Học vần: Bài 17 U Ư
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: u,ư, nụ, thư
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô
II/Đồ dùng dạy học:
- Bộ chữ HV 1
- Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : tổ cò , lá mạ
- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
? U :
-GV giới thiệu chữ u
-Phát âm: u (miệng mở hẹp như I nhưng môi tròn )
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm u rồi để có tiếng nụ ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
TUẦN 5 Lịch Báo Giảng THỨ MÔN TÊN BÀI DẠY 2 13/09/2010 HV HV T ĐĐ Bài 17 U Ư “ Số 7 Giừ gìn sách vở đồ dùng học tập (t1) 3 14/09/2010 T ÂN HV HV Số 8 GV chuyên Bài 18 x ch “ 4 15/09/2010 HV HV TN-XH TC Bài 19 s r “ Vệ sinh thân thể Xé, dán hình tròn 5 16/09/2010 HV HV T MT Bài 20 k kh “ Số 9 Vẽ nét cong 6 03/09/2010 TD HV HV T SH GV chuyên Bài 21 Ôn tập “ Số 0 Tổng kết tuần - ATGT Thứ hai ngày 13-9-2010 Học vần: Bài 17 U Ư I/Mục tiêu: - HS đọc và viết được: u,ư, nụ, thư - Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : tổ cò , lá mạ - GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ U : -GV giới thiệu chữ u -Phát âm: u (miệng mở hẹp như I nhưng môi tròn ) -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có âm u rồi để có tiếng nụ ta thêm âm gì nữa? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng nơ .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * Ư (quy trình tươnh tự) -So sánh ư với u - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyenå sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh cô giáo đưa HS di thăm cảnh gì? Chùa một cột ở đâu? Hà Nội được gọi là gì? Mỗi nước có mấy thủ đô? Em biết Hà Nội chưa? Em nhìn thấy ở đâu? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết u,ư, nụ, thư - Xem trứơc bài x ch - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS trả lời HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TOÁN SỐ 7 Mục tiêu: Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc, đếm được từ 1 đên 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Chuẩn bị: Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ : số 6 Viết số 6 Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất Dạy và học bài mới: Giới thiệu: GV giới thiệu, ghi đầu bài HĐ 1: giới thiệu số 7.Pp : Trực quan , giảng giải Bước 1 : Lập số Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em? à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7 Bước 2 : giới thiệu số 7 -Số 7 được viết bằng chữ số 7.Giới thiệu số 7 in và số 7 viết Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 Số 7 được nằm ở vị trí nào ? Nghỉ giữa tiết HĐ2: Thực hành .Phương pháp : Luyện tập , trực quan Bài 1 : Viết số 7 Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7 Bài 3 : Viết số thích hợp Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất? Củng co,Dặn dòá: Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7 Viết 1 trang số 7 ở vở 2. Xem trước bài số 8 Số lớn nhất: 6 Số bé nhất: 1 Học sinh nêu Học sinh nhắc lại: có 7 em Học sinh quan sát Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Học sinh đếm Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 Học sinh viết số 7 Học sinh đọc cấu tạo số Học sinh đếm và điền: 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 Học sinh đính và nêu ĐẠO ĐƯC GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1) Muc Tiêu : - Biết được tác dụng của sách vở, đồ đùng học tập. - Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. - Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. Chuẩn Bị Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em Học sinh :Vở bài tập.Sách bút Các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Kiểm tra bài cũ : 5’ Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ Bài mới : Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập HĐ1 : HS làm bài tập 1.Pp : Luyện tập, thực hành 10’ Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp HĐ2 :Học sinh làm bài tập 2. Pp : Đàm thoại, thảo luận 8’’ 2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình HĐ 3 : Học sinh làm bài tập 3 .Pp : Thực hành , thi đua , luyện tập, đàm thoại 15’ Giáo viên nêu yêu cầu Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở Không xé sách vở. Học xong phải cất gọn gàng à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình Dặn dò :2’ Nhận xét tiết học Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “ 2 Học sinh nêu - HS nhắc đầu bài HS làm bài tập trong vở HS trao đồi . Bổ sung kết quả cho nhau Trình bày trước lớp Học sinh nêu Tên đồ dùng Đồ dùng để lảm gì Cách giữ gìn Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình - HS nghe Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010 Học vần: Bài 18 x ch I/Mục tiêu: - Đọc được : x, ch, xe, chó ; tiếng và từ ứng dụng. - Viết được: x, ch, xe, chó. - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Xe bò, xe lu, xe ôtô. II/Đồ dùng dạy học: Bộ chữ HV 1 Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : u,nụ,ư,thư - GV giơ bảng con có viết : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ X : -GV giới thiệu chữ x -Phát âm: xờ (khe hẹpgiữa đầu lưỡi và răng lợi hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh) -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Có âm x rồi để có tiếng xe ta thêm âm gì nữa? - Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS -GV viết bảng xe .Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa * ch (quy trình tươnh tự) -So sánh ch với c - Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa Nghỉ giữa tiết - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyenå sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’ Trong tranh vẽ những loại xe nào? Xe bò thường dùng để làm gì? Xe lu làm gì? Xe ô tô chở gìâ? Còn có loại xe nào nữa? 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết x , xe, ch, chó - Xem trứơc bài s r - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em 1 HS đọc HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS trả lời HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp Cá nhân, lớp HS cài -HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS trả lời Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HS Yếu HS khá HSYếu HSYếu HS khá, giỏi TOÁN SỐ 8 Mục tiêu: - Biết thêm 1 được 8, viết số 8, đọc, đếm được từ 1 đên 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8trong dã ... ớc 1 : Lập số Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn? à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn Bước 2 : giới thiệu số 9 Số 9 được viết bằng chữ số 9 Giới thiệu số 9 in và số 9 viết hướng dẫn viết số 9 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9 Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Số 9 được nằm ở vị trí nào Nghỉ giữa tiết b)HĐ 2: Thực hành.Pp : Luyện tập , trực quan Bài 1 : Viết số 9 . Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu à Rút ra cấu tạo số 9 Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu Hãy so sánh các số tong phạm vi 9 Bài 4 : Điền số thích hợp Giáo viên thu chấm. Nhận xét Củng cố, Dặn dò: Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được Nhận xét .Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0 học sinh đếm học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh nêu theo nhận xét Học sinh quan sát HS quan sát số 9 in, số 9 viết , bảng con Học sinh đọc Học sinh trả lời Học sinh viết số 9 Học sinh viết vào ô trống Học sinh nêu yêu cầu Học sinh làm bài Học sinh sửa bài Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9 HS nghe Mĩ thuật BÀI : VẼ NÉT CONG I.Mục tiêu : -Nhận biết được nét cong. -Biết cách vẽ nét cong. -vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích. II.Đồ dùng dạy học: GV: -Một số đồ vật có dạng hình tròn. -Một vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong. HS: -Vở tập vẽ 1. -Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác. GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín và đặt câu hỏi để học sinh trả lời. GV vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng nước, dãy núi, Gợi ý để học sinh thấy các hình vẽ trên được tạo ra từ nét cong. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ nét cong. GV vẽ lên bảng để học sinh nhận ra: Cách vẽ nét cong. Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong. Hoạt động 3: Thực hành. Gợi ý học sinh làm bài tập: Giúp học sinh làm bài, cụ thể: + Gợi ý để học sinh tìm hình định vẽ. + Yêu cầu học sinh vẽ hình to vừa với phần giấy ở Vở Tập vẽ 1. + Vẽ thêm hình khác có liên quan. + Vẽ màu theo ý thích. 3.Nhận xét, đánh giá: Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý thức học tập của các em. GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ. Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích. 4.Dặn dò: Quan sát hình dáng, màu sắc của cây, hoa, quả. Chuẩn bị cho bài học sau. Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV kiểm tra. Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi của GV. Lắng nghe gợi ý của GV. Quan sát những hình vẽ trên bảng để nhận ra: Cách vẽ nét cong. Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong. Vẽ vào phần giấy ở Vở Tập vẽ 1 những gì học sinh thích nhất như: Vườn hoa; Vườn cây ăn quả; Thuyền và biển; Núi và biển. Lắng nghe. Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác. Tuỳ ý thích của mỗi học sinh. Thực hiện ở nhà. Thứ sáu ngày 17-9-2010 Học vần: Ôn tập I/Mục tiêu: - HS đọc và viết được âm và chữ vừa học trong tuần - Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng - Nghe, hiểu truyện kể : Thỏ và Sư Tử II/Đồ dùng dạy học: Bảng ôn Tranh minh họa SGK III/Các hoạt động dạy học : HĐ DẠY HĐ HỌC HTĐB Tiết 1 1.Bài cũ:5’ - GV đọc : k, kh, kẻ, khế - GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng - GV nhận xét,ghi điểm 2.Bài mới: a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài b.Phát triển: HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’ -GV giới thiệu Bảng ôn -Gọi HS đọc ân trong bảng -Ghép âm thành tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng -Chỉnh sửa phát âm cho HS -Gọi HS đọc âm, tiéng, từ Nghỉ giữa tiết -GV viết mẫu, nêu quy trình viết - GV nhận xét , uốn nắn HS HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’ GV ghi bảng từ ứng dụng GV chỉnh sửa phát âm cho HS Giải thích từ Đọc mẫu * Hát múa chuyể sang tiết 2 Tiết 2 HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’ Luyện đọc : Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1 Chỉnh sửa phát âm cho HS Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng Đọc mẫu Chỉnh sửa phát âm cho HS Nghỉ giữa tiết Luyện viết: Hướng dẫn HS viết vở TV GV thu vở , chấm bài,nhận xét HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’ GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa Kể lần 3 từng đoạn theo tranh GV gợi ý cho HS kể Khuyến khích HS kể *Ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt 3.Củng cố, dặn dò: 5’ - Chỉ bài SGK đọc - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : xe chỉ, củ sả - Xem trứơc bài p ph nh - Nhận xét giờ học HS viết bảng con HD đọc: 2 em HS nhắc đầu bài HS quan sát HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp HS đọc HS theo dõi, tập viết ở bảng con - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp Vài HS đọc lại Cá nhân, nhóm, lớp Nhận xét tranh Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp Theo dõi, viết bài vào vở HS nghe HS kể Vài HS đọc,HS đồng thanh HS nghe - HS nghe HSY HS Khá HS Yếu HS Yếu HS Khá, Gioỉ TOÁN SỐ 0 Mục tiêu: Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. Bài 1,2,3,4 Chuẩn bị: Giáo viên: 4 que tính, các số từ 1 đến 9 Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HTĐB Bài cũ: số 0 Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9.Đếm từ 9 đến 1 Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất Viết bảng con số 9 Bài mới : HĐ 1: Giới thiệu số 0. Pùp : Trực quan , giảng giải, thực hành Bước 1 : Hình thành số 0 Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết Còn bao nhiêu que tính Tương tự với tranh SGK à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0 Bước 2 : giới thiệu số 0 Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết hướng dẫn viết số 0 Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0 Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9 HĐ 2: Thực hành . Pp : thực hành, động não Bài 1 : Viết số 0 Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống à Giáo viên cùng học sinh sửa bài Bài 3 : viết số thích hợp Bài 4 : điền dấu: >, <, = Nhận xét Củng cố,Dặn dò: Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2 Nhận xét .Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp Học sinh đếm Học sinh : số 1 Học sinh viết HS quan sát và thực hiện theo hướng dẫn Không còn que tính nào cả Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con, viết vở HS đếm xuôi từ 0 đến 9, gược lại Học sinh đọc : 0 < 1 Học sinh viết 1 dòng Học sinh làm và sửa bài Học sinh làm bài - Học sinh làm bài Học sinh lên thi đua Tuyên dương Sinh hoạt TỔNG KẾT TUẦN I/ Những việc đã thực hiện trong tuần Ổ n định nề nếp đầu năm Mừng trung thu Nhắc HS thực hiện an toàn khi tham gia giao thông Liên lạc với gia đình HS để nắm tình hình học tập Lập danh sách HS yếu có kế hoạch phụ đạo cụ thể II/Kế họach tuần 6 Thực hiện an toàn khi tham gia giao thông Nắm tình hình HS có kế hoạch dạy học phù họp Nhắc HS đi học đều,đúng giờ Vệ sinh trường lớp, cá nhân An tồn giao thơng : Bài 2: Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ I. Mục tiêu: Giúp HS nhận biết các vạch trắng trên đường (loại mơ tả trong sách) là lối đi dành cho người đi bộ qua đường.Giúp HS khơng chạy qua đường và tự ý qua đường một mình. II. Nội dung: Trẻ em dưới 7 tuổi phải đi cùng người lớn khi đi trên phố và khi qua đường. Phải nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ mỗi khi qua đường. III. Chuẩn bị: HS: Sách “ Pokémon cùng em học ATGT” (bài 2) V. Hoạt động dạy và học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐBT * Hoạt động 1: Nêu tình huống Bước 1: GV kể cho HS nghe câu chuyện trong sách “ Pokémon cùng em học ATGT” nhưng chỉ dừng lại ở đoạn Bo chạy sang đường để mua kem (để tình huống mở). Bước 2: Thảo luận nhĩm: GV chia các lớp thành các nhĩm 4 và yêu cầu các nhĩm thảo luận theo các câu hỏi sau: * Chuyện gì cĩ thể xảy ra với Bo ? * Hành động của Bo là an tồn hay nguy hiểm ? * Nếu em ở đĩ, em sẽ khuyên Bo điều gì ? Các nhĩm trình bày ý kiến. Bước 3: GV cho HS xem ( hoặc kể) tiếp đoạn kết của tình huống Bước 4: GV kết luận: GV nhắc lại lời của cơ giáo và nhấn mạnh: Hành động chạy sang đường một mình của Bo là rất nguy hiểm vì cĩ thể xảy ra tai nạn. Muốn qua đường, các em phải nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ. * Hoạt động 2: Giới thiệu vạch trắng dành cho người đi bộ. Bước 1: Cả lớp gấp sách lại, suy nghĩ và trả lời câu hỏi: Em đã nhìn thấy vạch trắng dành cho đi bộ sang đường chưa ? Bước 2: GV yêu cầu HS mở sách và quan sát tranh ở trang 8 và trả lời câu hỏi: Em cĩ nhìn thấy vạch trắng trên đường khơng, nĩ nằm ở đâu ? GV kết luận: Những chỗ kẻ vạch trắng trên đường phố là nơi dành cho người đi bộ sang đường. Ta thấy các vạch trắng này ở những nơi giao nhau hoặc ở những nĩi cĩ nhiều người qua đường như trường học, bệnh viện Bước 3: HS đọc to phần ghi nhớ - Các nhĩm thảo luận. - HS trả lời - HS lắng nghe - HS trình bày - HS trả lời, GV bổ sung. ** Dặn dị: - Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài trong sách. - Kể lại câu chuyện bài 2.
Tài liệu đính kèm: