I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS dễ viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương : Nắng phương nam, uyên, ríu rít, sững lại, vui lắm, lạnh, reo lên, xoắn xuýt
- Đọc đúng các câu hỏi, câu kể . Bước đầu diễn tả được giọng nhân vật trong bài ; phân biệt được lời dẫn chuyện với lời nhân vật .
2. Rèn kỹnăng đọc hiểu :
- Hiểu nghĩa các từ ngữ khó và từ địa phương được chú giải trong bài .Đọc thầm khá nhanh và nắm được cốt truyện .
- Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó, giữa thiếu nhi hai miền Nam Bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam , gửi tặng cành mai vàng cho bạn nhỏ ở miền Bắc .
B. Kể chyuện.
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào các gợi ý trong Sgk, kể lại từng đoạn của câu chuyện. Bước đầu biết diễn tả đúng lời nhân vật ; phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật .
2. Rèn kỹ năng nghe.
Tuần 12 : Thứ 2 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 1: Chào cờ ......................................................................................... Tiết 2_+ 3 : Tập đọc – Kể chuyện Nắng phương nam I. Mục tiêu: A. Tập đọc: 1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : - Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS dễ viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương : Nắng phương nam, uyên, ríu rít, sững lại, vui lắm, lạnh, reo lên, xoắn xuýt - Đọc đúng các câu hỏi, câu kể . Bước đầu diễn tả được giọng nhân vật trong bài ; phân biệt được lời dẫn chuyện với lời nhân vật . 2. Rèn kỹnăng đọc hiểu : - Hiểu nghĩa các từ ngữ khó và từ địa phương được chú giải trong bài .Đọc thầm khá nhanh và nắm được cốt truyện . - Cảm nhận được tình bạn đẹp đẽ, thân thiết, gắn bó, giữa thiếu nhi hai miền Nam Bắc qua sáng kiến của các bạn nhỏ miền Nam , gửi tặng cành mai vàng cho bạn nhỏ ở miền Bắc . B. Kể chyuện. 1. Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào các gợi ý trong Sgk, kể lại từng đoạn của câu chuyện. Bước đầu biết diễn tả đúng lời nhân vật ; phân biệt lời dẫn chuyện với lời nhân vật . 2. Rèn kỹ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài đọc trong Sgk . - Bảng phụ ghi tóm tắt từng đoạn III. Các hoạt động dạy học : HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV nêu tên bài cũ - 1 HS 3/. Bài mới 1 GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe A. Tập đọc: - GV đọc toàn bài . - HS chú ý nghe - GV HD HS cách đọc b. GV HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ . * HS nêu - Gọi HS đọc từng câu - HS tiếp nối nhau đọc từng câu -Gọi HS đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc nối tiếp đoạn - GVHD ngắt nghỉ 1 số câu văn dài - HS chú ý nghe - HS đọc từng đoạn trớc lớp - GV gọi HS giải nghĩa từ * HS nhắc lại theo gv -Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - GV nghe nhận xét – khen - Gọi HS đọc cả bài - 1 HS đọc cả bài 3. Tìm hiểu bài : - HS TL các CH ? Truyện có những bạn nhỏ nào ? (Uyên, Huê, Phương, Vân.) ? Uyên và các bạn đi dâu, vào dịp nào ? ( Uyên và các bạn đi chợ hoa, vào ngày 28 tết) ?Nghe đọc thư Vân, các bạn mong ước điều gì ? ( Gửi cho Vân được ít nắng phương nam) ? Phương nghĩ ra sáng kiến gì ? (Gửi cho vân ở miền Bắc 1 cành hoa mai) ? Vì sao các bạn chọn cành mai làm quà tết cho Vân ? - HS nêu theo ý hiểu - Chọn một tên khác cho truyện - HS tự chọn theo ý mình 4. Luyện đọc lại: - GV yêu cầu HS chia nhóm - HS chia nhóm ( 1 nhóm 4 HS ) tự phân vai - GV gọi HS đọc bài - 2 – 3 nhóm thi đọc toàn truyện theo vai - Gọi HS nhận xét và bình chọn - cả lớp nhận xét bình chọn - GV nhận xét - khen Kể chuyện 1. GV Nêu nhiệm vụ. 2. HD kể từng đoạn của câu chuyện. - GV gọi HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc yêu cầu bài tập - GV mở bảng phụ đã việt tóm tắt mỗi đoạn - 1 HS nhìn gợi ý kể mẫu đoạn 1 - GV yêu cầu HS kể theo cặp - Từng cặp HS kể - GV gọi HS thi kể - 3 HS tiếp lối nhau thi kể 3 đoạn của câu chuyện - HS nhận xét bình chọn - GV nhận xét ghi điểm * HS kêt toàn bộ câu chuyện 4/ Củng cố dặn dò: - Nêu ý nghĩa của câu chuyện - 1 HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. Tiết 4: Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và tính nhân số có ba chữ số với số có một chữ số . - Biết giải bài toán có phép nhân số có ba chữ số với số có một chữ số và biết thực hiện gấp lên , giảm đI một số - GD cho HS có ý thức tự giác học tạp * TCTV cho HS vào các BT II/ Đồ dùng - Phiếu BT III/Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm bài tập 2 -GV nhận xét- ghi điểm 3/. Bài mới -GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe a. Bài tập 1: * Củng cố vềnhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm vào Sgk – nêu miệng kết quả ( ** **) Thừa số 423 210 105 241 170 Thừasố 2 3 8 4 5 Tích 846 630 840 964 850 - GV nhận xét b. Bài tập 2 : Củng cố về tìm số bị chia - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - HS nêu yêu cầu bài tập - GV yêu cầu HS làm vào bảng con - HS làm vào bảng con x : 3 = 212 x : 5 = 141 x = 212 x 3 x = 141 x 5 x = 636 x = 705 - GV sả sai sau mỗi lần giơ bảng c. Bài tập 3 : Củng cố về giải toán đơn . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 1 HS nêu yêu cầu bài tập - GV HDHS làm bài - HS làm phiếu CN - GV gọi HS đọc bài làm - 1 HS lên bảng làm Bài giải : 4 hộp như thế có số kẹo là : 120 x 4 = 480 ( cái ) Đáp số : 480 cái kẹo d. Bài tập 4: Củng cố giải toán đơn . - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu bài tập - GVHDHS làm bài - HS làm bài vào vở Bài giải : Số lít dầu trong 3 thùng là : 125 x 3 = 375 ( lít ) Đáp số : 375 lít dầu -GV nhận xét sửa sai cho HS 4/ Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. ............................................................................. Thứ 3 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 1 : Toán So sánh số lớn gấp mấy lần số bé I. Mục tiêu: - Biết cách so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . - GD cho HS biết vận dụng vào c/s và làm tốt các BT * TCTV cho HS vào BT II. Đồ dùng: - Tranh vẽ minh hoạ ở bài học : III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: ? Muốn gấp 1số lên nhiều lần ta làm như thế nào ? - 2 HS -GV nhận xét- ghi điểm 3/. Bài mới -GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe 1. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài toán . - HS nắm được cách so sánh số ớn gấp mấy lần số bé . - GV nêu bài toán - HS chú ý nghe - GV phân tích bài toán và vẽ sơ đồ minh hoạ *Vài HS nhắc lại 6 cm A B - HS quan sát C D 2 cm ? Đoạn thẳng Ab dài gấp mấy lần đoạn thẳng CD ? ( Dài gấp 3 lần) - HS TL ? Em làm thế nào để biết đoạn thẳng AB dài gấp 3 lần đoạn thẳng CD ? (Thực hiện phép tính chia : 6 : 2 = 3) - GV gọi HS lên giải - 1 HS lên giải Bài giải Độ dài đoạn thẳng AB gấp độ dài doạn thẳng CD số lần là : 6 : 2 = 3 ( lần ) Đáp số : 3 lần - GV : Bài toán trên được gọi là bài toán so sánh số lớn gấp mấy lần số bé . * HS nhắc lại - Vậy khi muốn so sánh gấp mấy lần số bé ta làm thế nào ? (Ta lấy số lớn chia cho số bé) * Nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành + Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV HD HS làm bài - HS TLM + Bước 1: Chúng ta phải làm gì? ( đếm số hình tròn màu xanh, trắng) + Bước 2 : Làm gì ? ( So sánh bằng cách thực hiện phép chia) - Gọi HS quan sát tranh và TLM - GV nhận xét sửa sai + Bài 2 : GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT ? Muốn so sánh số 20 gấp mấy lần số 5 ta thực hiện phép tính nào ? ( Phép tính chia : 20 : 5 = 4 ( lần )) - HS giải vào vở - GV theo dõi HS làm bài + 1 HS lên bảng Bài giải Số cây cam gấp số cây cau số lần là : 20 : 5 = 4 ( lần ) Đáp số : 4 lần - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét + Bài 3 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GVHDHS làm bài tương tự như bài tập2 - HS làm bài vào vở Bài giải : Con lợn cân nặng gấp con ngỗng số lần là : 42 : 6 = 7 ( lần ) Đáp số : 7 lần - GV gọi HS nhận xét - GV nhận xét sửa sai b. Bài 4: - Củng cố về tính chu vi . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 1 HS nêu yêu cầu BT + Hãy nêu cách tính chu vi đã học ở lớp 2 - GV gọi HS lên bảng làm ** HS nêu ** 1 HS lên giải Bài giải : a. Chu vi hình vuông MNPQ là : 3 x 4 = 12 ( cm ) b. Chu vi hình tứ giác ABCD là : 3 + 4 + 5 + 6 = 18 ( cm ) 4/ Củng cố dặn dò : ? Muốn so sánh số lớn gấp mấy lần số bé ta làm thế nào? * 2 HS nêu - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau ...................................................................... Tiết 3: Tập viết Ôn chữ hoa H I. Mục tiêu : -Viết đúng chữ hoa H ( 1 dòng) N ,V ( 1 dòng) ; Viết đúng tên riêng : Hàm Nghi (1 dòng) và câu ứng dụng “Hải vân . vịnh Hàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ - Rèn kĩ năng viết đúng cho HS - GD cho HS giữ gìn vở sạch chữ đẹp II. Đồ dùng dạyhọc: - Mẫu chữ viết hoa H, N, V - Các chữ Hàm Nghi và câu lục bát viết trên dòng kẻ ô li III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: - HS nhắc lại từ và câu ứng dụng đã học ở bài trước . 3/. Bài mới -GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe a. Luyện viết chữ hoa . - GV yêu cầu HS quan sát chữ mẫu H - nhận xét về độ cao , các nét, - GV củng cố lại các nét chữ H - GV HS phân tích các nét H - GV cho HS quan sát lại các nét H - GV viết lại chữ H lên bảng lớp - Cho HS viết chữ H vào bảng con - Lấy bảng nhận xét – cho HS đọc - Cho HS quan sát từ ứng dụng - Goị HS đọc - Gọi Hs nhận xét về cách viết các nét này - GV củng cố lại - GV viết mẫu từ ngữ - HS quan sát nhận xét - HS quan sát nghe - HS quan sát - HS viết bảng con - HS quan sát - HS đọc CN - ĐT - HS nhận xét - HS nghe - GV quan sát sửa sai cho HS c. Luyện viết câu ứng dụng . - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng - GV giúp HS hiểu nội dung câu cao dao - HS chú ý nghe - GV đọc : Hải Vân, Hòn Hồng * HS đọc - GV HD HS viết – cho HS viết vào bảng con - GV theo dõi uốn nắn cho HS viết bảng con 2 lần 3. HD viết vào vở tập viết . - GV nêu yêu cầu - HS chú ý nghe - GVcho quan sát bài HS năm trước - Cho HS viết bài vào vở - HS quan sát – nhận xét - HS viết bài vào vở 4. Chấm chữa bài . - GV thu bài chấm điểm - Nhận xét bài viết - HS chú ý nghe 4/ Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Về nhà chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học . ......................................................................... Tiết 4 : Chính tả : ( Nghe – Viết ) Chiều trên Sông Hương I. Mục tiêu: - Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài Chiều trên Sông Hương . -Làm đúng BT điền vần oc/ ooc BT2, BT3 - Rèn kỹ năng nghe viết đúng cho HS - GD cho HS giữ gìn vở sạch chữ đẹp * TCTV cho HS vào BT II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viét sẵn bài tập 2 III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV đọc: trời xanh, dòng sữa, ánh sáng, -2 HS viết bảng -GV nhận xét- ghi điểm 3/. Bài mới -GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe 1/ HDHS viết chính tả. a. HD HS chuẩn bị : - GV đọc toàn bài 1 lượt - HS chú ý nghe - GV HD nắm ND bài và cách trình bày ? Tác giải tả ... hóm, mỗi nhóm có 8 chấm tròn thì được 2 nhóm) GV nêu: 16 chia 8 được 2 GV viết: 16 : 8 = 2 * Nhiều HS đọc - GV gọi HS nêu công thức nhân 8 rồi HS tự lập công thức chia 8 - HS tự lập phép tính còn lại - GV tổ chức cho HS học thuộc bẳng chia 8 - HS đọc theo bàn, dãy, tổ, cá nhân - GV gọi HS thi đọc - HS thi đọc thuộc lòng bảng - GV nhận xét – khen chia 8 - HD HS làm các BT +Bài 1 : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 24 : 8 = 3 16 : 8 = 2 56 : 8 = 7 40 : 8 = 5 48 : 8= 6 64 : 8 = 8 32 : 8 = 4 8 : 8 = 1 72 : 8 = 9 - GV nghe – sửa sai + Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT 8 x 5 = 40 8 x 4 = 32 8 x 6 = 48 40 : 8 = 5 32 : 8 = 4 48 : 8 = 6 40 : 5 = 8 32 : 4 = 8 48 : 6 = 8 - GV nhận xét – ghi điểm + Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu - HS lần lượt TLM ** Cột 4 - 2 HS nêu yêu cầu - HS làn phiếu CN theo dãy - 3 HS lên bảng làm ** Cột 4 - HS nêu y/c bài - GV yêu cầu HS làm vào vở - HS giải vào vở - GV gọi HS đọc bài - 1 HS lên bảng làm - GV nhận xét Bài giải Chiều dài của mỗi mảnh vải là - 2 HS nêu yêu cầu BT 32 : 8 = 4 (m) - HS giải vào vở Đ/S: 4m vải + Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu BT Giải Số mảnh vải cắt được là 32 : 8 = 4 (mảnh) Đ/S: 4 mảnh vải -HS nêu yêu cầu BT - HS làm vào vở - GV nhận xét 4/ Củng cố dặn dò - Đọc lại bảng chia 8 - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học * HS đọc ..................................................................................................... Tiết 2 : Tự nhiên và xã hội : Một số hoạt động ở trường I. Mục tiêu: - Kể được tên các môn học và nêu được một số hoạt động học tập diễn ra trong các giờ học của các môn học đó. - Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp, trong trường - GD cho HS có ý thức học tập * TCTV cho HS phần ND bài học II. Đồ dùng dạy học. - Các hình trong SGK III. Các hoạt động dạy học. HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV HS . Nêu một số vật dễ gây cháy? . Nêu những việc cần làm để phòng cháy? - 2 HS -GV nhận xét 3/. Bài mới -GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe a. Hoạt động 1: Quan sat theo cặp - Bước 1: - GV hướng dẫn HS quan sát hình và trả lời bạn theo gợi ý. - 1 HS quan sát hình trong SGK và hỏi đáp án theo cặp ? Kể một số hoạt động học tập diễn ra trong giờ học. ?Trong từng hoạt động đó GV làm gì? HS làm gì? - Bước 2: GV gọi một số cặp hỏi và đáp trước lớp. - Một vài HS hỏi đáp trước lớp. - GV và HS thảo luận. - HS nhận xét ? Em thường làm gì trong giờ học. ? Em có thích học theo nhóm không? - GV nghe HS TL => GV kết luận: ở trường, trong giờ học các em được khuyến khích tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau như: Làm việc cá nhân với phiếu học tập, thảo luận nhóm, thực hành tất cả các hoạt động đó giúp các em học tập có hiệu quả hơn. b. Hoạt động 2: Làm việc theo tổ học tập. - HS trả lời - HS nghe - Bước 1: - GV nêu câu hỏi gợi ý. - HS thảo luận theo CH gợi ý ? ở trường công việc chính của HS là làm gì? - Từng HS sẽ: + Nói tên từng môn học mình học tốt và chưa tốt. Vì sao? + Nói tên những môn học mình thích + Kể tên những việc mình đã làm tốt để giúp đỡ các ban trong lớp học tập. -GV theo dõi các nhóm thảo luận, giúp đỡ - Các tổ cùng nhận xét thêm cho HS. - Các tổ tìm ra biện pháp giúp đỡ các bạn học kém trong nhóm - Bước 2: - GV gọi các nhóm báo cáo. - Đại diện các tổ báo cáo kết - GV nhận xét. - Gọi HS đọc phần ND bài 4/ Củng cố dặn dò: - GV liên hệ ngắn gọn tình hình học tập của các em. - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học quả trước lớp. * HS đọc ........................................................................................... Tiết 4 : Luyện từ và câu Ôn về từ chỉ hoạt động , trạng thái , so sánh I. Mục tiêu : - Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái so sánh trong khổ thơ( BT1) - Biết thêm 1 số kiểu so sánh: So sánh HĐ với HĐ ( BT2) - Chọn được những từ thích hợp để ghép thành câu - GD cho HS có ý thức học tập * TCTV cho HS vào BT II/ Đồ dùng ; -Phiếu BT III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/. Bài mới -GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe - HD HS làm bài tập : a. Bài tập 1 : - GV gọi HS đọc yêu cầu - 2 HS đọc yêu cầu - HS làm nháp - 1 HS lên bảng làm -> GV nhẩn mạnh : đây là 1 cách so sánh mới, cách so sánh này giúp ta cảm nhận được hoạt động của những chú gà con thật ngộ nghĩnh . + Câu thơ có hình ảnh so sánh là : Chạy như lăn tròn b. Bài tập 2 : - GV gọiHS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS làm bài - HS đọc thầm đoạn trích - GV gọi HS nêu kết quả - HS đọc bài làm - HS khác nhận xét - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng Con vật , con vật Hoạt động Từ so sánh Hoạt động a. Con trâu đen ( chân ) đi Như đập đất b. Tàu cau Vươn Như ( tay ) vẫy c.Xuồng con - Đậu quanh thuyền lớn ) - Húc húc vào mạn thyuền mẹ Như Như Nằm quanh bụng mẹ Đòi ( bú tí ) c. Bài tập 3 - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV dán lên bảng 2 tờ phiếu - HS làm thi giữa các nhóm - HS nhận xét - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng * HS đọc lời giải đúng A B - Những ruộng lúa - Huơ vòi chào cấy sớm khán giả - Những chú voi - Đã trổ lông thắng cuộc 4 Củng cố dặn dò : - Nêu lại ND bài ? - về nhà học bài chuẩn bị bài sau . - Nhận xét giờ học - VN ôn bài CBị bài sau - HS viết vào vở câu văn ghép được -1 HS - Nêu nội dung của bài - 1 HS - Về chuẩn bị lại bài sau - Đánh giá tiết học ...................................................................................... Thứ 6 Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 1 : Tập làm văn nói, viết về cảnh đẹp đất nước I. Mục tiêu: - Nói được những điều em biết về cảnh đẹp ở nước ta dựa vào một bức tranh (hoặc một tấm ảnh) theo gợi ý BT1. - Viêt được những điều nói ở BT1 thành một đoạn văn, (tKhoảng 5 câu). - GD cho HS biết vận dụng những kiến thức đã học vào làm tốt các BT * TCTV cho HS vào BT II. Đồ dùng: - ảnh biển Phan Thiết trong SGK. - Tranh ảnh về cảnh đất nước. III. Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: - Kể lại chuyện vui đã học ở T11 - 2 HS -GV nhận xét- ghi điểm 3/. Bài mới -GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe - HĐ - Làm bài tập. a. Bài 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu - HS nêu y/c bài - KT sự chuẩn bị lại tranh ảnh. - GV nhắc HS + Có thể nói về bức ảnh biển Phan Thiết - HS chú ý nghe - GV hướng dẫn HS cả lớp nói cảnh đẹp trong tấm ảnh biển Phan Thiết theo các câu hỏi - HS nói theo câu hỏi ** 1 HS giỏi nói mẫu - HS tập kể theo cặp - GV gọi HS thi VD: Tấm ảnh cảnh bãi biển tuỵet đẹp ở Phan Thiết . Bao chùm lên cả bức tranh là màu xanh của biển - 4 - 5 HS thi nói - HS nhận xét - GV nhận xét gi điểm. b. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu - Nêu yêu cầu BT - HS viết vào vở - GV theo dõi HS làm bài, uốn lắn thêm cho HS. - GV gọi HS đọc bài - 4 - 5 HS đọc bài - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm 4/ Củng cố - Dặn dò: - Nêu lại nội dung bài? * HS nêu - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. Tiết 2: Toán luyện tập I/ Mục tiêu: - Giúp HS thuộc bảng chia 8 và vận dụng trong tính toán ( Có 1 phép tính). - GD cho HS biết vận dụng vào c/s * TCTV cho HS vào BT II/ Đồ dùng: - Phiếu BT III/ Các hoạt động dạy học: HĐGV HĐHS 1/ ổn định tổ chức: - Hát 2/ Kiểm tra bài cũ: - GV đọc bảng chia 8 - 2 HS -GV nhận xét- ghi điểm 3/. Bài mới -GTB - ghi đầu bài lên bảng - Hs nghe - HD HS làm các BT + Bài 1: Củng cố về bảng chia 8 và mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu câu BT - GV yêu cầu HS tính nhẩm sau đó nêu miệng kết quả a) 8 x 6 = 48 16 : 8 = 2 8 x 8 = 64 48 : 8 = 6 16 : 2 = 8 64 : 8 = 8 b) 24 : 8 = 3 32 : 8 = 4 32 : 8 = 4 24 : 3 = 8 32 : 4 = 8 32 : 4 = 8 - GV nghe – bổ sung - HS làm nhẩm - HS TLM ** Cột 4 + Bài 2: Củng cố về chia nhẩm trong bảng. - GV gọi HS nêu yêu cầu BT. - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV yêu cầu HS tính nhẩm sau đó nêu kết quả miệng. 32 : 8 = 4 24 : 8 = 3 40 : 5 = 8 42 : 7 = 6 36 : 6 = 6 48 : 8 = 6 - HS làm nhẩm - nêu miệng kết quả ** Cột 4 + Bài 3: Củng cố về giải bài toán bằng hai phép tính - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT. - GV Yêu cầu HS phân tích sau đó giải vào vở -HS phân tích bài Bài giải - HS làm vào vở Số con thỏ còn lại là. 32 : 8 = 4 (con) Đ/S: 4 (con) + Bài 4: Củng cố tìm một phần mấy của một số - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - GV gọi HS nêu cách làm. - Đếm số ô vuông ở mỗi hình sau ở mỗi hình sáu đó thực hiện phép tính. - GV yêu cầu HS làm vào vở VD: a) 16 : 2 = 8 b) 24 : 8 = 3 - HS làm bài vào vở, nêu kết quả - HS nhận xét. - GV nhận xét. 4/ Củng cố - dặn dò: - Nêu lại nội dung bài? -1 HS - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - Đánh giá tiết học. Tiết1 :Mĩ thuật Vẽ tranh : Đề tài ngày nhà giáo Việt Nam I. Mục tiêu: - HS biết tìm, chọn ND đề tài ngày nhà giáo Việt Nam . - Vẽ được tranh về ngày nhà giáo Việt Nam . - Yêu quý, kính trọng thầy giáo, cô giáo . II. Chuẩn bị : - Sưu tầm một số tranh ảnh về ngày 20 tháng 11 . - Hình gợi ý cách vễ tranh . III. Các hoạt động dạy học : 1. GTB : ghi đầu bài 2. Bài mới : a. Hoạt động 1: Tìm chọn ND đề tài - GV gới thiệu 1số tranh - HS chú ý quan sát + Tranh nào vẽ đề tài 20/11 ? - HS nêu + Tranh về ngày 20/ 11 có những hình ảnh gì ? GV: Có nhiều cách vẽ tranh về ngày 20/11, tranh phải thể hiện được không khí vui của ngày lễ . - HS chú ý nghe b. Hoạt động 2: Cách vẽ tranh - GV giới thiệu cách vẽ tranh và gợi ý HS về nội dung . VD : Tặng hoa thầy cô giáo , HS vây quanh thầy cô cùng cha mẹ tặng hoa - HS chú ý nghe - GV gợi ý về cách vẽ tranh + Vẽ hình ảnh chính trước - HS chú ý nghe + Vẽ hình ảnh phụ sau + Tô màu c. Hoạt động 3: Thực hành - HS vẽ vào vở tập vẽ - giáo viên quan sát HD thêm cho HS d. Hoạt động 4 : Nhận xét đánh giá - HS chọn bài vẽ đã hoàn thành giới thiệu trước lớp GV gọi HS nhận xét - Vài HS nhận xét - HS tìm tranh mình thích và sắp xếp theo cảm nhận riêng -> GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò : - Về nhà quan sát cái bút về hình dáng và cách trang trí . - HS chú ý nghe - Nhận xét tiết học .
Tài liệu đính kèm: