Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 (Chuẩn kiến thức kĩ năng)

Tiết 1: Tập đọc

Ôn tập

I,Mục đích yêu cầu:

-Luyện đọc đúng,nhanh bài tập đọc: Ngưỡng cửa.

II,Hoạt động dạy học:

1, Luyện đọc đúng

-HS đọc đúng,nhanh bài : Ngưỡng cửa

-GV kiểm tra từng HS,nx

2, Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ?

Mẹ,bà.

3, Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu ?

Đi đến lớp học,đến những con đường xa tắp.

III,Củng cố-dặn dò:

 

doc 21 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/02/2022 Lượt xem 161Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 31 (Chuẩn kiến thức kĩ năng)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2 ngày 12/4/2010
Tiết 1:Chào cờ	
Tiết 2+3: Tập đọc
Bài 19: NGƯỠNG CỬA.
I,Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ :ngưỡng cửa,nơi này,cũng quen,dắt vòng,đi men.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ.
-Hiểu ND bài: Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên,rồi lớn lên đi xa hơn nữa.
-Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài
-HTL một khổ thơ
II,Đồ dùng:
-SGK-Chữ ghép thực hành
IỊI,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx-cho điểm
 C,Bài mới
1,GTB:
2,Hướng dẫn đọc:
*GV đọc mẫu lần 1
 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ
 +HS phân tích tiếng
 +HS đọc nhẩm bài.
 +GV giải nghĩa từ
*Luyện đọc câu
 +Mỗi HS đọc 1 câu
 +Mỗi bàn đọc 1 câu
*Đọc đoạn,bài
 +Mỗi HS đọc 1 đoạn
 +2HS đọc cả bài
*Thi đọc
 +Mỗi tổ 1 em thi đọc
 +GV nx
 +HS đọc ĐT cả bài
3,Ôn các vần ăt,ăc
? Tìm tiếng trong bài có vần ăt ?
-HS phát âm các tiếng trên
? Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần ăt,ăc ?
 Tiết 2
1, Tìm hiểu bài,luyện đọc
-HS đọc từ khó
-HS đọc nối tiếp câu
-GV đọc mẫu bài thơ
-2 HS đọc khổ thơ 1
? Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ?
-3 HS đọc 2 khổ thơ cuối
? Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đến đâu ?
-2HS đọc lại bài
? Em định HTL khổ thơ nào ?
2,HTL bài thơ
-HS HTL bài thơ
-HS thi đọc thuộc lòng bài thơ
3,Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói là gì ?
-HS qs tranh
-HS lần lượt hỏi-đáp
-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò
-VN đọc bài-CB bài sau
-Đọc bài: Người bạn tốt.
-ngưỡng cửa,nơi này,cũng quen,dắt vòng,đi men.
-dắt
-Mẹ dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa.
-Đi tới trường và đi xa hơn nữa.
-Hằng ngày,từ ngưỡngcửa nhà mình em đi những đâu ?
Tiết 4: Thể dục ( GVC )
Tiết 5: Toán
Tiết 116: CỘNG TRỪ ( KHÔNG NHỚ ) 
TRONG PHẠM VI 100 (T162 )
I,Mục tiêu:
-Biết cộng,trừ các số có hai chữ số ko nhớ;cộng,trừ nhẩm;nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ;giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
II,Đồ dùng:
-SGK,vở BT toán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
? Một tuần lễ có mấy ngày,là những ngày nào ?
 C,Bài mới
1,GTB
2, Thực hành:
? Nêu yc bài tập ? 
-HS làm bài
-GV nx-chữa bài
-HS đọc bài
? Bài toán cho biết gì ? bài toán hỏi gì ?
-HS làm bài-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài
-VN làm VBTT-CB bài sau.
Bài 1:Tính nhẩm
80+10=90 30+40=70 80+5=85
90-80=10 70-30=40 85-5=80
90-10=80 70-40=30 85-80=5
Bài 2: Đặt tính rồi tính
 36 48 48 65 87 87 
 +12 -36 -12 + 22 -65 -22 
 48 12 36 87 22 65 
Bài 3: Bài giải
Cả hai bạn có tất cả là:
35+43=78 (que tính)
 Đáp số: 78 que tính
Bài 4: 
 Bài giải
Lan có số bông hoa là:
68-34=34 (bông)
 Đáp số: 34 bông hoa
Chiều thứ 2
Tiết 1: Tập đọc
Ôn tập
I,Mục đích yêu cầu:
-Luyện đọc đúng,nhanh bài tập đọc: Ngưỡng cửa.
II,Hoạt động dạy học:
1, Luyện đọc đúng
-HS đọc đúng,nhanh bài : Ngưỡng cửa
-GV kiểm tra từng HS,nx
2, Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa ?
Mẹ,bà.
3, Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu ?
Đi đến lớp học,đến những con đường xa tắp.
III,Củng cố-dặn dò: 
Tiết 2:Luyện viết
TÔ CHỮ HOA Q,R.
I,Mục đích yêu cầu:
-Tô được các chữ hoa Q,R
-Viết đúng,đẹp các vần,tiếng,từ trong bài .
II,Hoạt động dạy học:
1,Hướng dẫn viết
 ? Bài yc viết gì ?
 ? Nêu cách viết âm,tiếng,từ ?
? Nêu độ cao của từng con chữ ?
-GV viết mẫu-HS viết bảng con-GV nx
2,Viết bài
 ? Nêu tư thế ngồi viết ?
 -HS viết bài vào vở
 -GV thu,chấm bài-nx
III,Củng cố-dặn dò: 
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP 
I,Mục tiêu:
-Làm đúng các bài tập về : Phép cộng,trừ trong phạm vi 100.
II,Hoạt động dạy học:
 *Bài 1: 
 a,Tính nhẩm
 20+60=80 60+4=64 30+2=32
 80-20=60 64-4=60 32-2=30
 80-60=20 64-60=4 32-30=2
 b, Đặt tính rồi tính
 63 75 75 56 78 
+12 -63 -12 +22 -56 
 75 12 63 78 22
 *Bài 2: 
 Bài giải
Cả 2 lớp có số HS là:
23+25=48 (HS)
 Đáp số: 48 HS
 *Bài 3: 
 Bài giải
Toàn được số điểm là:
86-43=43 (điểm)
 Đáp số: 43 điểm
 III,Củng cố-dặn dò: 
**********************
	Thứ 3 ngày 13/4/2010
Tiết 1: Toán
Tiết 117: LUYỆN TẬP (T163 )
I,Mục tiêu:
-Thực hiện được các phép tính cộng,trừ (ko nhớ) trong phạm vi 100;bước đầu nhận biết quan hệ phép cộng và phép trừ.
II,Đồ dùng:
-SGK,vở BT toán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx
 C,Bài mới
1,GTB
2, Thực hành:
? Nêu yc bài tập ? 
-HS làm bài
-GV nx-chữa bài
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài
-VN làm VBTT-CB bài sau.
-Tính: 12+23=25 75-5=70
Bài 1:Đặt tính rồi tính
 34 76 52 42 76 47 
 +42 -42 +47 + 34 -34 +52 
 76 34 99 76 42 99 
Bài 2: Viết phép tính thích hợp
42+34=76 34+42=76
76-34=42 76-42=34
Bài 3: Điền dấu
30+6.=..6+30 45+2.<..45+3
 55.>..50+4
Bài 4: Đúng ghi đ,sai ghi s
15+2=17 đ 6+12=19 s
31+10=41 đ 21+22=42 s
Tiết 2: Tập viết
Bài 7 :TÔ CHỮ HOA Q,R.
I,Mục đích yêu cầu:
-Tô được các chữ hoa: Q,R
-Viết đúng các vần: ăc,ăt,ươt,ươc;các từ ngữ: màu sắc,dìu dắt,dòng nước,xanh mướt;kiểu chữ viết thường,cỡ chữ theo vở tập viết 1,tập 2.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
II,Đồ dùng:
-Vở tập viết,chữ mẫu
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx-cho điểm
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài 
 a,Hướng dẫn tô chữ hoa
-GV treo chữ mẫu-HS qs
? Chữ Q gồm những nét nào ?
-GV nêu qui trình viết,tô lại chữ trong khung
-HS viết bảng con
? Chữ R gồm những nét nào ?
-GV nêu qui trình viết,tô lại chữ trong khung
-HS viết bảng con
 b,Hướng dẫn viết vần,từ
-GV viết vần,từ-HS đọc
-HS phân tích các tiếng 
-HS đọc ĐT
-HS viết bảng con-GV nx
 c,Hướng dẫn viết vở
? Nêu tư thế ngồi viết ?
-HS viết bài-GV qs,uốn nắn
-GV thu,chấm bài,nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-VN viết phần còn lại-chuẩn bị bài sau
-HS viết bảng : chải chuốt
-Hai nét cong nối liền vào nhau.
-Nét móc trái và nét thắt ở giữa.
-Vần:ăc,ăt,ươt,ươc.
-Từ: màu sắc,dìu dắt,dòng nước,xanh mướt.
Tiết 3: Mĩ thuật ( GVC )
Tiết 4: Chính tả
Bài 13: NGƯỠNG CỬA.
I,Mục đích yêu cầu:
-Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài“Ngưỡng cửa ”.Trong khoảng 8-10 phút.
-Điền đúng các vần ăc,ăt;chữ g,gh vào chỗ trống trong BT 2,3 (SGK )
II,Đồ dùng:-Vở tập chép
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài 
 a,Hướng dẫn tập chép
-GV treo bảng phụ bài viết
-HS đọc bài
? Tìm tiếng dễ viết sai ?
-GV gạch chân từ khó
-HS phân tích và đọc
-HS viết bảng
 b,HS chép bài
? Nhắc lại cách ngồi viết ?
-GV HD cách trình bày bài chính tả
-HS chép bài vào vở
-GV đọc bài-HS soát lỗi
-GV chấm bài-nx
 c,Bài tập
? Nêu yc của bài tập ?
-HS qs tranh-làm bài vào VBT
-HS nêu kq-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-VN tập viết nhiều lần-chuẩn bị bài sau
-HS viết: thầy giáo.
-đến lớp,con đường.
Bài 2: Điền vần ăc,ăt
-Họ bắt tay chào nhau.Bé treo áo lên mắc.
Bài 3: Điền chữ g,gh
-Đã hết giờgấp truyện,ghi 
ghếra về.
***********************
	Thứ 4 ngày 14/4/2010
Tiết 1+2: Tập đọc
Bài 20: KỂ CHO BÉ NGHE.
I,Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: ầm ĩ,chó vện,chăng dây,ăn no,quay tròn,nấu cơm.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ,khổ thơ.
-Hiểu ND bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của các con vật,đồ vật trong nhà,ngoài đồng.
-Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài
II,Đồ dùng:
-SGK-Chữ ghép thực hành
IỊI,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx-cho điểm
 C,Bài mới
1,GTB:
2,Hướng dẫn đọc:
*GV đọc mẫu lần 1
 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ
 +HS phân tích tiếng
 +GV giải nghĩa từ
*Luyện đọc câu
 +Mỗi HS đọc 1 câu
 +Mỗi bàn đọc 1 câu
*Đọc đoạn,bài
 +Mỗi HS đọc 1 đoạn
 +2HS đọc cả bài
*Thi đọc
 +Mỗi tổ 1 em thi đọc
 +GV nx
 +HS đọc ĐT cả bài
3,Ôn các vần ươc,ươt
? Tìm tiếng trong bài có vần ươc ?
-HS phát âm các tiếng trên
? Tìm tiếng ngoài bài có vần ươc,ươt ?
 Tiết 2
1, Tìm hiểu bài,luyện đọc
-GV đọc mẫu bài thơ
-HS đọc từ khó
-HS đọc nối tiếp câu
-3 HS đọc bài
? Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ?
GV: Vì máy cày làm việc thay trâu nó được chế tạo bằng sắt gọi là trâu sắt.
-2HS đọc lại bài
-HS đọc phân vai.
2,Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói là gì ?
-HS qs tranh
-HS lần lượt hỏi-đáp
-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò
-VN đọc bài-CB bài sau
-Đọc bài: Ngưỡng cửa.
-ầm ĩ,chó vện,chăng dây,ăn no,quay tròn,nấu cơm..
-nước
- Cái máy cày.
-Hỏi –đáp về những con vật em biết
Tiết 3:Toán
Tiết 118: ĐỒNG HỒ.THỜI GIAN ( T164 )
I,Mục tiêu:
-Làm quen với mặt đồng hồ,biết xem giờ đúng,có biểu tượng ban đầu về thời gian.
II,Đồ dùng:
-SGK,vở BT toán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx
 C,Bài mới
1,GTB
-GV giơ mặt đồng hồ
? Đây là gì ?
? Đồng hồ để làm gì ?
2, Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.
-HS qs mặt đồng hồ
? Trên mặt đồng hồ có gì ?
? Kim ngắn chỉ gì,kim dài chỉ gì?
GV: Khi kim dài chỉ số 12,kim ngắn chỉ số 8 là 8 giờ.
? Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy,kim dài chỉ số mấy ?
3, Thực hành xem đồng hồ:
-HS qs mặt đồng hồ trong SGK
? Đồng hồ đầu tiên chỉ mấy giờ ? Tại sao em biết ?
? Các đồng hồ còn lại chỉ mấy giờ ? Vì sao em biết
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài
-VN làm VBTT-CB bài sau.
-Tính: 54 46
 - 22 + 12
 32 58
-Mặt đồng hồ
-Xem giờ,biết thời gian.
-Kim ngắn,kim dài,các số từ 1 đến 12.
-Kim ngắn chỉ giờ,kim dài chỉ phút.
-Số 5 và số 12.
* Ghi số giờ tương ứng với mặt đồng hồ.
-8 giờ
-9 giờ,10 giờ,11 giờ,12 giờ.
-13 giờ-1 giờ,14 giờ-2 giờ,15 giờ-3 giờ,
16 giờ-4 giờ.
Tiết 4: Âm nhạc ( GVC )
*******************
	Chiều thứ 4
Tiết 1: Tập đọc
ÔN TẬP
I,Mục đích yêu cầu:
-HS đọc đúng,nhanh bài tập đọc: Kể cho bé nghe.
II,Hoạt động dạy học:
1, Luyện đọc 
-HS đọc đúng,nhanh bài tập đọc: Kể cho bé nghe.
-GV kiểm tra từng HS-nx
2,Bài tập: 
a, Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì ?
Cái máy cày.
b, -Con gì hay nói ầm ĩ ? -Con vịt bầu.
 -Con gì hay hỏi đâu đâu ? -Con chó vện.
 -Con gì hay chăng dây điện ? -Con nhện con.
 -Cái gì ăn no quay tròn ? -Cái cối xay lúa.
 -Con gì dùng miệng nấu cơm ? -Con cua,con cáy.
 III,Củng cố-dặn dò: 
Tiết 2:Chính tả
MÈO CON ĐI HỌC.
I,Mục đích yêu cầu:
-Nhìn sách viết đúng 8 dòng thơ đầu trong bài: Kể cho bé nghe.
II,Hoạt động dạy học:
1,Hướng dẫn viết
-HS đọc bài viết
? Tìm tiếng khó viết ?
-HS viết bảng con
2,Viết bài
? Nêu tư thế ngồi viết ?
-HS viết bài vào vở
-GV thu,chấm bài-nx
III,Củng cố-dặn dò: 
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP
I,Mục tiêu:
-Làm đúng các bài tập về : Đồng hồ.Thời gian.
II,Hoạt động dạy học:
 -HS làm bài tập trong VBTT-GV chấm bài.
 * Nối số chỉ giờ đúng với đồng hồ thích hợp:
 8 giờ,5 giờ,1 giờ,3 giờ,11 giờ,10 giờ,7 giờ,9 giờ. 
III,Củng cố-dặn dò: 
************************
	Thứ 5 ngày 15/4/2010
Tiết 1:Toán
Tiết 119: THỰC HÀNH ( T165 )
I,Mục tiêu:
-Biết đọc giờ đúng,vẽ kim đồng hồ chỉ giờ đúng trong ngày.
II,Đồ dùng:
-SGK,vở BT toán,quyển lịch.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
? Buổi sáng em đi học lúc mấy giờ ?
 C,Bài mới
1,GTB
2,Thực hành:
? Nêu yc của bài ?
-HS làm bài
-GV nx-chữa bài
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài
-CB bài sau.
Bài 1: Viết theo mẫu.
3 giờ,9 giờ,1 giờ,10 giờ,6 giờ.
Bài 2: Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng (theo mẫu)
Bài 3: Nối tranh với đồng hồ thích hợp
-Buổi sáng học ở trường-10 giờ
-Buổi trua ăn cơm-11 giờ
-Buổi chiều học nhóm-3 giờ
-Buổi tối nghỉ ở nhà-8 giờ
Bài 4: Bạn An đi từ thành phố về quê từ
6 giờ đến 11 giờ
Tiết 2: Chính tả
Bài 14: KỂ CHO BÉ NGHE.
I,Mục đích yêu cầu:
-Nghe-viết chính xác 8 dòng thơ đầu của bài “Kể cho bé nghe”khoảng 10-15 phút.
-Điền đúng chữ ng,ngh;vần ươc,ươt vào chỗ trống . BT 2,3 (SGK )
II,Đồ dùng:
-Vở tập chép-vở BTTV
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài 
 a,Hướng dẫn tập chép
-GV treo bảng phụ bài viết
-HS đọc bài
? Tìm tiếng dễ viết sai ?
? Phân tích các tiếng khó ?
-HS đọc từ khó
-HS viết bảng
 b,HS chép bài
? Nhắc lại cách ngồi viết ?
-GV HD cách trình bày bài chính tả
-HS chép bài vào vở
-GV đọc bài-HS soát lỗi
-GV chấm bài-nx
 c,Bài tập
? Nêu yc của bài tập ?
-HS qs tranh-làm bài vào VBT
-HS nêu kq-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-VN tập viết nhiều lần-chuẩn bị bài sau
-HS viết: bàn ghế
-con nhện,quay tròn,xay lúa.
Bài 2:
a, Điền chữ ng,ngh ?
 - Ngày mới đi họcngày đêm
nghỉ ngơingườichữ đẹp
b, Điền vần ươc hay ươt ?
- Mái tóc rất mượt.Dùng thước đo vải.
Tiết 3:Đạo đức
Tiết 30: BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (T1)
I,Mục tiêu:
-Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.
-Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
-Yêu thiên nhiên,thích gần gũi với thiên nhiên.
-Biết bảo vệ cây và hoa ở trường,ở đường làng,ngõ xóm và những nơi công cộng khác;biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
II,Tài liệu:
-Vở BT đạo đức-giấy,bút màu.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
? Khi nào cần nói lời chào hỏi hoặc tạm biệt?
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài
-GV tổ chức cho HS đi tham quan quanh lớp học.
? Em có biết cây (cây hoa) này tên là gì ?
? Em có thích cây (cây hoa ) này ko ? 
Vì sao ?
? Em cần làm gì để bảo vệ cây và hoa ?
GV: Có nhiều loại cây,hoa khác nhau,chúng làm cho sân trường đẹp thêm,cho ko khí trong lành,cho bóng mát.Vậy chúng ta cần phải bảo vệ chúng ko được trèo lên cây bẻ cành,hái hoa.
? Nơi công cộng đó là gì ?
? Cây và hoa được trồng có đẹp ko ?
? Chúng có ích lợi gì ?
? Chúng được bảo vệ tốt ko ?
-HS thảo luận nhóm
? Các bạn đang làm gì ?
? Việc làm đó có lợi ích gì ?
? Các em có thể làm được ko ? Vì sao ?
-Đại diện nhóm nêu kq-lớp nx
GV: Các bạn nhỏ bảo vệ hoa và cây chống cho cây ko bị đổ,xới đất,tưpới cây,chăm sóc bảo vệ như vậy thì cây và hoa chóng tươi tốt chúng thêm xanh,thêm đẹp,các em cần làm theo các bạn.
 D,Củng cố-dặn dò:
-VN thực hành ND bài học
-chuẩn bị bài sau
*HĐ 1: QS cây và hoa quanh trường.
-Cây keo,
-Cây cho bóng mát,
-Chăm sóc,
*HĐ 2: Liên hệ thực tế.
-Công viên,bệnh viện,
*HĐ 3: BT3
Tiết 4:Thủ công 
Tiết 30: CẮT,DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( T1 ).
I,Mục tiêu:
-Biết cách kẻ,cắt các nan giấy.
-Cắt được các nan giấy.Các nan giấy tương đối đều nhau.Đường cắt tương đối thẳng.
-Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản.Hàng rào có thể chưa cân đối.
II,Đồ dùng:
-Bài mẫu,giấy màu,bút chì,thước kẻ,kéo,hồ dán.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra:
-GV kiểm tra đồ dùng-nx
 C,Bài mới
1,GTB
2,Tìm hiểu bài
-GV treo bài mẫu-HS qs
? Hàng rào có mấy nan ngang ? Mấy nan đứng ?
? Mỗi nan rộng mấy ô ? Khoảng cách ntn ?
-GV treo tranh qui trình
? Muốn cắt dán hàng rào đơn giản ta thực hiện qua những bước nào ?
-Lật trái tờ giấy màu có kẻ ô kẻ các đường kẻ 
để có 2 đường thẳng cách đều nhau.
-Kẻ 4 nan dài 6ô,rộng 1ô.2 nan ngang dài 9ô
rộng 1ô
-Cắt theo các đường thẳng
-GV làm mẫu-HS qs
-HS thực hành trên giấy màu
-GV qs,uốn nắn-nx
 D,Củng cố-dặn dò:
-GV nx giờ học- VN thực hành nhiều lần
-CB:Bút chì,thước kẻ,kéo.
1, HD qs và nx:
-2 nan ngang,4 nan đứng.
-Rộng 1ô,khoảng cách đều nhau.
2,HD mẫu:
3,Thực hành:
*********************
Thứ 6 ngày 16/4/2010
Tiết 1+2: Tập đọc
Bài 21: HAI CHỊ EM.
I,Mục đích yêu cầu:
-Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các từ ngữ: vui vẻ, một lát, hét lên, dây cót,buồn Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
-Hiểu ND bài: Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán vì không có người cùng chơi 
-Trả lời được câu hỏi 1,2 ( SGK )
II,Đồ dùng:
-SGK-Chữ ghép thực hành
IỊI,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 Tiết 1
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
-GV nx-cho điểm
 C,Bài mới
1,GTB:
-HS qs tranh trong SGK
? Nêu ND bức tranh ?
2,Hướng dẫn đọc:
*GV đọc mẫu lần 1
 +HS luyện đọc tiếng,từ ngữ
 +HS phân tích tiếng
 +GV giải nghĩa từ.
 *Luyện đọc câu
 +Mỗi HS đọc 1 câu
 +Mỗi bàn đọc một câu
*Đọc đoạn,bài
 +Mỗi HS đọc 1 đoạn 
 +2HS đọc cả bài
*Thi đọc
 +Mỗi tổ 1 em thi đọc
 +GV nx
 +HS đọc ĐT cả bài
3,Ôn các vần et,oet
? Tìm tiếng trong bài có vần uc,ut ?
-HS phát âm các tiếng trên
? Tìm tiếng ngoài bài có vần et,oet ?
? Điền vần et hoặc oet ?
-HS đọc qs tranh
-HS lần lượt thi nói
-GV nx
 Tiết 2
1, Tìm hiểu bài,luyện đọc
-GV đọc bài
-HS đọc từ khó
-HS đọc nối tiếp câu theo bàn
-2HS đọc đoạn 1
? Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu ?
-2 HS đọc đoạn 2
? Cậu em làm gì khi chị lên dây cót đồng hồ ?
-2HS đọc đoạn 3
? Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình ?
-3HS đọc cả bài
? Bài văn nhắc chúng ta điều gì ?
2,Luyện nói
? Đề tài luyện nói là gì ?
- HS qs tranh-luyện nói theo cặp
-Đại diện cặp thi nói
-GV nx
 D,Củng cố-dặn dò
-VN đọc bài
-CB bài sau
-Đọc bài: Kể cho bé nghe.
-Vui vẻ,một lát,dây cót,hét lên,
buồn.
-hét
-Ko cho chị đụng vào con gấu.
-Chị hãy chơi đồ chơi của chị.
-Vì ko ai cùng chơi với cậu.
-Ko nên ích kỉ.
-Em thường chơi những trò chơi gì?
Tiết 3: Tự nhiên xã hội
Bài 30: TRỜI NẮNG.TRỜI MƯA.
I,Mục tiêu:
-Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết nắng,mưa.
-Biết cách ăn,mặc và giữ gìn quần áo trong những ngày nắng,mưa.
II,Đồ dùng: 
-SGK.
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
? Nêu tên một số con vật có lợi,một số con vật có hại ? Chúng có đặc điểm gì chung ? 
 C,Bài mới:
1,GTB:
2,Tìm hiểu bài
-HS thảo luận nhóm
? Nêu dấu hiệu về trời nắng,mưa ?
? Khi trời nắng bầu trời và những đám mây ntn ?
? Khi bầu trời có mưa những đám mây ntn 
-Đại diện nhóm nêu kq
-GV nx-bổ sung
-HS dán một số tranh về trời nắng,trời mưa.
-HS qs trang trong SGK
? Tại sao khi đi dưới trời nắng bạn phải đội mũ,nón ?
? Để ko bị ướt dưới trời mưa ta phải làm gì?
-HS vẽ tranh miêu tả trời nắng hoặc trời mưa.
 D,Củng cố-dặn dò:
-HS nhắc lại ND bài học
-GV nx giờ học
-VN học bài-chuẩn bị bài sau
*HĐ1:Nhận biết dấu hiệu trời nắng,trời mưa.
-Bầu trời xanh,mây trắng có mặt trời chói sáng,nắng vàng.
-Bầu trời u ám,mây đen bao phủ,những giọt nước mưa rơi 
xuống làm ướt mọi vật.
*HĐ2: Cách giữ sức khoẻ khi nắng,khi mưa.
-Khỏi bị ốm,cảm nắng,
-Đội mũ,nón,mặc áo mưa,
Tiết 4: Kể chuyện
Bài 7: DÊ CON NGHE LỜI MẸ.
I,Mục tiêu:
-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
-Hiểu ND của câu chuyện: Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã ko mắc mưu Sói.Sói bị thất bại,tiu nghỉu bỏ đi.
II,Đồ dùng: 
-Tranh trong SGK
III,Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 A,Ổn định tổ chức
 B,Kiểm tra
 C,Bài mới
1,GTB:
2,GV kể chuyện
-GV kể lần 1
-GV kể lần 2 kết hợp tranh
Tranh 1:
? Khi đi Dê mẹ dặn dê con thế nào ?
? Dê mẹ hát bài hát ntn ?
? Dê mẹ dặn như vậy có chuyện gì xảy ra ?
-HS kể đoạn 1
Tranh 2:
? Sói đến làm gì ? Giọng hát của nó ntn ?
Bầy dê con đã làm gì ?
-HS kể đoạn 2
Tranh 3:
? Vì sao Sói lại tiu nghỉu bỏ đi ?
-HS kể đoạn 3
Tranh 4:
? Khi dê mẹ về thì dê con đã làm gì ?
-HS kể đoạn 4
3,HS kể toàn chuyện
-HS kể toàn chuyện theo cách phân vai
-GV nx
? Các em có biết vì sao dê con ko mắc mưu Sói ?
? Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
 D,Củng cố-dặn dò:
-GV nx giờ học
-VN tập đọc nhiều lần-chuẩn bị bài sau
-HS KC: Sóc và Sói.
-Mẹ đi vắng đóng chặt cửa,ai gọi các con ko được mở cửa.
-Các con ngoan ngoãn,
-Sói nghe thấy dê mẹ hát.
-Sói đến gõ cửa nhà dê con.Giọng hát ồm ồm,khàn khàn.Dê con ko mở cửa.
-Vì ko lừa được dê con.
-Tranh nhau mở cửa kể cho mẹ nghe chuyện Sói đến nhưng chúng ko mở cửa.
-Vì dê con biết nghe lời mẹ.
-Phải biết vâng lời người lớn.
******************

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_1_tuan_31_chuan_kien_thuc_ki_nang.doc