Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Trần Thị Hồng Thủy

Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Trần Thị Hồng Thủy

Học vần: Bài 17 U Ư

I/Mục tiêu:

- HS đọc và viết được: u,ư, nụ, thư

- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô

II/Đồ dùng dạy học:

- Bộ chữ HV 1

- Tranh minh họa SGK

III/Các hoạt động dạy học :

 Tiết 1

1.Bài cũ:5’

- GV đọc : tổ cò , lá mạ

- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề

- Gọi HS đọc câu ứng dụng

- GV nhận xét, ghi điểm

2.Bài mới:

a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài

b.Phát triển:

HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’

? U :

-GV giới thiệu chữ u

-Phát âm: u (miệng mở hẹp như I nhưng môi tròn )

-Chỉnh sửa phát âm cho HS

-Có âm u rồi để có tiếng nụ ta thêm âm gì nữa?

- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS

 

doc 19 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 5 - GV: Trần Thị Hồng Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 Lịch Báo Giảng
THỨ
MÔN
TÊN BÀI DẠY
2
13/09/2010
HV
HV
T
ĐĐ
 Bài 17 U Ư
 “
 Số 7
 Giừ gìn sách vở đồ dùng học tập (t1)
3
14/09/2010
T
ÂN
HV
HV
 Số 8
 GV chuyên
 Bài 18 x ch
 “ 
4
15/09/2010
HV
HV
TN-XH
TC 
 Bài 19 s r
 “ 
 Vệ sinh thân thể 
 Xé, dán hình tròn 
5
16/09/2010
HV
HV
T
 MT
 Bài 20 k kh
 “
 Số 9
 Vẽ nét cong
6
03/09/2010
TD
HV
HV
T
SH
 GV chuyên
 Bài 21 Ôn tập 
 “ 
 Số 0
 Tổng kết tuần - ATGT
Thứ hai ngày 13-9-2010
Học vần:	Bài 17 U Ư
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: u,ư, nụ, thư
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : thủ đô
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : tổ cò , lá mạ
- GV giơ bảng con có viết : da thỏ, thợ nề
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
U :
-GV giới thiệu chữ u
-Phát âm: u (miệng mở hẹp như I nhưng môi tròn )
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm u rồi để có tiếng nụ ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng nơ .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* Ư (quy trình tươnh tự)
-So sánh ư với u 
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
 Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Trong tranh cô giáo đưa HS di thăm cảnh gì?
Chùa một cột ở đâu?
Hà Nội được gọi là gì?
Mỗi nước có mấy thủ đô?
Em biết Hà Nội chưa? Em nhìn thấy ở đâu?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết u,ư, nụ, thư
 - Xem trứơc bài x ch
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS trả lời
HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
TOÁN SỐ 7
Mục tiêu:
Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7, đọc, đếm được từ 1 đên 7, biết so sánh các số trong phạm vi 7, biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
Chuẩn bị:
Giáo viên: Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 7
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ : số 6
Viết số 6
Trong dãy số từ 1-6, số nào là số lớn nhất, bé nhất
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: GV giới thiệu, ghi đầu bài
HĐ 1: giới thiệu số 7.Pp : Trực quan , giảng giải 
Bước 1 : Lập số
Có 6 em đang ngồi chơi cầu trượt, 1 em khác chạy tới có tất cả là mấy em?
à 6 em thêm 1 em là 7 em. Tất cả có 7 em
Tương tự với bông hoa, hình vuông, chấm tròn
à Kết luận: bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn đều có số lượng là 7
Bước 2 : giới thiệu số 7
-Số 7 được viết bằng chữ số 7.Giới thiệu số 7 in và số 7 viết
Giáo viên hướng dẫn viết số 7 viết
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 7
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7
Số 7 được nằm ở vị trí nào ?
 Nghỉ giữa tiết
HĐ2: Thực hành .Phương pháp : Luyện tập , trực quan
Bài 1 : Viết số 7 
Bài 2 : cho học sinh nêu à rút ra cấu tạo số 7
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào là số lớn nhất?
Củng co,Dặn dòá:
Trò chơi thi đua : trò chơi thi đua ai nhanh hơn
Cho 3 tổ cử đại diện lên thi đua đính nhóm mẫu vật có số lượng là 7
Viết 1 trang số 7 ở vở 2. Xem trước bài số 8
Số lớn nhất: 6
Số bé nhất: 1
Học sinh nêu 
Học sinh nhắc lại: có 7 em
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đếm 
Số 7 liền sau số 6 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7
Học sinh viết số 7
Học sinh đọc cấu tạo số 
Học sinh đếm và điền:
1 2 3 4 5 6 7
1 2 3 4 5 6 7
7 6 5 4 3 2 1
Học sinh đính và nêu
ĐẠO ĐƯC GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 1)
Muc Tiêu :
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ đùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
Chuẩn Bị 
Giáo viên Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa .Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em
Học sinh :Vở bài tập.Sách bút
Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Kiểm tra bài cũ : 5’ 
Em hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Em phải làm gì để thể hiện mình là người ăn mặc gọn gàng sạch sẽ 
Bài mới :
Giới thiệu : Học bài giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
HĐ1 : HS làm bài tập 1.Pp : Luyện tập, thực hành 10’
Các em hãy tìm và tô màu vào đúng cho các đồ dùng học tập trong bức tranh
Gọi tên từng đồ dùng trước khi tô
à Chốt ý : Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp
HĐ2 :Học sinh làm bài tập 2. Pp : Đàm thoại, thảo luận 8’’
2 em ngồi cùng bàn trao đổi với nhau về đồ dùng của mình
à Kết luận : Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình
HĐ 3 : Học sinh làm bài tập 3 .Pp : Thực hành , thi đua , luyện tập, đàm thoại 15’
Giáo viên nêu yêu cầu
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
Vì sao em cho rằng hành động của bạn là đúng 
à Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình
Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở
Không xé sách vở. Học xong phải cất gọn gàng 
à Giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình
Dặn dò :2’
Nhận xét tiết học
Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình để tiết sau thi “ sách vở ai đạp nhất “
2 Học sinh nêu
- HS nhắc đầu bài
HS làm bài tập trong vở 
HS trao đồi . Bổ sung kết quả cho nhau
Trình bày trước lớp 
Học sinh nêu
Tên đồ dùng
Đồ dùng để lảm gì 
Cách giữ gìn 
Bạn lau cặp sạch sẽ, thước để vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
Học sinh nhắc lại giữ gìn đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình 
 - HS nghe
Thứ ba ngày 14 tháng 09 năm 2010
Học vần:	Bài 18 x ch
I/Mục tiêu:
- Đọc được : x, ch, xe, chó ; tiếng và từ ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó.
- Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề : Xe bò, xe lu, xe ôtô.
II/Đồ dùng dạy học:
Bộ chữ HV 1
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : u,nụ,ư,thư
- GV giơ bảng con có viết : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Dạy chữ ghi âm:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
X :
-GV giới thiệu chữ x
-Phát âm: xờ (khe hẹpgiữa đầu lưỡi và răng lợi hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh)
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Có âm x rồi để có tiếng xe ta thêm âm gì nữa?
- Nhận xét, cho HS đánh vần.Chỉnh sửa phát âm cho HS
-GV viết bảng xe .Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiêùng, từ khóa
* ch (quy trình tươnh tự)
-So sánh ch với c
- Cho HS cài âm, tiếng, từ khóa
 Nghỉ giữa tiết
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyenå sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giới thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Luyện nói : pp trực quan, đàm thoại : 5’
Trong tranh vẽ những loại xe nào?
Xe bò thường dùng để làm gì?
Xe lu làm gì?
Xe ô tô chở gìâ?
Còn có loại xe nào nữa?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết x , xe, ch, chó
 - Xem trứơc bài s r
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
1 HS đọc
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS trả lời
HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp
 HS đọc trơn cá nhân, nhóm,lớp
Cá nhân, lớp
HS cài
 -HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS trả lời
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HS Yếu
HS khá
HSYếu
HSYếu
HS khá, giỏi
TOÁN SỐ 8
Mục tiêu:
	- Biết thêm 1 được 8, viết số 8, đọc, đếm được từ 1 đên 8, biết so sánh các số trong phạm vi 8, biết vị trí số 8trong dã ... ớc 1 : Lập số
Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1 bạn khác nữa là mấy bạn?
à 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9 bạn
Bước 2 : giới thiệu số 9
Số 9 được viết bằng chữ số 9
Giới thiệu số 9 in và số 9 viết hướng dẫn viết số 9
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số 9 được nằm ở vị trí nào
 Nghỉ giữa tiết
b)HĐ 2: Thực hành.Pp : Luyện tập , trực quan
Bài 1 : Viết số 9 . 
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu
à Rút ra cấu tạo số 9
Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu
Hãy so sánh các số tong phạm vi 9
Bài 4 : Điền số thích hợp 
Giáo viên thu chấm. Nhận xét 
Củng cố, Dặn dò:
Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được
Nhận xét .Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0
 học sinh đếm
học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo nhận xét 
Học sinh quan sát 
HS quan sát số 9 in, số 9 viết , bảng con 
Học sinh đọc
Học sinh trả lời
Học sinh viết số 9
Học sinh viết vào ô trống
Học sinh nêu yêu cầu
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh lên thi đua gắn, tách và nêu cấu tạo số 9
HS nghe
Mĩ thuật
BÀI : VẼ NÉT CONG
I.Mục tiêu :
-Nhận biết được nét cong.
-Biết cách vẽ nét cong.
-vẽ được hình có nét cong và vẽ màu theo ý thích.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: 	-Một số đồ vật có dạng hình tròn.
	-Một vài hình vẽ hay ảnh có hình là nét cong.
HS:	-Vở tập vẽ 1.
	-Bút chì đen, chì màu hoặc bút dạ, sáp màu.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. KTBC: Kiểm tra dụng cụ học môn mĩ thuật của học sinh. 
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác.
GV vẽ lên bảng một số nét cong, nét lượn sóng, nét cong khép kín và đặt câu hỏi để học sinh trả lời.
GV vẽ lên bảng: quả, lá cây, sóng nước, dãy núi,
Gợi ý để học sinh thấy các hình vẽ trên được tạo ra từ nét cong.
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ nét cong.
GV vẽ lên bảng để học sinh nhận ra:
Cách vẽ nét cong.
Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong.
Hoạt động 3: Thực hành.
Gợi ý học sinh làm bài tập:
Giúp học sinh làm bài, cụ thể:
+ Gợi ý để học sinh tìm hình định vẽ.
+ Yêu cầu học sinh vẽ hình to vừa với phần giấy ở Vở Tập vẽ 1.
+ Vẽ thêm hình khác có liên quan.
+ Vẽ màu theo ý thích.
3.Nhận xét, đánh giá:
Nhận xét chung cả tiết học về nội dung bài học, về ý thức học tập của các em.
GV cùng học sinh nhận xét một số bài vẽ.
Yêu cầu học sinh tìm bài vẽ nào mà mình thích.
4.Dặn dò:
Quan sát hình dáng, màu sắc của cây, hoa, quả.
Chuẩn bị cho bài học sau.
Học sinh để đồ dùng học tập lên bàn để GV kiểm tra.
Học sinh quan sát và trả lời các câu hỏi của GV.
Lắng nghe gợi ý của GV.
Quan sát những hình vẽ trên bảng để nhận ra:
Cách vẽ nét cong.
Các hình hoa, quả được vẽ từ nét cong.
Vẽ vào phần giấy ở Vở Tập vẽ 1 những gì học sinh thích nhất như:
Vườn hoa;
Vườn cây ăn quả;
Thuyền và biển;
Núi và biển.
Lắng nghe.
Nhận xét một số bài vẽ của các bạn khác.
Tuỳ ý thích của mỗi học sinh.
Thực hiện ở nhà.
Thứ sáu ngày 17-9-2010
Học vần:	 Ôn tập
I/Mục tiêu:
- HS đọc và viết được âm và chữ vừa học trong tuần
- Đọc đựoc tiếng, từ và câu ứng dụng 
- Nghe, hiểu truyện kể : Thỏ và Sư Tử
II/Đồ dùng dạy học:
Bảng ôn
Tranh minh họa SGK
III/Các hoạt động dạy học :
HĐ DẠY
HĐ HỌC
HTĐB
 Tiết 1
1.Bài cũ:5’
- GV đọc : k, kh, kẻ, khế
- GV giơ bảng con ghi từ ứng dụng
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét,ghi điểm
2.Bài mới:
a.Mở bài: GV giới thiệu,ghi đầu bài 
b.Phát triển:
HĐ 1/Ôn tập:pp trực quan,gợi mở, thực hành 20’
-GV giới thiệu Bảng ôn
-Gọi HS đọc ân trong bảng
-Ghép âm thành tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Ôn dấu thanh , ghép dấu vào tiếng
-Chỉnh sửa phát âm cho HS
-Gọi HS đọc âm, tiéng, từ 
 Nghỉ giữa tiết
-GV viết mẫu, nêu quy trình viết
 - GV nhận xét , uốn nắn HS
HĐ 2/ Dạy từ ứng dụng: pp vận dụng,thực hành 10’
GV ghi bảng từ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
Giải thích từ
Đọc mẫu
* Hát múa chuyể sang tiết 2
 Tiết 2
HĐ 1/ Luyện tập : pp thực hành 20’
Luyện đọc :
Cho HS luyện đọc nội dung tiết 1
Chỉnh sửa phát âm cho HS
Giớ thiệu tranh, ghi câu ứng dụng
Đọc mẫu
Chỉnh sửa phát âm cho HS
 Nghỉ giữa tiết
Luyện viết:
Hướng dẫn HS viết vở TV
GV thu vở , chấm bài,nhận xét
HĐ2/ Kể chuyện : pp trực quan, đàm thoại : 5’
GV kể toàn truyện 2 lần kèm tranh minh họa
Kể lần 3 từng đoạn theo tranh 
GV gợi ý cho HS kể
Khuyến khích HS kể
*Ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt
3.Củng cố, dặn dò: 5’
 - Chỉ bài SGK đọc
 - Về nhà học kỹ bài SGK, luyện viết : xe chỉ, củ sả
 - Xem trứơc bài p ph nh 
 - Nhận xét giờ học
HS viết bảng con
HD đọc: 2 em
HS nhắc đầu bài
HS quan sát
HS nghe, phát âm cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc
HS theo dõi, tập viết ở bảng con
 - Đánh vần nhẩm, đọc trơn từ : cá nhân,nhóm,lớp
Vài HS đọc lại
Cá nhân, nhóm, lớp
Nhận xét tranh
Đọc câu ứng dụng: cá nhân, lớp
Theo dõi, viết bài vào vở
HS nghe
HS kể
Vài HS đọc,HS đồng thanh
HS nghe
 - HS nghe
HSY
HS Khá 
HS Yếu
HS Yếu
HS Khá, Gioỉ
TOÁN	 SỐ 0
Mục tiêu:
Viết được số 0, đọc và đếm được từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số trong phạm vi 9, biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
	Bài 1,2,3,4
Chuẩn bị:
Giáo viên: 4 que tính, các số từ 1 đến 9
Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
HTĐB
Bài cũ: số 0
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 9.Đếm từ 9 đến 1
Trong dãy số từ 1 đến 9, số nào là số bé nhất
Viết bảng con số 9
Bài mới :
HĐ 1: Giới thiệu số 0. Pùp : Trực quan , giảng giải, thực hành
Bước 1 : Hình thành số 0
Giáo viên cùng học sinh lấy 4 que tính, cho học sinh bớt 1 que tính cho đến hết
Còn bao nhiêu que tính
Tương tự với tranh SGK
à Không còn que tính nào, không còn quả nào ta dùng số 0
Bước 2 : giới thiệu số 0
Cho học sinh quan sát số 0 in, và số 0 viết hướng dẫn viết số 0
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 0
Giáo viên đọc 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Vậy số 0 là số bé nhất trong dãy số 0® 9
HĐ 2: Thực hành . Pp : thực hành, động não
Bài 1 : Viết số 0
Bài 2 : viết số 0 thích hơp vào ô trống
à Giáo viên cùng học sinh sửa bài
Bài 3 : viết số thích hợp
Bài 4 : điền dấu: >, <, =
Nhận xét 
Củng cố,Dặn dò:
Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
Giáo viên cho học sinh lên thi đua sắp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé : 9 5 0 2
Nhận xét .Xem lại bài, chuẩn bị bài kế tiếp
Học sinh đếm
Học sinh : số 1
Học sinh viết 
HS quan sát và thực hiện theo hướng dẫn
Không còn que tính nào cả
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con, viết vở
HS đếm xuôi từ 0 đến 9, gược lại
Học sinh đọc : 0 < 1
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh làm và sửa bài
Học sinh làm bài
- Học sinh làm bài
Học sinh lên thi đua
Tuyên dương
Sinh hoạt TỔNG KẾT TUẦN
I/ Những việc đã thực hiện trong tuần
Ổ n định nề nếp đầu năm
Mừng trung thu
Nhắc HS thực hiện an toàn khi tham gia giao thông
Liên lạc với gia đình HS để nắm tình hình học tập
Lập danh sách HS yếu có kế hoạch phụ đạo cụ thể
II/Kế họach tuần 6
Thực hiện an toàn khi tham gia giao thông
Nắm tình hình HS có kế hoạch dạy học phù họp
Nhắc HS đi học đều,đúng giờ
Vệ sinh trường lớp, cá nhân
An tồn giao thơng : Bài 2: Khi qua đường phải đi trên vạch trắng 
dành cho người đi bộ
I. Mục tiêu:
Giúp HS nhận biết các vạch trắng trên đường (loại mơ tả trong sách) là lối đi dành cho người đi bộ qua đường.Giúp HS khơng chạy qua đường và tự ý qua đường một mình.
II. Nội dung:
Trẻ em dưới 7 tuổi phải đi cùng người lớn khi đi trên phố và khi qua đường.
Phải nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ mỗi khi qua đường.
III. Chuẩn bị: HS: Sách “ Pokémon cùng em học ATGT” (bài 2)
V. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐBT
* Hoạt động 1: Nêu tình huống
Bước 1: GV kể cho HS nghe câu chuyện trong sách “ Pokémon cùng em học ATGT” nhưng chỉ dừng lại ở đoạn Bo chạy sang đường để mua kem (để tình huống mở).
Bước 2: Thảo luận nhĩm:
GV chia các lớp thành các nhĩm 4 và yêu cầu các nhĩm thảo luận theo các câu hỏi sau:
* Chuyện gì cĩ thể xảy ra với Bo ?
* Hành động của Bo là an tồn hay nguy hiểm ?
* Nếu em ở đĩ, em sẽ khuyên Bo điều gì ?
Các nhĩm trình bày ý kiến.
Bước 3: GV cho HS xem ( hoặc kể) tiếp đoạn kết của tình huống
Bước 4: GV kết luận:
 GV nhắc lại lời của cơ giáo và nhấn mạnh: Hành động chạy sang đường một mình của Bo là rất nguy hiểm vì cĩ thể xảy ra tai nạn. Muốn qua đường, các em phải nắm tay người lớn và đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ.
* Hoạt động 2: Giới thiệu vạch trắng dành cho người đi bộ.
Bước 1: Cả lớp gấp sách lại, suy nghĩ và trả lời câu hỏi:
 Em đã nhìn thấy vạch trắng dành cho đi bộ sang đường chưa ? 
Bước 2: GV yêu cầu HS mở sách và quan sát tranh ở trang 8 và trả lời câu hỏi:
 Em cĩ nhìn thấy vạch trắng trên đường khơng, nĩ nằm ở đâu ?
GV kết luận:
 Những chỗ kẻ vạch trắng trên đường phố là nơi dành cho người đi bộ sang đường. Ta thấy các vạch trắng này ở những nơi giao nhau hoặc ở những nĩi cĩ nhiều người qua đường như trường học, bệnh viện
Bước 3: HS đọc to phần ghi nhớ
- Các nhĩm thảo luận.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS trình bày
- HS trả lời, GV bổ sung. 
	** Dặn dị: - Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài trong sách.
	 	 - Kể lại câu chuyện bài 2.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 5 ckt.doc