I. Mục tiêu:
- Kể được một số lợi ích cây trồng vật nuôi đối với cuộc sống con người.
-Nêu được nhữnh việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm sóc cây trồng vật nuôi.
-Biết làm những việc phù hợp với khả năng để chăm sóc cây trồng vật nuôi,ở gia đình,nhà trường.
*KNS: -KN lắng nghe ý kiến các bạn.
-KN trình bày các ý tơởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trơờng;
-KN thu thập và xử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trơờng.
-KN ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trơờng.
-KN đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trơờng
PHIEÁU BAÙO GIAÛNG (Tuaàn leó thửự 30 tửứ ngaứy 01/04/2013 ủeỏn ngaứy 05/04/2013) Thửự ngaứy Tieỏt Moõn Teõn baứi Thửự hai 1/4/2013 1 SHẹT Sinh hoaùt ủaàu tuaàn 2 ẹaùo ủửực Chăm súc cõy trồng vật nuụi (t1) 3 Toaựn Luyện tập 4 Theồ duùc CMH 5 TN-XH Trỏi đất – Quả địa cầu Thửự ba 2/4 1 Toaựn Phộp trừ cỏc số trong phạm vi 100.000 2 Taọp ủoùc Gặp gỡ ở Lỳc-xăm-bua 3 K. chuyeọn Gặp gỡ ở Lỳc-xăm-bua 4 Mĩ thuật (-) 5 TN-XH Sự chuyển động của trỏi đất Thửự tử 3/4 1 Taọp ủoùc Một mỏi nhà chung 2 Hỏt nhạc (-) 3 Toaựn Tiền Việt Nam 4 Chớnh taỷ NV: Liờn Hợp Quốc 5 Tập viết ễn chữ Hoa U Thửự naờm 4/4 1 LT & Caõu Đặt và trả lời cõu hỏi bằng gỡ?, Dấu hai chấm 2 Toaựn Luyện tập 3 TLV Viết thư 4 Theồ duùc CMH Anh văn (-) Thửự saựu 5/4 1 Chớnh taỷ Nhớ viết : Một mỏi nhà chung 2 Toaựn Luyện tập chung 3 Thủ cụng (-) 4 GDNGLL 5 SHCT Toồng keỏt tuaàn Tuần 30: Thứ hai ngày 01 tháng 04 năm 2013 Đạo đức Chăm sóc cây trồng, vật nuôi ( T1) I. Mục tiêu: - Keồ ủửụùc moọt soỏ lụùi ớch caõy troàng vaọt nuoõi ủoỏi vụựi cuoọc soỏng con ngửụứi. -Neõu ủửụùc nhửừnh vieọc caàn laứm phuứ hụùp vụựi lửựa tuoồi ủeồ chaờm soực caõy troàng vaọt nuoõi. -Bieỏt laứm nhửừng vieọc phuứ hụùp vụựi khaỷ naờng ủeồ chaờm soực caõy troàng vaọt nuoõi,ụỷ gia ủỡnh,nhaứ trửụứng. *Bieõựt ủửụùc vỡ sao caàn phaỷi chaờm soực caõy troàứng vaọt nuoõi. *KNS: -KN lắng nghe ý kiến các bạn. -KN trình bày các ý tởng chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trờng; -KN thu thập và xử lí thông tin liên quan đến chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trờng. -KN ra quyết định lựa chọn các giải pháp tốt nhất để chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trờng. -KN đảm nhận trách nhiệm chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà và ở trờng II. Tài liệu và phương tiện: - Bài hát trồng cây III. Các hoạt động dạy học: 1. Hoạt động 1: Báo cáo kết quả điều tra. * Mục tiêu: HS biết về các hoạt động chăm sóc cây trồng, vật nuôi ở nhà, ở trường, ở địa phương; biết quan tâm hơn đến các công việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. * Tiến hành: - GV yêu cầu HS trình bàu kết quả điều tra về những vấn đề sau: + Hãy kể tên các loài cây trồng mà em biết ? - HS đại diện từng nhóm trình bày kết quả điều tra. + Các cây trồng đó được chăm sóc như thế nào? -> GV nhận xét, khen ngợi HS đã quan tâm đến cây trồng, vật nuôi. 2. Hoạt động 2: Đóng vai * Mục tiêu: HS biết thực hiện một số hành vi chăm sóc và bảo vệ cây trồng vật nuôi ; thực hiện quyền được bày tỏ ý kiến, được tham gia của trẻ em. * Tiến hành: - GV chia nhóm và yêu cầu đóng vai theo các tình huống - HS thảo luận và chuẩn bị đóng vai - Từng nhóm lên đóng vai - Cả lớp nhận xét, bổ sung * Kết luận: TH1: Tuấn Anh nên tưới cây và giải thích cho bạn hiểu TH2: Dương nên đắp lại bờ ao hoặc báo cho người lớn biết TH3: Nga nên dùng chơi, đi cho lợn ăn TH4: Hải nên khuyên Chính không nên đi trên thảm cỏ 3. Hoạt động 3: HS hát, đọc thơ kể về việc chăm sóc cây, vật nuôi 4. Hoạt động 4: Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng. * Mục tiêu:HS ghi nhớ các việc làm chăm sóc cây trồng, vật nuôi * Tiến hành - GV chia HS thành các nhóm và phổ biến luật chơi - Các nhóm chơi trò chơi -> HS nhận xét -> GV tổng kết, khen các nhóm * Kết luận chung: Cây trồng, vật nuôi rất cần thiết cho cuộc sống của con người. Vì vậy, em cần bảo vệ, chăm sóc cây trồng, vật nuôi. IV. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Toán Luyện tập A. Mục tiêu: -Bieỏt coùng caực soỏ ủeỏn naờm chửừ soỏ(coự nhụự ) -Giaỷi baứi toaựn baống hai pheựp tớnh vaứ tớnh chu vi dieọn tớch hỡnh chửừ nhaọt. B. Các HĐ dạy học: I. Ôn luyện: - Nêu cách cộng các số có 5 chữ số ? (2HS) -> HS + GV nhận xét II. Bài mới: * Hoạt động 1: Thực hành 1. Bài 1: *(coọt 2,3 ) Củng cố về cộng các số có 5 chữ số. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu thực hiện bảng con 52379 29107 46215 + 38421 + 34693 + 4052 90800 63800 19360 2. Bài 2: * Củng cố về tính chu vi HCN - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhậ là: 3 x 2 = 6 (cm) - Yêu cầu HS lên bảng làm Chu vi hình chữ nhật là: - GV gọi HS đọc bài, nhận xét. (6+3) x 2 = 18 (cm) - GV nhận xét Diện tích hình chữ nhật là: 6 x 3 = 18 (cm2) ĐS: 18cm; 18cm2 3. Bài 3: * Củng cố về giải toán bằng 2 phép tính. - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu làm vào vở Bài giải Cân nặng của mẹ là: 17 x 3 = 51 (kg) - Yêu cầu HS đọc bài Cân nặng của cả hai mẹ con là: - GV nhận xét 17 + 51 = 68 (kg) Đáp số: 68 kg III. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Tập viết Ôn chữ hoa U I. Mục tiêu: -Vieỏt ủuựng vaứ tửụng ủoỏi nhanh chửừ hoa U(1 doứng );vieỏt ủuựng teõn rieõng Uoõng Bớ (1 doứng) vaứ caõu ửựng duùng:Uoựn caõycoứn bi boõ (1 laàn) baống chửừ xụừ nhoỷ. II. Đồ dùng dạy học - Mẫu chữ viết hoa T - Viết sẵn trên bảng câu và từ ứng dụng III. Các HĐ dạy học: A. KTBC: - Nhắc lại từ và câu ứng dụng T28 ? (2HS) - GV đọc: Thăng Long, Thể dục (2HS viết bảng lớp) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài 2. HD viết trên bảng con a. Luyện viết chữ viết hoa - Yêu cầu HS mở vở tập viết quan sát - HS mở vở quan sát + Tìm các chữ viết hoa có trong bài ? -> U, S, B - GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết - HS nghe và quan sát - HS tập viết U trên bảng con -> GV sửa sai cho HS b. Luyện viết từ ứng dụng - GV gọi HS đọc từ ứng dụng -Uoỏn caõy - 2 HS đọc - HS nghe - HS tập viết trên bảng con - GV sửa sai cho HS c. Luyện viết câu từ ứng dụng - GV gọi HS đọc câu ứng dụng - 2HS đọc - GV: Câu thơ thể hiện tình cảm Uoựn caõycoứn bi boõ. - HS tập viết trên bảng con 2 chữ Uoỏn caõy -> GV nhận xét 3. HD viết vào VTV - GV nêu yêu cầu - HS nghe - HS viết vào vở TV - GV quan sát, uấn nắn cho HS 4. Chấm chữa bài - GV thu vở chấm điểm - HS nghe - NX bài viết 5. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài - Chuẩn bị bài sau Thứ ba ngày 02 tháng 04 năm 2013 Tập đọc - kể chuyện Gặp gỡ Lúc -Xăm - Bua I. Mục Tiêu: A. Tập đọc: -Bieỏt ủoùc phaõn bieọt lụứi ngửụứi daón chuyeọn vụựi lụứi nhaõn vaọt. - Hiểu nội dung câu chuyện: Cuộc gặp gỡ thú vũ, theồ hieọn tỡnh hửừu nghũ quoỏc teỏ giửừa ủoaứn caựn boọ Vieọt nam vụựi HS trường tiểu học ở Lúc - Xăm – bua. B. Kể chuyện: -Kể lại được tửứng ủoaùn cau chuyeọn dửù theo lụứi gụùi yự trửụực.(sgk) * KNS: - Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. -T duy sáng tạo. PP: -Thảo luận cặp đôi-chia sẻ -Trình bày ý kiến cá nhân. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh mình hoạ truyện trong SGK - Bảng lớp viết gợi ý. III.Các hoạt động dạy học: Tập đọc A. KTBC: - Đọc bài: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục ? (3HS) - > HS + GV nhận xét B. Bài mới: 1. Giới thiệu chủ điểm bài đọc 2. Luyện đọc: a. GV đọc diễn cảm toàn bài - GV hướng dẫn cách đọc - HS nghe b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ - Đọc từng câu: + GV viết bảng: Lúc - xăm - bua, Mô - ni - ca, Giét - xi - ca - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS nối tiếp đọc câu - Đọc từng đoạn trước lớp + GV hướng dẫn đọc đúng giọng các câu hỏi ở Đ2. - HS nối tiếp đọc đoạn + GV gọi HS giải nghĩa từ - HS giải nghĩa từ mới - Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo N3 - Cả lớp đọc ĐT 3. Tìm hiểu bài - Đến thăm một trường tiểu học ở Lúc- xăm - bua, đoàn cán bộ VN gặp những điều gì bất ngờ thú vị ? -> Tất cả HS lớp 6A đều tự giới thiệu bằng tiếng Việt, hát tặng đoàn bài hát Việt, Giới thiệu những vật rất đặc trưng của Việt Nam: Vẽ Quốc kì Việt Nam - Vì sao các banh 6A nói được tiếng Việt Nam và có nhiều đồ vật của Việt Nam ? -> Vì cô giáo lớp 6A đã từng ở Việt Nam, cô thích Việt Nam - Các bạn HS Lúc - xăm - bua muốn biết điều gì về thiếu nhi Việt Nam ? - Các bạn muốn biết HS Việt Nam học những môn gì ? Thích những bài hát nào?. - Các em muốn nói gì với các bạn HS trong câu chuyện này ? - HS nêu 4. Luyện đọc lại: - GV hướng dẫn HS đọc đoạn cuối - HS nghe - HS thi đọc đoạn văn - 1HS đọc cả bài - HS nhận xét - GV nhận xét ghi điểm Kể Chuyện 1. GV nêu nhiệm vụ - HS nghe 2. HD học sinh kể chuyện - Câu chuyện được kể theo lời của ai? -> Theo lời của 1 thành viên trong đoàn cán bộ Việt Nam. - Kể bằng lời của em là thế nào ? -> Kể khách quan như người ngoài cuộc, biết về cuộc gặp gỡ đó và kể lại. - GV gọi HS đọc gợi ý - HS đọc câu gợi ý - GV gọi HS kể - 1HS kể mẫu đoạn 1 - 2HS nối tiếp nhau kể Đ1, 2. - 1 - 2HS kể toàn bộ câu chuyện -> HS nhận xét - GV nhận xét - ghi điểm IV. Củng cố - dặn dò - Nêu ý nghĩa của câu chuyện ? - Về nhà chuẩn bị bài sau. Toán Phép trừ các số trong phạm vi 100.000 A. Mục tiêu: -Bieỏt trửứ caực soỏ trong phaùm vi 100.000(ủaởt tớnh vaứ tớnh ủuựng). -Giaỷi baứi toaựn coự pheựp trửứ gaộn vụựi moỏi quan heọ km vaứ m. B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: - Nêu phép trừ các số 4 chữ số ? (2HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Hoạt động1: Hướng dẫn cách thực hiện phép trừ 85674 - 58329. * Học sinh nắm được cách trừ a. Giới thiệu phép trừ: - GV viết phép tính 85674 - 58329 - HS quan sát - HS nêu bài toán + Muốn tìm hiệu của 2 số 85674 và 58329 ta phải làm như thế nào ? - Phải thực hiện phép tính trừ - HS suy nghĩ tìm kết quả b. Đặt tính và tính - Dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên ? - 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp. + Khi tính chúng ta đặt tính như thế nào? -> HS nêu + Chúng ta bắt đầu thực hiện phép tính từ đâu -> đâu ? - HS nêu 85674 - Hãy nêu từng bước tính trừ - HS nêu như trong SGK 58329 27345 -> Vậy muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào - HS nêu - nhiều HS nhắc lại 2. Hoạt động 2: Thực hành a. Bài 1 + 2: Củng cố về tính và đặt tính thực hiện các phép trừ các số có 5 chữ số * Bài 1 (157) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm bảng con 92896 73581 59372 _ 65748 _ 36029 _ 53814 -> GV sửa sai cho HS sau mỗi lần giơ bảng. 27148 37552 5558 * Bài 2: (157) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - Yêu cầu làm vào vở 63780 - 18546 91462 - 53406 63780 91462 - GV gọi HS đọc bài _ 18346 _ 53406 - GV nhận xét ... p nhằm mục đích gì ? -> Bảo vệ hoà bình, tăng cường hợp tác phát triển giữa các nước. + Có bao nhiêu thành viên tham gia Liên hợp quốc ? -> 191 nước và vùng lãnh thổ + Việt Nam trở thành thành viên của Liên hợp quốc vào lúc nào ? -> 20/9/1977 - GV đọc 1 số tiếng khó - HS luyện viết vào bảng con - GV quan sát, sửa sai b. GV đọc bài - GV quan sát, uấn nắn cho HS c. Chấm chữa bài - GV đọc lại bài viết - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm 3. Hướng dẫn làm bài tập a. Bài 2 (a) - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài vào SGK - GV gọi HS lên bảng làm bài - 3HS - HS nhận xét a. chiều, triều, triều đình -> GV nhận xét b. Bài 3 (a) - GV gọi nêu yêu cầu - 2HS nêu yêu cầu - HS làm nháp - GV phát giấy + bút dạ cho 1 số HS làm bài - Những HS làm bài trên giấy, dán bài lên bảng -> HS nhận xét - GV nhận xét VD: Buổi chiều hôm nay em đi học Thuỷ triều là 1 hiện tượng tự nhiên ở biển 4. Củng cố dặn dò: - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 04 tháng 04 năm 2013 Tập làm văn viết thử I. Mục tiêu: -Viết một bức thử ngắn cho bạn nhỏ nửụực ngoaứi dửùa theo gụùi yự. *KNS:- Giao tiếp: ứng xử lịch sự trong giao tiếp. -T duy sáng tạo. -Thể hiện sự tự tin. PP: -Trình bày ý kiến cá nhân. -Trải nghiệm. -Đóng vai. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết các gợi ý. - Bảng phụ viết trình tự lá th. III. Các hoạt động dạy học: A. KTBC: Đọc bài văn tuần 29 (3 HS) - > HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. 2. HD HS viết th. - HS đọc yêu cầu BT. - 1 HS giải thích yêu cầu BT theo gợi ý. - GV gợi ý HS : + Có thế viết th cho một bạn nhỏ ở nớc ngoài mà em biết qua đọc báo nghe đài ngời bạn nớc ngoài này cũng có thể là ngời bạn trong tởng tợng của em cần nó rõ bạn là ngời nớc nào. + Nội dung th phải thể hiện: - Mong muốn làm quen với bạn - Bày tỏq tình cảm thân ái - GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày một lá th. - 2 HS đọc. + Dòng đầu th (ghi nơi viết, ngày tháng năm) + Lời xung hô (bạn thân mến) + Nội dung th: Lời chào , chữ ký và tên - HS viết th vào giấy rời. - HS tiếp nối nhau đọc th - GV chấm một vài bài th - HS viết phong bì th, dán tem, đặt lá th vào phong bì th 3. Củng cố dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài mới. * Đánh giá tiết học. Luyeọn tửứ vaứ caõu ẹAậT VAỉ TRAÛ LễỉI CAÂU HOÛI BAẩNG Gè ? DAÁU HAI CHAÁM I.Muùc tieõu: -Tỡm ủửụùc caõu traỷ lụứi cho CH baống gỡ? (BT1) -Traỷ lụứi ủuựng caực caõu hoỷi baống gỡ ?(BT2,BT3 ) -Bửụực ủaàu naộm ủửụùc caựch duứng daỏu hai chaỏm (BT4) II.ẹoà duứng daùy hoùc: -Vieỏt 3 caõu vaờn cuỷa BT1 vaứo giaỏy roki III.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc: a/Baứi cuừ:Hs laứm mieọng BT1 tuaàn 29. B / Baứi mụựi: 1.Giụựi thieõùu baứi 2.Hửụựng daón hs laứm BT a/ Baứi 1: Caõu a:Voi uoỏng nửụực baống voứi Cau b:Chieỏc ủeứn oõng sao cuỷa beự ủửụùc laứm baống nan tre daựn giaựy boựng dinhd. Cau c:Caực ngheọ sú ủaó chinh phuùc khaựng giaỷ baống taứi naờng cuỷa mỡnh. B / Baứi 2: + Haống ngaứy, em vieỏt baứi baống buựt bi. / baống buựt maựy +Chieỏc baứn em ngoài hoùc laứm baống goó./ baống nhửùa./baống ủaự./ +caự thụỷ baống mang. C.Baứi 3: Hs ủoùc yeõu caàu troứ chụi.Hs trao ủoồi theo caởp.Tửứng caởp hs noỏi tieỏp nhau thửùc haứnh hoỷi IV.Cuỷng coỏ,daởn doứ: -Hs thửùc haứnh hoỷi vaứ hs traỷ lụứi (BT3) -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Chuaồn bũ tieỏt sau Toaựn LUYEÄN TAÄP I.Muùc tieõu: -Bieỏt trửứ nhaồm caực soỏ troứn chuùc nghỡn. -Bieỏt trửứ caực soỏ coự ủeựn naờm chửừ soỏ (coự nhụự ) vaứ giaỷi baứi toaựn coự pheựp trửứ. II.Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc 1.Baứi cuừ: -goùi 2 hs leõn baỷng laứm baứi 2 tieỏt trửụực -Gv nhaọn xeựt 2Baứi mụựi: a/ giụựi thieọu baứi b/ Luyeọn taọp. Baứi 1:Hs thửùc haứnh tớnh nhaồm 9 chuùc nghỡn – 5 chuùc nghỡn = 4 chuùc nghỡn Vaọy 90000 – 50000 = 40000 Baứi 2:Hs tửù ủaởt tớnh roài chửừa baứi Baứi 3: cho hs tửù laứm baứi roứi chửừa Baứi 4 (a) Goùi hs leõn baỷng laứm baứi taọp,hs nhaọn xeựt .gv sửừa chửừa III.Cuỷng coỏ,daởn doứ: -Hs laứm baứi taọp 2 -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc -Chuaồn bũ baứi sau Thứ sỏu ngày 05 tháng 04 năm 2013 Thủ công Làm đồng hồ để bàn (T2) I. Mục tiêu: -Biết làm đồng hồ để bàn. -Làm đợc đồng hồ để bàn. Đồng hồ tơng đối cân đối. -HS khéo tay: Làm đợc đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp. II. Chuẩn bị: - Tranh quy trình - Giấy thủ công, hồ dán, kéo. III. Các hoạt động dạy học T/g Nội dung HĐ của thầy HĐ chủa trò 3. Hoạt động 3: HS thực hành 5' a. Nhắc lại quy trình. - GV gọi HS nhắc lại quy trình - 2HS + B1: Cắt giấy + B2: Làm các bộ phận + B3: Làm thành đồng hồ hoàn chỉnh 15' b. Thực hành - GV nhắc HS khi gấp miết kĩ các đờng gấp và bôi hồ cho đều - HS nghe - Trang trí đồng hồ nh vẽ những ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày. - GV tổ chức cho HS làm đồng hồ để bàn. - HS thực hành + GV quan sát, HD thêm cho HS 7' c. Trng bày - GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm - HS trng bày sản phẩm - HS nhận xét -> GV khen ngợi, tuyên dơng những HS thực hành tốt. - Đánh giá kết quả học tập của HS 5' Củng cố dặn dò - GV nhận xét sự chuẩn bị, t2 học tập và kĩ năng thực hành của HS. - HS nghe - Dặn dò giờ học sau. Chính tả: (nhớ viết) Một mái nhà chung I. Mục tiêu: -Nhụựvieỏt ủuựng baứi CT,trỡnh baứy ủuựng caực khoồ thụ,doứng thụ 4 chửừ. -Laứm ủuựng baứi taọp 2 a/b hoaởc BT CT phửụng ngửừ do gv soaùn. II. Đồ dùng dạy học: A. KTBC: - GV đọc: buổi chiều, thuỷ chiều (HS viết bảng) -> HS + GV nhận xét. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài. 2. Hớng dẫn viết chính tả. a) Hớng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài thơ - HS nghe. - HS đọc lại. - Nhận xét chính tả. + Những chữ nào phải viết hoa? - Những chữ đầu dòng thơ. - GV đọc một số tiếng khó: Nghìn, lá biếc, sóng xanh, rập rình - HS luyện viết vào bảng con. b. GV yêu cầu HS viết. - HS đọc lại 3 khổ thơ - HS gập SGK nhớ - viết bài. - GV theo dõi uốn lắn. c. Chấm chữa bài. - GV đọc bài. - HS đổi vở soát lỗi. - GV thu vở chấm điểm. 3. Hớng dẫn làm bài tập 2a: - GV gọi HS nêu yêu cầu -> GV nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu - HS làm vào SGK - 3 HS lên bảng làm đọc KQ. -> HS nhận xét. a) Ban tra - trời ma - hiên che - không chịu. C. Dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài sau. Toán: luyện tập chung A. Mục tiêu: -Bieỏt coọng trửứ caực soỏ trong phaùm vi 100 000. -Giaỷi baứi toaựn baống hai pheựp tớnh vaứ baứi toaựn ruựt veà ủụn vũ. B. Các hoạt động dạy học: I. Ôn luyện: Làm BT 2, 3 (tiết 144 - 2 HS) -> HS + GV nhận xét. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài - ghi đầu bài. 2. Bài tập a) Bài 1: Củng cố cộng, trừ nhẩm các số tròn chục nghìn - GV gọi HS nêu yêu cầu. -> GV nhận xét. - 2 HS nêu yêu cầu. - HS làm vào nháp. 40.000 + 30.000 + 20.000 = 90.000 60.000 - 20.000 - 10.000 = 30.000 60.000 - (20.000 + 10.000) = 60.000 - 30.000 = 30.000 b) Bài 2: Củng cố về phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.000 - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm bảng con. 35.820 92.684 72.436 + - + 25.079 45.326 9.508 60.899 47.358 81.944 -> GV sửa sai cho HS. c. Bài 3 + 4: Củng cố và giải toán bằng hai phép tính - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu làm vở. - GV gọi HS đọc bài - nhận xét Bài giải Số cây ăn quả xã Xuân Hoà có là: 68.700 + 5.200 = 73.900 cây Số cây ăn quả xã Xuân Mai có là: 73.900 - 4.500 = 69.400 (cây) Đ/S: 69.400 (cây) - GV nhận xét. * Bài 4: - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm vào vở. Bài giải. Giá tiền một chiếc Com pa là: 100.000 : 5 = 200.000 (đồng) Số tiền phải trả cho một chiệc com pa là 200.000 x 3 = 600.000 (đồng) Đ/S: 600.000 (đồng) - GV gọi HS đọc bài - GV nhận xét. 3. Dặn dò: - Về nhà chuẩn bị bài sau. Tuần 30 GDNGLL Tiết 30 Hoạt động 2 : tình đoàn kết hữu nghị I/ Mục tiêu : Giúp HS Hiểu đợc tình đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc trên thế giới sẽ tạo nên sức mạnh,sẽ duy trì và phát triển đợc nền hào bình trên hành tinh từ đó nhạn thức đợc trách nhiệm của mỗi ngời phải vun đắp cho tình đoàn kết hữu nghị Tụn trọng tình đoàn kết hữu nghị, có tình cảm và có ý thức sẵn sàng hợp tác với nhau trên tinh thần hiểu biết lẫn nhau rèn luyện kĩ năng giao tiếp, xây dựng mối quan hệ thân thiện trên tinh thần tôn trọng và hiểu biết lẫn nhau II/ Nội dung và hình thức hoạt động Nội dung : Hiểu đợc Đoàn kết hữu nghị là gì ? Tình đoàn kết hữu nghị sẽ duy trì và phát triển nền hoà bình nh thế nào ? Vì sao phải có tình đoàn kết hữu nghị Làm thế nào để xây dựng tình đoàn kết hữu nghị ? Hình thức hoạt động Hái hoa dân chủ, thảo luận văn nghệ IV/ Tiến hành hoạt động Lớp kê bàn hình chữ U, ở giữa có cây hoa trang trí đẹp mắt với nhng bông hoa câu hỏi đủ màu sắc NGời dẫn chơng trình nêu câu hỏi thảo luận và mời GVCN điều khiển hoạt động cùng với BGK NGời dẫn chơng trình mời lần lợt đại diện từng tổ lên hái hoa, mỗi bông hoa là một câu hỏi cần thảo luận VD: + Em hiểu thế nào là tình đoàn kết hữu nghị ? + Nếu mỗi ngời chúng ta đều có ý thức đoàn kết hữu nghị và hợp tác thì sẽ có tác dụng nh thế nào cho gia đình, cho cộng đồng, cho dân tộc ? + Càn phải làm gì để xây dựng tình đoàn kết hữu nghị ? + Thử phác thảo một kế hoạch của tổ trong việc xây dựng tình đoàn kết hữu nghị ? Toàn lớp trao đổi, thảo luận, bổ sung cau hỏi, câu trả lời của từng tổ .Xen kẽ hái hoa dân chủ Sau cùng GV tổng kết đa ra các thông tin cơ bản cần thiết nhất của hoạt động V/ Kết thúc hoạt động Nhận xét về ý thức chuẩn bị của HS về tinh thần tham gia trong hoạt động này Rút ra những kĩ năng tốt cho lần tổ chức hoạt động tiếp theo VI/ Rút kinh nghiệm SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN Lụựp trửụỷng baựo caựo toồng keỏt tỡnh hỡnh hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa caực toồ. Giaựo vieõn nhaọn xeựt – ủaựnh giaự caực hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa lụựp trong tuaàn qua, động viờn và khen ngợi HS. Leõ keỏ hoaùch tuaàn tụựi: Tieỏp tuùc dạy hoùc theo CTSGK. Tieỏp tuùc duy trỡ sú soỏ vaứ oồn ủũnh neà neỏp lụựp hoùc.. Tieỏp tuùc kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. Nhaộc nhụừ vaứ giaựo duùc hoùc sinh giửừ veọ sinh caự nhaõn vaứ veọ sinh lụựp hoùc. Kyự duyeọt Ngaứythaựng..naờm Ngaứythaựng..naờm Khoỏi trửụỷng Hieọu trửụỷng
Tài liệu đính kèm: