I: MỤC TIÊU
-Củng cố các kiến thức đã học về số có sáu chữ số như:đọc ,viết ,sắp xếp các số có sáu chữ số
II:HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
*GV cho hs làm bài tập
Bài 1:Đọc các số sau :
-123456 đọc là:
-908765 đọc là :
-78906 đọc là :
-98705 đọc là :
-765432 đọc là :
Bài 2:Viết các số sau
-Bốn trăm hai mươi ba nghìn hai trăm mười sáu
-Một trăm linh năm nghìn hai trăm ba mươi hai
-Sáu mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm
Bài 3 Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
56473; 8763;29075 ; 100023 ; 99999 200013
Bài 4: Đọc các số sau và nêu giá trị các chữ số 5
65784; 7569 ;928745 ;58970
*Hs làm bài sau đó chấm chữa
TUẦN 1: Thứ hai ngày 8 thỏng 9 năm 2014 Hướng dõ̃n học Đọc, viết số tự nhiờn. A.Mục tiờu: - Củng cố cho HS cỏch đọc viết cỏc số, phõn tớch số theo mẫu. - Rốn kĩ năng viết số theo mẫu, tớnh toỏn chớnh xỏc B.Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ chộp bài tập 3. - Vở thực hành TV & T lớp 4 C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.ổn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giao việc: làm cỏc bài tập trong vở thực hành (trang 8) -BT1: Viết theo mẫu - BT2 : Viết theo mẫu BT3 : Đặt tớnh rồi tớnh BT4 : Tớnh giỏ trị của biểu thức : - GV chấm bài. Vở BTT Bài 1: - HS Đọc và viết nối tiếp : 56 472 ; 28 683 ; 45 918 ; 94 507 ; 61 400 ; 80 016 ; 32 005. Bài 2: 2 em lờn bảng –cả lớp làm vào vở: a/ 7281 = 7000+200+80+1 5029 = 5000+20+9 2002 = 2000+2 b/ 4000+800+70+5 = 4875 8000+300+60 = 8360 2000+20 = 2020 Bài 3: Cả lớp làm vào vở – 4em lờn bảng: 67258 84095 26084 92184 4 + 8324 -41739 X 3 12 23046 75582 42356 78252 018 24 0 - HS giải vào vở, D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Cỏch phõn tớch số theo mẫu 2.Dặn dũ : Chuẩn bị tiết 2 : Tớnh giỏ trị của biểu thức. HƯỚNG DẪN HỌC Những vết đinh. A. Mục đớch, yờu cầu 1. Giỳp HS rốn kỹ năng đọc và cảm thụ bài NHỮNG VẾT ĐINH và củng cố kiến thức về cỏc bộ phận của tiếng. 2. GD HS biết cỏch khụng xỳc phạm người khỏc, trỏnh để xóy ra vết thương tinh thần trong lũng mọi người. B. Đồ dựng dạy- học - Vở bài tập Thực hành. C. Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I- Ổn định II- Kiểm tra : Vở BT thực hành III Bài mới: 1. Giới thiệu bài: nờu MĐ- YC 2. Y/c HS đọc 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập tiết 1 - GV nhận xột, chốt ý đỳng - GV nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện : Khuyờn ta khụng xỳc phạm người khỏc, trỏnh để xóy ra vết thương tinh thần trong lũng mọi người. Bài tập tiết 2 - GV yờu cầu HS đọc từng phần của BT1 - GV nhận xột, chốt ý đỳng: Bài tập 2 : Yờu cầu 1 HS đọc đề - GV yờu cầu vài HS kể bằng lời – HS nhận xột, bổ sung – GV nhận xột. - GV yờu cầu HS ghi vào vở. Chấm điểm IV Hoạt động nối tiếp. 1. Củng cố: - í nghĩa cõu chuyện Những vết đinh ? Tiếng gồm cú những bộ phận nào ? 2 Dặn dũ: Dặn học sinh xem lại bài. - Hỏt - Nghe, mở sỏch - 1 em đọc , cả lớp đọc thầm - HS thảo luận nhúm, trả lời cỏc cõu hỏi : a/ Đỏp ỏn 1 – b/ Đỏp ỏn 2 – c/ Đỏp ỏn 2 – d/ Đỏp ỏn 3 – e/ Đỏp ỏn 1 – g/ Đỏp ỏn 2 – h/ Đỏp ỏn 1 – - 1-2 học sinh nhắc lại - Mỗi HS đọc 1 phần, cả lớp đọc thầm theo và tỡm đỏp ỏn đỳng. a : 3 – b : 1 – c : 3 – d : 1 – e : 1. HS lắng nghe, HS thảo luận nhúm đụi 5 phỳt. - Lớp làm bài vào vở bài tập - 1-2 em đọc bài đỳng - Lớp nhận xột cỏch sửa - 1 em đọc to lại chuyện đó sửa Thứ tư ngày 10 thỏng 9 năm 2014 HƯỚNG DẪN HỌC Tớnh giỏ trị của biểu thức. A.Mục tiờu: - Củng cố cho HS cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức cú chứa một chữ. - Rốn kĩ năng viết số tớnh toỏn chớnh xỏc B.Đồ dựng dạy học: - Vở thực hành TV & T lớp 4 C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.ổn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giao việc: làm cỏc bài tập trong vở thực hành (trang 9) -BT1: Viết theo mẫu - BT2 : Viết theo mẫu BT3 : HS đọc nhanh kết quả BT4 : Đố vui : HS đọc đề và HS khỏ giỏi xung phong lờn bảng. - GV chấm bài. Vở BTT Bài 1: - HS viết và đọc nối tiếp : 5X8 = 40 ; 5x5 = 15 ; * 40:2 = 20, 40:4 = 10 ; 40:8 = 5 ; ...... Bài 2: 3 em lờn bảng –cả lớp làm vào vở: a, ... 72+4 x X = 72+4 x 5 = 72+20 = 92. b, ... 96 – 18 : y = 96 -18 : 3 = 96-6 = 90 ................ Bài 3: Đỏp ỏn C D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Cỏch phõn tớch số theo mẫu 2.Dặn dũ : Chuẩn bị tuần 2 : ễn đọc, viết và phõn tớch số theo mẫu.. HƯỚNG DẪN HỌC Luyện từ và câu I:Mục tiêu -Ôn tập củng cố về dấu hai chấm II: Hoạt động dạy học 1:Ôn tập về lí thuýêt - Dấu hai chấm được dùng trong những trường hợp nào ? 2: Luyện tập Bài 1:Đóng khung dấu hai chấm trong các câu sau và nói rõ tác dụng của chúng : a)Người con gái vẫn sống mãi trong bài hát ngợi ca như một kỉ niệm rưng rưng :”Mùa hao lê -ki –ma nở ,quê ta miền Đất Đỏ ...” b)Họ hỏi : -Tại sao các anh lại phải làm như vậy c)Vùng Hòn với những vòm lá của đủ các loại cây trái:mít ,dừa ,cau ,măng cụt mãng cầu sum sê. d) Mà cũng chỉ có một mối tình hữu ái là thật mà thôi :tình hữu ái vô sản e)Đến giờ chơi ,học trò ngạc nhiên nhìn trông :hoa nở lúc nào mà bất ngờ dữ vậy ! Bài làm :Câu a:Dấu hai chấm ở đây có tác dụng mở đầu câu trích dẫn Câu b: dấu hai chấm ở đây có tác dụng mở đầu câu hội thoại Câu c:Dấu hai chấm biểu hiện sự liệt kê Câu d ,e :Dấu hai chấm có tác dụng biểu hiện phần sau giải thích cho phần đã nêu ở trước Bài 2:Viết một đoạn hội thoại trong đó có dùng dấu hai ________________________ Thứ sáu ngày 12 tháng 9 năm 2014 HƯỚNG DẪN HỌC Luyện đọc, viết, xếp thứ tự các số có đến sáu chữ số I: Mục tiêu -Củng cố các kiến thức đã học về số có sáu chữ số như:đọc ,viết ,sắp xếp các số có sáu chữ số II:Hoạt động dạy học *GV cho hs làm bài tập Bài 1:Đọc các số sau : -123456 đọc là: -908765 đọc là : -78906 đọc là : -98705 đọc là : -765432 đọc là : Bài 2:Viết các số sau -Bốn trăm hai mươi ba nghìn hai trăm mười sáu -Một trăm linh năm nghìn hai trăm ba mươi hai -Sáu mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm Bài 3 Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 56473; 8763;29075 ; 100023 ; 99999 200013 Bài 4: Đọc các số sau và nêu giá trị các chữ số 5 65784; 7569 ;928745 ;58970 *Hs làm bài sau đó chấm chữa HƯỚNG DẪN HỌC Luyện Tập làm văn I:Mục tiêu Luyện tập củng cố về văn kể chuyện II:Hoạt động dạy học Gv ghi đề lên bảng cho hs suy nghĩ để làm 1:Đề bài :Em hãy kể lại một câu chuyện có nội dung giúp đỡ cụ già tìm đường của em hoặc các bạn em 2: Trong truyện có những nhân vật nào? _HS làm bài sau đó trình bày miệng cho cả lớp nghe GV nhận xét 3:Dặn dò: TUẦN 2: Thứ hai ngày 15 tháng 9 năm 2014 HƯỚNG DẪN HỌC Đọc, viết số tự nhiờn. A.Mục tiờu: - Củng cố cho HS cỏch đọc viết cỏc số, phõn tớch số theo mẫu. - Rốn kĩ năng viết số theo mẫu, tớnh toỏn chớnh xỏc B.Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ chộp bài tập 3. - Vở thực hành TV & T lớp 4 C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.ổn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giao việc: làm cỏc bài tập trong vở thực hành (trang 8) -BT1: Viết theo mẫu - BT2 : Viết theo mẫu BT3 : Đặt tớnh rồi tớnh BT4 : Tớnh giỏ trị của biểu thức : - GV chấm bài. Vở BTT Bài 1: - HS Đọc và viết nối tiếp : 56 472 ; 28 683 ; 45 918 ; 94 507 ; 61 400 ; 80 016 ; 32 005. Bài 2: 2 em lờn bảng –cả lớp làm vào vở: a/ 7281 = 7000+200+80+1 5029 = 5000+20+9 2002 = 2000+2 b/ 4000+800+70+5 = 4875 8000+300+60 = 8360 2000+20 = 2020 Bài 3: Cả lớp làm vào vở – 4em lờn bảng: 67258 84095 26084 92184 4 + 8324 -41739 X 3 12 23046 75582 42356 78252 018 24 0 - HS giải vào vở, D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Cỏch phõn tớch số theo mẫu 2.Dặn dũ : Chuẩn bị tiết 2 : Tớnh giỏ trị của biểu thức. HƯỚNG DẪN HỌC ễng lóo nhõn hậu. A. Mục đớch, yờu cầu 1. Giỳp HS rốn kỹ năng đọc và cảm thụ bài ễng lóo nhõn hậu và củng cố kiến thức về dấu hai chấm , củng cố cỏch tả ngoại hỡnh nhõn vật . 2. GD HS biết cỏch lắng nghe người khỏc, và biết cỏch động viờn để mọi người cựng tiến bộ. B. Đồ dựng dạy- học - Vở bài tập Thực hành. C. Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I- Ổn định II- Kiểm tra : Vở BT thực hành III Bài mới: 1. Giới thiệu bài: nờu MĐ- YC 2. Y/c HS đọc 3. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập tiết 1 - GV nhận xột, chốt ý đỳng - GV nhắc lại ý nghĩa cõu chuyện : Khuyờn ta biết cỏch lắng nghe và động viờn để người khỏc cựng tiến bộ. Bài tập tiết 2 - GV yờu cầu HS đọc từng phần của BT1 - GV nhận xột, chốt ý đỳng: Bài tập 2 : Yờu cầu 1 HS đọc đề - GV yờu cầu vài HS kể bằng lời – HS nhận xột, bổ sung – GV nhận xột. - GV yờu cầu HS ghi vào vở. Chấm điểm IV Hoạt động nối tiếp. 1. Củng cố: - í nghĩa cõu chuyện ễng lóo nhận hậu ? - Tỏc dụng của dấu hai chấm ? 2 Dặn dũ: Dặn học sinh xem lại bài. - Hỏt - Nghe, mở sỏch - 1 em đọc , cả lớp đọc thầm - HS thảo luận nhúm, trả lời cỏc cõu hỏi : BT2 : a/ Đỏp ỏn 3 – b/ Đỏp ỏn 2 – c/ Đỏp ỏn 2 – d/ Đỏp ỏn 1 – e/ Đỏp ỏn 2 – - 1-2 học sinh nhắc lại BT3 : a/ í nghĩ , b/ Lời núi. - Mỗi HS đọc 1 phần, cả lớp đọc thầm theo và tỡm đỏp ỏn đỳng. a : 3 – b : 1 – c : 2 HS lắng nghe, HS thảo luận nhúm đụi 5 phỳt. - Lớp làm bài vào vở bài tập - 1-2 em đọc bài đỳng - Lớp nhận xột cỏch sửa - 1 em đọc to lại chuyện đó sửa Thứ tư ngày 17 thỏng 9 năm 2014 HƯỚNG DẪN HỌC Đọc – viết số cú 6 chữ số A.Mục tiờu: - Củng cố cho HS cỏch đọc , viết và so sỏnh cỏc số cú 6 chữ số. - Rốn kĩ năng tớnh nhanh, chớnh xỏc B.Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ chộp bài tập 3. - Vở bài tập toỏn 4 C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.ổn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giao việc: làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn (trang 14) -BT1 : Y/cầu HS đọc đề. -H : Chữ số ở hàng cao nhất của mỗi số thuộc hàng gỡ ? = > Gợi ý cỏch viết cho HS BT2 : Y/cầu HS đọc đề Y/cầu HS tự làm vào vở. BT3 : Y/cầu HS đọc đề Y/cầu HS tự làm vào vở. BT4 : Y/cầu HS đọc đề - Y/cầu HS tự làm vào vở. BT5 : Đố vui : HS đọc đề - GV gợi ý Y/cầu Hs khỏ giỏi tự làm vào vở. + GV chấm, chữa bài , nhận xột. Vở BTT Bài 1: HS đọc đề a. 72 486 = 70 000 + 2 000 +400 +80 + 6 b. 31 762 = 30 000 + 1 000 + 700 + 60 + 2 c. 60 904 = 60 000 + 900 + 4 d. 852 036 = 800 000+50 000+2 000+30+6 Bài 2: HS so sỏnh chứ số cựng hàng. Bài 3: Số lớn nhất : 992 853 Số bộ nhất : 789 305 Bài 4 : Viết số theo mẫu : Mười triệu : 10 000 000 Ba mươi triệu : 30 000 000 Chớn mươi triệu : 90 000 000 Sỏu mươi triệu : 60 000 000 Một trăm triệu : 100 000 000 Chớn trăm triệu : 900 000 000 TG + V = 120, V + T = 230, TG + 250 = 300 => TG = 50 => V = 70 => T = 160 D.Cỏc hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố : Chuẩn bị cho bài HÀNG TRIỆU, LỚP TRIỆU.. HƯỚNG DẪN HỌC Luyện tậP về câu I:Mục tiêu Luyện tập ,củng cố các kiến thức về từ và câu II: Hoạt động dạy học GV cho hs làm bài tập Bài 1: Phân tích cấu tạo các tiếng trong câu ca dao sau vào bảng Mắm không ăn muối mắm ươn Con cãi cha mẹ trăm đường con hư Tiếng Âm Vần Thanh Bài 2 :Giải ... HS đọc yêu cầu, làm nháp - Đọc bài làm - 1 em đọc ghi nhớ Thứ tư ngày 1 thỏng 1 năm 2014 Toán Giải bài toán về tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó A.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về hai bài toán: - Tìm số trung bình cộng. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Rèn kỹ năng trình bày bài giải bài toán B.Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ chép bài toán C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách tìm số trung bình cộng ? 3.Bài mới: - Cho HS tự giải các bài tập GV ghi trên bảng phụ - Giải toán: Đọc đề- tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: - GV ghi tóm tắt: Tuổi mẹ và tuổi con: 42 tuổi Mẹ hơn con :32 tuổi Mẹ...tuổi? Con ... tuổi? -Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu các bước giải bài toán? Bài toán có thể giải bằng mấy cách? GV chấm bài nhận xét: - 2 em nêu: Bài 1:Cả lớp tóm tắt và làm vào vở- 1 em lên bảng Tóm tắt: - Lớp 1A: 33 học sinh. - Lớp 1B: 35 học sinh - Lớp 1C: 32 học sinh - Lớp 1D: 36 học sinh Trung bình mỗi lớp ... học sinh? Bài giải: Trung bình mỗi lớp có số học sinh là: (33 + 35 + 32 + 36) : 3 = 34(học sinh) Đáp số: 34(học sinh) Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng Cách 1: Tuổi mẹ là:(24+30) : 2 = 36 (tuổi) Tuổi con là: 42 - 36 = 6(tuổi) Đáp số: Mẹ:36 tuổi ;con 6 tuổi. Cách 2: Tuổi con là:(42-30): 2 = 6(tuổi) Tuổi mẹ là: 6 + 30 = 36 (tuổi ) Đáp số: Con 6 tuổi; mẹ:36 tuổi D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố:Nêu cách tìm số lớn, số bé trong bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Tiếng việt Luyện: Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? Mở rộng vốn từ: Tài năng A- Mục đích, yêu cầu 1. Học sinh hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì? - - Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trí tuệ tài năng. Biết 1 số câu tục ngữ gắn với chủ điểm. 2. Biết xđịnh bộ phận CN trong câu, biết đặt câu với bộ phận CN cho sẵn. B- Đồ dùng dạy- học - Vở bài tập Tiếng Việt 4 tập 2 C- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC 2. Luyện cn trong câu kể Ai làm gì ? - Yêu cầu HS mở vở bài tập - GV nhận xét, chốt lời giải đúng Chủ ngữ ý nghĩa Loại từ ngữ Một đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ Hùng Chỉ người Danh từ Thắng Chỉ người Danh từ Em Chỉ người Danh từ Đàn ngỗng Chỉ con vật Cụm danh từ 3. Phần ghi nhớ 4. Phần luyện tập Bài tập 1- Gọi HS đọc đề bài yêu cầu làm bài cá nhân - GV nhận xét, chốt lời giải đúng: Bài tập 2:- GV nhận xét, chữa câu cho HS Bài tập 3:- GV đọc yc, gọi 1 em làm mẫu - GV nhận xét chọn Bài làm hay nhất đọc cho HS nghe 5. Luyện mở rộng vốn từ Tài năng - Yêu cầu HS làm lại bài tập 1 - GV nhận xét - Yêu cầu HS làm lại bài tập 2 - GV chép 1, 2 câu lên bảng, nhận xét. - Yêu cầu HS làm lại bài tập 3, 4 - Gọi 1, 2 em đọc bài, GV nhận xét 6. Củng cố, dặn dò - Đọc các câu tục ngữ, đặt câu với 1 câu tục ngữ vừa học. - Hát - Nghe giới thiệu, mở sách - HS mở vở làm bài tập. - Nêu miệng bài làm. - 1 em chữa bảng phụ - 4 em đọc ghi nhớ, lớp học thuộc - HS đọc đề bài, lớp đọc thầm làm bài cá nhân, lần lượt nêu chủ ngữ đã tìm được - HS đọc yêu cầu - Mỗi em đặt 3 câu, đọc các câu vừa đặt - 1 em đọc yêu cầu, 1 em làm mẫu - HS làm vào nháp, nộp bài cho GV. - 1 em chữa bài trên bảng. - HS làm vở bài tập, đổi vở, tự nhận xét bài làm của nhau - HS làm vở bài tập, 1 em chữa trên bảng - HS làm bài 3,4 vào vở bài tập. - 2 HS giỏi đặt câu Thứ năm ngày 2 thỏng 1 năm 2014 Toán Phép chia mà thương có chữ số 0 A.Mục tiêu: Củng cố cho HS - Biết thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS làm các bài tập trong vở bài tập toán trang 88 - Đặt tính rồi tính? 5974 :58 =? (103) 31902 : 78 =? (409) 28350 : 47 = ? (603dư 9) - Giải toán: Đọc đề- tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: Bài 1:Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng- cả lớp đổi vở kiểm tra Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 1 em lên bảng Một bút bi giá tiền: 78000 : 52 =1500(đồng) Nếu mỗi bút giảm 300 đồng thì mỗi bút có số tiền là: 1500- 300 =1200(đồng) 78000 đồng sẽ mua được số bút là: 78000 : 1200 = 65(cái bút) Đáp số: 65(cái bút) D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: 25200 : 72 =? ( 350) 4066 : 38 =? (107) 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Tiếng việt Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật A- Mục đích, yêu cầu 1. Củng cố nhận thức về 2 kiểu mở bài, 2 kiểu kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. 2. Thực hành viết đoạn mở bài cho 1 bài văn miêu tả đồ vật theo 2 cách: Mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp.Viết 1 đọan kết bài theo kiểu mở rộng. B- Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ viết nội dung ghi nhớ về 2 cách mở bài, 2 cách kết bài trên C- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ổn định A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học cần đạt. 2. Hướng dẫn HS luyện tập a) Luyện mở bài - Gọi HS nêu ý kiến - GV nhận xét, kết luận Bài tập 2:- GV nhắc HS bài tập này yêu cầu viết gì ? - Viết theo mấy cách, đó là cách nào ? - GV thu bài, chấm 8-10 bài, nhận xét - GV có thể đọc bài làm tốt của HS b) Luyện kết bài Bài tập 1:- GV gọi 1-2 học sinh nêu 2 cách kết bài đã biết khi học về văn kể chuyện. - Treo bảng phụ Bài tập 2:- GV giúp HS hiểu từng đề bài - Đề bài yêu cầu viết đoạn kết theo kiểu nào - Em chọn đề bài miêu tả đồ vật gì ? - Gọi HS đọc bài - GV nhận xét, khen những HS có kết bài hợp lí, hay, đạt yêu cầu của đề. 3.Củng cố, dặn dò - Có mấy cách kbài, đó là cách nào ? - GV nhận xét tiết học - Hát - 2 HS mỗi em nêu ghi nhớ về 1 cách mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật - 1 em nêu 2 cách kết bài. - Nghe giới thiệu, mở sách - 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp, so sánh tìm điểm giống nhau và khác nhau của các đoạn mở bài - Nêu ý kiến thảo luận - HS đọc yêu cầu bài tập - Viết đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cái bàn học của em. - Viết theo 2 cách, mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp - HS làm bài cá nhân vào vở bài tập - Nộp bài cho GV chấm - 1 em đọc đề bài, lớp đọc thầm - 2 em nêu 2 cách kết bài đã học(kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng) - Đọc bảng phụ. - 1 em đọc 4 đề bài, lớp đọc thầm - Nghe - Kết bài theo kiểu mở rộng - HS nêu đề bài đã chọn(cái thớc kẻ, cái bàn học, cái trống trường) - HS lần lợt đọc bài làm - Có 2 cách:Kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng. Thứ sỏu ngày 3 thỏng 1 năm 2014 Toán Luyện : Chia cho số có ba chữ số A.Mục tiêu: Củng cố cho HS : - Cách chia cho số có ba chữ số(trường hợp chia hết , chia có dư) - Rèn kỹ năng chia nhanh chính xác B.Đồ dùng dạy học: - Thước mét, vở bài tập toán trang 90,91 C.Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định: 2.Bài mới: - Cho HS tự làm các bài tập trong vở bài tập toán sau đó chữa bài - Đặt tính rồi tính? 3144 :524 =? (6) 8322 :219 =? (38) 7560 :251 =? ( 30 dư 30) GV chấm bài nhận xét: - Giải toán: Đọc đề- tóm tắt đề? Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? Nêu các bước giải bài toán? GV chấm bài nhận xét: - Đặt tính rồi tính? 33592 :247 =? (136) 51865 :253 = ? (205) 80080 : 157 = ? ( 510 dư 10) - Giải toán: - Đọc đề- tóm tắt đề? - Bài toán cho biết gì ? hỏi gì? - Nêu các bước giải bài toán? - Tìm x? Bài 1 trang 90: Cả lớp làm vào vở - 3 em lên bảng Bài 2 trang 90 : Cả lớp làm vào vở- đổi vở kiểm tra: Tổng thời gian là:65+70= 135(phút) Trung bình mỗi phút vòi nước chảy được: (900 +1125 ) : 135 = 15 (l) Đáp số : 15 (l) Bài 1 trang91: Cả lớp làm vở-3em lên bảng chữa bài. Bài 2 trang 91: Cả lớp làm vào vở 1 em chữa bài Chiều dài khu B:112564 : 263 =429 (m) Diện tích khu B: 362 *429 = 255298 (m2) Đáp số: 255298 (m2) Bài 4 trang 91: cả lớp làm vở 1 em chữa bài -lớp nhận xét 436 * x = 11772 x = 11772 : 436 x = 27 D.Các hoạt động nối tiếp: 1.Củng cố: Tính bằng hai cách: 4095 :315 - 945 : 315 = ? 2.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài Tiếng việt Luyện câu kể Ai thế nào? Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào? I- Mục đích, yêu cầu 1. HS hiểu được câu kể Ai thế nào? Nắm được đặc điểm về ý nghĩa và cấu tạo của vị ngữ trong câu kể Ai thế nào ? 2. X định được bộ phận vn trg các câu kể Ai thế nào ? Biết đặt câu đúng mẫu II- Đồ dùng dạy- học - Bảng lớp viết 6 câu kể Ai thế nào? trg đvăn.Bảng phụ viết 5 câu kể ở bài 1 III- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ổn định A. Kiểm tra bài cũ B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ- YC 2. Luyện câu kể Ai thế nào? Bài tập 1:- GV nhận xét, kết luận: Các câu 1, 2, 4, 6, 7 là câu kể Ai thế nào ? Bài tập 2:- GV mở bảng lớp chép sẵn 6 câu kể Ai thế nào ? GV chốt lời giải đúng(gạch dưới bộ phận chủ ngữ, bộ phận vị ngữ) Bài tập 3: - GV nêu yêu cầu, chốt lời giải đúng - Câu 1, 2 :VN biểu thị trạng thái của sự vật - Câu 3 : VN biểu thị trạng thái của người 3. Luyện chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào? Bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Treo bảng phụ chép 5 câu kể Ai thế nào? - GV nhận xét, chốt lời giải đúng a)Tất cả các câu 1,2,3,4,5 đều là câu kể Ai thế nào ? b)Xác định vị ngữ: - Câu 1: Rất khoẻ (cụm tính từ) - Câu 2: Dài và cứng (2 tính từ) Bài tập 2 :- Gọi HS đọc bài, GV n xét 5. Củng cố, dặn dò - Dặn HS học thuộc ghi nhớ trong bài câu kể Ai thế nào? và bài CNtrong câu kể Ai thế nào? Xem lại các bài tập. - Hát - 2 em đọc đoạn văn kể về các bạn trong tổ có sử dụng câu kể Ai thế nào ? - Nghe giới thiệu, mở sách - HS đọc yêu cầu bài 1, tìm các câu kể Ai thế nào trong đoạn văn. Lần lượt đọc các câu tìm được. - 1 em đọc, lớp đọc thầm, gạch 1 gạch dưới bộ phận CN, 2 gạch dưới bộ phận VN - 1 em làm bảng lớp, lớp nhận xét, chữa bài đúng vào vở - HS đọc thầm, tìm vị ngữ, từ ngữ tạo thành vị ngữ - HD học sinh làm các bài tập trong vở BT - HS đọc nội dung bài 1, đọc đoạn văn, trao đổi theo cặp làm bài vào vở BT - 1 em chữa trên bảng phụ - Lớp chữa bài đúng vào vở - HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. Nối tiếp nhau đọc 3 câu văn là câu kể Ai thế nào ?
Tài liệu đính kèm: