Giáo án Lớp 3 - Tuần 5 - Năm học 2010-2011

Giáo án Lớp 3 - Tuần 5 - Năm học 2010-2011

 A. Mục tiêu: Giúp HS:

 - Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ )

- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân .

- Bài 1( Cột 1,2,3,4 ),bài 2 , bài 3

- GD HD chăm học toán.

B- Đồ dùng dạy học:

GV: Bảng phụ, Phiếu HT

HS : SGK, bảng con

C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 13 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 244Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 5 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2010
Tập đọc: tiết 9 - Kể chuyện: tiết 5
NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I. Mục tiêu
TĐ: Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật .
HS đọc yếu: đánh vần một câu: Chiến, Loan, Nha, Nam, Nếp, Mái 
- Hiểu ý nghĩa : Khi mắc lỗi phải dám nhận lỗi và sửa lỗi ; người dám nhận lỗi và sửa lỗi là người dũng cảm . ( Trả lời được các CH trong SGK )
KC: Biết kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh họa 
HS khá , giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện 
II. Đồ dùng GV : Tranh minh hoạ truyện trong SGK
	 HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Đọc bài : Ông ngoại
- GV hỏi câu hỏi trong nội dung bài
B. Bài mới
1. Giới thiệu chủ điểm và bài học
2.HĐ1: 30’ Luyện đọc
a. GV đọc toàn bài
- HD HS giọng đọc
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu
- Chú ý các từ khó đọc
* Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chú ý HS đọc đúng các câu mệnh lệnh, câu hỏi
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài
* Đọc từng đoạn trong nhóm
3. HĐ2: 10’-HD tìm hiểu bài
- Các bạn nhỏ trong truyện chơi trò chơi gì ở đâu ?
- Vì sao chú lính nhỏ quyết định chui qua lỗ hổng dưới chân rào ?
- 2 HS tiếp nối nhau đọc chuyện
- HS trả lời
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi SGK
+ HS nối nhau đọc từng câu trong bài
+ HS đọc yếu dánh vần câu
- HS nối nhau đọc từng đoạn trong bài
+ HS đọc yếu dánh vần câu
- HS đọc theo nhóm đôi
- Nhận xét bạn đọc cùng nhóm
- 3 nhóm tiếp nối nhau đọc đồng thanh
- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 4
- 1 HS đọc lại toàn chuyện
+ 1HS đọc thành tiếng đoạn 1 lớp đọc thầm
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung
- Các bạn chơi trò đánh trận giả trong vườn trường
- Chú lính sợ làm đổ tường rào
- Việc leo rào của các bạn khác đã gây hậu quả gì ?
-Thầy giáo chờ mong điều gì ở HS trong lớp ?
- Vì sao chú lính nhỏ " run lên " khi nghe thầy giáo hỏi ?
- Phản ứng của chú lính như thế nào khi nghe lệnh " về thôi ! " của viên tướng ?
- Thái độ của các bạn ra sao trước hành động của chú lính nhỏ ?
- Ai là người lính dũng cảm trong chuyện này? Vì sao ?
- Các em có khi nào dám dũng cảm nhận lỗi và sửa lỗi như bạn nhỏ trong chuyện không ?
4. HĐ3: 10’-Luyện đọc lại
- GV đọc mẫu 1 đoạn
- HD HS đọc đúng, đọc hay
- Hàng rào đổ. Tướng sĩ ngã dè lên luống hoa mười giờ, hàng rào đè lên chú lính nhỏ
- Thầy mong HS trong lớp dũng cảm nhận khuyết điểm
+ Cả lớp đọc thầm đoạn 4
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung
- Chú nói nhưng như vậy là hèn, rồi quả quyết bước về phía vườn trường
- Mọi người sững nhìn chú, rồi bước nhanh theo chú như bước theo một người chỉ huy dũng cảm
- Chú lính đã chui qua lỗ hổng dưới chân hàng rào lại là người lính dũng cảm vì dám nhận lỗi và sửa lỗi
- HS trả lời, lớp nhận xét bổ sung
- 4, 5 HS thi đọc đoạn văn
- HS tự phân vai đọc lại chuyện
Kể chuyện
1. GV nêu nhiệm vụ
2. HD HS kể chuyện theo tranh
+ GVHD HS quan sát tranh và đặt câu hỏi gợi ý
- Tranh 1 : Viên tướng ra lệnh thế nào ? Chú lính nhỏ có thái độ ra sao ?
- Tranh 2 : Cả tốp vượt rào bằng cách nào ? Chú lính nhỏ vượt rào bằng cách nào ? Kết quả ra sao ?
- Tranh 3 : Thầy giáo nói gì với HS ? Thầy mong điều gì ở các bạn ?
- Tranh 4 : Viên tướng ra lệnh thế nào ? Chú lính nhỏ phản ứng ra sao ? Câu chuyện kết thúc thế nào ?
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét, tuyên dương.
- HS QS 4 tranh minh hoạ trong SGK
- 4 HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn câu chuyện
- 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
IV. Củng cố, dặn dò: 2’
	- Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe.
---------------------------------------------------------
Toán
Tiết 21: NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( có nhớ )
 A. Mục tiêu: Giúp HS:
 	- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ )
- Vận dụng giải bài toán có một phép nhân .
- Bài 1( Cột 1,2,3,4 ),bài 2 , bài 3
- GD HD chăm học toán.
B- Đồ dùng dạy học: 
GV: Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK, bảng con
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổn định
2-Kiểm tra : Tính 33 x 3 =
 34 x 2 = 
3- Bài mới:
a .HĐ1:10’ Giới thiệu phép nhân 26 x 3
 26 - HD đặt tính rồi tính
 3
 78 
- Tương tự : 54 x 6 = ?
b .HĐ2: 20’-Thực hành
Bài 1: Tính ( cột 1, 2, 3)
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài
Bài 2: Giải toán:
 - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài
Bài 3 : Tìm x
- Nêu cách tìm số bị chia?
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài
 Hát
- 2 HS lên bảng
- Lớp làm bảng con
- 1HS lên bảng đặt tính rồi tính
- Cả lớp làm bảng con
- Nêu lại cách nhân ( 2HS )
- Làm bài vào phiéu HT
- 3 HS lên bảng làm bài
- Làm bài vào vở - đổi vở KT
- 1HS làm bảng lớp
- Lớp làm vào bảng con
- 2HS lên bảng làm
D. Củng cố - dặn dò:
- Ôn bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6.
- Nhận xét tiết học
------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2010
Chính tả ( Nghe - viết )
NGƯỜI LÍNH DŨNG CẢM
I. Mục tiêu
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài băn xuôi .
- Một số học sinh nhìn sách chép.
- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn .
- Biết điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng ( BT3 ) .
- GD HS tính chăm chỉ, chịu khó
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết ND BT2, bảng phụ kẻ BT3
	HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV đọc : loay hoay, gió xoáy, nhẫn nại, nâng niu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.HĐ1: 20’ HD HS nghe - viết
a. HD HS chuẩn bị
- Đoạn văn này kể chuyện gì ?
- Đoạn văn trên có mấy câu ?
Những chữ nào trong đoạn văn đc viết hoa ?
- Lời các nhân vật được đánh dấu bằng những dấu gì ?
+ Viết : quả quyết, vườn trường, viên tướng, sững lại, khoát tay...
b. GV đọc bài viết, 
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm 5, 7 bài
- Nhận xét bài viết của HS
3.HĐ2: 10’ HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 ( lựa chọn )
- Đọc yêu cầu BT 
- GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng
* Bài tập 3: GV treo bảng phụ 
- Gọi HS đọc yêu cầu BT
- GVHD học sinh điền chữ và tên chữ
- GV khuyến khích HS HTL tại lớp
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS đọc TL bảng 19 tên chữ tuần 1, 3
- 1 HS đọc đoạn văn trong bài viết
- 1HS nêu tóm tắt câu chuyện
- HS trả lời, lớp nhận xét, bổ sung
- Những chữ đầu câu và tên riêng
- Dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch đầu dòng
+ HS viết bảng con
- HS viết bài vào vở
- HS yếu nhìn sách chép
+ Điền vào chỗ trống l/n, en/eng
- 2 HS lên bảng làm, 
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 2, 3 HS đọc kết quả bài làm
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Chép vào vở những chữ và tên chữ còn thiếu trong bảng.
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 9 HS lên bảng điền 9 chữ và tên chữ
- Nhiều HS nhìn bảng đọc 9 chữ và tên chữ
- 2, 3 HS đọc thuộc lòng theo thứ tự 28 tên chữ đã học.
IV. Củng cố, dặn dò: 2’
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà HTL 28 thứ tự 28 tên chữ.
----------------------------------------------------------
Toán
Tiết 22 : LUYỆN TẬP 
 A. Mục tiêu: :
- Biết nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ ) .
- Biết xem đồng hồ chính xác đến 5 phút .
- Bài 1, Bài 2 ( a , b ) , Bài 3, Bài 4
- GD HS chăm chỉ học toán
B- Đồ dùng dạy học: GV : Bảng phụ chép BT5
 HS : SGK
C -Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1- ổn định
2-Kiểm tra : 18 x 4 =
 99 x 3 = 
3- Bài mới:
HĐ: 30’- HD HS làm bài
Bài 1: Tính 
Bài 2 : Đặt tính rồi tính ( a, b)
- Nêu cách đặt tính và thứ tự thực hiện phép tính? 
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài 
Bài3: Giải toán: 
Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài.
Bài 4 : 
- GV đọc số giờ theo đề bài
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài
- Hát
- 2HS lên bảng
- Cả lớp làm bảng con
- Nêu cách nhân
- Thực hiện tính vào bảng con - chữa bài
- HS đọc yêu cầu bài
- HS nêu , lớp bổ sung
- Lớp làm vở- 2HS lên bảng làm
- 2 HS đọc đề toán
- Làm vở- 1HS lên bảng làm
- Đọc yêu cầu bàig
- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ 
- Đọc giờ đã quay được
D- Củng cố dặn dò: 2’
- Phép nhân nào có KQ bằng nhau?
- Nhận xét tiết học
------------------------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Bài 9 : PHÒNG BỆNH TIM MẠCH
I. Mục tiêu
	- Biết được tác hại và cách đề phòng thấp tim ở trẻ em 
	- HS khá, giỏi: Biết nguyên nhân của bệnh thấp tim 
	- Có ý thức đề phòng bệnh thấp tim
II. Đồ dùng
	GV : Các hình trong SGK
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Nêu những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn ?
B. Bài mới
a. HĐ 1 :6’- Động não
- HS nêu
- Nhận xét bạn
- Kể tên một bệnh tim mạch mà em biết ?
- HS kể
*Nguyên nhân và tác hại của bệnh thấp tim
b. HĐ2 : 12’
+ Làm việc cá nhân
+ Làm việc theo nhóm
- Ở lứa tuổi nào thường hay mắc bệnh thấp tim ?
- Bệnh thấp tim nguy hiểm như thế nào ?
- Nguyên nhân gây ra bệnh thấp tim là gì ?
+ Làm việc cả lớp
- GV nhận xét, kết luận: Thấp tim là một bệnh về tim mạch ở lứa tuổi HS thường mắc. Bệnh này để lại di chứng nặng nề cho van tim, cuối cùng gây suy tim......
- HS QS SGK
- Đọc lời hỏi đáp của từng nhân vật trong các hình
- HS thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
- Đại diện nhóm nêu kết quả trước lớp. 
- Lớp nhận xét, bổ sung
- Các nhóm đóng vai dựa theo các nhân vật trong hình 1, 2, 3
- Lớp nhận xét
*Cách dề phòng 
HĐ 3: 12’ Quan sát các hình Tr.20 nêu nội dung ý nghĩa của các việc làm trong từng hình đối với việc phòng bệnh thấp tim.
- Yêu cầu các nhóm trình bày.
- Nhận xét, bổ sung.
*Kết luận: Để đề phòng bệnh thấp tim cần phải giữ ấm cơ thể, ăn uống đủ chất, giữ vệ sinh cá nhân tốt, rèn luyện thân thể hàng ngày để tránh bệnh viêm họng, viêm a-mi-đan kéo dài hoặc viêm khớp cấp.
- Hoạt động nhóm đôi
- Đại diện các cặp trình bày kết quả.
H4: Một bạn đang súc miệng nước muối đề phòng viêm họng
H5: Giữ ấm cổ ngực, tay và bàn chân để đề phòng cảm lạnh, viêm khớp cấp tính.
H6: ăn uống đầy đủ cơ thể khoẻ mạnh đề phòng tất cả các bệnh , nhất là bệnh thấp tim.
IV.Củng cố - Dặn dò: 2’
- HS kể ra một số bệnh thấp tim 
 - Nhận xét tiết học
------------------------------------------------------
Đạo đức : tiết 5
Bài 3: TỰ LÀM LẤY VỆC CỦA MÌNH
I. Mục tiêu: 
- Kể được một số việc mà HS lớp 3 có thể tự làm lấy.
- Nêu được ích lợi của việc tự làm lấy việc của mình.
- HS biết tự làm lấy những việc của mình ở nhà, ở trường, ....
- Học sinh có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện công việc của mình.
II. Đồ dùng dạy học:
1.  ... 
	GV : Chữ mẫu Ch viết hoa, Tên riêng Chu Văn An và câu tục ngữ
	HS : Vở TV, bảng con
III. Các hoạt động dạy học chhủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- Viết : Cửu Long, Công
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 1’
2.HĐ1: 10’- HD HS viết trên bảng con
a Luyện viết chữ hoa
- Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết từng chữ
b Luyện viết từ ứng dụng
- Đọc từ ứng dụng
- GV giới thiêu : Chu Văn An là một nhà giáo nổi tiếng đời Trần ......
c Luyện viết câu ứng dụng
- HS đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu lời khuyên câu tục ngữ
3. HĐ2: 18’-HD viết vào vở TV
- GV nêu yêu cầu của giờ viết
- GV QS, uốn nắn HS viết cho đúng
4.HĐ3: 2’ Chấm, chữa bài
- GV chấm bài, nhận xét bài viết của HS
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét bạn viết
- HS tìm và nêu
- HS chú ý, lắng nghe
- Ch, V, A, N.
- HS QS
- HS tập viết Ch, V, A trên bảng con
- Nhận xét bạn viết
- HS đọc
- HS tập viết Chu Văn An trên bảng con
- Nhận xét bạn viết
 Chim khôn kêu tiếng rảnh rang
 Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe
- HS tập viết bảng con : Chim, Người
- HS viết bài
IV. Củng cố, dặn dò: 1’
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà học thuộc câu ứng dụng
-------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
Luyện từ và câu
 Tiết 5: SO SÁNH
I. Mục tiêu
- Nắm được một kiểu so sánh mới : so sánh hơn kém ( BT1) 
- Nêu được các từ so sánh trong các khổ thơ ở BT2.
- Biết thêm từ so sánh vào những câu chưa có từ so sánh ( BT 3 , BT 4 ) .
- GD học sinh ý thức khi sử dụng hình ảnh so sánh
II. Đồ dùng
	GV : Bảng phụ viết 3 khổ thơ BT1, BT3
	HS : VBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra BT2, 3 tiết LT&C tuần 4
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: 1’
2. HĐ1: 15’- HD làm BT (1, 2)
* Bài tập 1
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn cách tìm các hình ảnh so sánh.
- GV nhận xét bài làm của HS
* Bài tập 2
- GV hướng dẫn tìm các từ so sánh.
- GV nhận xét
HĐ1: 15’- HD làm BT (1, 2)
* Bài tập 3
- GV hướng dẫn cách tìm các những sự vật được so sánh với nhau.
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài
* Bài tập 4
- GV hướng dẫn tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu chưa có từ so sánh .
- GV và cả lớp nhận xét, chữa bài
- 2, 3 HS làm miệng
- Nhận xét bạn
- Tìm hình ảnh so ánh trong các khổ thơ
- 3 HS lên bảng làm ( gạch dưới những hình ảnh được so sánh với nhau )
- Cả lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở nhận xét bài làm của bạn
+ Ghi lại các từ so sánh trong các khổ thơ trên
- 3 em lên bảng gạch chân các từ so sánh trong mỗi khổ thơ
- HS làm bài vào VBT
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm những sự vật được so sánh với nhau trong các khổ thơ
- 1 HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT
- Đổi vở, nhận xét bài bạn
+ Tìm các từ so sánh có thể thêm vào những câu chưa có từ so sánh trong BT3
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở
IV. Củng cố, dặn dò: 2’
	- Nêu các từ đùng để chỉ sự so sánh trong bài học
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà ôn bài vừa học : so sánh ngang bằng, so sánh hơn kém, các từ so sánh
--------------------------------------------------
Toán
Tiết 24: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
- Biết nhân , chia trong phạm vi bảng nhân 6 , bảng chia 6 .
- Vận dụng trong giải toán có lời văn ( có một phép chia 6 ) 
- Biết xác định 1/6 của một hình đơn giản 
- Bài 1, Bài 2 , Bài 3, Bài 4
- GD HD chăm học toán.
B- Đồ dùng:
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1/ Tổ chức:
2/ kiểm tra:4’
- Đọc bảng chia 6?
- Nhận xét- cho điểm.
3/ Bài mới:
*HĐ1: 12’- Bài 1, 2
- Treo bảng phụ
- Nhận xét, cho điểm
*HĐ2: 15’-Bài 3, 4
 Bài 3: 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Tóm tắt và giải bài toán vào vở
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 4:
+ Đã tô màu vào 1/6 hình nào?
Hát
- 2, 3 HS đọc
- Nhận xét
- Đọc phép tính và nêu KQ
- Nhận xét
+ HS đọc bài toán
- HS nêu 
- HS làm vở- 1 HS lên bảng làm
+ HS đọc bài toán
- Quan sát tranh và trả lời miệng
D/ Củng cố:- dặn dò: 4’
* Trò chơi: Ai nhanh hơn?
- GV hỏi bất kì phép tính trong bảng chia 6
- Nhận xét tiết học
---------------------------------------------
Tự nhiên xã hội
Bài 10: HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU
I/ Mục tiêu: 
+ Sau bài học HS có khả năng:
- Nêu được tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu trên tranh vẽ hoạt mô hình 
- HS khá, giỏi: Chỉ vào sơ đồ và nói được tóm tắc hoạt động của cơ quan bài tiết nước tiểu 
- HS ý thức được việc dùng đủ nước hàng ngày
 II/ Đồ dùng dạy học
 - Các hình SGK tranh 22, 23.
 - Hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to.
III/ Hoạt động dạy - học
1- Kiểm tra: 4’
- Muốn đề phòng bệnh thấp tim ta làm thế nào?
2. Bài mới:
HĐ 1: 15’
- GV yêu cầu 2 hs cùng quan sát.
- GV treo hình cơ quan bài tiết nước tiểu phóng to lên bảng yêu cầu học sinh lên chỉ và nói tên các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu. 
*Kết luận: Cơ quan bài tiết nước tiểu gồm 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiểu, bóng đái và ống đái
HĐ2:15’ (HS khá,giỏi)
- GV yêu cầu HS Quan sát tranh và đọc , trả lời câu hỏi(hình 2)
+ Nước tiểu được tạo thành ở đâu?
+Trong nước tiểu có chất gì? 
+Nước tiểu được đưa xuống bóng đái bằng đường nào?
+Trước khi thải ra ngoài, nước tiểu được chứa ở đâu?
+Nước tiểu được thải ra ngoài bằng đường nào?
+Mỗi ngày mỗi người thải ra ngoài bao nhiêu lít nước tiểu?
- GV theo dõi, nhận xét, chốt lại
- HS trả lời.
- HS quan sát tranh hình 1 (22) và chỉ: thận, ống dẫn nước tiểu,
- Lên chỉ và nêu tên và các bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS làm việc theo nhóm, thảo luận
- HS trả lời 
- Nước tiểu được tạo ra từ các chất thải độc hại có trong máu trong quá trình bài tiết.
- Trong nước tiểu có những chất cặn bã.
- Nước tiểu đưa xuống bóng đái bằng hai ống dẫn nước tiểu.
- Trước khi đưa ra ngoài nước tiểu, nước tiểu được chứa ở bóng đái
- Được đưa ra ngoài qua ống đái.
+ từ 1 đến 1,5 lít nước tiểu.
- Lớp nhận xét, bổ sung
IV.Củng cố - Dặn dò: 2’
- HS kể ra một số bộ phận của cơ quan bài tiết
 - Nhận xét tiết học
-----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
 Tập làm văn
TẬP TỔ CHỨC CUỘC HỌP
I. Mục tiêu
+ HS biết tổ chức cuộc họp tổ :
- Xác định được rõ nội dung cuộc họp
- Tổ chức cuộc họp theo đúng trình tự đã học
- GD học sinh ý thức tổ chức cuộc họp
II. Đồ dùng
	GV : Bảng lớp ghi gợi ý ND cuộc họp, trình tự 5 bước về ND cuộc họp
	HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ
- Làm lại BT1, 2 tiết TLV tuần 4
- Kể lại chuyện Dại gì mà đổi
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu
2. HD làm BT: 30’
a.HĐ1: 8’GV giúp HS xác định yêu cầu BT
- Đọc yêu cầu và gợi ý ND cuộc họp
- Để tổ chức tốt một cuộc họp, các em phải chú ý những gì ?
+ GV chốt lại :
- Phải xác định rõ ND họp bàn về vấn đề gì 
- Phải nắm được trình tự tổ chức cuộc họp
- Nhắc lại trình tự tổ chức cuộc họp
b.HĐ2: 10’ Từng tổ làm việc
- GV theo dõi giúp đỡ
c.HĐ3: 12’Các tổ thi tổ chức cuộc họp trước lớp
- 2 HS lên bảng
- HS kể lại chuyện
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm
- HS phát biểu
+ Nêu mục đích cuộc họp
- Nêu tình hình của lớp và nguyên nhân dẫn đến tình hình đó 
- Nêu cách giải quyết 
- Giao việc cho mọi người
+ HS làm việc theo tổ
- Từng tổ thi tổ chức cuộc họp
- Bình chọn tổ họp hiệu quả nhất
IV. Củng cố, dặn dò: 1’
	- GV nhận xét tiết học
	- Khen ngợi cá nhân và tổ làm tốt bài tập thực hành
----------------------------------------------------
Chính tả ( Tập chép )
MÙA THU CỦA EM
I. Mục tiêu
- Chép và trình bày đúng bài chính tả .
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần oam ( BT2) 
- Làm đúng BT ( 3) a/ b , hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn .
- GD học sinh tính chăm chỉ, chịu khó
II. Đồ dùng GV : Bảng phụ chép bài thơ Mùa thu của em, bảng phụ viết ND BT2
	 HS : Vở chính tả
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra bài cũ: 4’
- GV đọc : hoa lựu, đỏ nắng, lũ bướm, lơ đãng
- Đọc thuộc lòng đúng thứ tự 28 tên chữ đã học
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.HĐ1: 20’ HD HS tập chép
a. HD chuẩn bị
- GV treo bảng phụ, đọc bài thơ
- Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
- Tên bài viết ở vị trí nào ?
- Những chữ nào trong bài viết hoa ?
- Các chữ đầu câu viết như thế nào ?
b. Viết bài
- GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi cho HS
c. Chấm, chữa bài
- GV chấm, nhận xét bài viết của HS
3.HĐ2: 10’ HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2: Đọc yêu cầu BT
- GVHD HS điền tiếng có vần oam
- GV nhận xét, chữa bài
* Bài tập 3: Đọc yêu cầu BT
- GVHD HS tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n ..
- GV nhận xét, chữa bài
- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
- 2, 3 HS đọc
- Nhận xét bạn
- HS theo dõi, đọc thầm theo
- 2 HS nhìn bảng đọc lại
- Thơ bốn chữ
- Viết giữa trang vở
- Chữ đầu dòng thơ, tên riêng chị Hằng
- Viết lùi vào 2 ô so với lề vở
+ HS viết bảng con những tiếng khó viết
HS viết bài vào vở
+ Tìm tiếng có vần oam thích hợp với chỗ trống
- Cả lớp làm bài vào VBT
- 1 em lên bảng làm
- Nhận xét bài làm của bạn
+ Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng l/n ..
- HS làm bài vào VBT
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét bài làm của bạn
IV. Củng cố, dặn dò: 1’
	- GV nhận xét tiết học
	- Về nhà viết lại những tiếng viết sai chính tả
---------------------------------------------------------------------
Toán
Tiết 25: TÌM MỘT TRONG CÁC PHẦN BẰNG NHAU CỦA MỘT SỐ
A- Mục tiêu:
- Biết cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số .
- Vận dụng được để giải bài toán có lời văn . 
- Bài 1, Bài 2 
- GD HS chăm học toán.
B- Đồ dùng: 
GV : 12 cái kẹo - Bảng phụ.
HS : SGK
C- Các hoạt động dạy–học chủ yếu:
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: HD tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số:
- Nêu bài toán ( Như SGK)
- Làm thế nào để tìm 1/3 của 12 cái kẹo ?
- Vẽ sơ đồ như SGK
- Muốn tìm 1/3 của 12 cái kẹo ta làm ntn?
- Muốn tìm 1/4 của 12 cái kẹo ta làm ntn?
b) HĐ 2: 1¼Thực hành:
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì?
- Chấm bài, nhận xét.
- Hát
- Đọc bài toán
- Lấy 12 cái kẹo chia thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần là 1/3 số kẹo cần tìm.
- HS đọc đề toán
- HS làm phiêu HT
- Đọc đề
- HS nêu
- 1HS làm bảng, lớp làm vào vở
D. Củng cố- dặn dò: 2’
- Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của một số ta làm ntn?
- Nhận xét tiết hoc
-----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_3_tuan_5_nam_hoc_2010_2011.doc