Giáo án môn : Tập đọc – Kể chuyện Tuần : 1 Tiết: 1+2
Tên bài dạy : CẬU BÉ THÔNG MINH
Người dạy : Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 C - Trường TH Lê Thị Xuyến
Ngày dạy : 23 /8/2010
I. MỤC TIÊU :
A. Tập Đọc :
- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. ( TLCH trong SGK)
B. Kể Chuyện : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa (SGK)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
TUẦN 1 Từ ngày 23 đến ngày 27 tháng 8 năm 2010. Cách ngôn: Tiên học lễ , hậu học văn. Thứ Môn học Bài dạy ( sáng) Môn học Bài dạy ( chiều) 2 23 / 8 Chàocờ Tậpđọc TĐ- KC Toán Cậu bé thông minh “ Đọc, viết SS. 3 24 / 8 Toán TNXH Tậpviết CT Cộng, trừ các số. HĐ thở và cơ quan. Ôn chữ hoa: A Cậu bé thông minh TC Đ Đ LTV MT Gấp tàu thủy Kính yêu Bác Hồ Thưởng thức MT 4 25 / 8 Tậpđọc Toán LTVC HĐTT Hai bàn tay em Luyện tập Ôn về từ chỉ sự vật. Ổn định nề nếp 5 26 / 8 Toán CT TLV MT Cộng các số có 3.. Chơi chuyền Nói về ĐTNTP. Xem tranh LTV TNXH ATGT Nên thở như thế nào? Giao thông đường bộ.. 6 27 / 8 Toán LTT HĐTT Luyện tập Luyện tập chung SHL Giáo án môn : Tập đọc – Kể chuyện Tuần : 1 Tiết: 1+2 Tên bài dạy : CẬU BÉ THÔNG MINH Người dạy : Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 C - Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 23 /8/2010 I. MỤC TIÊU : A. Tập Đọc : - Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé. ( TLCH trong SGK) B. Kể Chuyện : Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa (SGK) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC * TẬP ĐỌC: TIẾT 1 A. Mở đầu : - GV giới thiệu chủ điểm SGK lớp 3 tập 1. B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : - HS quan sát tranh minh họa chủ điểm Măng non. - Tranh bài "Cậu bé thông minh" 2. Luyện đọc : a. Đọc toàn bài - Sử dụng tranh: Trong tranh có ai ? - Nhà vua, cậu bé thông minh b. Hướng dẫn luyện đọc, giải nghĩa từ - HS đọc nối tiếp từng câu - Hướng dẫn HS đọc đúng từ phát âm sai. - HS đọc nối tiếp 3 đoạn (mỗi HS1 đoạn) - Luyện đọc đoạn 1 : Bảng phụ - Vua hạ lệnh... họ / nộp... - Cậu bé kia... ầm ĩ (giọng oai nghi) - Thằng bé này láo... được (bực tức) - Giải nghĩa bình tĩnh - kinh đô -Trái nghĩa với bình tĩnh: bối rối,l.túng - Om sòm - sứ giả - Trọng thưởng - Luyện đọc đoạn trong nhóm ® Luyện đọc nhóm đôi đoạn 1, 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài : -Câu chuyện này có những nhân vật nào? - Nhà vua, cậu bé thông minh. + Đọc thầm đoạn 1 - Nhà vua nghĩ kế gì để tìm người tài? - Lệnh cho mỗi làng... biết đẻ trứng. - Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe lệnh vua ? - Vì gà trống không biết đẻ trứng +Đọc thầm đoạn 2 -Thảo luận nhóm - Cậu bé đã làm cách nào để vua thấy lệnh của ngài là vô lí ? - Cậu nói một chuyện vua cho là vô lí (bố đẻ em bé) ® Vua thấy lệnh mình vô lí. + Đọc thầm đoạn 3 - Trong cuộc thử tài lần sau, cậu bé yêu cầu điều gì ? - ... Rèn kim thành dao sắc để xẻ thịt chim. - Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? - ... yêu cầu việc vua không làm nổi để khỏi phải thực hiện lệnh vua. + Đọc thầm toàn bài - Thảo luận nhóm - Câu chuyện này nói lên điều gì ? - Ca ngợi tài trí của cậu bé TIẾT 2 4. Luyện đọc lại - Đọc đoạn 2,3 ( phân biệt lời nh/ vật) - Chia nhóm và phân vai (DC, c bé, vua) - Nhận xét chọn nhóm đọc hay -2 nhóm thi đọc -1HS đọc cả bài * KỂ CHUYỆN :1. Nêu nhiệm vụ : -Giới thiệu 3 tranh minh họa - Quan sát 3 bức tranh minh họa 3 đoạn truyện, tập kể từng đoạn câu chuyện 2. Hướng dẫn kể từng đoạn tranh : - Từng cặp kể cho nhau - Gợi ý để HS kể. - 3 HS nối tiếp nhau, QS tranh kể 3 đoạn - Nhận xét : + Về nội dung : đủ ý + Về diễn đạt : Thành câu ? + Về thể hiện : Tự nhiên ? C. Củng cố, dặn dò : - Trong câu chuyện em thích nhân vật nào ? Vì sao ? - HS phát biểu ý kiến Về nhà rèn đọc bài Chuẩn bị: Hai bàn tay em Giáo án môn : Toán Tuần : 1 Tiết: 1 Tên bài dạy : ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ Người dạy : Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 C - Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 23 /8/2010 I. MỤC TIÊU : - Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số. II. ĐỒ DÙNG : - Bảng phụ bài 1; 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách Toán, giải thích kí hiệu. B. Bài mới : Giới thiệu bài * Bài 1/3 : Dùng bảng phụ Một trăm sáu mươi ( 160 ) - Nhận xét, sửa - 1 HS đọc yêu cầu đề: Viết theo mẫu - T tự Chín trăm ( 900 ) - 1 HS lên bảng làm,lớp làm vở nháp - 1 HS đọc kết quả * Bài 2/3 : GT 2 băng giấy a, b - Điền số vào ô trống - 1 HS lên bảng ,lớp làm vào vở a. 310, 311, 312, 313, 314, 315... 319 Em có nhận xét gì dãy a ? - Các số tăng liên tiếp từ 310®319 b. 400, 399, 398, 397, 396, 395...391 Em có nhận xét gì dãy b ? - Các số giảm liên tiếp từ 400®391 * Bài 3/3 :SS các số và các phép tính 303 330 410 – 10 400 + 1 - HS tự điền dấu thích hợp > < =( bc) 303 < 330 400 < 401 - HS nhận xét, sửa bài * Bài 4/3 : -Tìm số lớn nhất , số bé nhất - HS sử dụng bút chì khoanh vào số lớn nhất, bé nhất - Vì sao số đó là lớn nhất ? - Vì sao số đó là bé nhất ? - HS trả lời * Bài 5/3 ( Nâng cao) C. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi đếm số nhanh - Chuẩn bị: Cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ) a/ Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn; b/ Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé; Giáo án môn : Tự nhiên Xã hội Tuần : 1 Tiết: 1 Tên bài dạy : HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP Người dạy : Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 C - Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 24 /8/2010 I. MỤC TIÊU : - Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp. - Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp trên hình vẽ. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Các hình trong SGK trang 4, 5. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1. Ổn định: Hát TT 2. Bài mới : GT bài * Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu + Mục tiêu : HS biết sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào thật sâu và thở ra hết sức + Cách tiến hành : - Bước 1 : Trò chơi: Cả lớp thực hiện động tác : "Bịt mũi nín thở". - Cảm giác của các em sau khi nín thở lâu. ® Thở gấp hơn, sâu hơn bình thường - Bước 2 : 1 HS lên thực hiện động tác thở sâu (H1/4 SGK) - Cả lớp đặt tay lên ngực thực hiện. -HSnhận xét lồng ngực khi hít và thở sâu - -HS So sánh lồng ngực khi hít vào, thở ra bình thường và khi thở sâu. ® GV đi đến kết luận SHD/20. - HS nêu lợi ích của việc thở sâu * Hoạt động 2 : Làm việc SGK -HSchỉ sơ đồ các bộ phận của CQHH + Mục tiêu : Chỉ sơ đồ nói tên các bộ phận của cơ quan hô hấp. -HS chỉ sơ đồ đường đi không khí khi hít vào, thở ra - Hiểu vai trò của hoạt động thở đối với sự sống con người. - Bước 1 : Làm việc cặp-SGK hình2/5 - Gọi một số cặp lên hỏi, đáp + HS A : Chỉ hình nói bộ phận cơ quan hô hấp. +HS B : Chỉ đường đi không khí hình 2/5 + HS A : Mũi để làm gì ? + HS B : Phổi có chức năng gì ? - Cơ quan hô hấp là gì ? Chức năng từng bộ phận của cơ quan hô hấp ? - Bước 2 : Làm việc cả lớp - HS đồng thanh, nội dung cần biết SGK. - HS hiểu cơ quan hô hấp là gì và chức năng từng bộ phận của cơ quan hô hấp.3. Củng cố - Dặn dò : liên hệ thực tế : không để dị vật như thức ăn, nước uống, vật nhỏ... rơi vào đường thở.HS thảo luận : Điều gì xảy ra nếu có dị vật làm tắc đường thở ? HS trả lời. ® Kết luận cuối SGK/5 Giáo án môn : Toán Tuần : 1 Tiết: 2 Tên bài dạy : CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ ( KHÔNG NHỚ) Người dạy : Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 C - Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 24 /8/2010 I. MỤC TIÊU : - Biết cách tính cộng, trừ các số có 3 chữ số( không nhớ)và giải toán có lời văn về nhiều hơn, ít hơn. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Kiểm tra bài cũ : B. Bài mới : Giới thiệu bài * Bài 1/4 : a/ 400 + 300 = ? c/ 100 + 20 + 4 = ? - Hai HS giải bài 3/3 ; 5/3 - HS đọc yêu cầu đề : Tính nhẩm, 700 (làm miệng) 124 * Bài 2/4 : 352 + 416 = ? -Đặt tính rồi tính, + 768 - Lớp làm bảng con, 1 HS lên bảng * Bài 3/4 : - 1 HS đọc đề, nêu yêu cầu, giải vở - Yêu cầu ôn giải bài toán "ít hơn" Số học sinh khối lớp Hai có là: 245 - 32 = 213 (học sinh) Đáp số: 213 học sinh * Bài 4/4 : - 1 HS đọc đề ® yêu cầu đề, giải - Ôn giải bài toán "nhiều hơn" Giá tiền một tem thư là: 200 + 600 = 800 (đồng) Đáp số: 800 đồng * Bài 5/4 ( Nâng cao) C. Củng cố, dặn dò : - Về lập một đề toán tương tự bài 3,4. Làm bài 1b - Chuẩn bị: Luyện tập Giáo án môn : Chính tả Tuần : 1 Tiết: 1 Tên bài dạy : CẬU BÉ THÔNG MINH Người dạy : Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 C - Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 24/8/2009 I. MỤC TIÊU : -Chép chính xác và trình bày đúng quy định bài CT; không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm đúng BT2a/b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn ; điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ô trống trong bảng (BT3). II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bảng lớp viết sẵn đoạn văn HS cần chép - Nội dung bài 2b.Bảng phụ bài 3/6. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Mở đầu : - Nhắc lưu ý giờ học Chính tả.Chuẩn bị đồ dùng. B. Bài mới : * Giới thiệu bài * Hướng dẫn HS tập chép a. Hướng dẫn HS chuẩn bị : - GV đọc đoạn chép bảng - 2 HS nhìn bảng đọc lại - Đoạn này chép từ bài nào ? - ... Cậu bé thông minh - Đoạn chép có mấy câu ? - 3 câu - Lời nói của cậu bé được đặt sau dấu câu nào ? - Dấu hai chấm (:) - Các chữ nào trong bài chính tả được viết hoa ? - Sau dấu chấm và tên riêng. - Những từ nào hay viết nhầm lẫn - HS phát hiện : bảo, mâm cỗ, sắc, xẻ - Gạch dưới từ khó , phân tích từ khó - HS đọc lại từ khó, viết BC từ khó b. Chép bài vở : - Đọc bài bảng, uốn nắn tư thế ngồi - HS nhìn chép bài vào vở c. Chấm, chữa bài : - HS tự dò bài, đổi vở chấm chéo - Chấm 4 – 5 bài * Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả : * Bài 2b : - HSđọc yêu cầu đề. - HS làm vở - Lớp nhận xét Đ-S. - HS đọc toàn bài * Bài 3 : - Tương tự bài 2b. - Hdẫn HS học thuộc 10 chữ và tên chữ. - HS nói (viết) lại - GV xóa cột tên chữ - Xóa hết bảngC. Củng cố, dặn dò : - Về luyện viết lại từ khó - Chuẩn bị: Chơi chuyền - 5 HS đọc thuộc lòng,viết lại Giáo án môn :Tập Đọc Tuần : 1 Tiết: 3 Tên bài dạy : HAI BÀN TAY EM Người dạy : Lưu Hoàng Phương Lớp : 3 C - Trường TH Lê Thị Xuyến Ngày dạy : 25 /8/2010 I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ. - Hiểu nội dung : Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu.( trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài học SGK. - Bảng phụ viết 3 khổ thơ cuối. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : HOẠT ĐỘNG DẠY ... ần đổi tên của Đội? -Em hãy tả chiếc khăn quàng? - 15/5/1951: Đội TN Tháng Tám - 2/1956 : Đội TNTP - 30/1/1970: Đội TNTPHCM b. Bài tập 2 : - 1 HS đọc yêu cầu của bài Lớp đọc thầm. - Nêu hình thức của mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. + Phần đầu + Phần thứ hai + Phần cuối C. Củng cố dặn dò : - Nhớ mẫu đơn, thực hành điền chính xác mẫu đơn in sẵn để xin cấp thẻ đọc sách. - Chuẩn bị: Viết đơn (Theo mẫu SGK) - HS làm bài vở -HS đọc lại bài viết + Tên nước ta(quốc hiệu) và tiêu ngữ + Tên đơn + Địa chỉ nhận đơn + Họ tên, ngày sinh, địa chỉ, trường, lớp của người viết đơn. + Nguyện vọng và lời hứa. + Người viết đơn kí tên và ghi rõ họ tên Trường Lê Thị Xuyến KẾ HOẠCH DẠY HỌC - Năm học : 2009-2010 Tuần : 1 Lớp : 3C Thứ B Môn Tiết Tên bài dạy Yêu cầu giáo dục (Chuẩn KT,KN,mức độ cần đạt) Ghi chú: -Giảm tải - Nâng cao Hình thức dạy học Hai 4.8 S T.đọc - KC Toán 2 3 4 Cậu bé thông minh “ Đọc, viết SS. C ÂN TNXH 1 4 Quốc ca HĐ thở và cơ quan. Ba 25.8 S Toán CT 1 2 Cộng, trừ các số Cậu bé thông minh Tư 26.8 S T.đọc Toán LTVC Đ Đ 1 2 3 4 Hai bàn tay em Luyện tập Ôn về từ chỉ sự vật. Kính yêu Bác Hồ - Đọc đúng, rành mạch,biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ. - Hiểu nội dung : Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích và đáng yêu.( trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2-3 khổ thơ trong bài ). - Biết cộng, trừ các số có 3 chữ số ( không nhớ ). - Biết giải toán về “tìm x". Giải toán có lời văn ( có 1 phép trừ) - Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật ( BT1) - Tìm dược những sự vật được SS với nhau trong câu văn, câu thơ ( BT2) - Nêu được hình ảnh SS mình thích và lí do vì sao thích hình ảnh đó (BT3) - Biết công lao to lớn của Bác Hồ đối với đất nước,dân tộc. - Biết được tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu nhi và tình cảm của thiếu nhi đối với Bác Hồ Năm 27.8 S C Toán TNXH TV ATGT MT TC 1 2 1 2 3 4 Cộng các số có 3.. Nên thở như thế nào? Ôn chữ hoa: A Giao thông đường bộ.. Thưởng thức MT Gấp tàu thủy - Biết cách thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm). - Tính được độ dài đường gấp khúc. - Hiểu ta cần thở bằng mũi mà không nên thở bằng miệng hít thở không khí trong lành sẽ giúp cơ thể khỏe mạnh . - Nếu hít thở không khícónhiềukhói, bụi sẽ hại cho sức khỏe con người. - Viết đúng chữ hoa A (1 dòng),V,D ( 1 dòng);Viết đúng tên riêng Vừ A Dính ( 1 dòng) và câu ứng dụng Anh emđỡ đần . ( 1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng. - HS nhận biết hệ thống giao thông đường bộ, tên gọi các loại đường bộ. - Phân biệt được các loại đường bộ . - Thực hiện đúng qui định về giao thông đường bộ . - HS tiếp xúc , làm quen ,với tranh vẽ của thiếu nhi ,của hoạ sĩ . - Hiểu nội dung , cách sắp xếp hình ảnh, màu sắc trong tranh đề tài Môi trường . - Có ý thức bảo vệ môi trường . - Biết cách gấp tàu thủy hai ống khói Sáu 28.8 S Toán CT TLV 1 2 3 Luyện tập Chơi chuyền Nói về ĐTNTP. - Biết thực hiện phép cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm) - Nghe, viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài thơ. - Điền đúng các vần ao/oao vào chỗ trống (BT2) - Làm đúng BT 3 a/ b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. - Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh (BT1). - Điền đúng nội dung vào mẫu Đơn xin cấp thẻ đọc sách(BT2). Luyện Toán: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : Cho HS tự học toán. Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số. II. BÀI TẬP : 1. Tiếp sức : GV yêu cầu HS tự nêu số sau đó gọi HS khác đọc, HS đó đọc xong cho một số rồi gọi bạn tiếp theo đọc, GV bố trí theo hình chữ Z. Ví dụ : 308 : 472 : 900 : 414 : 2. Viết các số sau vào chỗ trống a. 886 900 b. 109 114 3. Cho các số sau : 318, 813, 183, 381, 138, 814 - Số lớn nhất là : - Số bé nhất là : - Xếp các số đó theo thứ tự lớn dần : 4. Điền dấu , = 547 500 + 70 + 4 714 471 270 - 1 270 + 10 430 403 100 + 30 131 - 1 499 500 Luyện đọc, KC: "CẬU BÉ THÔNG MINH" I. YÊU CẦU : - Luyện tập Tập Đọc - Kể chuyện bài "Cậu bé thông minh" - Rèn kỹ năng đọc thành tiếng trôi chảy đối với HS trung bình. - Rèn đọc diễn cảm, phân vai đối với HS khá giỏi, kể lại được câu chuyện. II. LÊN LỚP : 1. Hai HS đọc toàn bài - Lớp nhận xét. 2. Yêu cầu HS trung bình đọc từng đoạn - GV nhận xét sửa lỗi. 3. HS khá giỏi đọc phân vai (2 lượt). 4. HS kể nối tiếp theo đoạn của bài (1 lượt) 5. Khuyến khích một HS kể lại toàn bộ câu chuyện. Tiếng Việt (TC) Chính tả : CẬU BÉ THÔNG MINH I. MỤC TIÊU : - HS nghe, viết đúng, không mắc lỗi đoạn "Hôm sau... để xẻ thịt chim" trong bài "Cậu bé thông minh". - Làm đúng bài tập 1, 2/2 ở vở Bài tập Tiếng Việt. - Điền đúng và học thuộc 10 chữ đầu trong bảng. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. HS nghe viết vào vở - HS làm bài tập 1, 2/2 vở Bài tập Tiếng Việt. - GV thu chấm, sửa bài. III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Luyện Toán: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ (KHÔNG NHỚ) I. MỤC TIÊU : - Ôn tập, củng cố cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số. - Củng cố giải bài toán (có lời văn) về nhiều hơn, ít hơn. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. Tự học HS làm bài tập tự cho số vào bảng và cộng trừ. GV cũng có thể cho bài tập. a. Thực hiện cột dọc : 59 + 600 34 + 215 637 - 214 458 - 143 28 + 301 426 - 113 b. Con gà nặng 2kg, con heo nặng hơn con gà 37kg. Hỏi con heo nặng bao nhiêu kg ? c. Dung 8 tuổi, như vậy Dung ít hơn Hà 3 tuổi. Hỏi Hà bao nhiêu tuổi ? Luyện Toán: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Luyện tập đọc, viết, sắp thứ tự các số, đặt tính, tính nhẩm, thực hiện các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số, giải toán. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. Luyện tập : Đọc, viết, sắp thứ tự các số, đặt tính (không nhớ) các số có 3 chữ số, giải toán. * Bài 1 : Đọc các số sau : 409 : 100 : 770 : 849 : 225 : * Bài 2 : Viết vào ô trống 3 số liền kề có kết quả là 468 123 213 132 * Bài 3 : Cho các số 543, 345, 534, 354, 453, 435 Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần. * Bài 4 : Tính nhẩm : 700 - 400 800 + 100 200 + 300 300 + 200 400 - 200 600 - 100 * Bài 5 : Khối lớp Ba có 174 em. Trong đó có 64 em nữ. Hỏi có bao nhiêu em nam ? Tiếng Việt (TH): TẬP VIẾT RÈN CHỮ I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : HS tập viết rèn chữ. Viết vở Tập Viết phần về nhà và phần sáng tạo bài tuần 1. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. Tự học : HS viết vở Tập Viết sạch, đẹp, đúng. III. CỦNG CỐ : Nhận xét tiết học LUYỆN TỪ VÀ CÂU I. MỤC TIÊU : 1. Ôn về các từ chỉ sự vật. 2. Bước đầu làm quen với biện pháp tu từ : so sánh. II. LÊN LỚP : 1. Tìm các từ ngữ chỉ sự vật trong khổ thơ sau : Hai bàn tay em Như hoa đầu cành Hoa hồng hồng nụ Cánh tròn ngón xinh" 2. Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong câu sau : Những quả dừa như đàn lợn con ôm nhau ngủ. III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : Nhận xét tiết học. Chính tả: Tập chép bài HAI BÀN TAY EM I. MỤC TIÊU : - Chép đúng, không mắc lỗi bài "Hai bàn tay em" - Biết cách trình bày một đoạn văn đúng, đẹp, chữ đầu mỗi đoạn viết lùi vào 1 ô và viết hoa, kết thúc câu có dấu chấm, chữ đầu câu phải viết hoa. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. HS chép vào vở : HS làm bài tập sau : Điền ăn, ăng. - Nặn bột, thùng dầu nặng, nắn nót, ánh nắng. - Hàn gắn, cố gắng, xe gắn máy, gắng gượng. Tiếng Việt : Tập Làm Văn: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Nói được những hiểu biết về lớp. - Ghi lại tên các bạn trong tổ của mình. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định 2. Lớp tự học : Bằng cách tìm hiểu : - Ai là lớp trưởng, lớp phó văn thể mĩ, lớp phó học tập, lớp phó LĐKL. - Lớp gồm bao nhiêu bạn ? Mỗi tổ bạn nào là tổ trưởng, tổ phó. - GV thu chấm, sửa bài. 3. HS tự ghi vào vở nháp tên các bạn ở tổ mình. III. CỦNG CỐ DẶN DÒ : Nhận xét tiết học Toán: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : HS tự học toán, củng cố cộng các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần). II. BÀI TẬP : 1. Đặt tính rồi tính : 26 + 383 57 + 619 403 + 58 26 + 191 2. Bao thứ nhất đựng 127kg. Bao thứ hai đựng nhiều hơn bao thứ nhất 68kg. Hỏi bao thứ hai đựng bao nhiêu kg ? 3. Điền Đ, S vào ô + 527 + 615 + 452 145 218 156 662 833 508 Hoạt động tập thể: KIỂM TRA SĨ SỐ Sinh hoạt chủ điểm : KIỂM TRA ĐỒ DÙNG HỌC TẬP CỦA HỌC SINH I. YÊU CẦU : - GV kiểm tra sĩ số của HS đầu năm. - Trò chơi chủ điểm. - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. II. LÊN LỚP : 1. Ổn định : Hát bài hát 2. Bài mới : - GV tổ chức trò chơi hát truyền miệng theo chủ để về giao thông và nhà trường. - GV kiểm tra SGK, vở, đồ dùng học tập của HS. Kiểm tra từng HS. HS nào còn thiếu bổ sung kịp thời. 3. Dặn dò : Cất sách vở, đồ dùng học tập. Hoạt động tập thể (T2) : ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP I. YÊU CẦU : GV ổn định tổ chức lớp. II. TIẾN HÀNH : 1. GV Bầu ban cán sự lớp : - Lớp trưởng. - Lớp phó học tập. - Lớp phó Văn thể mỹ. 2. GV phân chia tổ : Có 49 HS chia 4 tổ (trong đó 3 tổ 12 em, 1 tổ 13 em). Bầu tổ trưởng, tổ phó. 3. Nhận xét tình hình học tập, nề nếp 1 tuần đầu. 4. GV nêu kế hoạch tuần 2 : Tiếp tục ổn định nề nếp lớp : đồng phục. Xếp hàng ra vào lớp, tập thể dục. - Thực hiện hát đầu giờ, giữa giờ. - Thi đua viết chữ đẹp. - Chăm học, thuộc bài khi đến lớp. - Vệ sinh cá nhân, trường lớp sạch sẽ. - Bảo vệ của công. Tự nhiên - Xã hội : LUYỆN BÀI 1 I. YÊU CẦU : - HS chỉ và kể tên được các bộ phận của cơ quan hô hấp. - Vẽ sơ đồ chỉ đường đi của không khí khi ta hít vào và thở ra. - Nói được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người. II. LÊN LỚP 1. Ổn định 2. Bài tập a. Bài 1 : HS hoạt động nhóm đôi. Thực hành hít vào thật sâu và thở ra hết sức. Mô tả sự thay đổi của lồng ngực : - Khi hít vào thật sâu : ................................................................ - Khi thở ra hết sức : ................................................................ b. Bài 2 : Kể tên các bộ phận của cơ quan hô hấp ? c. Bài 3 : Vẽ sơ đồ chỉ đường đi của không khí khi : - Hít vào : ................................................................ - Thở ra : ................................................................ d. Bài 4 : Cơ quan hô hấp có chức năng gì ? 3. Củng cố, dặn dò : - GV nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: