--Biêt cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
-Nêu ược cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước bị ơ nhiễm.
-Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình,nhà trường,địa phương .
* KNS: -KN lắng nghe ý kiến các bạn.
-KN trình bày các ý tơởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nơớc ở nhà và ở trơờng.
-KN tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nơớc ở nhà và ở trơờng.
-KN bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nơớc ở nhà và ở trơờng.
-KN đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nơớc ở nhà và ở trơờng.
PP: -Dự án
-Thảo luận
PHIEÁU BAÙO GIAÛNG (Tuaàn leó thửự 29 tửứ ngaứy 25/03/2013 ủeỏn ngaứy 29/03/2013) Thửự ngaứy Tieỏt Moõn Teõn baứi Thửự hai 25/03/2013 1 SHẹT Sinh hoaùt ủaàu tuaàn 2 ẹaùo ủửực Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t2) 3 Toaựn Diện tớch hỡnh chữ nhật 4 Tập viết ễn chữ Hoa T (TT) 5 TN-XH Thực hành đi thăm thiờn nhiờn (t1) Thửự ba 26/03/2013 1 Toaựn Luyện tập 2 Taọp ủoùc Buổi học thể dục 3 K. chuyeọn Buổi học thể dục 4 TN-XH Thực hành đi thăm thiờn nhiờn (t2) 5 TD CMH Thửự tử 27/03/2013 1 Taọp ủoùc Lời kờu gọi toàn dõn tập thể dục 2 Hỏt nhạc CMH 3 Toaựn Diện tớch hỡnh vuụng 4 Chớnh taỷ NV: Buổi học thể dục 5 TN-XH Thực hành đi thăm thiờn nhiờn (t2) Thửự naờm 28/03/2013 1 LT & Caõu Từ ngữ về thể thao – Dấu phẩy 2 Toaựn Luyện tập 3 TLV Viết về một trận thi đấu thể thao 4 Theồ duùc CMH 5 Anh văn CMH Thửự saựu 29/03/2013 1 Chớnh taỷ Nhớ viết : Lời kờu gọi toàn dõn tập thể dục 2 Toaựn Phộp cộng cỏc số trong phạm vi 100.000 3 Thủ cụng Laứm ủoõng hoà ủeồ baứn (T1) 4 GDNGLL Hũa bỡnh –Hưu nghị 5 SHCT Toồng keỏt tuaàn Tuần 29 Thứ hai ngày 25 tháng 03 năm 2013 Đạo đức Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (t2) I. Mục tiêu: --Bieõựt caàn phaỷi sửỷ duùng tieỏt kieọm nửụực vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực. -Neõu ửụùc caựch sửỷ duùng tieỏt kieọm nửụực vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực bũ ụ nhieóm. -Bieỏt thửùc hieọn tieỏt kieọm nửụực vaứ baỷo veọ nguoàn nửụực ụỷ gia ủỡnh,nhaứ trửụứng,ủũa phửụng . * KNS: -KN lắng nghe ý kiến các bạn. -KN trình bày các ý tởng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc ở nhà và ở trờng. -KN tìm kiếm và xử lí thông tin liên quan đến tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc ở nhà và ở trờng. -KN bình luận, xác định và lựa chọn các giải pháp tốt nhất để tiết kiệm, bảo vệ nguồn nớc ở nhà và ở trờng. -KN đảm nhận trách nhiệm tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc ở nhà và ở trờng. PP: -Dự ỏn -Thảo luận II. Tài liệu - phương tiện: - Phiếu học tập. III. Các HĐ dạy học: 1. KTBC: Nếu không có nước, cuộc sống con người sẽ như thế nào ? (2HS) -> HS + GV nhận xét. 2. Bài mới: a. Hoạt động 1: Xác định các biện pháp * Mục tiêu: HS biết được các biện pháp tiết kiệm và bảo vện nguồn nước. * Tiến hành: - GV gọi HS trình bày - Các nhóm lần lượt lên trình bày kết quả điều tra được thực trạng và nêu các biện pháp tiết kiệm bảo vệ nguồn nước -> Các nhóm khác nhận xét. - HS bình trọn biện pháp hay nhất. - GV nhận xét kết quả hoạt động của các nhóm, giới thiệu các biện pháp hay và khen HS. b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. * HS biết đưa ra ý kiến đúng sai * Tiến hành - GV chia nhóm, phát phiếu học tập - HS thảo luận theo nhóm - Các nhóm đánh giá ý kiến ghi trong phiếu và giải thích lý do - GV gọi HS trình bày. - Đại diện các nhóm nên trình bày - HS nhận xét * GV kết luận: a. Sai vì lượng nước sạch chỉ có hạn và rất nhỏ so với nhu cầu của con người. b. Sai, vì nguồn nước ngầm có hạn c. Đúng, vì nếu không làm như vậy thì ngay từ bây giờ chúng ta sẽ không đủ nước dùng c. Hoạt động 3: Trò chơi: Ai nhanh ai đúng * Mục tiêu: HS ghi nhớ các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước * Tiến hành - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến cách chơi - HS làm việc theo nhóm - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc -> GV nhận xét đánh giá kết quả chơi * Kết luận chung: Nước là tài nguyên quý. Nguồn nước sử dụng trong cuộc sống chỉ có hạn. Do đó chúng ta cần phải sử dụng hợp lý. 3. Dặn dò: Về nhà chuẩn bị bài * Đánh giá tiết học Toán Diện tích hình chữ nhật A. Mục tiêu: - Biết được quy tắc tính diện tích HCN khi biết số đo 2 cạnh của nó - Vận dụng quy tắc tính diện tích CN để tính diện tích của một số HCN đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng - ti - mét vuông. B. Đồ dùng dạy học: - Hình minh hoạ phần bài mới. - Phấn màu - Bảng phụ viết bài tập 1 C. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: BT 2,3( tiết 140) (2HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật * Học sinh nắm được quy tắc tính DT hình chữ nhật - GV phát cho mỗi HS 1 HCN - HS nhận đồ + Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu HV ? -> Gồm 12 HV + Em làm thế nào để tìm được 12 HV ? - HS nêu: 4x3 4 + 4 + 4.. + Các ô vuông trong HCN được chia làm mấy hàng ? - Được chia làm 3 hàng + Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông ? - Mỗi hàng có 4 ô vuông + Có 3 hàng mỗi hàng có 4 ô vuông vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông? -> HCN ABCD, có: 4 x 3 = 12 (ô vuông) - Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Là 1 cm2 - Yêu cầu HS đo chiều dài, chiều rộng - HS thực hành đo - HS nêu kết quả + Chiều dài 4 cm, rộng: 3cm - Yêu cầ HS thực hiện phép nhân. -> 4c x 3 = 12 - GV giới thiệu 4 cm x 3cm = 12cm2, 12cm2 là DT của HCN ABCD - Vậy muốn tính DT HCN ta làm như thế nào ? - Lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đv đo) -> Nhiều HS nhắc lại 2.Hoạt động 2: Thực hành * Bài 1 + 2 +3: Củng cố về tính diện tích HCN a. Bài 1 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào SGK a. DT HCN là: 10 x 4 = 40 (cm2) b. Chu vi HCN là: - GV gọi HS đọc bài, NX (10 + 4) x 2 = 28 (cm) - GV nhận xét b. Bài 2 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở. Tóm tắt Bài giải Chiều rộng: 5cm Diện tích của miếng bìa HCN là: Chiều dài: 4cm 14 x 5 = 70 (cm2) DT: .? Đáp số: 70 cm2 - GV gọi HS đọc bài - 2HS đọc - NX - GV nhận xét c. Bài 3 (152) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở a. DT hình CN là: 5 x 3 = 15 (cm2) b. Đổi 2dm = 20 cm DT hình chữ CN là: - GV gọi HS đọc bài 20 x 9 = 180 (cm2) - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò: - Nêu công thức tính DT ? - Về nhà chuẩn bị bài sau. Tập viết Ôn chữ hoa T (tt) I. Mục tiêu: -Vieỏt ủuựng vaứ tửụng ủoỏi nhanh chửừ hoa T(1 doứng chửự Tr);vieỏt ủuựng teõn rieõng Trửụứng Sụn (1 doứng) vaứ caõu ửựng duùng:treỷ em laứ ngoan (1 laàn) baống chửự xụừ nhoỷ. II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ viết hoa T - Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng III. Các HĐ dạy học: A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS) - GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. HD viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát + Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -> T, S, B - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - HS nghe và quan sát - HS tập viết Tr, Y trên bảng con -> GV sửa sai cho HS b. Luyện viết từ ứng dụng - GV gọi HS đọc từ ứng dụng - GV gọi HS trường sơn là tên dãy núi kéo dài suốt từ miền Trung nước (1000km) - 2 HS đọc - HS nghe - HS tập viết trên bảng con - GV sửa sai cho HS c. Luyện viết câu từ ứng dụng - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc - GV: Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi. - HS tập viết trên bảng con 2 chữ trẻ em -> GV nhận xét 3. HD viết vào VTV - GV nêu yêu cầu - HS nghe - HS viết vào vở TV - GV quan sát, uấn nắn cho HS 4. Chấm chữa bài - GV thu vở chấm điểm - HS nghe - NX bài viết 5. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài - Chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 26 tháng 03 năm 2013 Tập đọc - kể chuyện Buổi học thể dục I. Mục tiêu: A. Tập đọc: -ẹoùc ủuựng gioùng caực caõu caỷm,caõu caàu khieỏn. - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của HS bị tật nguyền.(traỷ lụứi ủửụùc caực CH trong SGK) *KNS Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân. -Thể hiện sự cảm thông. -Đặt mục tiêu. -Thể hiện sự tự tin. PP: -Đặt câu hỏi. -Thảo luận cặp đôi-chia sẻ -Trình bày ý kiến cá nhân. B. Kể chuyện: -Bửụực ủaàu bieỏt keồ laùi tửứng ủoaùn cuỷa caõu chuyeọn theo lụứi cuỷa moọt nhaõn vaọt. 2. Rèn kĩ năng nghe. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ trong SGK III. Các HĐ dạy học: Tập đọc A. KTBC: Đọc bài: Tin thể thao (2HS) - HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Luyện đọc a. GV đọc toàn bài - HS nghe GV hướng dẫn cách đọc b. HS luyện đọc: - Đọc từng câu: + GV viết bảng các tên riêng nước ngoài - HS quan sát - 2 - 3 HS đọc - lớp đọc đồng thanh - HS tiếp nối đọc từng câu - Đọc từng đoạn trong nhóm trước lớp + GV hướng dẫn ngắt, nghỉ đúng - HS nghe - HS nối tiếp đọc đọan + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giaỉ nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 3 - Cả lớp đọc ĐT Đoạn 1 - 1HS đọc cả bài 3. Tìm hiểu bài - Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ? -> Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cột cao.. - Các bạn trong lớp thực hiện bài tập thể dục như thế nào ? -> Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con khỉ ; Xtác - đi thở hồng hộc, mặt đỏ như gà tây - Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ? - Vì cậu bị tật nguyền từ nhỏ - bị gù - Vì Nen - li cố xin thầy cho được tập như mọi người ? - Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn làm cái việc - Tìm những chi tiết nói về Nen - li ? -> Nen - li leo lên một cách chật vật, mặt đỏ như lửa - Hãy tìm thêm một tên thích hợp đặt cho câu chuyện? -> VD: Cậu bé can đảm Nen - li dũng cảm 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn cách đọc - 3HS tiếp nối nhau thi đọc 3 đoạn câu chuyện - HS đọc phân vai - HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm Kể chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD học sinh kể chuyện - HS chọn kể lại câu chuyện theo lời 1 nhân vật. - GV nhắc HS: Chú ý nhập vai theo lời nhân vật. - 1HS kể mẫu -> GV nhận xét - Từng cặp HS tập kể - 1 vài HS thi kể trước lớp -> HS bình chọn - GV nhận xét ghi điểm C. Củng cố dặn dò: - Nêu ND chính của bài ? - Về nhà chuẩn bị bài sau + Đánh giá tiết học Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Bieỏt tớnh dieọn tớch hình chữ nhật. B. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trong bài tập 2 C. Các HĐ dạy học: I. Ôn luyện: + Nêu cách tính chu vi HCN ? + Nêu tính diện tích HCN ? -> HS + GV nhận xét II. Bài mới: * Hoạt động 1: Thực hành a. Bài 1: * Củng cố về tính chu vi và diện tích của HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Tóm tắt * Đổi 4dm = 40 cm Chiều dài: 4dm Diện tích của HCN là: Chiều rộng: 8cm 40 x 8 = 320 (cm2) Chu vi: ..cm ? Chu vi của HCN là: Diện tích:.cm ? (40 + 8) x 2 = 96 (cm2) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét Đáp số: 320 cm2; 96 ccm - GV nhận xé ... Neõu ủửụùc moọt soự tửứ ngửừ veà chuỷ ủieồm Theồ thao (BT2). -ẹaởt ủửụùc daỏu phaồy vaứo choó thớch hụùp trong caõu (BT3a/b hoaởc a/c) II. Đồ dùng dạy học: - Một số tranh ảnh về các môn thể thao. - 2 tờ phiếu ghi Bài tập 1 - Bảng lớp viết BT3. III. Các HĐ dạy - học: A. KTBC: - Làm miệng BT2 (tiết 28) (1HS) - HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài tập 1 - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Từng HS làm bài cá nhân - HS trao đổi theo nhóm - GV dán lên bảng 2 tờ phiếu to chia lớp làm 2 nhóm - 2nhóm lên bảng thi tiếp sức - HS đọc kết quả -> HS nhận xét -> GV nhận xét. Tuyên dương a. Bóng: Bóng đá, bóng rổ b. Chạy: chạy vượt rào, chạy việt dã c. Đua: Đua xe đạp, đua ô tô d. Nhảy : nhảy cao, nhảy xa - GV yêu cầu HS đọc bài đúng - Cả lớp đọc ĐT. b. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài CN GV gọi HS đọc bài -3 - 4 HS đọc - HS nhận xét + được, thua, không ăn, thắng, hoà. - 1HS đọc lại truyện vui + Anh chàng trong truyện có cao cờ không ? Anh có thắng ván cờ nào trong cuộc chơi không ? -> Anh này đánh cờ kém, không thắng ván nào. + Truyện đáng cười ở điểm nào ? -> Anh dùng cách nói tránh để khỏi nhận là mình thua. c. Bài tập 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở a. Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt,. b. Muốn cơ thể khoẻ mạnh,.. c. Để trở thành con ngoan, trò giỏi, - GV gọi HS đọc bài - 3 -> 4 HS đọc -> HS nhận xét -> GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau. Toán Luyện tập A. Mục tiêu: - Bieỏt tính diện tich hình vuông B. Đồ dùng dạy - học: C. Các HĐ dạy - học: I. Ôn luyện: - Nêu quy tắc tính DT hình chữ nhật ? - Nêu quy tắc tính DT hình vuông ? -> HS + GV nhận xét II. Bài mới: * Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hành 1. Bài 1 (154) * Củng cố về tính DT HV - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào nháp a. Diện tích HV là 7 x 7 = 49 (cm2) b. Diện tích HV là: - GV gọi HS đọc bài 5 x 5 = 25(cm2) - GV nhận xét 2. Bài 2 (154) * Củng cố về tính diện tích hình vuông qua bài toán có lời văn. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Diện tích 1 viên gạch men là: 10 x 10 = 100 (cm2) DT mảnh vườn được ốp thêm là: - GV gọi HS đọc bài 100 x 9 = 900 (cm2) - GV nhận xét 3. Bài 3 (a) + Củng cố về tính diện tích và chu vi HCN và HV - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tâp - Yêu cầu làm vào vở a. Chu vi HCN ABCD là: (5 + 3) x 2 = 16 (cm) Diện tích của HCN ABCD là: 5 x 3 = 15 (cm2) Chu vi hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm) * Diện tích hình vuông là: 4 x 4 = 16 (cm2) b. Chu vi hình chữ nhật bằng chu vi HV - GV gọi HS đọc bài Diện tích hình chữ nhậy bé hơn diện tích hình vuông. - GV nhận xét III. Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Thứ sỏu ngày 29 tháng 3 năm 2013 Thủ công Làm đồng hồ để bàn (T2) I. Mục tiêu: - Học sinh biết làm cỏi đồng hồ để bàn bằng giấy thủ cụng. - Làm được đồng hồ để bàn đỳng qui trỡnh kĩ thuật. - Yờu thớch cỏc sản phẩm đồ chơi. II. Chuẩn bị: - Tranh quy trình - Giấy thủ công, hồ dán, kéo. III. Các hoạt động dạy học T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ chủa trò 3. Hoạt động 3: HS thực hành 5' a. Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nhắc lại quy trình - 2HS + B1: Cắt giấy + B2: Làm các bộ phận + B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh 15' b. Thực hành - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đờng gấp và bôi hồ cho đều - HS nghe - Trang trí đồng hồ nh vẽ những ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày. - GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn. - HS thực hành + GV quan sát, HD thêm cho HS 7' c. Trng bày - GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm - HS trng bày sản phẩm - HS nhận xét -> GV khen ngợi, tuyên dơng những HS thực hành tốt. - Đánh giá kết quả học tập của HS 5' Củng cố dặn dò - GV nhận xét sự chuẩn bị, t2 học tập và kĩ năng thực hành của HS. - HS nghe Chính tả (Nghe - viết) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục I. Mục tiêu: -Nghe- vieỏt ủuựng baứi CT;trỡnh baứy ủuựng hỡnh thửực baứi vaờn xuoõi. -Laứm ủuựng BT 2 a/b hoaởc BT CT phửụng ngửừ do gv soaùn. II. Đồ dùng dạy - học: A. Kiểm tra bài cũ: Nhảy xa, nhảy sào, HS viết bảng con HS + GV nhận xét. Bài mới: 1. Giới thiệu bài, ghi đầu bài: 2 Hướng dẫn HS nghe - viết. a. Hướng dẫn HS chuẩn bị - GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại - GV giúp HS nắm nội dung bài - Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục ? -> HS nêu + Nêu cách trình bày ? - Chữ đầu dòng lùi vào 1 ô, chữ đầu câu, đầu đoạn phải viết hoa. - GV đọc 1 só tiếng, từ khó - HS luyện viết vào bảng con. -> GV quan sát, sửa sai. b. GV đọc bài - HS nghe - viết vào vở GV quan sát, uấn nắn cho HS c. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - HS chữa lỗi vào vở - GV thu vở chấm điểm 3. Bài tập 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS đọc thầm truyện vui, làm bài cá nhân. - GV dán lên bảng lớp 3 tờ phiếu - 3 nhóm lên làm bài theo cách thi tiếp sức. - HS nhận xét a. Bác sĩ, mỗi sáng - xung quanh thị xã - ra sao - sút - GV gọi HS đọc lại truyện vui - 3 -> 4 HS đọc + Truyện vui trên gây cười ở điểm nào -> HS nêu 4. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau ? Toán Phép cộng các số trong phạm vi 100.000. A. Mục tiêu: -Bieỏt coọng caực số trong phạm vi 100.000 (đặt tính và tớnh ủuựng). -Giải bài toán có lời văn bằng hai phép tính. B. Các HĐ dạy - học: I. Ôn luyện: Làm BT 2,3 (tiết 144) (2HS) - Nêu cách cộng các số có 4 chữ số ? (1HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 45732 + 36194 * HS nắm được cách cộng các số có 5 chữ số a. Hình thành phép cộng 45732 + 36194 - GV viết phép cộng 45732 + 36194 lên bảng - HS quan sát - HS nêu đề toán: Tìm tổng của 2 số 45732 + 36194 - Muốn tìm tổng của 2 số ta làm như thế nào ? -> Thực hiện phép cộng 45732 + 36194 - Dựa vào cách thực hiện phép tính cộng số có 4 chữ số, các em hãy thực hiện phép cộng ? -> HS tính và nêu kết quả b. Đặt tính và tính 45732 + 36194 - Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện ? - HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới sao cho các chữ số cùng 1 hàng thẳng cột với nhau - Bắt đầu cộng từ đâu - đâu ? -> Cộng từ phải sang trái. - Hãy nêu từng bước tính cộng ? - HS nêu như SGK 45732 + 36194 81926 Vởy 45732 + 36194 = 81962 c. Nêu quy tắc tính. - Muốn thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ? -> HS nêu quy tắc -> nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1: * Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở 18257 +64493 52819 + 6546 18257 52819 - GV gọi HS đọc bài nhận xét + 64439 + 6546 - GV nhận xét 82696 59365 c. Bài 2a: - GV gọi HS nêu yêu cầu -Hs leõn baỷng laứm BT - Yêu cầu làm vào vở + 1 HS nên bảng - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. - GV nhận xét d. Bài 4: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở + 1HS lên bảng làm bài Bài giải Đoạn đường AC dài là: 2350 - 350 = 2000 (m) - GV gọi HS đọc bài, nhận xét bài của HS lên bảng Đổi 2000m = 2km Đoạn đường AD dài là: - GV nhận xét 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km IV: Củng cố dặn dò - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau GDNGLL Tuần 29 tiến bớc lên đoàn Tieỏt 29 Hoạt động 4: rèn luyện theo gơng sáng đoàn viên I/ Mục tiêu : Giúp HS Hiểu rõ những phẩm chất,năng lực tốt đẹp của những gơng sáng đoàn viên tiêu biểu trong đấu tranh cách mạng, trong lao động sản xuất và học tập và rèn luyện mà em phải noi theo Cảm phục và yêu mến các gơng sáng đoàn viên Biết xây dựng kế hoạch học tập và rèn luyện theo gơng sáng đoàn viên II/ Nội dung và hình thức hoạt động Nội dung Tên tuổi các gơng sáng đoàn viên tiêu biểu Các phẩm chất, năng lực của họ trong thực tiễn Kế hoạch học tập rèn luyện theo gơng sáng đoàn viên 2) Hình thức hoạt động : Trao đổi, thảo luận, xây dựng kế hoạch rèn luyện III/ Chuẩn bị hoạt động Phơng tiện Các gơng sáng đoàn viên Các câu hỏi thảo luận Bản kế hoạch rèn luyện của cá nhân , của tổ Về tổ chức GVCN nêu mục đích, nội dung thảo luận, hớng dẫn HS tìm hiểu các gơng sáng đoàn viên trong sách báo trong cuộc sống xung quanh ở địa phơng , trong trờng Hội ý cán bộ lớp, với các tổ trởng để phân công chuẩn bị Chuẩn bị các câu hỏi thảo luận : VD : + Bạn hãy nêu 1gơng sáng đoàn viên mà bạn cần phải noi theo? + Bạn học tập đợc gì ở ngời đoàn viên đó? + Kế hoạch rèn luyện của bạn nh thế nào ? Cử ngời dẫn chơng trình Mỗi tổ chuẩn bị 1kế hoạch của tổ theo gơng sáng đoàn viên Mỗi cá nhân HS chuẩn bị 1 kế hoạch cá nhân rèn luyện học tập theo gơng sáng đoàn viên Cử ngời dẫn chơng trình văn nghệ , cử ngời trang trí IV/ Tiến hành hoạt động Khởi động Hát tập thể bài: Tiến lên đoàn viên ( Nhạc và lời : Phạm Tuyên ) Ngời dẫn chơng trình tuyên Ngời dẫn chơng trình lần lợt nêu từng câu hỏi thảo luận Cá nhân phát biểu ý kiến và trình bày kế hoạch của mình rèn luyện theo gơng sáng đoàn viên Các tổ trình bày kế hoạch rèn luyện của tổ theo gơng sáng đoàn viên Ngời dẫn chơng trình tóm tắt kế hoạch rèn luyện của lớp Văn nghệ: Ngời dẫn chơng trình văn nghệ giới thiệu 1 số tiết mục văn nghệ đã chuẩn bị V/ Kết thúc hoạt động Ngời điều khiển nhận xét kết quả hoạt động , tinh thần thái độ của từng thành viên trong lớp GVCN phát biểu ý kiến VI/ Rút kinh nghiệm SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN Lụựp trửụỷng baựo caựo toồng keỏt tỡnh hỡnh hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa caực toồ. Giaựo vieõn nhaọn xeựt – ủaựnh giaự caực hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa lụựp trong tuaàn qua, động viờn và khen ngợi HS. Leõ keỏ hoaùch tuaàn tụựi: Tieỏp tuùc dạy hoùc theo CTSGK. Tieỏp tuùc duy trỡ sú soỏ vaứ oồn ủũnh neà neỏp lụựp hoùc.. Tieỏp tuùc kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. Nhaộc nhụừ vaứ giaựo duùc hoùc sinh giửừ veọ sinh caự nhaõn vaứ veọ sinh lụựp hoùc. Kyự duyeọt Ngaứythaựng..naờm Ngaứythaựng..naờm Khoỏi trửụỷng Hieọu trửụỷng
Tài liệu đính kèm: