I. Mục tiêu:
- Ôn cách đọc, viết số, phân tích số thành tổng trong phạm vi 100 000. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật
- Làm đúng, thành thạo các bài tập.
- Trình bày sạch đẹp, khoa học.
II. Chuẩn bị:
- Bài tập
- Bảng con, tập
III. Các hoạt động dạy học:
TUẦN I THỨ NGÀY MÔN DẠY TIẾT TÊN BÀI DẠY Hai 16.8 Rèn đọc 1 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu R.Toán 1 Ôn tập các sớ đến 100 000 Anh văn 1 GV dạy chuyên Ba 17.8 BDPĐ Toán 1 Tự chọn theo trình đợ của lớp Rèn c.tả 1 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu Rèn LTVC 1 Ôn tập về cấu tạo của tiếng Tư 18.8 Rèn văn 1 Kể lại việc góp phần bảo vệ mơi trường mà em tham gia Rèn Toán 1 Ôn tập các sớ đến 100 000 BDPĐ Toán 1 Tự chọn theo trình đợ của lớp Năm 19.8 BDPĐT.việt 2 Tự chọn Rèn toán 2 Luyện tập về biểu thức có chứa mợt chữ Rèn c.tả 2 Mẹ ớm Sáu 20.8 Rèn LTVC 2 Ôn tập về cấu tạo của tiếng HĐNG 2 Thảo luận nợi quy trường, lớp và nhiệm vụ năm học mới Anh văn 2 GV dạy chuyên Thứ , ngày tháng 8 năm 2010 Tiết dạy : RÈN ĐỌC Tiết PPCT : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu I.Mục tiêu: + RÌn luyƯn kÜ n¨ng ®äc. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.(HS yÕu, HS TB) + LuyƯn ®äc diƠn c¶m (HS kh¸, giái) II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh 1. LuyƯn ®äc ®ĩng - Gọi 1 HS đọc toàn bài. - Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài. - GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm - GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc - Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. Đọc đoạn có độ dài tăng dần hỏi nội dung của đoạn - Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được nội dung đoạn đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa. 2. LuyƯn ®äc diƠn c¶m: GV ®äc mÉu: (2 lÇn) GV theo dõi giúp đỡ 3. Tổng kết: - GV nhận xét, tuyên dương những HS học tốt - Dặn HS vềø tiếp tục luyện đọc 20 15 1 HS đọc toàn bài - 3 HS nối tiếp đọc - HS đọc theo nhóm bàn - Cho HS thi đọc theo nhóm - HS đọc và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - HS ph¸t hiƯn giäng cÇn ®äc. - HS luyƯn c¸ nh©n. - HS ®äc cho b¹n nghe cïng nhËn xÐt gãp ý. - Thi ®äc. {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : RÈN TOÁN: Tiết PPCT : ƠN TẬP CÁC SỚ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu: - Ôn cách đọc, viết số, phân tích số thành tổng trong phạm vi 100 000. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật - Làm đúng, thành thạo các bài tập. - Trình bày sạch đẹp, khoa học. II. Chuẩn bị: - Bài tập - Bảng con, tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài cũ: 3.Bài mới: giới thiệu, ghi tựa Bài 1: Đọc, viết số Dòng a, d, e dành cho Hs khá giỏi Viết số - GV đọc HS viết bảng con a. Năm mươi nghìn không trăm linh năm b. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín. c. Bảy nghìn bốn trăm sáu mươi. d. Bốn mươi nghìn bốn trăm e. Tám mươi tám nghìn không trăm linh tám. Đọc số: Dòng a, b, d dành cho HS khá giỏi 20 200 4 004 36 555 7 100 - Nhận xét tuyên dương. Bài 2: Phân tích số thành tổng Dòng d dành cho HS khá giỏi Nhận xét, sửa sai Bài 3: Ghi tựa Chiều rộng: 8cm Chiều dài gấp đôi chiều rộng Tính chu vi, diện tích? - Theo dõi, giúp đỡ HS - Thu vở chấm điểm - Nhận xét, củng cố cách chu vi và diện tích hình chữ nhật 4. Củng cố – Dặn dò: - Yêu cầu HS lắng nghe GV đọc và viết số vào bảng con. - Nhận xét tiết học. Tuyên dương - Về ôn lại các kiến thức vừa học. 1 1 10 Hát Nhắc lại - HS lắng nghe GV đọc viết bảng con a. 50 005 b. 99 999 c. 7 460 d. 40 400 e. 88 008 - HS quan sát và đọc số GV ghi ở bảng a. Hai mươi nghìn hai trăm. b. Bốn nghìn không trăm linh bốn. c. Ba mươi sáu nghìn năm trăm năm mươi lăm. d. Bảy nghìn một trăm - Làm bảng con a. 6 342 = 6 000 + 300 + 40 + 2 b. 8 707 = 8 000 + 700 + 7 c. 55 420 = 50 000 + 5 000 + 400 + 20 d. 90 900 = 90 000 + 900 - HS làm vào vở Bài giải Chiều dài hình chữ nhật: 8 x 2 = 16 (cm) Chu vi hình chữ nhật: ( 16 + 8 ) x 2 = 48 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 16 x 8 = 128 (cm2) Đáp số: 48cm; 128cm2 - 2 HS nối tiếp nêu HS nghe và viết: 8 245; 92 120; 77 707. {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : Anh văn GV dạy chuyên {{{{{{{{{{{{{{ Thứ , ngày tháng 8 năm 2010 Tiết dạy : BDPĐ TOÁN Tiết PPCT : Ôn tập I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng làm toán với các số tự nhiên trong phạm vi 100 000. giải toán có lời văn - Làm thành thạo, chính xác các bài tập. - Giáo dục chính xác, khoa học. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: ghi tựa Bài 1: Đặt tính rồi tính Nhận xét, sửa sai Bài 2: Tính giá trị biểu thức Bài b dành cho HS khá giỏi Theo dõi, nhắc nhở - Củng cố về tính giá trị biểu thức Bài 3: GV ghi đề Yêu cầu HS trung bình yếu tìm số quyển vở của tổ 2 Phần còn lại dành cho HS khá giỏi Tổ 1: 10 quyển vở Tổ 2: gấp 3 tổ 1 Tổ 3 bằng tổ 2 Tổ 3: . . .? quyển vở Thu chấm điểm, nhận xét Bài 4: Tính chu vi của hình H có kích thước như bên 18cm 9cm 18cm 12cm 4. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn về nhà làm lại bài 1 1 9 9 9 Hát Nhắc lại HS nêu yêu cầu 5916 6471 4162 18418 4 +2357 - 518 x 4 24 4604 8273 5953 16648 018 0 - HS nêu cách đặt tính và tính a. 3 257 + 4 659 – 1 300 = 7 916 - 1 300 = 6 616 b. ( 70 850 – 50 230) x 3 = 20 620 x 3 = 61 860 HS nối tiếp Bài giải Số quyển vở tổ 2 quyển góp: 10 x 3 = 30 ( quyển vở) Số quyển vở tổ 3 quyên góp: 30 : 5 = 6 ( quyển vở) Đáp số: 6 quyển vở Nhận xét, sửa bài cho bạn HS khá giỏi làm Bài giải Chu vi của hình H: 9 + 18 + 18 + 12 + (18 - 9) + (18 - 2) = 72(cm) Đáp sớ: 72cm {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : RÈN CHÍNH TẢ Tiết PPCT : Dế Mèn bênh cực kẻ yếu I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. (HS yếu, TB) - Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi) II. Chuẩn bị: - Bài tập - Bảng con, tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ:Kiểm tra tập vở HS 3. Bài mới: ghi tựa Đọc bài viết - Nêu nội dung bài - Hướng dẫn HS viết từ khó - Nhận xét, sửa sai - Hướng dẫn cách trình bày, rèn chữ - Đọc bài - Đọc lại bài - Thu vở, chấm điểm, nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương Giáo dục: ong trung thu vui vẻ, đầm ấm Về nhà sửa lỗi sai, Hát Nhắc lại Lắng nghe - Ca ngợi Dế Mèn co tấm ong nghĩa hiệp bênh vực kẻ yếu - Phân tích, viết bảng con: cỏ xước, cuội, tỉ tê, . . . - Lắng nghe - Nghe, viết vào vở - Dò bài, soát lỗi. Viết lại từ sai nhiều {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : RÈN LTVC Tiết PPCT : ƠN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIỀNG I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng, cách đặt câu và sử dụng dấu câu. - Phân tích đúng cấu tạo tiếng, đặt câu và sử dụng dấu câu thích hợp. - Chăm chỉ học tập. II. Chuẩn bị: - Bài tập - Bảng con, tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: ghi tựa Bài 1: Phân tích cấu tạo của tiếng - Nhận xét, chốt kết quả đúng - Củng cố về cấu tạo của tiếng Bài 2: Đặt câu Giáo dục sử dụng từ ngữ thích hợp Nhận xét tuyên dương Bài 3: Điền dấu chấm hay dấu phẩy Bài này dành cho HS khá giỏi Tảng sáng, vòm trời cao, xanh mênh mông. Gió từ trên đỉnh núi tràn xuống mát rượi. Xế trưa, trời bắt đầu đổ mưa. Mưa như trút nước, hết trận này đến trận khác. Thu vở chấm, nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau 1 1 9 9 9 Hát Nhắc lại - Làm vở - Đổi vở kiểm tra bài của bạn. - 1 HS lên bảng làm. Chào: ch – ao – thanh huyền mừng: m – ưng – thanh huyền năm: n – ăm – thanh ngang học: h – oc – thanh nặng mới: m – ơi – thanh sắt - Tiếng gồm có âm đầu – vần và thanh ( 2 HS nhắc lại) Nối tiếp đặt câu trước lớp với các từ: học sinh, cô giáo, khai giảng, yêu thương Nêu yêu cầu Làm vở - Sửa bài - Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh - Nêu lại cách dùng dấu chấm, dấu phẩy {{{{{{{{{{{{{{ Thứ , ngày tháng 8 năm 2010 RÈN VĂN Tiết dạy : Tiết PPCT : KỂ LẠI VIỆC GÓP PHẦN BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG I. Mục tiêu: - RÌn luyƯn kü n¨ng nãi: BiÕt kĨ l¹i mét viƯc lµm ®Ĩ b¶o vƯ m«i trêng. - RÌn luyƯn kü n¨ng viÕt: ViÕt ®ỵc mét ®o¹n v¨n ng¾n( 7-10c©u) kĨ l¹i viƯc lµm trªn. Bµi viÕt hỵp lÝ, diƠn ®¹t râ rµng. - Chăm chỉ học tập II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 2. D¹y häc bµi míi a. Giíi thiƯu bµi: b. Híng dÉn lµm bµi tËp Bµi 1 - Häc sinh ®äc yªu cÇu bµi vµ gỵi ý - GV cho HS quan s¸t mét sè tranh ¶nh cã néi dung b¶o vƯ m«i trêng - Gäi mét sè HS kĨ tríc líp - GV chèt Bµi 2: Yêu cầu HS viết từ 5 – 10 câu để kể lại việc làm góp phần bảo vệ mơi trường 3. Cđng cè - dỈn dß - GV hƯ thèng bµi - Nãi chuyƯn víi mäi ngêi sèng quanh m×nh vỊ viƯc b¶o vƯ m«i trêng - NhËn xÐt tiÕt häc 1 10 15 2 ? NhËn xÐt c¸c ho¹t ®éng trong tranh ? T¸c dơng cđa viƯc lµm ®ã ? Em h·y nªu nh÷ng viƯc lµm tèt gãp phÇn b¶o vƯ m«i trêng ? Em ®· lµm ®ỵc nh÷ng viƯc lµm tèt g× ®Ĩ b¶o vƯ m«i trêng ? ViƯc lµm tèt ®ã ë ®©u, vµo lĩc nµo ? Em tiÕn hµnh c«ng viƯc ®ã ra sao ? Em cã c¶m tëng thÕ nµo sau khi lµm viƯc tèt ®ã - Mợt vài HS thực hiện yêu cầu - HS kh¸c nhËn xÐt – bở sung. - HS viÕt bµi - Gäi HS ®äc bµi viÕt - Líp + GV nhËn xÐt {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : RÈN TOÁN Tiết PPCT : ƠN TẬP CÁC SỚ ĐẾN 100 000 I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng làm toán với các số tự nhiên trong phạm vi 100 000. giải toán có lời văn - Làm thành thạo, chính xác các bài tập. - Giáo dục chính xác, khoa học. II. Các hoạt động dạy học ... ét, sửa sai Bài 2: Tìm x - Theo dõi, giúp đỡ HS yếu Bài 3: Ghi đề Tóm tắt: 64 học sinh: 4 hàng 6 hàng : . . .? học sinh - Thu vở, chấm điểm, nhận xét 4. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau - Hát - Nhắc lại - Làm bảng con 32758 83379 2623 1585 5 +48125 -52441 x 4 08 317 80884 30938 10492 35 0 - Nêu cách thực hiện phép tính - HS nêu yêu cầu, cách làm. - HS làm vào vở x + 527 = 1 892 x – 631 = 361 x = 1 892 – 527 x = 361 + 631 x = 1 365 x = 992 x 5 = 1 085 x : 5 = 187 x = 1 085 : 5 x = 187 5 x = 217 x = 935 - Đọc đề, xác định yêu cầu Bài giải Số học sinh xếp 1 hàng: 64 : 4 = 16 (học sinh) Số học sinh xếp 6 hàng: 16 x 6 = 96 ( học sinh) Đáp số: 96 học sinh - HS sửa bài {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : BDP Đ TOÁN Tiết PPCT : Ôn tập I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng tính nhẩm, cộng trừ nhân chia các số tự nhiên có một chữ số; giải toán về chu vi – diện tích của một hình. - Vận dụng kiến thức đã học để làm đúng các bài tập. - Trình bày sạch đẹp khoa học. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: ghi tựa Bài 1: Tính nhẩm Nêu phép tính 700 + 200 900 – 300 8 000 : 2 3 000 x 2 16 000 : 2 Nhận xét, tuyên dương Bài 2: Đặt tính rồi tính Theo dõi, giúp đỡ Nhận xét, tuyên dương Bài 3: Ghi đề Dành cho HS khá giỏi Hướng dẫn HS làm bài Tóm tắt: Chiều dài: 18cm Chiều rộng: chiều dài Chu vi, diện tích ? - Thu vở, chấm điểm, nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương Về học bài, chuẩn bị bài sau - HS nhắc lại - Nêu miệng kết quả tính 900 600 4 000 6 000 8 000 - Làm vở 6083 28763 2624 1585 5 +2378 -23359 x 4 08 317 8461 5404 10496 35 0 Đọc đề toán Phân tích dữ liệu, yêu cầu đề Làm vào vở Bài giải Chiều rộng hình chữ nhật: 18 : 3 = 6 (cm) Chu vi hình chữ nhật: (16 + 6) x 2 = 48 (cm) Diện tích hình chữ nhật: 18 x 6 = 108 (cm2) Đáp số: P = 48 cm S = 108 cm2 - HS sửa bài - Nêu lại cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông {{{{{{{{{{{{{{ Thứ , ngày tháng 8 năm 2010 Tiết dạy : BDPĐ TIẾNG VIỆT Tiết PPCT : LUYỆN VIẾT ĐÙNG CHÍNH TẢ ÂM ĐẦU L/ N; VẦN ANG/ ANG I. Mục tiêu : - Luyện viết đúng chính tả các tiếng có phụ âm đầu (l/n) hoặc vần( an/ ang ) dễ lẫn. Phân biệt cách đọc đúng và vết đúng âm và vần đã nêu. - Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng cĩ phụ âm đầu (l/n) hoặc vần( an/ ang ) dễ lẫn. II Đờ dùng dạy học: - Ba tờ phiếu khổ to hoặc bảng quay viết sẵn nội dung BT2a hoặc 2b ( khi làm bài trên bảng quay , HS quay lưng bảng về phía lớp, khơng để các bạn khác nhìn thấy). - Vở bài tập( VBT ) Tiếng Việt 4 , tập một ( nếu cĩ ) . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : Gv kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới : - GV gọi HS đọc đề BT . - Bài tập: Điền vào chỗ trống : a . L hay n ? 2. Tìm thêm một tiếng để tạo từ chứa có chứa các tiếng có cùng âm đầu là l/n: Mẫu: lo -> lo lắng lũ lúc nước nào lo náo nặng lỉu b. Phân biệt an/ang 2. Tìm thêm một tiếng để tạo từ có các tiếng cùng có vần an/ang: Mẫu: hạn-> hạn hán chân nan thang váng lan láng sáng man Trò chơi: Giải đớ -GV phổ biến trị chơi câu đố :Chia lớp làm hai nhĩm, đại diện nhĩm bốc thăm câu đố ,thảo luận nhĩm,nhĩm nào nêu được kết quả sớm ,đúng ,đội đĩ thắng . a. Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n . Muốn tìm Nam Bắc Đơng Tây . Nhìn mặt tơi , sẽ biết ngay hướng nào . b/ Tên một lồi hoa chứa tiếng cĩ vần an hoặc ang . Hoa gì trắng xố núi đồi Bản làng thêm đẹp khi trời vào xuân ? Gv nhắc các Hs viết sai các từ về nhà tập viết lại các từ viết sai , mỗi từ một dịng vào vở rèn chữ.Học thuộc lịng câu đố trên . - HS nêu lại đề bài. 1. Điền vào chỗ trống l/n để hoàn chỉnh đoạn văn sau: Điên điển, oại cây hoang dã, thân mền mà dẻo ắ nhỏ I ti, mọc từng chòm từng vặt ớn trên đồng ruộng đồng bằng sông Cửu Long. Từ An Giang, Đồng Tháp dài xuống Cần Thơ, Rạch Giá, Cà Mau, ruộng đồng ào cũng có. Theo Mai Văn Tạo 1.Điền vào chỗ trống vần an/ang để hoàn chỉnh đoạn văn sau: Chuyến ô tô h` sơn màu v` đ lê ì ạch trên bờ đê dưới những bụi tre già. Bụi đường và ánh nắng bốc lên đỏ xuộm. Trong l` bụi, mờ mờ thấy những h`cơm, quán nước. Theo Tô Hoài -HS trả lời - HS nêu ( Câu a : Cái la bàn ). ( Câu b : Hoa ban). - HS viết bảng con từ khĩ . - HS chú ý lắng nghe -HS viết bài vào vở . {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : RÈN TOÁN Tiết PPCT : ƠN TẬP BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỢT CHỮ I Mục tiêu: Làm quen với biểu thức cĩ chứa một chữ. Củng cố cách tính tốn nhẩm nhanh. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : 2.Bài học. ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. Hướng dẫn học sinh làm VBTT4/ 6 ơ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Nhận xét và chốt kết quả đúng. ơ Bài 2: Gọi HS đọc đề tốn - Bài tốn yêu cầu gì? - Nhận xét , sửa sai. Kết quả: 390; 360; 204; 300. ơ Bài 3: Viết vào ơ trống. 3.Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt. 4. Dặn dị: - Xem lại bài học . - Lắng nghe yêu cầu tiết học. - 2 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. - Nối tiếp đọc kết quả. a. Nếu a = 10 thì 65 + a = 65 + 10 = 75 Giá trị của biếu thức 65 + a với a = 10 là 75 b. Nếu b = 7 thì 185 - b = 185 - 7 = 178 Giá trị của biếu thức 185 - b với b = 7 là 178 c. Nếu m = 6 thì 423 + m = 423 + 6 = 429 Giá trị của biếu thức 423+ m với m = 6 là 429 d. Nếu n = 5 thì 185 : n = 185 : 5 = 37 Giá trị của biếu thức 185 : n với n = 5 là 37 - Nhận xét. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Làm vào vở. a. Biểu thức 370 + a với a = 20 là 390 b. Biểu thức 860 - b với b = 500 là 360 c. Biểu thức 200 + c với c = 4 là 204 d. Biểu thức 600 - x với x = 300 là 300 - Lần lượt nêu kết quả . - Nhận xét. - Bàn bài theo nhĩm đơi. Sau đĩ làm vào VBT a 5 10 20 25 + a 30 35 45 c 2 5 10 296 - c 294 291 286 - 1 học sinh nhận xét tiết học. {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : RÈN CHÍNH TẢ Tiết PPCT : Mẹ ốn I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, đẹp đoạn văn : Mẹ ốm. (HS yếu, TB) - Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi) II. Chuẩn bị: - Bài tập - Bảng con, tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ:Kiểm tra tập vở HS 3. Bài mới: ghi tựa Đọc bài viết - Nêu nội dung bài - Hướng dẫn HS viết từ khó - Nhận xét, sửa sai - Hướng dẫn cách trình bày, rèn chữ - Đọc bài - Đọc lại bài - Thu vở, chấm điểm, nhận xét 4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương Giáo dục: đón trung thu vui vẻ, đầm ấm Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau Hát Nhắc lại Lắng nghe - Tấm lòng của người con dành cho mẹ và tình làng nghĩa xóm của hàng xóm cua bạn nhỏ - Phân tích, viết bảng con: cơi trầu, Truyện Kiều, sớm trưa - Lắng nghe - Nghe, viết vào vở - Dò bài, soát lỗi. Viết lại từ sai nhiều {{{{{{{{{{{{{{ Thứ , ngày tháng 8 năm 2010 Tiết dạy : RÈN LTVC Tiết PPCT : LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG I . Mục tiêu: Luyện tập củng cố về cấu tạo của tiếng. Làm được các bài trong VBTTV4/6 tiết LT&C. Vận dụng vào lới hành văn II Các hoạt động dạy học. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Bài học. ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. ịị Hướng dẫn làm bài tập: ơ Bài 1: Ghi kết quả phân tích cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ. - GV sửa sai và chốt lại kết quả đúng. ơ Bài 2: Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên. - Làm bài vào vở - Chữa bài cho học sinh - Nhận xét bài làm. ơ Bài 3: Bài 5 trang 7. Giải câu đố - Yêu cầu học sinh đọc đề - Chốt kết quả đúng., nhận xét. Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh cĩ bài làm tốt. 4. Dặn dị: - Xem lại bài. - Lắng nghe yêu cầu tiết học. - 1 em lên bảng làm, lớp làm nhĩm đơi rồi ghi bài vào vở. - Nối tiếp nêu kết quả. - Nhận xét. - HS thi nhau tìm. - Lớp nhận xét. - Thi đua tìm theo nhĩm đơi. - Trình bày kết quả trước lớp. - Lớp nhận xét. - 1 học sinh nhận xét tiết học. {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : HĐNG Tiết PPCT : THẢO LUẬN NỢI QUY VÀ NHIỆM VỤ NĂM HỌC MỚI I. Mục tiêu: - HiĨu ®ỵc néi quy cđa nhµ trêng vµ nhiƯm vơ n¨m häc míi - Cã ý thøc t«n träng néi quy vµ nhiƯm vơ n¨m häc míi - TÝch cùc rÌn luyƯn , thùc hiƯn tèt néi quy vµ nhiƯm vơ n¨m häc míi. II. Đờ dùng dạy học: - Mét b¶n néi quy cđa nhµ trêng. - Mét b¶n ghi nh÷ng nhiƯm vơ chđ yÕu cđa n¨m häc - Mét sè bµi h¸t, c©u chuyƯn. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Nghe giíi thiƯu néi quy vµ nhiƯm vơ n¨m häc míi. Gi¸o viªn giíi thiƯu néi quy cđa nhµ trêng ®Ĩ c¸c em hiĨu dỵc nhiƯm vơ cđa m×nh. Gåm 10 ®iỊu : + Néi quy cđa nhµ trêng. + Quy ®Þnh cđa líp trùc tuÇn. + Quy ®Þnh cđa tỉ trùc nhËt. 2. Th¶o luËn nhãm. - Gi¸o viªn cho häc sinh th¶o luËn theo tỉ, mçi tỉ ph¸t cho mét b¶n to Th¶o luËn xong,gi¸o viªn tỉng kÕt l¹i nh÷ng ý kiÕn nhãm häc sinhnªu nhiƯm vơ n¨m häc míi. Cho häc sinh nh¾c l¹i c¸c nhiƯm vơ chđ yÕu cđa n¨m häc míi. 3. Vui v¨n nghƯ. Tr×nh bµy v¨n nghƯ bµi h¸t: Trường học thân thiện 4. kÕt thĩc ho¹t ®éng: - Gi¸o viªn tuyªn d¬ng c¶ líp vỊ tinh thÇn tham gia th¶o luËn. - Nh¾c nhë häc sinh n¾m v÷ng néi quy vµ nhiƯm vơ n¨m häc ®Ĩ thùc hiƯn tèt. - HS lắng nghe . - Gi¸o viªn giao cho tỉ trëng mçi nhãm mét c©u hái ®Ĩ c¸c em th¶o luËn. - Gi¸o viªn cho c¸c em th¶o luËn trong 10 phĩt sau ®ã yªu cÇu c¸c nhãm tr×nh bµy yªu cÇu cđa m×nh. - Toµn líp nghe vµ chuÈn bÞ bỉ sung ý kiÕn. - HS hát cá nhân – Tập thể {{{{{{{{{{{{{{ Anh văn GV dạy chuyên
Tài liệu đính kèm: