TOÁN
CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
- Giúp HS biết các hàng chục nghìn, hàng nghìn,hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị
- Biết viết và đọc các cố có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Kẻ sẵn bảng số (SGK) lên bảng lớp
- Kẻ sẵn bảng phụ
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Tuần 27 Thứ hai ngày 19 tháng 03 năm 2012 Toán Các số có năm chữ số I. Mục tiêu: - Giúp HS biết các hàng chục nghìn, hàng nghìn,hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị - Biết viết và đọc các cố có 5 chữ số trong trường hợp đơn giản (không có chữ số 0 ở giữa) II.Đồ dùng dạy học - Kẻ sẵn bảng số (SGK) lên bảng lớp - Kẻ sẵn bảng phụ III. Các HĐ dạy - học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ - NX, trả bài kiểm tra *HĐ1: Gíơi thiệu bài -Gíơi thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: Ôn tập về các số trong phạm vi 10.000 *HĐ3: Viết và đọc số có 5 chữ số a.Giới thiệu số 42316 *GV viết 2316, 1000 - Y/c HS đọc và phân tích cấu tạo thập phân của số 2316, 1000 Viết: 10.000 - mười nghìn - Phân tích cấu tạo thập phân của số 10.000 => 1 chục nghìn, 0 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị *Y/c HS quan sát bảng số trên bảng lớp trả lời + Có bao nhiêu chục nghìn? bao nhiêu nghìn? bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục; bao nhiêu đơn vị? -Cho HS lên viết số vào bảng số - Tự đọc và nêu cấu tạo - Đọc - Tự phân tích - HS quan sát - 4 chục nghìn,2 nghìn,3 trăm,1 chục,6 đơn vị -HS viết - Cách viết +Số 42316 có mấy chữ số? +Khi viết số này chúng ta bắt đầu từ đâu? -5 chữ số -Viết từ trái sang phải 42316 - Cách đọc -Gọi HS đọc số Đọc từ trái sang phải: Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu -HS đọc *HĐ4: Luyện cách đọc - Cho HS đọc các cặp số sau: 5327-45327; 8753 và 28753 - Cho HS luyện đọc các số sau: 32741; 83253; 6571 Lưu ý: trường hợp số có 5 chữ số khi đọc và viết số, có thể tách các số lớp đơn vị và các số lớp nghìn một chút, nhưng trong các phép tính thì không viết tách -HS đọc cá nhân,lớp *HĐ5: Luyện tập Bài 1: b.Viết số 24312 Đọc số:Hai mươi tư nghìn ba trăm mười hai. * Y/c HS âun sát bảng số liệu thứ 1 đọc và viết số được biểu diễn bảng số - Y/c HS làm vở phần b + Số 24312 có bao nhiêu chục nghìn? bao nhiêu nghìn? bao nhiêu trăm, bao nhiêu chục; bao nhiêu đơn vị? +Nêu cách đọc,viết số có 5 chữ số? - 2 HS lên bảng 1 HS đọc - 1 HS viết làm - HS làm,đổi chéo vở kiểm tra Bài 2: Viết số Đọc số 35187 Ba mươi lăm nghìnmột trăm tám mươi bảy 94361 chín mươi tư nghìn ba trăm sáu mươi mốt 57136 Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu 15411 Mười lăm nghìn bốn trăm mười một * Y/c đọc đề + Bài y/c gì? +Viết số có 6 chục nghìn,8 nghìn,3 trăm,5 chục,2 đơn vị-đọc số đó? - Y/c HS tự làm,chữa-NX - HS đọc - Đọc, viết số - 1 HS lên –NX -HS làm bài,chữa, NX Bài 3: 23116:Hai mươi ba nghìn một trăm mươi sáu 12427:mười hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy 3116:Ba nghìn một trăm mười sáu 82427:Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai mươi bảy - GV viết các số: 23116; 12427; 3116; 82427 chỉ bất kì cho HS đọc & hỏi số gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn,mấy trăm,mấy chục,mấy đơn vị - HS đọc, nêu phân tích số theo y/c GV 3. Củng cố dặn dò:2’ + Nêu cách đọc, viết số có 5 chữ số ? - NX giờ học Sinh hoạt Tổng kết Tuần 27 I. Mục tiêu: HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần 27 Từ đó HS biết sửa chữa khuyết điểm và phát huy ưu điểm . Giáo dục ý thức sinh hoạt tốt III. Các HĐ dạy - học: 1 ổn định nề nếp: Cho cả lớp hát 1 bài 2 Lớp trưởng cho lớp sinh hoạt Từng tổ lên báo cáo tổng kết tổ mình Cá nhân phát biểu ý kiến Lớp trưởng tổng kết xếp loại thi đua giữa các tổ 3 Giáo viên nhận xét chung Nhắc nhở HS còn mắc khuyết điểm Khen HS ngoan có ý thức tốt 4 Phương hướng tuần sau -Duy trì nề nếp học tập -Tham gia các hoạt động của trường lớp -Chăm sóc công trình măng non của lớp -Phấn đấu đạt nhiều điểm 9 ,10 ở các môn học 5 Hoạt động văn nghệ Hướng dẫn học -Cho HS tự hoàn thành các bài buổi sáng -GV giúp đỡ HS yếu ,bồi dưỡng HS giỏi -GV NX giờ học Tập đọc on tập giữa kì 2 (Tiết 1) I. Mục tiêu: - Kiểm tra lấy điểm đọc: đọc đúng,rõ ràng ,rành mạch đoạn văn,bài văn đã học( tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) ;trả lời được 1 câu hỏi về nội dung -Đọc thờm bài “Bộ đội về làng-Trờn đường mũn Hồ Chớ Minh” -Kể lại được từng đoạn câu chuyện Quả táo theo tranh (SGK) ,biết dùng phép nhân hoá để lời kể thêm sinh động II.Đồ dùng dạy học Phiếu viết tên từng bài tập đọc Tranh Sgk III. Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1. Giới thiệu bài: *HĐ2. Kiểm tra tập đọc: (1/4 số HS trong lớp) *HĐ3. -Đọc thờm bài “Bộ đội về làng-Trờn đường mũn Hồ Chớ Minh” *HĐ4:Bài tập 2: 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV giới thiệu nội dung học tập trong tuần - GV giới thiệu mục đích, yêu cầu tiết học *Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc,đọc bài -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc,HS trả lời câu hỏi nội dung bài *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK * GV lưu ý học sinh: - Quan sát kĩ 6 tranh minh hoạ, đọc kĩ phần chữ trong tranh để hiểu nội dung truyện - Biết sử dụng phép nhân hoá làm cho các con vật có hành động, suy nghĩ, cách nói năng như người -Gọi HS kể - Cả lớp, GV nhận xét (về nội dung, trình tự câu chuyện, diễn đạt, cách sử dụng phép nhân hoá), bình chọn bạn kể chuyện hấp dẫn nhất - GV nhận xét tiết học - Từng học sinh lên bốc thăm (sau khi bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2’) - HS đọc bài + trả lời câu hỏi -HS nghe - HS đọc theo nhóm,trả lời câu hỏi SGK - 1HS đọc yêu cầu - HS trao đổi theo cặp: quan sát tranh, tập kể theo nội dung 1 tranh, sử dụng phép nhân hoá trong lời kể - Học sinh tiếp nối nhau thi kể theo từng tranh - 2 học sinh kể toàn truyện Thứ sáu ngày 23 tháng 03 năm 2012 Tập làm văn Kiểm tra định kỳ lần 3 Môn tiếng việt (viết ) chính tả Kiểm tra định kỳ lần 3 Môn tiếng việt(đọc ) Hướng dẫn học -Cho HS tự hoàn thành các bài buổi sáng -GV giúp đỡ HS yếu ,bồi dưỡng HS giỏi -GV NX giờ học Kể chuyện on tập giữa kì 2 (Tiết 2) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Đọc thờm bài “Em vẽ Bỏc Hồ” - Nhận biết được phép nhân hoá, các cách nhân hoá II.Đồ dùng dạy học - Phiếu viết tên từng bài tập đọc III. Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của GV 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1. Giới thiệu bài: *HĐ2. Kiểm tra tập đọc: (1/4 số HS trong lớp) *HĐ3-Đọc thờm bài “Em vẽ Bỏc Hồ” *HĐ4 Bài tập 2: a, Sự vật được nhân hóa: làn gió,sợi nắng Từ chỉ đặc điểm: mồ côi,gầy Từ chỉ hoạt động của con người: tìm, ngồi, run run, ngã b. Làn gió giống một bạn nhỏ mồ côi. Sợi nắng giống một người gầy yếu. c. Tác giả bài thơ rất yêu thương thông cảm với những đứa trẻ mồ côi, cô đơn, những người ốm yếu không nơi nương tựa 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc,đọc bài -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc,HS trả lời câu hỏi nội dung bài *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK *Gọi HS đọc bài - GV đọc bài thơ Em thương (giọng tình cảm, thiết tha, trìu mến) -Cho HS đọc câu hỏi,thảo luận,trình bày-NX - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng -NX giờ học - GV nhắc học sinh chưa kiểm tra đọc về nhà tiếp tục luyện đọc - Từng học sinh lên bốc thăm (sau khi bốc thăm, xem lại bài khoảng 1, 2’) -HS nghe - HS đọc theo nhóm,trả lời câu hỏi SGK -HS đọc - 2HS đọc lại. - HS đọc câu hỏi - Học sinh trao đổi theo cặp- trình bày -NX Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số - Biết viết các số tròn nghìn (từ 10000 đến 19000) vào dưới mỗi vạch của tia số II.Đồ dùng dạy học - Bảng phụ III. Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ - Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) 73456, , , 73459 b) 52110, 52112, 52118 2 HS -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu Gíơi thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: HD luyện tập *Gọi HS đọc đề -HS đọc Bài 1: Viết số Đọc số 45913 Bốn mươi lăm nghìn chín trăm mười ba 63721 Sáu mươi ba nghìn bảy trăm hai mươi mốt 47535 Bốn mươi bảy nghìn năm trăm ba mươi lăm -Cho HS làm bài,chữa-NX +Nêu cách đọc ,viết các số có 5 chữ số? -HS làm - đọc chữa,NX Bài 2: Viết số Đọc số 97145 Chín mươi bảy nghìn một trăm bốn mười lăm 27155 Hai mươi baỷ nghìn một trăm năm mươi lăm 63211 Sáu mươi ba nghìn hai trăm mười một 89371 Tám mươi chín nghìn ba trăm bảy mươi mốt *Gọi HS đọc đề -Y/c HS tự làm - Gọi 2 HS lên bảng 1 HS đọc - 1 HS viết (ngược lại),NX - cho điểm -HS đọc Làm vở -2 HS làm - NX Bài 3: a.36520,36521,36522,36523, 36524,36525,36526 b.48183,48184,48185,48186, 48187,48188,48189 c.81317,81318,81319,81320, 81321,81322,81323 *Gọi HS đọc đề + Bài y/c gì? - Y/c HS tự làm,chữa-NX - Hỏi phần a: vì sao con điền 36522 vào sau 36521? - Y/c HS làm tiếp các phần còn lại -Y/c HS đọc các dãy số vừa điền -HS đọc - 3 HS làm bảng ,HS làm vở - Vì mỗi số đứng sau bằng số đứng trước nó cộng 1 Bài 4: 10000, 11000, 12000, 13000, 14000, 15000, 16000, 17000, 18000, 19000. 3. Củng cố dặn dò:2’ *Gọi HS đọc đề - Y/c HS tự làm- Chữa bài, -Y/c HS đọc dãy số - Các số trong dãy số này có điểm gì giống nhau? GV: những số này gọi là những số tròn nghìn -NX giờ học -HS đọc -2 HS lên bảng - lớp làm vở - Các số này đều có hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị là 0 Thứ ba ngày 20 tháng 03 năm 2012 Chính tả on tập giữa kì 2 (Tiết 3) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Đọc thờm bài “Người trớ thức yờu nước” - Ôn luyện về trình bày báo cáo (miệng) - báo cáo được 1 trong 3 nội dung nêu ở BT2( về học tập,về lao động,về công tác khác) II.Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên từng bài tập đọc - Bảng lớp viết các nội dung cần báo cáo III. Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1. Giới thiệu bài: *HĐ2. Kiểm tra đọc (1/4 số học sinh) *HĐ3-Đọc thờm bài “Người trớ thức yờu nước” *HĐ4 Bài tập 2: 3. Củng cố dặn dò:2’ - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *Gọi học sinh lên bốc thăm chọn bài tập đọc,đọc bài -GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc,HS trả lời câu hỏi nội dung bài *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK *Gọi HS đọc yêu cầu + Yêu cầu của báo cáo này có gì khác với yêu cầu của báo cáo đã học ở tiết TLV tuần 20? - GV nhắc học sinh chú ý thay lời “Kính gửi ” trong mẫu báo cáo bằng lời “Kính thưa ” (vì là báo cáo miệng) - GV yêu cầu các nhóm thi trình bày báo cáo trước lớp - GV bổ sung, nhận xét - GV NX giờ học - Từng học sin ... cũ:3’ 2. Bài mới:35’ Khởi động: *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Các bộ phận của cơ thể chim *HĐ3: Sự phong phú, đa dạng của các loài chim ,ích lợi của chim *HĐ4 Trò chơi Chim gì? 3. Củng cố dặn dò:2’ +Kể tên một số loại cá?Nêu ích lời của cá? NX đánh giá - GV yêu cầu cả lớp hát 1 bài. Con chim vành khuyên - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học * GV yêu cầu học sinh quan sát hình các con chim trong SGK và thảo luận +Đó là loài chim gì? Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của những con chim có trong hình. + Bên ngoài cơ thể của chim thường có gì bảo vệ ? Bên trong cơ thể của chúng có xương sống không ? + Mỏ chim có đặc điểm gì ? - GV kết luận:Chim là loại động vật có xương sống,tất cả các loài chim đều có lông vũ,có mỏ,hai cánh,hai chân * B1: Làm việc theo nhóm 4 +Bạn có nhận xét gì về màu sắc,hình dáng của các loài chim? Chim có khả năng gì? +Kể tên 1 số loài chim biết bay( biết bơi, chạy nhanh) ? - GV kết luận +Nêu những ích lợi của loài chim? GV KL * GV cho học sinh chơi nhóm 1“Bắt chước tiếng chim hót,kêu” ,nhóm 2 nêu tên loài chim đó -GV NX tuyên dương +Nêu đặc điểm của các loài chim? - NX giờ học -HS -NX - HS hát - HS thảo luận nhóm 4 + Đầu, mình và cơ quan di chuyển - Lông vũ,có xương - Cứng - Đại diện các nhóm lên trình bày,nhận xét - Các nhóm trưng bày bộ sưu tập của mình - Đại diện các nhóm giới thiệu-NX -ăn thịt,bắt sâu,làm cảnh -HS chơi-NX Toán Luyện tập I. Mục tiêu: -Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trong 5 chữ số đó có chữ số 0) - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số -Làm tính với số tròn nghìn,tròn trăm II.Đồ dùng dạy học - Bảng viết nội dung bài tập 3, 4 III. Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ - Gọi 2 HS chữa BT 2c,3c (144) - 2 HS làm -NX 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Giới thiệu Gíơi thiệu bài - Ghi bảng *HĐ2: HD luyện tập Bài 1: Viết số Đọc số 16500 Mười sáu nghìn năm trăm 62007 Sáu mươi hai nghìn không trăm linh bảy 62070 Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi 71010 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười 71001 Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một * Gọi HS nêu y/c - Y/c HS tự làm - Y/c HS đọc và viết số - NX - cho điểm +Nêu cách đọc số có 5 chữ số? -HS đọc - 2 HS làm bảng - lớp làm vở-NX Bài 2: Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm 87105 Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một 87001 Tám mươi bảy nghìn năm trăm 87500 Tám mươi bảy 87000 * Gọi HS nêu y/c - Y/c HS tự làm - Y/c HS đọc và viết số - NX - cho điểm +Nêu cách viết số có 5 chữ số? -HS đọc - 2 HS làm bảng - lớp làm vở,chữa-NX Bài 3: * Y/c HS quan sát tia số + Vạch đầu tiên trên tia số là vạch nào? tương ứng số nào? + Vạch 2 tương ứng số nào? + 2 vạch liền nhau hơn kém, nhau bao nhiêu đơn vị? - Y/c HS làm,chữa-NX - Vạch A - số 10000 - Vạch B -> 11000 - 1000 đơn vị -HS làm - đọc chữa-NX Bài 4: Tính nhẩm 4000+500=4500 4000-(2000-1000)=1000 6500-500=6000 4000-2000+1000=3000 300+2000x2=4300 8000-4000x2=0 1000+6000:2=4000 (8000-4000)x2=8000 * Gọi HS nêu y/c - Y/c HS tự làm,đọc bài- NX - cho điểm -HS đọc - 2 HS làm bảng - lớp làm vở- Đọc chữa,NX 3. Củng cố dặn dò:2’ -NX giờ học Tự nhiên xã hội Thú I. Mục tiêu: Học sinh biết -Nêu được ích lợi của thú đối với con người - Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngoài của một số loài thú II.Đồ dùng dạy học - Các hình trong SGK III- các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục: -Kĩ năng kiên định:xác định giá trị,xây dựng niềm tin vào sự cần thiết trong việc bảo vệ các loài thú rừng - Kĩ năng hợp tác:Tìm kiếm các lựa chọn,các cách làm để tuyên truyền,bảo vệ các loài thú rừng ở địa phương IV.Các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm -Thu thập và xử lí thông tin -Giải quyết vấn đề V.Các hoạt động dạy học Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ "Chim" 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Các bộ phận bên ngoài của thú *HĐ3: ích lợi của thú *HĐ4 Trò chơi Ai là họa sĩ? *HĐ4: Làm việc cá nhân 3. Củng cố dặn dò:2’ + Kể tên các bộ phận bên ngoài của loài chim ?+ Vì sao không nên săn bắt, phá tổ chim ?- GV nhận xét - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học *GV yêu cầu học sinh quan sát hình các loài thú nhà và thảo luận nhóm 4 theo y/c sau: +Gọi tên các con vật trong hình? Chỉ rõ từng bộ phận bên ngoài cơ thể của con vật đó? +Nêu điểm giống và khác nhau của mỗi con vật này? +Trong các con vật khắp người chúng có gì?Chúng đẻ con hay trứng? Chúng nuôi con bằng gì? + Kể tên các con thú nhà mà bạn biết? - Trong số các con thú nhà đó: + Con nào mõm dài, tai vểnh, mắt híp? + Con nào có thân hình vạm vỡ, sừng cong như lưỡi liềm ? + Con nào có thân hình to lớn, có sừng, vai u, chân cao ? *Cho HS thảo luận +Người ta nuôi thú làm gì? Kể 1 vài thú nuôi làm VD? +Chúng ta có cần bảo vệ thú nuôi không?Làm thế nào để bảo vệ chúng? - GV kết luận + ở nhà em nào có nuôi loài thú nhà ? Nếu có em có tham gia chăm sóc hay chăn thả không ?Em thường cho chúng ăn gì ? GV kết luận *GV yêu cầu học sinh lấy giấy bút để vẽ 1 con thú nhà mà em ưa thích - GV yêu cầu 1 số học sinh tự giới thiệu về bức tranh của mình -Gọi HS đọc ghi nhớ - GV nhận xét giờ học -HS -NX - Học sinh quan sát thảo luận -HS nêu -Giống nhau: đẻ con,có 4 chân,có lông -Có lông bao phủ,đẻ con, nuôi con bằng sữa - Lợn, trâu, bò, chó, mèo - Lợn - Bò - Trâu - HS thảo luận, trình bày - Lợn: Là thức ăn - Trâu, bò:kéo cày, kéo xe - Bò còn nuôi để lấy thịt, sữa - Học sinh nêu - Học sinh vẽ, giới thiệu,NX Thứ năm ngày 22 thỏng 3 năm 2012 Luyện từ và câu on tập giữa kì 2 (Tiết 6) I. Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc: Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1 -Đọc thờm bài “Mặt trời mọc ở đằng Tõy” - Luyện viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn r/d/gi;tr/ch;l/n II.Đồ dùng dạy học - phiếu ghi tên bài đọc - 3 phiếu viết nội dung BT2 III. Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:2’ 2. Bài mới:36’ *HĐ1. Giới thiệu bài *HĐ2. KT đọc (1/3 số học sinh) *HĐ3 -Đọc thờm bài “Mặt trời mọc ở đằng Tõy” *HĐ4. Bài tập 2 3. Củng cố dặn dò:2’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học * GV yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm chọn bài - Sau khi bốc thăm, xem lại trong SGK bài vừa chọn khoảng 2 phút - GV cho điểm. Nhận xét *GV đọc mẫu-HD đọc -Cho HS đọc theo nhóm -Gọi HS đọc ,trả lời câu hỏi SGK * GV nêu yêu cầu bài tập -Cho HS đọc thầm đoạn văn -Cho HS làm bài,chữa-NX - Goị 1 HS lên bảng làm -Gọi HS đọc đoạn văn sau khi đã điền - GV giúp học sinh phân biệt Chưng (bánh chưng)-trưng (trưng bày) Chước (bắt chước)-trước (trước sau) -NX giờ học - GV nhắc học sinh về nhà luyện tập đọc - HS bốc thăm - chuẩn bị bài - đọc bài,trả lời câu hỏi -HS nghe - HS đọc theo nhóm,trả lời câu hỏi SGK - Cả lớp đọc thầm -HS làm bài,chữa-NX - 1 số học sinh đọc Thủ công Làm lọ hoa gắn tường (Tiết 3) I. Mục tiêu: - HS biết cách làm lọ hoa gắn tường - Làm được lọ hoa gắn tường các nếp gấp tương đối đều,thẳng,phẳng.Lọ hoa tương đối cân đối - Hứng thú làm đồ chơi II.Đồ dùng dạy học - Mẫu lọ hoa gắn tường làm bằng giấy thủ công - Tranh quy trình làm lọ hoa III. Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Thực hành 3. Củng cố dặn dò:2’ -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS + Tiết trước con học bài gì ? - Nêu các bước làm lọ hoa gắn tường bằng cách gấp giấy ? - GV nhận xét - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học - GV sử dụng tranh quy trình làm lọ hoa để hệ thống lại các bước làm lọ hoa gắn tường - Y/c HS hoàn thành sản phẩm và trang trí sản phẩm theo nhóm - GV quan sát, uốn nắn, giúp đỡ cho những em còn lúng túng để các em hoàn thành sản phẩm - GV gợi ý cho học sinh cắt, dán các bông hoa có cành, lá để cắm trang trí vào lọ hoa - Y/c các nhóm trưng bày sản phẩm của nhóm mình - GVNX- Đáng giá sản phẩm - GV NX giờ học - Làm lọ hoa - HS nêu - HS thực hành theo nhóm - Trưng bày sản phẩm Toán Số 100.000 - Luyện tập I. Mục tiêu: - HS nhận biết được số 100.000(một trăm nghìn-một chục vạn) - Biết cách đọc ,viết và thứ tự các số có 5 chữ số - Biết số liền sau của 99.999 là 100.000 II.Đồ dùng dạy học - Bảng phụ kẻ sẵn các bảng số (SGK) - 10 mảnh bìa ghi 10.000 III. Các HĐ dạy học: Nội dung HĐ của GV HĐ của HS 1. Bài cũ:3’ 2. Bài mới:35’ - Chữa bài 4 (SGK) - Chữa bài-NX *HĐ1: Giới thiệu - Gíơi thiệu bài -> Ghi bảng *HĐ2: Giới thiệu số 100.000 *Gắn 5 tấm bìa mỗi tấm có ghi 10.000 lên bảng thành 1 cột hỏi: + Có mấy chục nghìn? - Gắn tiếp 3 tấm bìa (10.000) vào bên phải tấm bìa kia -> có tất cả bao nhiêu chục nghìn? -> ghi 80.000 - Gắn tiếp 1 tấm bìa (10.000) hỏi có mấy chục nghìn? -> 90.000 - Gắn tiếp 1 tấm bìa (10.000) hỏi có mấy chục nghìn? -> 100.000: Một trăm nghìn + NX số 100.000 có mấy chữ số? là những chữ số nào? -Cho HS đọc,viết số100.000 - Quan sát - 5 chục nghìn - 8 chục nghìn - 9 chục nghìn - Một trăm nghìn - 6 chữ số, số đầu tiên là 1 tiếp theo là 5 chữ số 0 *HĐ3: Luyện tập Bài 1: a.10000,20000,30000,40000, 50000,, 90000,100000 b.10000,11000,12000,13000, 14000,15000,.,20000 c.18000,18100,18200,18300, 18400,,19000 d.18235,18236,18237,18238, 18239,18240 * Gọi đọc y/c - HD HS làm dãy số a +Bắt đầu từ số thứ hai mỗi số trong dãy số bằng số đứng liền trước cộng thêm bao nhiêu đơn vị? +Vậy số đứng sau số 20000 là số nào? - Y/c HS làm tiếp dãy còn lại + Các số trong dãy b(c,d) là những số như thế nào? -Gọi HS đọc bài,chữa-NX -10000 đơn vị -30000 - 1 HS làm bảng, HS cả lớp làm vở,chữa-NX Bài 2: 40.000,50.000,60.000,70000, 80000,90000 100.000 * Gọi HS nêu y/c - HD HS âun sát tia số để điền - Y/c HS làm bài,đọc các số trên tia số-NX - HS đọc - HS tự làm - 1 HS lên bảng,chữa-NX Bài 3(3 dòng đầu): Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 12534 12535 43904 43905 43906 62369 62370 62371 * Gọi HS nêu y/c +Nêu cách tìm số liền trước và liền sau của 1 số? - Y/c HS tự làm- Chữa bài-NX - HS đọc - Tự làm vở - đọc chữa 1 HS làm bảng-NX Bài 4: Giải: Sân vận động còn số chỗ chưa có người ngồi là: 7000-5000=2000(chỗ) * Y/c HS đọc đề + Bài tập cho gì? hỏi gì? - Y/c HS tự làm- Chữa bài-NX - HS đọc - 1HS làm bảng, HS khác làm vở, đọc chữa -NX 3. Củng cố dặn dò:2’ +Nêu cấu tạo của số 100000? -NX giờ học
Tài liệu đính kèm: