Tiết 2+3: Tập đọc Tiết 2: Tập đọc
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trà lời CH với Khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4)
- HS khá, giỏi : Biết đọc lưu loát được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TUẦN : 27 Từ ngày 15-03-2010 đến ngày 19-03-2010 Thứ Mơn Bài dạy HAI Chào cờ Tập đọc Ơn tập và kiểm tra giữa HK II Tập đọc Ơn tập và kiểm tra giữa HK II Tốn Số 1 trong phép nhân và phép chia Hát nhạc BA Kể chuyện Ơn tập tiết 3 Chính tả Ơn tập tiết 4 Tốn Số 0 trong phép nhân và phép chia Đạo Đức Lịch sự khi đến nhà người khác tiết 2 Thủ cơng Làm đồng hồ đeo tay TƯ Tập đọc Ơn tập Tiết 5 Luyện từ & câu Ơn tập tiết 6 Tốn Luyện tập Thể Dục NĂM Mĩ thuật Tập viết Ơn tập tiết 7 Tự nhiên – XH Lồi vật sống ở đâu? Tốn Luyện tập chung SÁU Chính tả Kiểm tra giữa học kì II Tập làm văn Kiểm tra giữa học kì II Tốn Kiểm tra Thể dục sinh hoạt lớp Sinh hoạt lớp tuần 27 Tuần 27 Thứ hai, ngày15 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Cào cờ ----------------&----------------- Tiết 2+3: Tập đọc Tiết 2: Tập đọc ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: - Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 (phát âm rõ ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút); hiểu nội dung của đoạn , bài (trả lời được câu hỏi về nội dung đoạn đọc) - Biết đặt và trà lời CH với Khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4) - HS khá, giỏi : Biết đọc lưu lốt được đoạn, bài ; tốc độ đọc trên 45 tiếng/phút. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Phiếu ghi tên các bài tập đọc, học thuộc lòng , SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : Hát 2. Bài cũ: Bài mới: Hoạt động 1: Kiểm tra đọc học thuộc lòng GV cho HS bốc thăm đọc bài Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc GV ghi điểm Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Khi nào? Bài 2 GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài. GV hướng dẫn HS làm câu a Bài 3ø Gọi HS đọc yêu cầu bài Yêu cầu HS đọc câu a Yêu cầu 2 HS cạnh nhau thực hành hỏi đáp GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 3: Ôn luyện cách đáp lời cảm ơn của người khác Tổ chức cho 2 HS cạnh nhau thảo luận tình huống. Nhận xét ghi điểm 4. Củng cố : Câu hỏi Khi nào dùng hỏi về nội dung gì? 5.Dặn dò:Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 2) - Nhận xét tiết học Hát - HS đọc bài Sơng Hương và trả lời câu hỏi. HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị Từng HS đọc bài và TLCH HS nhận xét bạn HS đọc yêu cầu - HS làm bài HS đọc yêu cầu Những đêm trăng sáng HS nêu Chỉ thời gian Khi nào dòng sông ? HS thực hành HS thảo luận nói lời đáp HS trình bày Nhận xét bạn Về thời gian - Nhận xét tiết học ----------------&----------------- Tiết 3: Tập đọc ƠN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HKII (Tiết 2) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nắm được một số từ ngữ về bốn mùa ( BT2) ; Biết đặt dấu vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. ( BT3 ) -Yêu môn Tiếng Việt II. CHUẨN BỊ SGK, phiếu III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: Hát 2. Bài mới : Hoạt động 1: Kiểm tra đọc lấy điểm - GV cho HS bốc thăm đọc bài - Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc - GV ghi điểm Hoạt động 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về mùa - GV phát cho mỗi đội 1 bảng ghi từ, đội nào tìm nhiều từ thì thắng - Nhận xét và tuyên dương * Hoạt động 4: Ôn luyện cách dùng dấu chấm Yêu cầu HS đọc đề bài 3 Cho HS tự làm vào vở Gọi 1 HS đọc bài làm Nhận xét ghi điểm 4.Củng cố : 5. Dặn dò : Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) - Nhận xét tiết học - Hát - HS lần lượt bốc thăm về chỗ chuẩn bị - Từng HS đọc bài và TLCH - HS nhận xét bạn - HS các nhóm thi tìm từ , dán lên bảng. - HS nxét - HS đọc yêu cầu - HS làm vở - HS nxét - HS nghe - Nhận xét tiết học ----------------&----------------- Tiết 4: To¸n SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đĩ . - Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đĩ . - Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đĩ . * Bài tập cần làm : 1 ; 2. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, khoa học. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh Ổn định: Bài cũ: Luyện tập Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là: 3cm, 4cm, 2cm. Nhận xét, ghi điểm. Bài mới: Số 1 trong phép nhân và phép chia Hoạt động 1: Giới thiệu phép nhân có thừa số 1 GV nêu phép nhân hướng dẫn HS chuyển thành tổng các số hạng bằng nhau: 1 x 2 = 1 + 1 = 2 vậy 1 x 2 = 2 Lần lượt gọi HS thực hiện 1 x 3, 1 x 4 bằng cách chuyển 2 phép nhân này thành tổng của nhiều số giống nhau. Ị Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó Trong các bảng nhân đã học đều có các phép nhân: 2 x 1 3 x 1 4 x 1 5 x 1 HS nêu nhận xét số thứ nhất và tích của phép nhân Số nào nhân cho 1 cũng bằng chính số đó Ị GV ghi bảng Hoạt động 2: Giới thiệu phép chia cho 1 GV dựa vào mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia nêu : 1 X 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2 Yêu cầu HS làm trên bảng: 1 X 3= 3 : 1 = GV yêu cầu HS rút ra kết luận Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó Hoạt động 3: Thực hành Bài 1 Yêu cầu HS nêu yêu cầu Bài 2 Yêu cầu HS nêu yêu cầu Bài 3:ND ĐC Củng cố : Dặn dò :Về nhà làm VBTHọc thuộc ghi nhớ Chuẩn bị: Số 0 trong phép nhân và phép chia. - Nxét tiết học Hát 2 HS thực hiện bài trên bảng, lớp làm bảng con - HS nxét HS đọc 1 x 3 = 1+ 1 + 1 = 3 1 x 4 = 1 + 1 + 1 +1 =4 HS nhắc lại HS nêu nhận xét HS đọc ghi nhớ 3 HS làm bảng Số bị chia và thương bằng nhau HS đọc và làm miệng HS làm bảng con - Nxét tiết học ----------------&----------------- Tiết 5: Hát nhạc (Gi¸o viªn bé m«n nhạc d¹y) Thứ ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: KĨ chuyƯn ¤n tËp (T3) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Ở đâu ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp cụ thể (1 trong 3 tình huống ở BT4) -Yêu Tiếng Việt . II. CHUẨN BỊ :Phiếu, bảng phụ ghi nội dung bài 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài mới: Ôn tập (tiết 3) Hoạt động 1: Kiểm tra đọc GV tiến hành kiểm tra lấy điểm đọc như tiết 1 GV nhận xét, tuyên dương Hoạt động 2: Đặt và trả lời câu hỏi”Ở đâu” Bài 2: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi” Ở đâu” GV yêu cầu lớp làm bài GV nhận xét, sửa bài Hai bên bờ sông Trên những cành cây Yêu cầu HS làm VBT Nhận xét Bài 3: HS làm bài GV nxét, sửa bài Bài 4 Từng cặp HS thực hiện nói lời đáp trong các tình huống Tổng kết, nhận xét 4.Củng cố, 5.Dặn dò Về nhà cần thực hiện nói và đáplời xin lỗi trong giao tiếp hằng ngày Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 4). Nhận xét tiết học Hát HS thực hiện Nhận xét bạn - HS làm bài, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét HS nêu HS bài vào vở HS thực hiện a) Hoa phượng vĩ nở đỏ rực ở đâu? b) Ở đâu, trăm hoa khoe sắc thắm? - HS thực hành theo các tình huống - HS nxét bổ sung -Nhận xét tiết học ----------------&----------------- Tiết 2: ChÝnh t¶ ÔN TẬP (Tiết 4) I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Nắm được một số từ ngữ về chim chĩc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim hoặc gia cầm (BT3) -Tham gia nhiêät tình sôi nổi . II CHUẨN BỊ : Phiếu ghi các bài tập đọc, giấy khổ to ghi bài tập 2 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết 3) Kiểm tra tập đọc 4, 5 HS Yêu cầu HS bóc thăm tên bài tập đọc và trả lời câu hỏi GV nhận xét 3. Bài mới: 1) Ôn luyện tập đọc và HTL. - GV y/c HS đọc bài + TLCH 2) Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc... GV gọi HS đọc yêu cầu bài 2 GV lưu ý: các loài gia cầm (vịt, gà, ngang, ngỗng) cũng được xếp vào họ chim vì nó có cánh và có lông vũ giống như chim. Trò chơi: Bạn biết gì về con vật. Chia lớp ra làm 2 đội A, B Thi hỏi đáp nhanh: Đội A đưa ra con: gà (vịt ) Đội A hỏi: + Con gà có lông màu gì? – Đội B trả lời + Con gà có cái mỏ như thế nào? – Đội B trả lời + Con gà nó kêu như thế nào? – Đội B trả lời + Con gà nó cho ta gì? – Đội B trả lời Tương tự đội B đưa ra con khác như: chim bồ câu (chim sâu, cú ), đội B hỏi, đội A trả lời Trong lúc 2 đội hỏi đáp thư ký 2 đội có thể ghi tóm tắt nhanh ý của các bạn vào giấy khổ to. Tổng kết: 2 đội dán giấy ghi được lên bảng Nhận xét, tuyên dương 3) Viết đoạn văn ngắn 3, 4 câu về một loài gia cầm Nêu miệng về một loài chim (hoặc gia cầm) mà em thích Con vật em thích có tên là gì? (Chim khuyên, chim sâu, chim cú ) Lông (mỏ, mắt, chân, ) nó có gì đặc biệt? Nó có lợi ích gì? Em nuôi (hoặc chăm sóc) nó thế nào? Yêu cầu HS viết vào vở Nhận xét, sửa bài 4. Củng cố, 5. Dặn dò : Học ôn các bài tập đọc HKII Ôn các bài luyện từ và câu, tập làm văn (tuần 19 đến tuần 26) Chuẩn bị: Ôn tập (tiết 5) Nhận xét tiết học Hát HS đọc bài và trả lời câu hỏi - HS đọc bài - HS nghe phổ biến luật chơi Vàng, xanh, đen Mỏ nhọn Ò ó o, chíp chíp, tục tục Thịt, trứng Hai đội nhận xét bạn 5, 7 HS Nhận xét bạn - HS làm vở 2, 3 HS đọc bài Lớp nhận xét - HS nghe. Nhận xét tiết học ----------------&----------------- Tiết 3: To¸n SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA I. MỤC TIÊU: - Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 . - Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0 - Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0. - Biết khơng cĩ phép chia cho 0 * Bài tập cần làm : 1,2,3 - HS ham thích học toán. II. CHUẨN BỊ: ... ng nhà) 3. Sóc chuyền cành như thế nào? (nhanh nhẹn) 4. Gấu trắng có tính gì? (tò mò) 5. Voi kéo gỗ như thế nào? (rất khỏe mạnh) -Chuẩn bị kể, sau đó 1 số HS trình bày trước lớp, cả lớp theo dõi. HS nghe Nhận xét tiết học ----------------&----------------- TiÕt 3: To¸n LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1 . - Biết thực hiện phép tính cĩ số 1 , số 0 * Bài tập cần làm : 1 ; 2 -Tích cực trong học tập. II CHUẨN BỊ: Bảng phụ, SGK Bộ đồ dùng toán, VBT III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định 2. Bài cũ: “Số 0 trong phép nhân và chia” GV gọi 2 HS làm bài tập: GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới: Bài 1 Yêu cầu HS làm miệng GV sửa bài, nhận xét Bài 2 GV sửa bài và nhận xét 4.Củng cố: 5. dặn dò :Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập chung GV nhận xét tiết học. Hát Lớp làm bảng con Nhắc lại quy tắc HS đọc yêu cầu: Tính nhẩm HS làm VBT và nêu kết quả nối tiếp nhau - Đọc đồng thanh bảng chia, bảng nhân 1 HS đọc yêu cầu HS nhẩm nêu kết quả HS sửa, đọc trước lớp - HS nghe GV nhận xét tiết học. ----------------&----------------- TiÕt 4: H¸t nh¹c ( Gi¸o viªn bé m«n Nh¹c d¹y) Thứ năm, ngày 18 tháng 3 năm 2010 TiÕt 1: MÜ thuËt (Gi¸o viªn bé m«n MÜ thuËt d¹y) ----------------&----------------- TiÕt 2: TËp viÕt ÔN TẬP (TIẾT 7). I. MỤC TIÊU: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 - Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 ) - Yêu thích môn Tiếng Việt. II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tên 4 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Ôn tập (tiết 6) _ GV yêu cầu HS đọc trả lời câu hỏi. à GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Ôn tập (tiết 7) Hoạt động 1: Kiểm tra học thuộc lòng _ Gọi từng HS lên bốc thăm chọn bài thơ. à Nhận xét, ghi điểm. Với những HS nào không đạt yêu cầu, GV cho kiểm tra tra lại vào tiết sau. Hoạt động 2: Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi Vì sao à Nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm à GV nhận xét, tuyên dương. Hoạt động 4 : Nói lời đáp của em _ Yêu cầu HS đọc 3 tình huống. _ Gợi ý: Bài yêu cầu các em nói lời đáp, lới đồng ý của người khác. _ Yêu cầu 1 HS nói lời mời thầy hiệu trưởng đến dự liên hoan văn nghệ của lớp, 1 HS đóng vai thầy hiệu trưởng đáp lại lời đáp của lớp. - Khen ngợi những HS nói tự nhiên. 4.Củng cố : 5. Dặn dò: Thực hành theo bài học. _ Chuẩn bị : Thi GHII _ Nhận xét tiết học. _ Hát _ HS thực hiện theo yêu cầu của GV. _ HS bốc thăm, xem lại bài trong SGK khoảng 2 – 3’. _ Đọc bài không cần sách. _ 1 HS đọc yêu cầu của bài. _ 2 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm ra giấy. vì khát, vì mưa. _ HS đọc yêu cầu bài. 3 _ Lớp làm vào vở. _ 1 HS đọc. _ 1 cặp HS thực hành đối đáp trong từng tình huống. _ HS 1: Chúng em kính mời thầy đến dự liên hoan văn nghệ của lớp em chào mừng nhày nhà giáo Việt Nam ạ._ HS 2: Cảm ơn các em, thầy sẽ đến._ HS 1: Chúng em cảm ơn thầy đã nhận lời ạ. HS nghe. ----------------&----------------- TiÕt 3: Tù nhiªn x· héi LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ? I. MỤC TIÊU: - Biết được động vật cĩ thể sống được ở khắp nơi : trên cạn , dưới nước - Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn , trên khơng , dưới nước của một số lồi động vật . * GDBVMT (Liên hệ) : ý thức bảo vệ MT sống của lồi vật. II CHUẨN BỊ: Giấy khổ to cho 4 tổ trưng bày ảnhHình, tranh sưu tầm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: “Một số loài cây sống dưới nước” Yêu cầu HS nêu tên một số loài cây sống dưới nước. GV nhận xét 3. Bài mới: Cho HS chơi trò chơi “chim bay, lợn bay” GV ghi tựa bài lên bảng Hoạt động 1. Làm việc với SGK * HS nhận ra lồi vật cĩ thể sống được ở khắp nơi GV cho HS làm việc theo cặp: nêu tên các con vật có ở trong hình và cho biết con này sống ở đâu? Vậy loài vật có thể sống ở đâu? GV chốt: Vậy loài vật có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không Hoạt động 2: Triển lãm * HS củng cố những kiến thức đã học. ( Đ/C: Có thể không yêu cầu HS sưu tầm, chỉ y/c nói về nơi sống của con vật mà bạn biết) - GV yêu cầu HS nói về nơi sống của con vật mà các em biết - GV nxét, chốt lại Ị Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước, trên không. Chúng ta cần yêu quý và bảo vệ chúng. 4. Củng cố :Tổ chức cho 2 tổ đố tên các loài vật và nơi sống của chúng. - Liên hệ GDBVMT 5.Dặn dò:Chuẩn bị bài: Một số loài vật sống trên cạn. Nhận xét tiết học HS nêu, nhận xét bạn - HS chơi trò chơi HS nhắc lại HS quan sát và nêu: + Hình 1: chim, một số con bay trên trời, một số đậu dưới bãi cỏ + Hình 2: Đàn voi đang đi trên đồng cỏ + Hình 3: Con dê sống trên mặt đất + Hình 4: rắn sống trên mặt đất hoặc dưới nước + Hình 5: Cá, tôm, cá ngựa sống ở dưới nước HS nêu: sống trên cạn, dưới nước, trên không. - HS nhắc lại HS trả lời các nhân Nhận xét và đánh giá Nhận xét tiết học ----------------&----------------- TiÕt 4: To¸n LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học - Biết tìm thừa số , số bị chia . - Biết nhân (chia) số trịn chục với (cho) số cĩ một chữ số . - Biết giải bài tốn cĩ một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) * Bài tập cần làm : 1 ; 2(cột 2) ; 3 ; 4 - Yêu thích môn toán. II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên Học sinh 1. Ổn định : 2. Bài cũ : _ GV yêu cầu HS lên sửa bài. _ Nêu ý nghĩa của số 1 trong phép nhân và phép chia? _ Nêu ý nghĩa của số 0 trong phép nhân và phép chia? à Nhận xét, chấm điểm. 3. Bài mới : Bài 1: Tính nhẩm _ Yêu cầu lớp làm bài, sửa bài bằng hình thức nêu miệng. à Nhận xét. Bài 2: ND ĐC cột3 _ GV hướng dẫn HS thực hiện theo mẫu. GV lưu ý: khi làm bài vào vở chỉ cần ghi : 30 x 3 = 90. không cần ghi đầy đủ các bước tính nhẩm như mẫu. - GV nxét, sửa bài Bài 3: Tìm x _ GV yêu cầu HS nêu lại cách tìm thành phần chưa biết của phép nhân và tìm số bị chia _ Yêu cầu HS làm bài, 4 HS lên bảng sửa bài. Nhận xét. Bài 4: Giải toán _ GV yêu cầu HS đọc đề, phân tích đề và nêu cách giải. _ Yêu cầu HS làm bài, 1 HS lên bảng làm vào bảng phụ. à Nhận xét. 4.Củng cố 5. Dặn dò : Chuẩn bị : Luyện tập chung. _ Hát _ HS thực hiện. _ HS nêu. - HS làm bài, nêu miệng. 2 x 3 = 6 3 x 4 = 12 6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 _ HS theo dõi. _ HS thực hiện. 20 x 4 = 80 20 x 3 = 60 40 x 2 = 80 20 x 5 = 100 _ HS nêu. y : 2 = 2 4 x x = 28 y = 2 x 2 x = 28: 4 y = 4 x = 7. - HS làm vở Giải: Số tờ báo mỗi tổ có là: 24 : 4 = 6 (tờ) Đáp số: 6 tờ. Nhận xét tiết học. Thứ sáu, ngày 19 tháng 3 năm 2010 TiÕt 1: ChÝnh t¶ KiĨm tra viÕt (§Ị cđa Phßng Gi¸o Dơc) ----------------&----------------- TiÕt 2: TËp lµm v¨n KiĨm tra viÕt (§Ị cđa Phßng Gi¸o Dơc) ----------------&----------------- TiÕt 3: To¸n KiĨm tra (§Ị cđa Phßng Gi¸o Dơc) ----------------&----------------- TiÕt 4: ThĨ dơc (Gi¸o viªn bé m«n TD d¹y) Tiết 5: Sinh ho¹t tËp thĨ KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn I. Mơc tiªu: - HS n¾m ®ỵc nh÷ng u khuyÕt ®iĨm trong tuÇn qua ®Ĩ cã híng phÊn ®Êu, sưa ch÷a cho tuÇn tíi. - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª. - Gi¸o dơc häc sinh ý thøc thùc hiƯn tèt c¸c nỊ nÕp. II. ChuÈn bÞ: Néi dung III. Ho¹t ®éng d¹y häc: 1.Tỉ trëng nhËn xÐt tỉ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tỉ. C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt. 2. Líp trëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn. C¸c tỉ cã ý kiÕn. 3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn. §¹o ®øc:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Häc tËp:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ------------------------------------------------------------------------------------------------------- C¸c ho¹t ®éng kh¸c:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ph¬ng híng tuÇn tíi:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4. DỈn dß: VỊ nhµ thùc hiƯn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.
Tài liệu đính kèm: