TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
THÂN CÂY
I. MỤC TIÊU:
- HS biết thân cây là bộ phận chính của cây,biết phân biệt các loại thân cây(thân mọc đứng,thân bò,thân leo) và cấu tạo của thân cây(thân gỗ,thân thảo)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Các hình trong sgk.
- Bảng phụ + bút màu. Các cây thật.
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Quan sát và so sánh đặc điểm 1 số thân cây
-Tìm kiếm,phân tích ,tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây,đời sống động vật và con người
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Thảo luận làm việc nhóm-Trò chơi
Tự nhiên và xã hội Thân cây I. Mục tiêu: - HS biết thân cây là bộ phận chính của cây,biết phân biệt các loại thân cây(thân mọc đứng,thân bò,thân leo) và cấu tạo của thân cây(thân gỗ,thân thảo) II. Đồ Dùng Dạy Học - Các hình trong sgk. - Bảng phụ + bút màu. Các cây thật. III- các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: -Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Quan sát và so sánh đặc điểm 1 số thân cây -Tìm kiếm,phân tích ,tổng hợp thông tin để biết giá trị của thân cây với đời sống của cây,đời sống động vật và con người IV.Các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận làm việc nhóm-Trò chơi V.Các hoạt động dạy học Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ 2. Bài mới 35’ *HĐ1: Giới thiệu bài *HĐ2:Tìm hiểu các loại thân. *HĐ3: Trò chơi “Em làm chuyên gia nông nghiệp” *HĐ4:Trò chơi giải ô chữ 3. Củng cố dặn dò:2’ +Chỉ và nêu tên các bộ phận của cây? - Giới thiệu bài - Ghi bảng - GV chia nhóm 4 - Y/c HS quan sát tranh SGK + Nói tên cây trong hình? +Cây này có thân mọc thế nào? + Thân cây to,khỏe,cứng chắc hay nhỏ,mềm yếu? -Gọi HS trình bày-NX +Thân cây có mấy cách mọc? Đó là những cách nào?Cho VD về mỗi loại? +Thân cây lúa mọc thế nào? là thân gỗ hay thân thảo? +Thân cây su hào mọc ntn,thân này có gì đặc biệt? -> KL : Các cây thường có thân mọc đứng * Y/c HS quan sát cây sưu tầm,điền thông tin Tên cây Cách mọc Loại thân Đứng Bò Leo Gỗ Thảo Thân củ Cây nhãn x x Cây ngô x x *GV giới thiệu cách chơi,đọc nội dung ô chữ-HS tìm tên cây,đội nào tìm đúng nhiều tên thắng cuộc -Tuyên dương nhóm thắng cuộc - NX tiết học -HS -NX - Các nhóm quan sát -H1:cây nhãn thân mọc đứng,to khỏe,cứng -H2:Cây bí đỏ thân bò,nhỏ,mềm yếu. -HS trình bày-NX -3 cách mọc:thân đứng,thân leo,thân bò. -Mọc đứng,là thân thảo -Mọc đứng,phình to thành củ - HS quan sát,điền bảng,trình bày-NX -HS trả lời - NX Tuần 21 Thứ hai ngày tháng 2 năm 2012 Toán Luyện tập I. Mục tiêu:Giúp học sinh - Biết cộng nhẩm các số tròn nghìn, tròn trăm có đến 4 chữ số - Củng cố về thực hiện phép cộng các số có đến 4 chữ số và giải bài toán bằng hai phép tính II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, phấn màu III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2634 + 4848 707 + 5857 - Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính- GV nhận xét, đánh giá - 2HS-NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Nêu mục đích y/c - Ghi bảng *HĐ2: Luyện tập Bài1: Tính nhẩm 5000+1000=6000; 6000+ 2000 =8000 4000+5000=9000; 8000+2000 =10000 *GV viết bảng: 4000 + 3000 - Y/c HS tính nhẩm? + Nêu cách nhẩm? - GV chốt lại cách nhẩm (SGK) -Y/c HS làm phần còn lại,chữa-NX - HS nhẩm - nêu kết quả - HS làm,chữa-NX Bài2: Tính nhẩm 2000 + 400=2400; 9000 + 900=9900 300 + 4000=4300; 600 + 5000=5600 * GV viết lên bảng: 6000 + 500 = - Y/c HS tính nhẩm + Nêu cách nhẩm? - GV chốt lại cách nhẩm (SGK) -Y/c HS làm phần còn lại,chữa-NX - HS nhẩm, nêu kết quả - HS làm,chữa-NX Bài3: Đặt tính rồi tính: 2541 5348 4827 805 + 4238 + 936 + 2634 + 6475 6779 6284 7461 7280 * Gọi hs đọc y/c - Y/c HS làm bài- chữa bài- NX + Nêu cách cộng? - H S đọc - 2 HS lên bảng làm -Chữa-NX Bài4: Giải toán 432l Sáng | | ?l Chiều| | | Số l dầu bán được trong buổi chiều là: 432x2=864(l) Số l dầu bán được trong cả 2buổi chiều là:432+864=1296(l) * Gọi HS đọc đề + Bài toán cho gì? hỏi gì? +Dạng toán nào? - Y/c H S làm bài- chữa bài- NX - 1HS đọc - 1 HS lên bảng làm - chữa bài-NX 3. Củng cố - Dặn dò:3’ - GV nhắc lại nội dung vừa ôn - NX giờ học Tập đọc - Kể chuyện ông tổ nghề thêu I. Mục tiêu: A. Tập đọc 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng - Đọc đúng: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nến, nặn, chè lam. -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,giữa các cụm từ 2. Rèn kĩ năng đọc hiểu: - Hiểu các từ mới: đi sứ, lọng, bức trướng, chè lam, nhập tâm, bình an vô sự - Hiểu nội dung câu chuyện: Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạtuw B. Kể chuyện 1. Rèn kĩ năng nói: Biết khái quát, đặt đúng tên cho từng đoạn của câu chuyện. Kể lại được 1 đoạn của câu chuyện là lời kể tự nhiên giọng phù hợp. 2. Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ truyện trong SGK - Một số sản phẩm thêu. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ "Chú ở bên Bác Hồ" 2. Bài mới:35’ *HĐ1 Giới thiệu bài *HĐ2Luyện đọc: - Đọc từng câu: - Đọc từng đoạn Phát âm: lầu, lọng, lẩm nhẩm, nến, nặn, chè lam. Đọc đúng: -Lầuchỉ..Phật/..lọng/ ..lòng/...nước.// -Từ đó,/..bữa/..ăn.//..rỗi/ ..sát/..làm lọng.// -Thấy..chao đi/..lá bay,/ ..đất/...vô sự.// *HĐ3 Tìm hiểu bài: *HĐ4 Luyện đọc lại Hướng dẫn kể: * Đặt tên cho từng đoạn * Kể lại 1 đoạn của câu chuyện 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - Gọi 2HS đọc - GV nhận xét, ghi điểm - GV giới thiệu chủ điểm, giới thiệu bài * GV đọc bài -Cho HS đọc nối tiếp câu - GV sửa lỗi phát âm cho học sinh - GV yêu cầu 5HS tiếp nối nhau đọc 5 đoạn của bài * Đọc đoạn 1 + Nêu cách ngắt nghỉ hơi câu “Tối đến đọc sách” * Đọc đoạn 2 + Con hiểu đi sứ là như thế nào ? - Đọc chú giải từ "lọng" * Đọc đoạn 3 - GV giải nghĩa từ "nhập tâm": nhớ kĩ như thuộc lòng - GV đọc câu “Thì ra chè lam” * Đọc đoạn 4 + Tìm từ cùng nghĩa với từ "bình an"? -Y/c HS luyện đọc theo nhóm -Gọi 1 nhóm đọc -Cho HS đọc đồng thanh * Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào ? + Nhờ chăm chỉ học tập Trần Quốc Khái đã thành đạt như thế nào ? + Khi Trần Quốc Khái đi sứ sang Trung Quốc, vua Trung Quốc đã nghĩ ra cách gì để thử tài sứ thần Việt Nam ? + ở trên lầu cao, Trần Quốc Khái đã làm gì để sống ? + Trần Quốc Khái đã làm gì để không bỏ phí thời gian ? + Trần Quốc Khái đã làm gì để xuống đất bình an vô sự ? + Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là ông tổ nghề thêu ? + Nội dung của câu chuyện nói lên điều gì ? - GV cho HS đọc đoạn 3 - HD: đọc chậm rãi, khoan thai, nhấn giọng những từ ngữ thể hiện sự bình tĩnh, ung dung, tài trí của Trần Quốc Khái Kể chuyện (20 phút) -Gọi HS đọc y/c +Đặt tên mỗi đoạn chú ý gì? - GV Cho HS thảo luận nhóm nhắc HS đặt tên ngắn gọn thể hiện đúng nội dung - GV kết luận - GV mời 5HS tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn - Bình chọn bạn kể hay + Qua câu chuyện này, con hiểu điều gì ? - GV tổng kết - Nhận xét tiết học - 2 HS -NX - HS đọc nối tiếp câu - 5HS đọc - 1HS đọc - HS nêu -1HS đọc câu đó - 1HS đọc - Đi giao thiệp với nước ngoài theo lệnh vua - HS đọc - 1HS đọc - Nghe - HS nêu cách ngắt, nghỉ hơi - 1HS đọc câu đó - 1HS đọc - Bình yên - Đọc từng đoạn trong nhóm - 5HS đọc nối tiếp - Cả lớp đọc - Trần Quốc Khái học cả khi đốn củi, lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà nghèo, không có đèn, cậu bắt đom đóm để học - Ông đỗ tiến sĩ, trở thành vị quan to - Vua cho dung lầu cao, mời Trần Quốc Khái lên chơi, rồi cất thang để xem ông làm như thế nào - Bụng đói, không có gì ăn, ông đọc 3 chữ trên bức trướng - Ông mày mò quan sát 2 cái lọng - Ông nhìn những con dơi xoè cánh - Vì ông là người truyền dạy cho dân nghề thêu - Ca ngợi Trần Quốc Khái là người thông minh, ham học hỏi giàu trí sáng tạo - 4HS thi đọc đoạn 3 - 1HS đọc cả bài - 1HS đọc - HS làm bài theo cặp - HS tiếp nối nhau đặt tên cho đoạn 1, 2, 3, 4, 5 - Mỗi HS chọn 1 đoạn để kể lại Toán Phép trừ các số trong phạm vi 10.000 I. Mục tiêu: - HS biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng) - Biết giải bài toán có lời văn(có phép trừ các số trong phạm vi 10 000_ II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung bài1,2 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 805 + 6476 4784 + 746 - Gọi HS lên bảng làm - NX - Ghi điểm - 2 HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: HD thực hiện phép trừ *GV ghi VD 8652 - 3917 8652 *2không trừ được 7,lấy12 5917 trừ7 bằng5,viết5 nhớ1 4735 *1thêm1bằng2,5trừ2bằng 3,viết3 +Chúng ta đặt tính ntn? +Bắt đầu tính từ đâu? - Gọi 1 HS lên bảng đặt tính và tính, cả lớp làm nháp.NX - Đặt tính - thực hiện phép tính - nêu cách thực hiện. *6không trừ được9,lấy16trừ 9bằng7,viết7nhớ1 *3thêm1bằng4,8trừ4bằng4, viết4 *HĐ3: Luyện tập + Muốn trừ 2 số có đến 4 chữ số ta làm ntn? -Gọi HS nêu KL - Đặt tính cột dọc rồi thực hiện trừ từ phải sang trái Bài1: 6385 7563 8090 3561 2927 4908 7131 924 3458 2655 959 2637 * Bài tập y/c gì? - Y/c HS làm bài,chữa bài-NX +Nêu cách thực hiện? - HS đọc y/c - 2 HS lên bảng.chữa -NX Bài 2b: 9996 2340 6669 512 3327 1828 * Gọi HS đọc đề - Y/c HS làm ,chữa bài-NX + Nêu qui tắc trừ các số có 4 chữ số? - HS đọc y/c - 2 HS lên bảng.chữa -NX Bài 3: Cửa hàng còn lại số m vải là: 4283-1635=2648(m) *Gọi HS đọc đề +Bài cho biết gì?hỏi gì? + Muốn biết cửa hàng còn lại ?m vải ta làm ntn? - Y/c hs làm bài- NX - chữa - HS đọc - HS làm bài - đọc bài làm- NX Bài 4: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm rồi xác định trung điểm 0 của đoạn thẳng đó? 3. Củng cố - dặn dò:3’ * Gọi HS đọc đề - Y/c HS tự làm,chữa-NX + Nêu cách vẽ và cách tìm trung điểm của đoạn thẳng. -NX tiết học - HS đọc - HS làm bài – chữa- NX Thứ ba ngày tháng2 năm 2012 chính tả ông tổ nghề thêu I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng và đẹp đoạn 1 trong truyện "Ông tổ nghề thêu" - Làm đúng bài tập điền các âm, dấu thanh dễ lẫn tr/ch. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép BT III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ:3’ xao xuyến, xăng dầu, sắc nhọn, sáng suốt 2. Bài mới:35’ *HĐ1 Giới thiệu bài: *HĐ2HD viết chính tả: Tìm hiểu nội dung Viết từ khó Viết chính tả *HĐ3 Luyện tập: Bài 2(a) Đáp án Chăm,trở,trong,triều,trước, trí,cho,trọng,trí,truyền,cho 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - GV đọc cho HS viết - GV nhận xét, ghi điểm - GV nêu mục đích, yêu cầu - ghi bảng * GV đọc đoạn chính tả + Hồi nhỏ Trần Quốc Khái ham học như thế nào ? + Tìm những chữ dễ viết sai? - GV đọc cho học sinh viết - GVNX - sửa sai - GV đọc bài - GV đọc lại bài 2 lần - GV chấm 5 bài. Nhận xét * Gọi HS đọc yêu cầu -Cho học sinh làm vào vở - GV mời 2HS lên bảng thi làm nhanh. Sau đó từng em đọc kết quả. Cả lớp nhận xét - GV giúp học sinh phân biệt chăm (chăm chỉ, chăm học)- trăm (một trăm, hàng trăm); chở (chở hàng)-trở (trở thành, trở nên); chí (ý chí, có chí)- trí (trí khôn, trí thức); chuyền (dây c ... ắt 1 ngọn cây, tuy chưa bị lìa khỏi thân cây nhưng vẫn bị héo - HS nghe - Nâng đỡ, mang lá, hoa quả - Cần, muống,rau bí - Thông,bạch đàn,xà cừ -Cao su,sơn Tập viết ôn chữ hoa: O, Ô, Ơ I. Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Ô (1dòng);L, Q(1dòng) - Viết tên riêng Lãn Ông (1dòng); câu ứng dụng(1lần); II. Đồ dùng dạy học: - Câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp III. Các HĐ dạy- học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1.KTBC:3’ Nguyễn, Nhiễu - GV đọc cho HS viết - NX, đánh giá - HS - NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - ghi bảng *HĐ2: HD cách viết chữ hoa *Gọi HS đọc bài -HS đọc B1:Quan sát - NX + Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - Gắn chữ Ô, L, Q .y/c HS nhắc lại cấu tạo và qui trình viết - GV viết lại chữ Ô, L, Q và nhắc lại qui trình viết -Chữ Ô, L, Q, B, H - 2 HS nhắc lại - HS quan sát B2: Viết bảng - Y/c HS viết Ô, L, Q- Uốn nắn, sửa sai - HS viết- NX *HĐ3HD viết từ ứng dụng * Gọi HS đọc từ ứng dụng - HS đọc B1: Giới thiệu từ ứng dụng - Lãn Ông: Hải Thượng Lãn Ông Lê Hữu Trác (1720 - 1792) là 1 lương y nổi tiếng, sống vào cuối đời nhà Lê. - HS nghe B2: Quan sát - NX + Trong từ ứng dụng các chữ có chiều cao ntn? + Khoảng cách giữa các chữ ntn? B3: Viết bảng - Y/c HS viết : Lãn Ông- NX, chỉnh sửa - HS viết -NX *HĐ4HD viết câu ứng dụng * Gọi HS đọc câu ứng dụng - HS đọc B1: Giới thiệu - Giải thích: Quảng Bá, Hồ Tây, Hàng Đào là những địa danh của thủ đô Hà Nội - Nội dung câu ca dao ca ngợi những sản vật quí nổi tiếng ở Hà Nội, HN có ổi Quảng Bá (làng ven Hồ Tây) và cá ở Hồ Tây rất ngon, có lụa ở phố Hàng Đào đẹp đến làm say lòng người. - Nghe B2: Quan sát và NX + Trong câu ứng dụng các chữ nào phải viết hoa? - HSTL B3: Viết bảng - Y/c HS viết Ôỉ, Quảng Bá, HồTây- NX - 2 HS viết-NX *HĐ5HD viết vở TV - Y/c HS viết bài - Chấm 1 số bài-NX - HS viết 3. Củng cố dặn dò:2’ - NX tiết học Hướng dẫn học - Đôn đốc HS hoàn thành các bài tập buổi sáng - GV quan sát giúp đỡ HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi -GV kiểm tra đánh giá Thủ công Đan nong mốt (Tiết1) I. Mục tiêu: - Học sinh biết cách đan nong mốt -Kẻ,cắt được các nan tương đối đều nhau - Đan được nong mốt dồn được nan nhưng có thể chưa khít.Dán được nẹp xung quanh tấm đan - Yêu thích các sản phẩm đan nong mốt. Rèn tính cẩn thận và giữ VS chung II. Đồ dùng dạy học: - Mẫu tấm đan nong mốt - Tranh quy trình.Các nan đan mẫu 3 màu khác nhau. Giấy, kéo, hồ, bút chì, thước kẻ III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:2’ - Kiểm tra đồ dùng của HS 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu bài - Giới thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: HD HS quan sát. - Cho HS quan sát tấm đan nong mốt (H1) - Quan sát + Em có NX gì về tấm đan nong mốt? - HV với 3 màu khác nhau + Đan nong mốt được ứng dụng để làm đồ dùng nào trong gia đình? - rổ, giá. + Để đan nong mốt người ta sử dụng các nan đan bằng các nguyên liệu nào? - Mây, tre, dang, nứa, lá dừa *HĐ3: HD mẫu * B1: Kẻ, cắt các nan đan, kẻ các dòng kẻ dọc, dòng kẻ ngang cách đều nhau 1 ô - Cắt các nan dọc: Cắt 1 HV có cạnh 9 ô, cắt theo các đường kẻ trên giấy đến hết ô thứ 8 (H2) - Cắt 7 nan ngang và 4 nan dùng để dán nẹp xung quanh tấm đan (1ô x 9ô) (cắt nan ngang, nan dọc, nan dán nẹp xung quanh khác nhau về màu) (H3) * B2: Đan nong mốt bằng giấy bìa (H4) - Cách đan: Nhấc 1 nan, đè 1 nan và lệch nhau 1 nan dọc giữa 2 hàng nan ngang liền nhau. - Trình tự đan: Đan nan ngang 1: Đặt các nan dọc lên bàn, đường nối liền các nan dọc nằm ở phía dưới. Sau đó, nhấc nan dọc 2, 4, 6, 8 lên và luồn nan ngang thứ 1 vào - GVHD cách đan từng nan ngang một * B3: Dán nẹp xung quanh - Gọi HS nhắc lại cách đan nong mốt - HS nêu *HĐ4: Thực hành - Tổ chức cho HS tập kẻ, cắt nan đan bằng bìa -Thực hành kẻ, cắt 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - NX giờ học - Chuẩn bị đồ dùng giờ sau học tiếp Thứ sáu ngày tháng 2năm 2012 Tập làm văn Nói viết về trí thức - Nghe kể: "Nâng niu từng hạt giống" I. Mục tiêu:Rèn kĩ năng nói 1. Quan sát tranh, nói đúng về những trí thức được vẽ trong tranh và công việc họ đang làm 2. Nghe kể lại được câu chuyện Nâng niu từng hạt giống II. Đồ dùng dạy học: - Mấy hạt thóc. Tranh minh hoạ - Bảng lớp viết 3 câu hỏi gợi ý III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Kiểm tra bài cũ:2’ Tiết 20 2. Bài mới:35’ *HĐ1 Giới thiệu bài: *HĐ2HD làm bài tập: Bài 1: Tranh 1: Thầy thuốc như mẹ hiền Tranh 2:Kĩ sư cầu đường Tranh 3: Cô giáo là những kĩ sư tâm hồn Tranh4:Nhà nghiên cứu khoa học Bài 2: 3. Củng cố - Dặn dò:2’ - GV mời 2HS đọc báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua - GV nhận xét, chấm điểm - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *GV yêu cầu 1 học sinh làm mẫu: Nói nội dung tranh 1 - GV cùng cả lớp nhận xét theo yêu cầu nói đúng nghề của các trí thức trong tranh, nói chính xác họ đang làm gì, nói thành câu, khá tỉ mỉ bằng 1 vài câu GV chốt lại, bổ sung -Các hóm thảo luận-trình bày-NX * GV kể chuyện. Giọng chậm rãi, nhấn giọng những từ ngữ thể hiện sự nâng niu của ông Lương Định Của với từng hạt giống - Kể xong lần 1, GV hỏi: + Viện nghiên cứu nhận được quà gì ? + Vì sao ông Lương Định Của không đem gieo ngay 10 hạt giống quý ? + Ông Lương Định Của đã làm gì để bảo vệ giống lúa ? - GV kể lần 2 + Câu chuyện giúp em hiểu điều gì về nhà nông học Lương Định Của ? - GV yêu cầu HS nói về nghề lao động trí óc mà các em vừa biết - NX giờ học - 2HS đọc-NX - 1HS đọc yêu cầu - HS quan sát 4 tranh, trao đổi ý kiến theo nhóm - Đại diện các nhóm thi trình bày-NX - 1HS đọc yêu cầu - 10 hạt giống quý - Vì lúc ấy trời rất rét gieo chúng ngay - sẽ bị chết - Ông chia 10 hạt thóc giống làm 2 phần. 5 hạt đem gieo trong phòng thí nghiệm, 5 hạt kia, cho thóc nảy mầm - 5HS tập kể - Ông Lương Định Của rất say mê nghiên cứu khoa học, rất quý những hạt lúa giống Toán Tháng - Năm I. Mục tiêu:Giúp học sinh - Biết các đơn vị đo thời gian: tháng, năm. -Biết được 1 năm có 12 tháng. Biết tên gọi các tháng trong năm;Biết số ngày trong từng tháng; Biết xem lịch (tờ lịch tháng, năm) II. Đồ dùng dạy học: - Tờ lịch năm 2012 III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 5648 - 2467 + 1000 = 3986 + 3498 + 2000 = - Gọi 2 hs lên bảng làm - NX, cho điểm - 2 HS-NX 2. Bài mới:35’ *HĐ11: Giới thiệu bài - Nêu mục tiêu - Ghi bảng - nghe *HĐ2: Giới thiệu các tháng năm và số ngày trong 1 tháng - GV treo tờ lịch năm 2005 + 1 năm có bao nhiêu tháng?đó là những tháng nào? - Y/c HS lên bảng chỉ vào tờ lịch và nêu tên 12 tháng - GV ghi tên các tháng lên bảng - HS quan sát - 12 tháng đó là - chỉ và nói *HĐ3: Giới thiệu số ngày trong tháng - GV y/c HS quan sát tiếp tờ lịch tháng 1 và hỏi: + Tháng 1 có bao nhiêu ngày? + Những tháng còn lại có bao nhiêu ngày? + Những tháng nào có 31 ngày? + Những tháng nào có 30 ngày? + Tháng 2 có bao nhiêu ngày? GV: Trong năm bình thường có 365 ngày thì tháng 2 có 28 ngày, những năm nhuận có 366 ngày thì tháng 2 có 29 ngày - Quan sát - 31 ngày - HS nêu Tháng1,3,5,7,8,10,12 - Tháng 4,6,9,11 - 28 ngày *HĐ4: Luyện tập Bài1: * Treo tờ lịch năm 2012 - Y/c từng cặp HS thực hành hỏi đáp theo các câu hỏi trong SGK + Tháng 2 năm nay có bao nhiêu ngày? + Tháng 4, 5, 8,12 có bao nhiêu ngày? - Thực hành theo cặp sau đó 4 cặp thực hành trước lớp Bài2: *Y/c HS quan sát tờ lịch tháng 8/2012 trả lời câu hỏi của bài - HDHS tìm thứ của 1 ngày trong tháng là: a) Tìm ô có ghi số 19 trong tờ lịch, từ ô này dóng thẳng đến cột thứ của tờ lịch rồi vào ô ghi thứ mấy thì đó là + Tìm xem các ngày chủ nhật trong tháng 8 là những ngày nào? - HS quan sát vào trả lời câu hỏi - HS tìm và nêu 3. Củng cố - Dặn dò:2’ + 1 năm có bao nhiêu tháng? + Tháng nào có 30 ngày? 31 ngày? - NXgiờ học Chính tả Bàn tay cô giáo I. Mục tiêu: - Nhớ và viết lại chính xác, trình bày đúng, đẹp các khổ thơ,bài thơ 4 chữ - Làm đúng bài tập điền âm đầu ch/tr hoặc dấu hỏi/ ngã II. Đồ dùng dạy học: - Bảng chép BT (a) III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. KTBC:3’ trí thức, nhìn trăng, tia chớp, trêu chọc 2. Bài mới:35’ *HĐ1Giới thiệu bài: *HĐ2 HD nhớ - viết: -Tìm hiểu nội dung -HD trình bày -Viết từ khó -Viết chính tả *HĐ3 Làm bài tập: Bài 2(a) Đáp án trí,chuyên.,trí,chữa,chế,chân, trí, trí 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV đọc cho HS viết - GV nhận xét, ghi điểm - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - GV đọc 1 lần bài thơ + Bài thơ ca ngợi điều gì ? + Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? + Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào ? + Nên bắt viết từ ô nào trong vở? - GV yêu cầu HS tự tìm chữ khó - GV đọc: thoắt, toả, dập dềnh lượn - GV nhận xét - sửa sai -Yêu cầu viết bài - GV đọc lại bài 2 lần - GV chấm 7 bài. Nhận xét rút kinh nghiệm * GV yêu cầu HS làm phần a - 2 đoạn văn của BT là những đoạn giải nghĩa cho các con hiểu như thế nào là trí thức, người trí thức làm công việc gì ? - GV mời 2 nhóm lên bảng thi tiếp sức - GV kết luận nhóm thắng cuộc - GV giúp HS phân biệt: Trí (trí thức, trí tuệ, trí não) Chí (ý chí, có chí ) Chân (tay chân, chân thành ) Trân (nhìn trân trân, trân trọng ) - GV tổng kết - Nhận xét giờ học - 2HS viết -NX - 2HS đọc thuộc lòng - Bàn tay kì diệu của cô giáo - 4 chữ - Viết hoa - Cách lề 3 ô li - HS nêu - HS viết bảng con, bảng lớp - HS nhớ và viết bài thơ - HS đổi vở soát lỗi - 1HS đọc yêu cầu - HS làm vào vở - Cả lớp nhận xét về chính tả, phát âm, tốc độ làm bài Hướng dẫn học - Đôn đốc HS hoàn thành các bài tập buổi sáng - GV quan sát giúp đỡ HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi -GV kiểm tra đánh giá Sinh hoạt Tổng kết tuần 21 I. Mục tiêu: - Kiểm điểm các hoạt động trong tuần vừa qua - Nêu ra hướng phấn đấu tuần sau II. Các hoạt động dạy - học Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Nội dung sinh hoạt - Lớp trưởng lên tổng kết các hoạt động thi đua của lớp + Học tập + Đạo đức + Chuyên cần + Tư trang + Sinh hoạt giữa giờ - Giáo viên nhận xét chung Hoạt động 3: Hướng phấn đấu tuần sau Khắc phục những mặt còn tồn tại, phát huy những ưu điểm đã đạt được Chăm sóc CTMN Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 26-3 Thu kế hoạch nhỏ Hoạt động 4: Cho lớp sinh hoạt văn nghệ Hướng dẫn học - Cho HS hoàn thành bài tập buổi sáng - GV giúp đỡ HS yếu,bồi dưỡng HS giỏi -GV kiểm tra đánh giá
Tài liệu đính kèm: