Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)

Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)

A- Mục tiêu

- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn .

- GD HS chăm học toán.

- Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4

B- Đồ dùng GV : Bảng phụ, Phiếu HT

 HS : SGK

C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 7 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 (Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Toán
Tiết 56: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu
Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số .
- Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện gấp lên , giảm đi một số lần
Bài 1( cột 1,3,4 ) , Bài 2, Bài 3, Bài 4, Bài 5
- GD HS chăm học toán
B- Đồ dùng GV: Bảng phụ - Phiếu HT
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Tổ chức:
2/ Luyện tập:
* Bài 1: / 56
- Treo bảng phụ- Gọi HS đọc đề
- BT yêu cầu gì?
- Muốn tính tích ta làm như thế nào ?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2: /56
- Gọi 1 HS đọc đề?
- X là thành phần nào của phép tính?
- Nêu cách tìm số bị chia?
- Chấm bài, chữa bài.
* Bài 3/56:
- GV đọc bài toán
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chữa bài.
* Bài 4/56:
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán giải bằng mấy phép tính?
- Chấm, chữa bài.
Bài 5/ 56
- Nêu yêu cầu BT
- GV HD mẫu
- GV nhận xét bài làm của HS
3/ Củng cố:
- Đánh giá bài làm của Hs
* Dặn dò: Ôn lại bài.
- Hát
- HS đọc
- Tìm tích.
- Thực hiện phép nhân các thừa số.
Thừa số
423
210
105
241
Thừa số
2
3
8
4
Tích
846
630
840
964
- HS đọc
- X là số bị chia
- Muốn tìm SBC ta lấy thương nhân với SC
- Làm phiếu HT
a) X : 3 = 212 b) X : 5 = 141
 X = 212 x 3 X = 141 x 5
 X = 636 X = 705 
- 2, 3 HS đọc bài toán
- Mỗi hộp có 120 cái kẹo
- 4 hộp như thế có bao nhiêu cái kẹo
- HS làm vở, 1 em lên bảng
Bài giải
 Cả bốn hộp có số cái kẹo là:
120 x 4 = 480( cái kẹo )
 Đáp số: 480 cái kẹo
- 1,2 HS đọc bài toán
- Có 3 thùng, mỗi thùng 125l, lấy ra 185l
- Còn lại bao nhiêu l dầu
- Bài toán giải bằng hai phép tính
- HS làm vở, 1 em lên bảng
Bài giải
Số lít dầu có trong ba thùng là;
125 x 3= 375(l)
Số lít dầu còn lại là:
375 - 185 = 190( l)
 Đáp số: 190 lít dầu.
- Viết theo mẫu
- 1 em lên bảng, cả lớp làm phiếu
Số đã cho
Gấp 3 lần
Giảm 3 lần
6
6x3=18
6:3 = 2
12
12x3=36
36:3=12
24
24x3=72
72:3=24
- Đổi phiếu, nhận xét bài của bạn
---------------------------------------------------------
Toán
Tiết 57: SO SÁNH SỐ LỚN GẤP MẤY LẦN SỐ BÉ
A- Mục tiêu
- Biết so sánh số lớn gấp mấy lần số bé 
- GD HS chăm học toán.
-Bài 1, Bài 2, Bài 3
B- Đồ dùng GV : Bảng phụ- Phiếu HT
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD thực hiên so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- GV nêu bài toán( như SGK)
- Yêu cầu HS lấy một sợi dây dài 6cm. Cắt đoạn dây đó thành các đoạn nhỏ, mỗi đoạn dài 2cm.
- Cắt được mấy đoạn?
- Vậy 6cm gấp mấy lần so với 2 cm?
- Tìm phép tính tương ứng?
- Vậy số đoạn dây cắt ra chính là số lần mà đoạn thẳng AB gấp đoạn thẳng CD.
+ GV HD cách trình bày bài giải.
+ Đây là bài toán dạng so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- Vậy muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn?
b) HĐ 2: Luyện tập
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Nêu số hình tròn màu xanh? Màu trắng?
- Muốn biết số hình tròn màu xanh gấp mấy lần số hình tròn màu trắng ta làm ntn?
- Hình a, số hình tròn xanh gấp mấy lần số hình tròn trắng?
+ Tương tự HS trả lời phần b và c
* Bài 2: 
- GVđọc đề?
- Bài toán thuộc dạng toán gì?
- Chấm, chữa bài.
* Bài 3/ 57
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- GV nhận xét
* Bài 4: / 57
- Nêu yêu cầu BT
- Nêu cách tính chu vi của một hình ?
- Chấm, chữa bài.
3/ Củng cố:
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn?
- hát
- HS đọc lại BT
- HS thực hành theo GV
- Cắt được 3 đoạn
- Gấp 3 lần
 6 : 2 = 3 đoạn
Bài giải
Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài đoạn thẳng CD số lần là:
6 : 2 = 3( lần)
 Đáp số: 3 lần.
- Ta lấy số lớn chia cho số bé.
- H.a có 6 hình tròn xanh; 2 hình tròn trắng.
- Ta lấy số hình tròn xanh chia cho số hình tròn trắng
- Số hình tròn xanh gấp số hình tròn trắng số lần là: 6 : 2 = 3( lần)
- HS trả lời
- 1,2 HS đọc lại đề
- Bài toán thuộc dạng toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé.
- HS làm vở
Bài giải
Số cây cam gấp số cây cau số lần là:
20 : 5 = 4( lần)
 Đáp số: 4 lần
- 1,2 HS đọc bài toán
- 1con lợn nặng 42kg 1 con ngỗng nặng 6kg
- Con lợn nặng gấp mấy lần con ngỗng
- HS làm bài vào phiếu, 1 em lên bảng
Bài giải
 Con lợn gấp con ngỗng số lần là :
 42 : 6 = 7 ( lần )
 Đáp số : 7 lần
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- Tính chu vi hình vuông MNPQ, hình tứ giác ABCD
- Muốn tính chu vi một hình ta tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
+ HS tính nhẩm, trả lời miệng
Bài giải
a) Chu vi hình vuông MNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12( cm)
Hay 3 x 4 = 12( cm)
b) Chu vi hình tứ giác ABCD là:
3 + 4 + 5 + 6 = 18( cm)
- Nhận xét bài làm của bạn
- Lấy số lớn chia cho số bé
Toán
Tiết 58: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu
- Biết thực hiện gấp một số lên nhiều lần và vận dụng giải bài toán có lời văn .
- GD HS chăm học toán.
- Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4
B- Đồ dùng GV : Bảng phụ, Phiếu HT
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập
* Bài 1/58
- GV nêu câu hỏi như SGK
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2/ 58
- GV đọc bài toán
- Nêu cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé?
- GV nhận xét.
* Bài 3:
- GV đọc bài toán
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Chấm, chữa bài.
* Bài 4: Treo bảng phụ
- Đọc nội dung cột 1?
- Muốn tính số lớn hơn số bé bao nhiêu đơn vị ta làm ntn?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn?
- Chấm bài, nhận xét.
4/ Củng cố:
- Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm ntn?
- Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm ntn?
- GV nhận xét tiết học
- Hát
- HS trả lời
- Nhận xét
- HS trả lời miệng
a) Sợi dây 18m dài gấp 3 lần sợi dây 6m.
b) Bao gạo 35kg cân nặng gấp 7 lần bao gạo nặng 5kg.
- 1, 2 HS đọc
- Lấy số lớn chia cho số bé.
- HS làm miệng
Số con bò gâps số con trâu số lần là:
20 : 4 = 5( lần)
 Đáp số: 5 lần
- Nhận xét bạn trả lời
- 1, 2 HS đọc đề.
- Ruộng 1 : 127kg, ruộng 2 gấp 3 lần
- Cả hai ruộng có bao nhiêu kg
- HS làm vở
Bài giải
Thửa 2 thu được số cà chua là:
27 x 3 = 81( kg)
Cả hai thửa thu được số cà chua là:
27 + 81 = 108( kg)
 Đáp số: 108 kg.
- HS đọc
- Lấy số lớn trừ số bé
- Lấy số lớn chia cho số bé.
- HS làm phiếu HT
- 3 HS chữa bài.
- Nhận xét
- HS nêu
------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 59 : BẢNG CHIA 8
A- Mục tiêu
- Bước đầu thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8 ) 
- GD HS chăm học toán.
- Bài 1 ( cột 1,3,3), Bài 2 ( cột 1,3,3 ), Bài 3, Bài 4
B- Đồ dùng
GV : Các tấm bìa, mỗi tấm có 8 chấm tròn. Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Lập bảng chia 8.
- Gắn lên bảng 1 tấm bìa có 8 chấm tròn. Hỏi: Lấy một tấm bìa có 8 chấm tròn. Vậy 8 được lấy mấy lần? Viết phép tính tương ứng?
- Tất cả các tấm bìa có 8 chấm tròn, biết mỗi tấm có 8 chấm tròn. Hỏi có bao nhiêu tấm?
- Hãy nêu phép tính để tìm số tấm bìa?
- Vậy 8 chia 8 được mấy?
- GV ghi bảng: 8 : 8 = 1
+ Tương tự lập các phép chia khác để hoàn thành bảng chia 8.
+ Luyện HTL bảng chia 8.
b) HĐ 2: Luyện tập.
* Bài 1/ 59
- Nêu yêu cầu BT
- Tính nhẩm là tính ntn?
- GV gọi mỗi em 1 phép tính
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2 / 59 ( Tương tự như bài 1 )
* Bài 3/ 59
- GV đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- GV nhận xét.
* Bài 4/ 59
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Chấm bài, chữa bài
3/ Củng cố:
- Thi đọc HTL bảng chia 8.
- GV nhận xét chung giờ học
- Hát
- 8 được lấy 1 lần
 8 x 1 = 8
- có 1 tấm
8 : 8 
 8 : 8 = 1
- HS đọc
- HS thi đọc bảng chia 8 (Như sgk)
- Thi đọc HTL
- Tính nhẩm
- HS trả lời
- HS nhẩm và nêu KQ
- HS thực hiện
- 1, 2 HS đọc bài toán 
-Tấm vải dài 32m cắt thành 8 mảnh bằng nhau
- Mỗi mảnh dài bao nhiêu m ?
- HS làm bài vào phiếu
Bài giải
Mỗi mảnh vải có số mét là:
32 : 8 = 4( m)
 Đáp số: 4mét
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- 1, 2 HS đọc
- HS trả lời
- Lớp làm vở, 1 em lên bảng làm
Bài giải
Số mảnh vải cắt được là:
32 : 8 = 4( mảnh)
 Đáp số: 4 mảnh
- HS thi đọc HTL
Thứ sáu ngày 24 tháng 11 năm 2006
Toán
TIẾT 60 : LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu
- Thuộc bảng chia 8 và vận dụng được trong giải toán ( có một phép chia 8 ) 
- GD HS chăm học toán.
- Bài 1 ( cột 1,3,3 ), Bài 2 ( cột 1,3,3 ), , Bài 3, Bài 4
B- Đồ dùng GV : Bảng phụ, Phiếu HT
 HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
1/ Tổ chức:
2/ Kiểm tra:
- Đọc bảng chia 8?
- Nhận xét, cho điểm.
3/ Luyện tập:
* Bài 1/ 60
- Nêu yêu cầu BT
- Tính nhẩm là tính ntn?
- Khi biết KQ của 8 x 6 = 48 có tính ngay KQ của 48 : 8 được không?
- Nhận xét, cho điểm
* Bài 2/ 60 ( Tương tự bài 1)
- Gọi 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3/ 60
- Đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Bài toán giải bằng mấy phép tính ?
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4 / 60
- Đọc yêu cầu bài toán ?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm ntn?
- Muốn tìm 1/8 số ô vuông trước hết ta cần biết gì?
- Nhận xét, cho điểm.
4/ Củng cố:
- Thi đọc nối tiếp bảng chia 8.
- GV nhận xét tiết học
- Hát
- 2- 3 HS đọc
- Nhận xét.
- Tính nhẩm
- HS trả lời
- Được vì Nếu lấy tích chia cho thừa số này thì được thừa số kia.
- HS nhẩm và nêu KQ
- 4 HS làm trên bảng
- Lớp làm phiếu HT
- Đổi phiếu nhận xét bài làm của bạn
- 1, 2 HS đọc bài toán
- Có 42 con thỏ, bán đo 10 con, số còn lại nhốt đều vào 8 chuồng
- Mỗi chuồng nhốt mấy con thỏ ?
- Bài toán giải bằng hai phép tính. 
- HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm
Bài giải
Số con thỏ còn lại sau khi bán là:
42 - 10 = 32( con thỏ)
Số con thỏ có trong mỗi chuồng là:
32 : 8 = 4( con)
 Đáp số: 4 con thỏ.
- Tìm 1/8 số ô vuông của mỗi hình
- Tìm một phần mấy của một số.
- Lấy số đó chia cho số phần
- Ta cần biết số ô vuông của mỗi hình.
- HS đếm số ô vuông rồi tính 1/8 số ô vuông của mỗi hình.
- HS nêu câu trả lời.
a) 1/ 8 số ô vuông của hình a là:
16 : 8 = 2 ( ô vuông)
b) 1/8 số ô vuông của hình b là:
24 : 8 = 3( ô vuông)
- HS thi đọc

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_12_nam_hoc_2010_2011_ban_2_cot.doc