Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2012-2013

Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2012-2013

SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG

I. Muc tiêu:

 -Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 -Hiểu nội dung, ý nghĩa : Ca ngợi tình cảm thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.

 - Trả lời được các câu hỏi trong SGK.

 - Kể lại được tong đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý SGK.

II. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.

 - Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 17 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 34 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Lụựp 3
PHIEÁU BAÙO GIAÛNG
TUAÀN 34
Từ ngày 29/4/2013- 03/5/2013
Thửự
 Ngaứy
Tieỏt daùy
Tieỏt PPCT
Moõn daùy
Teõn baứy daùy
Hai
29/4/2013
1
SHDC
Tuaàn 34
2
ẹaùo ủửực
Giaứnh cho ủũa phửụng
3
Toaựn
OÂn taọp 4 pheựp tớnh trong phaùm vi100000
4
AÂm nhaùc
CMH
5
Theồ duùc
CMH
Ba
30/4/2013
1
Taọp ủoùc
Sửỷ tớch chuự cuoọi cung traờng
2
Keồ chuyeọn
Sửỷ tớch chuự cuoọi cung traờng
3
Toaựn
OÂn taọp veà ủaùi lửụùng
4
Mú thuaọt
CMH
5
Tử
01/5/2013
1
Chớnh taỷ
NV: Thỡ thaàm
2
Taọp ủoùc
Mửa
3
Toaựn
OÂn taọp veà hỡnh hoùc
4
TN-XH
Beà maởt luùc ủũa
5
Theồ duùc
CMH
Naờm
02/5/2013
1
LTVC
Tửứ ngửừ veà TN, daỏu chaỏm, daỏu phaồy
2
Taọp vieỏt
OÂn chửừ hoa A,M,N,V (kieồu 2)
3
Toaựn
OÂn taọp veà hỡnh hoùc (TT)
4
TN-XH
Beà maởt luùc ủũa
5
Anh văn
CMH
Saựu
03/5/2013
1
Chớnh taỷ
NV: Doứng suoỏi thửực
2
Taọp L vaờn
Nghe keồ: Vửụn tụựi vỡ sao, ghi cheựp ......
3
Toaựn
OÂn taọp veà giaỷi toaựn
4
Thuỷ coõng
OÂn taọp chửụng III vaứ chửụng IV
5
SHTT
Tuaàn 34
Thứ hai.. ngày 29 tháng 4..năm 2013.
_________________________________
đạo đức:
ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu:
	- Củng cố và hệ thống hoá kiến thức đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài.
2. HD ôn tập.
* GV nêu câu hỏi, HS trả lời.
- HS chúng ta có tình cảm gì với Bác Hồ?
- Yêu quý kính trọng
- Thế no là giữ lời hứa?
- Là thực hiện đúng lời hứa của mình 
- Thế nào là tự làm nấy việc của mình.
- Là cố gắng làm lấy công việc của mình mà không dựa dẫm vào ngời khác.
- GV yêu cầu HS sử lý tình huống ở bài: "Chăm sóc ông bà cha mẹ" HĐ1 (T2)
- HS thảo luận.
- HS đóng vai trò trong nhóm.
- Các nhóm lên đóng vai.
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
3. Dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- chuẩn bị bài sau.
_____________________________
Toán
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
A. Mục tiêu:
-Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000.
-Giải được bài toán bằng hai phép tính.
B. Các hoạt động dạy học.
I. Ôn luyện: Làm BT 3, 4 (T163)
	-> HS nhận xét.
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Thực hành.
a. Bài1: Củng cố về số tròn nghìn
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
a) 300 + 200 x 2 = 300 + 400
 = 700
b) 14000 - 8000 : 2 = 14000 : 4000
 = 10000 
- GV sửa sai.
b. Bài 2: Củng cố về 4 phép tính đã học.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu câu.
- GV yêu cầu làm bảng con.
 998 3056 10712 4
+ x 27 
 5002 6 31 2678
 32
 6000 18336 0 
-> Gv nhận xét sửa sai 
c. Bài 3 : * Củng cố giải toán rút về đơn vị .
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu làm vào vở 
 Bài giải :
 Số lít dầu đã bán là :
 6450 : 3 = 2150 ( L ) 
 Số lít dầu còn lại là :
 6450 - 2150 = 4300 ( L ) 
 Đáp số : 4300 lít dầu 
-> Gv + HS nhận xét 
d. Bài 4 : * Củng cố suy luận các sốcòn thiếu . 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- Yêu cầu HS làm vào Sgk 
- HS làm 
- HS nêu kết quả 
-> GV nhận xét 
IV. Củng cốdặn dò :
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
____________________________________
 Thứ ba ngày 30. tháng 04 năm 2013
Tập đọc - Kể chuyện :
Sự tích chú cuội cung trăng
I. Muc tiêu:
	-Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
	-Hiểu nội dung, ý nghĩa : Ca ngợi tình cảm thủy chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.
	- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
	- Kể lại được tong đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý SGK.
II. Đồ dùng dạy học:
	- Tranh minh hoạ chuyện trong SGK.
	- Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học.
Tập đọc
A. KTBC: - Đọc bài "Quà đồng đội"? (3HS)
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện đọc.
a) GV đọc bài.
- GV hớng dẫn đọc.
- Luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
- HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
- HS đọc đoạn.
- HS giải nghĩa từ.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- HS đọc theo nhóm 3.
- Cả lớp đọc đối thoại.
- 3 tổ nối tiếp nhau đọc 3 đoạn.
3. Tìm hiểu bài.
- Nhờ đâu Chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?
- Do tình cờ thấy hổ mẹ cứu hổ con
- Thuật lại những việc đã xảy ra với chú Cuội.
- HS nêu.
- Vì sao chú cuội lại bay lên cung trặng?
- Vì vợ chú cuội quên mất lời chồng dặn, đem nớc giải tới cho cây.
- Em tởng tợng chú cuội sống nh thế nào trên cung trăng? Chon 1 ý em cho là đúng.
- VD chú buồn và nhớ nhà 
4. Luyện đọc lại.
- GV hớng dẫn đọc.
- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn văn.
- 1 HS đọc toàn bài.
- GV nhận xét.
- NX.
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
- HS ngh.
- HD kể từng đoạn.
- 1 HS đọc gợi ý trong SGK.
- GV mở bảng phụ viết tóm tắt mỗi đoạn.
- HS khác kể mẫu mỗi đoạn.
- > NX.
- GV yêu cầu kể theo cặp.
- HS kể theo cặp.
-3 HS nối tiếp nhau thi kể 3 đoạn.
- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện.
- HS nhận xét.
-> GV nhận xét.
2. Củng cố dặn dò
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Toán
Ôn về các đại lƯợng
I. Mục tiêu:
-Biết là tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học ( độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam).
-Biết giảI các bài toán liên quan đến những đại lượng đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: Làm BT 1 + 2 (T166) 2 HS.
	-> HS + GV nhận xét.
B. Bài tập:	
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào SGK.
- HS làm SGK.
- Nêu KQ.
B. 703 cm
-> Nhận xét.
- GV nhận xét.
b) Bài 2.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- NX.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Nêu kết quả.
a) Quả cam cân nặng 300g
b) Quả đu đủ cân nặng 700g.
c) Quả đu đủ nặng hơn quả cam là 400g
c) Bài 3 (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS gắn thêm kim phút vào các đồng hồ.
-> Nhận xét.
+ Lan đi từ nhà đến trờng hết 30'.
d) Bài 4: (173)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
Bài giải
Bình có số tiền là:
2000 x 2 = 4000đ
Bình còn số tiền là:
4000 - 2700 = 1300(đ)
Đ/S: 1300(đ)
-> GV nhận xét.
III. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
 Thứ tư ngày 01 thỏng 5 năm 2013
Chính tả (Nghe viết)
Thì thầm
I. Mục tiêu:
	- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
	-Đọc và viết đúng tên một số nước Đông Nam A.
	-Làm đúng BT 3 a/b.
II. Các hoạt động dạy học.
1. GTB.
2. HD viết chính tả.
a) HS chuẩn bị.
- GV đọc đoạn viết.
- HS nghe
- GV hỏi: Bài thơ cho thấy các con vật, sự vật biết trò chuyện, đó là những sự vật và con vật nào?
- HS nêu.
- Bài thơ có mấy chữ, cách trình bày?
b) GV đọc, theo dõi sửa sai cho HS.
- HS viết vào vở.
- GV thu vở chấm.
- HS soát lỗi.
3. Làm bài tập.
a) Bài 2:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm nháp nêu kết quả.
- HS đọc tên riêng 5 nớc.
- HS đọc đối thoại.
b) Bài 3:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở - thi làm bài.
a) Trớc , trên (cái chân)
- GV nhận xét.
- HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.
 Tập đọc
Mưa
I. Mục tiêu:
	-Biết ngắt nhịp hợp lý khi đọc các dòng thơ.
	-Hiểu ND: Tả cảnh trười mưa và khung cảnh sinh hoạt ấm cúng của gia đình trong cơn mưa, thể hiện tình yêu thiên nhiên, yêu cuộc sống gia đình của tác giả. 
	-Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - kể chuyện sự tích chú cuội cung trăng ( 3 HS ) 
	 - GV nhận xét ghi điểm 
B. Bài mới: 
1. GTB: ghi đầu bài :
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài .
- GV HD đọc 
- HS chú ý nghe 
b. Luyện đọc + giải nghĩa từ : 
+ Đọc câu 
- HS nối tiếp đọc câu 
+ Đọc đoạn trớc lớp 
- HS đọc đoạn 
- HS giải nghĩa từ mới 
+ Đọc đoạn trong nhóm 
- HS đọc theo nhóm 5 
- Cả lớp đọc đồng thanh 
3. Tìn hiểu bài:
- Tìm hiểu những hình ảnh gợi tả cơn ma trong bài ? 
- Mây đen lũ lợt kéo về 
- Cảnh sinh hoạt gia đình ngày ma ấm cúng nh thế nào ? 
- Cả nhà ngồi bên bếp lửa .
- Vì sao mọi ngời thơng bác ếch ? 
- Vì bacá lặn lội trong ma 
- Hình ảnh bác ếch gợi cho em nghĩ đến ai ?
- HS nêu 
4. Học thuộc lòng : 
- GV HD đọc 
- HS luyện đọc thuộc lòng 
- HS thi học thuộc lòng 
-> GV nhận xét ghi điểm 
5. Củng cố dặn dò : 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Củng cố chuẩn bị bài sau 
________________________________________
Toán :
Ôn tập về hình học
 I. Mục tiêu: 
	-Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng.
	-Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông.
II. Các hoạt động dạy học.
1. Giới thiệu bài.
2. HD làm bài tập.
a) Bài 1:
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nháp, nêu kết quả.
- Có 6 góc vuông.
+ toạ độ đoạn thẳng AB là điểm M
- GV nhận xét.
b) Bài 2: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
- Chu vi tam giác là.
26 + 35 + 40 = 101 (cm)
Đ/S: 101 (cm)
- GV gọi HS đọc bài.
- GV nhận xét.
c) Bài 3: (174)
- GV gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là.
(125 + 68) x 2 = 386 (cm)
Đ/S: 386 (cm).
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét.
d) Bài 4. (174)
- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vở.
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là.
(60 + 40) x 2 = 200 (cm)
cạnh hình vuông là.
200 : 4 = 50 (m)
Đ/S: 50 (m).
3. Dặn dò 
- Củng cố bài và chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội :
Bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
- Nờu được đặc điểm bề mặt lục địa .
II. Đồ dùng dạy học
- Các hình trong SGK 
- Tranh, ảnh
III. Các HĐ dạy học:
1. HĐ 1: Làm việc theo cặp
* Mục tiêu: Biết mô tả bề mặt lục địa 
* Tiến hành : 
+ Bớc 1 : GV HD HS quan sát 
- HS quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi 
+ Bớc 2 : gọi một số HS trả lời 
- 4 - 5 HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Bề mặt lục địa có chỗ nhô cao, có chỗ bàng phẳng, có những dòng nớc chảy và những nơi chứa nớc .
2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm .
* Mục tiêu : HS nhận biết đợc suối, sông, hồ .
* tiến hành : 
+ Bớc 1 : GV nêu yêu cầu 
- HS làm việc trong nhóm, quan sát H1 trong Sgk và trả lời câu hỏi . Sgk 
+ Bớc 2 : 
- HS trả lời 
- HS nhận xét 
* Kết luận : Nớc theo những khe chảy thành suối, thành sông rồi chảy ra biển đọng lại các chỗ trũng tạo thành hồ .
3. Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp .
* Mục tiêu : Củng cố các biểu tợng suối, sông, hồ .
* Cách tiến hành :
+ Bớc 1 : Khai thác vốn hiẻu biết của HS đẻ nêu tên một số sông, hồ 
+ Bớc 2 : 
- HS trả lời 
+ Bớc 3 : GV giới thiệu thê ...  
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm bài theo nhóm 
- HS đọc kết quả 
VD : Con ngời làm nhà, xây dựng đờng xá, chế tạo máy móc 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk 
- HS nêu kết quả 
- HS nhận xét 
-> Gv nhận xét 
3. Củng cố dặn dò: Chốt lại ND bài 
- Chuẩn bị bài sau 
Tập viết
Ôn chữ hoa: a, n, m, v
I. Mục tiêu:
	-Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa (kiểu 2 A,M ( 1 dòng), N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng An Dương Vương (1 dòng) và câu ứng dụng Tháp Mười  Bác Hồ (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng:
	- Mẫu chữ.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài
2. HD viết lên bảng con
a) luyện viết chữ hoa
- Tìm chữ viết hoa ở trong bài.
- A, M, N, V, D, B, H
- GV kẻ bảng viết mẫu và nhắc lại cách viết.
- HS quan sát.
- HS viết bảng con: A, N, M, O, V
- GV nhận xét.
b) luyện viết từ ứng dụng.
- Đọc từ ứng dụng.
- 3 HS
- GV: An Dơng Vơng là tên hiệu của Thục Phán.
- HS nghe.
- HS viết bảng con.
-> GV nhận xét.
c) Luyện đọc viết câu ứng dụng.
- Đọc câu úng dụng.
- GV: Câu thơ ca ngợi Bác Hồ là ngời Việt Nam đẹp nhất.
- HS nghe.
- HS viết : Tháp Mời. Việt Nam.
-> Nhận xét.
- HD viết vở TV.
- HS nghe.
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết vở.
3. Chấm chữa bài
- Thu vở chấm điểm.
- Nhận xét.
4. Củng cố dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
 Toán
ôn tập về hình học
I. Mục tiêu:
	Biết diện tích các hình chữ nhật, hình vuông, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
II. Các hoạt động:
1. KTBC: làm BT 2 + 3 trang 168
2. Bài mới:
a) Bài 1.
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS làm nêu kết quả.
+ Hình A và D có hình dạng khác nhau nhng có diện tích bằng nhau vì đều có 8 ô vuông có diện tích 1cm2 ghép lại.
- GV nhận xét.
b) Bài 2:
- GV goi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu.
- Yêu cầu làm vào vở.
Giải
- GV gọi HS lên bảng giải.
a) chu vi HCN là:
(12 + 6) x 2 = 36 (cm)
chu vi HV là.
9 x 4 = 36 cm
chu vi hai hình là băng nhau.
Đ/S: 36 cm; 36 cm
b) diện tích HCN là:
12 x 6 = 72 (cm2)
diện tích HV là:
9 x 9 = 81 (cm2)
Diện tích HV lớn hơn diện tích HCN .
Đ/S: 74 (cm2); 81 (cm2)
- GV nhận xét.
Bài 3: 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu làm vào vở + HS lê bảng làm.
Bài giải
Diện tích hình CKHF là
3 x 3 = 9 (cm2)
Diện tích hình ABEG là
6 x 6 = 36 (cm2)
Diện tích hình là.
9 + 36 = 45 (cm2)
Đ/S: 45 (cm2).
- GV nhận xét.
d) Bài 4: 
- GV gọi HS nêu yêu cầu.
- 2 HS nêu yêu cầu.
- HS sếp thi.
- NX.
3. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên xã hội
bề mặt lục địa
I. Mục tiêu:
- Biết so sỏnh một số dạng địa hỡnh : giữa nỳi và đồi , giữa cao nguyờn và đồng bằng , giữa sụng và suối .	
II. Các hoạt động dạy học:
1. Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
* MT: Nhận biết đợc núi và đồi, biết sự khác nhau giữa núi và đồi.
* Tiến hành:
+B1: 
- GV yêu cầu.
- HS quan sát hình 1, 2 SGK và thảo luận theo nhóm và hoàn thành vào nháp.
+ BT2:
- Đại diện các nhóm trình bày kêt quả.
- NX
* KL: Núi thờng cao hơn đồi và có đỉnh nhon, sờn dốc còn đồi có đỉnh tròn sờn thoải
2. HĐ2: Quan sát tranh theo cặp.
* MT: - Nhận biết đợc đồng băng và cao nguyên
 - Nhận ra đợc sự giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Tiến hành.
- B1: GV HD quan sát.
- HS quan sát hình 3, 4 và trả lời câu hỏi SGK.
- B2: Gọi một số trả lời.
- HS trả lời.
* KL: Đồng bằng và cao nguyên đều tơng đối phẳng, nhng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sờn dốc.
3. HĐ3: Vẽ hình mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* MT: Giúp HS khắc sâu biểu tợng núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
* Tiến hành.
- B1: GV yêu cầu.
- HS vẽ vào nháp mô tả núi , đồi, đồng bằng, cao nguyên
- B2: 
- HS ngồi cạnh nhau đổi vở, nhận xét.
- B3: GV trng bày bài vẽ
GV + HS nhận xét.
4. Củng cố dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
 Thứ sỏu ngày 4 tháng 5.năm 12
Chính tả (nghe viết)
dòng suối thức
I. Mục tiêu:
	-Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài thơ lục bát.
	-Làm đúng bài tập 2 a/b.
II. Các hoạt đông.
A. KTBC: GV đọc tên một số nớc Đông Nam á - 2 HS lên bảng
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. HD viết chính tả.
a) HD chuẩn bị.
- GV đọc bài thơ.
- HS nghe
- 2 HS đọc lại.
- GV hỏi.
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm nh thế nào.
- HS nêu.
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
-> Nâng nhịp cối giã gạo
- Nêu cánh trình bày.
- HS nêu.
- GV đọc một số tiếng khó.
- HS viết bảng con.
b) GV đọc.
- HS viết.
c) Chấm chữa bài.
- GV đọc lại
- GV thu vở chấm điểm.
- HS đổi vở soát lỗi.
3. HD làm bài tập
a) Bài 2a:
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm nháp nêu kết quả 
a. Vũ trụ, chân trời 
-> GV nhận xét 
- HS nhận xét 
b. Bài 3 a : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào Sgk nêu kết quả 
a. Trời, trong, trong, chớ, chân, trăng , trăng 
-> GV nhận xét 
4. Củng cố dặn dò : 
Chuẩn bị bài sau 
 Tập làm văn :
Nghe - kể : Vươn tới các vì sao . Ghi chép sổ tay
I. Mục tiêu: 
	Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới vì sao.
	Ghi vào sổ tay ý chính của 1 trong 3 thông tin nghe được.
II. Các hoạt động dạy học:
A. KTBC: - Đọc sổ tay của mình ( 3 HS ) 
	 - > GV nhận xét 
B. Bài mới:
1. GTB : Ghi đầu bài 
2. Bài tập
a. Bài 1 : 
- HS chuẩn bị 
- HS đọc yêu cầu 
- HS quan sát tranh 
- GV nhắc nhở HS chuẩn bị giấy, bút
- GV đọc bài 
- HS nghe 
+ Ngày, tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phơng Đông 
- 12 / 4 / 61 
+ Ai là ngời bay trên con tàu vũ trụ đó? 
- Ga - ga - nin 
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ trên tàu liên hợp của Liên Xô năm nào ? 
- 1980 
- GV đọc 2 - 3 lần 
- HS nghe 
- HS thực hành nói 
- HS trao đổi theo cặp 
- Đại diẹn nhóm thi nói 
-> GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- HS nêu yêu cầu 
- GV nhắc HS : ghi vào sổ tay những ý chính 
- HS thực hành viết 
- HS đọc bài 
-> HS + GV nhận xét 
3. Củng cố dặn dò 
- Nêu lại ND bài ? 
- 1 HS nêu 
- Chuẩn bị bài sau 
______________________________________
Toán :
Ôn tập về giải toán
I. Mục tiêu :
	-Biết giảI bài toán bằng hai phép tính.
II. Các hoạt động dạy học :
1. GTB : ghi đầu bài 
2. Bài tập :
a. Bài 1 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu tóm tắt và giải vào vở 
 Tóm tắt : 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng bán đợc là :
 5236ngời 87ngời 75ngời 
 87 + 75 = 162 ( ngời ) 
 ? ngời 
 Số dân năm nay là :
 5236 + 162 = 5398 ( ngời ) 
 Đáp số : 5398 ngời 
- HS + GV nhận xét 
b. Bài 2 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV gọi HS phân tích bài 
- 2 HS 
- GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở 
 Bài giải :
 Số cái áo cửa hàng đã bán là :
 Tóm tắt : 
 1245 : 3 = 415 ( cái ) 
 Số cái áo cửa hàng còn lại là :
 1245 cái áo 
 415 x ( 3 - 1 ) = 830 ( cái ) 
 đã bán ? cái áo 
 Đáp số : 830 cái 
- GV gọi HS đọc bài, nhận xét 
- GV nhận xét 
c. Bài 3 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- 2 HS nêu yêu cầu 
- GV yêu cầu HS phân tích 
- HS phân tích 
- Yêu cầu HS làm vào vở 
 Bài giải : 
 Số cây đã trồng là :
 20500 : 5 = 4100 ( cây ) 
 Số cây còn phải trồng theo kế hoặch là: 
 20500 - 4100 = 16400 ( cây ) 
 Đáp số : 16400 cây 
- GV gọi HS đọc bài 
- Gv nhận xét 
d. Bài 4 : 
- GV gọi HS nêu yêu cầu 
- HS nêu yêu cầu 
- HS làm vào vở 
 a. Đúng 
 b. Sai 
 c. Đúng 
-> GV nhận xét 
III. Củng cố dặn dò: 
- Nêu lại ND bài ? 
- Chuẩn bị bài sau 
_______________
 Thủ công
ÔN TậP CHủ Đề ĐAN NAN Và LàM Đồ CHƠI ĐƠN GIảN
I. Mục tiêu:
	-Ôn tập, củng cố kiến thức, kĩ năng đan nan và làm đồ chơI đơn giản.
	-Làm được một sản phẩm đã học.
II. Các hoạt động dạy học:
T/g
Nội dung
HĐ của thầy
HĐ của trò
Cho HS làm quạt 
Cho Hs làm đồng hồ
- GV tổ chức cho HS thực hành.
- HS thực hành
25'
- GV quan sát hớng dẫn thêm.
T2
- GV tổ chức cho HS trng bày sản phẩm.
- HS trng bày sản phẩm
- HS nhận xét.
- GV nhận xét - đánh giá.
5'
- NX sự chuẩn bị và khả năng thực hành của HS.
- Dặn dò chuẩn bị bài sau.
 GDNGLL
Chủ điểm tháng 5: Bác Hồ kính yêu
Hoạt động 1,2: Thi tìm hiểu theo chủ đề 
Bác hồ với thiếu nhi
Thảo luận việc thực hiện 5 điều bác hồ dạy
I.Yêu cầu giáo dục:
- Giúp H/s nhận thức đợc công lao to lớn của Bác Hồ đối với dân tộc và những tình cảm thân thiết của Bác dành cho thiếu nhi
- Tự hào, phấn khởi là con cháu Bác Hồ, ra sức phấn đấu để trở thành con ngoan, trò giỏi, đội viên tốt.
II. Nội dung và hình thức hoạt động:
1.Nội dung:
- Tìm hiểu công lao to lớn của Bác đối với dân tộc, và tình cmả của Bác với thiếu nhi
- Trách nhiệm của học sinh đền đáp công lao của Bác
2. Hình thức hoạt động:
- Thảo luận, trao đổi, tìm hiểu dới hình thức bốc thăm
- Văn nghệ
III.Chuẩn bị hoạt động:
1.Phơng tiện hoạt động:
- T liệu trong sách báo
2.Tổ chức: 
- GVCN phổ biến yêu cầu, hớng dẫn tìm hiểu t liệu về Bác
- Phân công: + Mỗi em đều chuẩn bị t liệu 
	 + Văn nghệ : 3 tiết mục (LPVN)
	 + Điều khiển chơng trình: Lớp trởng
IV.Tiến hành hoạt động:
* 1.Khởi động: Hát tập thể 1 bài về Bác 
2.Tìm hiểu chủ đề: Bác Hồ với thiếu nhi:
- H/s bốc thăm trả lời các câu hỏi: (lớp trởng đọc)
Trình bày hiểu biết của bạn về thời thơ ấu của Bác.
Trình bày hiểu biết của em về quãng đời hoạt động cách mạng của Bác ở nớc ngoài.
Cuộc sống của Bác từ khi về nớc và trong nhà tù của Tởng Giới Thạch nh thế nào?
Hãy kể một mẩu chuyện về Bác với thiếu nhi.
Bạn nghĩ gì về những điều Bác đã dành cho thiếu nhi và cho đất nớc?
- Câu 4: mỗi tổ 1 em trả lời.
- Các câu khác 1 H/s trả lời -H/s khác bổ sung
	- GVCN chốt lại
- Đọc thêm t liệu về Bác
V.Kết thúc hoạt động:
- GVCN đánh giá kết quả tìm hiểu về Bác,
- Nhận xét ý thức tham gia hoạt động của lớp.
 SINH HOAẽT CUOÁI TUAÀN
Lụựp trửụỷng baựo caựo toồng keỏt tỡnh hỡnh hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa caực toồ.
Giaựo vieõn nhaọn xeựt – ủaựnh giaự caực hoaùt ủoọng thi ủua cuỷa lụựp trong tuaàn qua, động viờn và khen ngợi HS.
Leõ keỏ hoaùch tuaàn tụựi:
Tieỏp tuùc dạy hoùc theo CTSGK.
Tieỏp tuùc duy trỡ sú soỏ vaứ oồn ủũnh neà neỏp lụựp hoùc..
Tieỏp tuùc kieồm tra duùng cuù hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.
Nhaộc nhụừ vaứ giaựo duùc hoùc sinh giửừ veọ sinh caự nhaõn vaứ veọ sinh lụựp hoùc.
Kyự duyeọt
Ngaứythaựng..naờm
Ngaứythaựng..naờm
Khoỏi trửụỷng
Hieọu trửụỷng

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_34_nam_hoc_2012_2013.doc