I . Mục tiêu:Hs củng cố kiến thức về;
- Viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài
- Nhận biêt được động từ trong câu, phân biệt được động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ trạng thái.
- Hiểu được nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ để ước mơ.
II. Đồ dùng dạy học.
-Vở THT-TV.
III. Hoạt động dạy- học
1. Bài cũ (2-3): Thế nào là động từ ? Cho ví dụ.
2. Bài mới ( 35): * Giới thiệu bài
TUẦN 10 Thứ 2 ngày 24 thỏng 10 năm 2011 Thực hành toán Tiết 1: ( trang 61) I . Mục tiêu: Hs củng cố kiến thức về: - Kiểm tra, nhận biết được các góc, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song - Hs làm tốt bài 1, 2, 3, 4, 5 – 61,62. II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ( 2-3):Nêu cách nhận biết được hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 2. Bài mới (35 ): * Giới thiệu bài GV giao bài cho HS làm Hd Hs chữa bài: Bài 1:1 Hs đọc yêu cầu của bài - Gv kẻ lên bảng (như trong vở) - Yêu cầu 1 Hs mang Eke lên kiểm tra. - Dưới lớp dùng eke kiểm tra trong bài - GV quan sát- uốn nắn những HS yếu. N - Nhận xét bạn làm trên bảng Gv nhận xét, Kl Bài 2:1 Hs đọc yêu cầu của bài Gv kẻ lên bảng (như trong vở) 2 Hs lên bảng làm bài Hs nhận xét GV kết luận Bài 3:1 Hs đọc yêu cầu của bài Gv kẻ lên bảng (như trong vở) 1 HS lên bảng làm, dưới làm vào vở Hs nhận xét- GV kết luận Bài 4:1 Hs đọc yêu cầu của bài Cho HS làm bài cá nhân Hs đổi chéo vở KT bài nhau HS nêu miệng kết quả HS chữa bài. Bài 5: Gv chia lớp thành 5 nhóm - Các nhóm thảo luận - Nhóm nào đưa được đáp án nhanh , đúng được 10 điểm. Kể tên được các cặp cạnh vuông góc với nhau10 điểm. - HS chơi - Công bố kết quả. Bài 1:Dùng e ke để kiểm tra rồi đánh dấu x vào ô trống dưới 2 đường thẳng vuông góc Bài 2:Viết tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau trong mỗi hình: Bài 3:Viết tên từng cặp cạnh song song với nhaucủa hình chữ nhật ABCD Bài 4: Cặp cạnh vuông góc:AB và AG, CD và DE Cặp cạnh song song:CD và AG, AB và EG Bài 5: Đáp án: B 3. Củng cố- Dặn dò : Nhận xét tiết học- chuẩn bị bài sau. Thực hành tiếng Việt Chủ điểm: Trên đôi cánh ước mơ Tiết 1:trang57 I . Mục tiêu:Hs củng cố kiến thức về; - Viết đúng tên người, tên địa lí nước ngoài - Nhận biêt được động từ trong câu, phân biệt được động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ trạng thái. - Hiểu được nghĩa của một số thành ngữ, tục ngữ thuộc chủ để ước mơ. II. Đồ dùng dạy học. -Vở THT-TV. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ (2-3’): Thế nào là động từ ? Cho ví dụ. 2. Bài mới ( 35’): * Giới thiệu bài Gv hd Hs làm bài 1, 2, 3 Bài 1: 1 Hs đọc đề bài 1 Hs nêu yêu cầu của bài Gv cho Hs làm bài cá nhân Lần lượt gọi Hs chữa bài miệng Hs nhận xét Gv kết luận Bài 2: 1 Hs đọc đề bài 1 Hs nêu yêu cầu của bài Cho HS thảo luận nhóm đôi GV kẻ bảng lên bảng lớp Lần lượt đại diện từng nhóm lên làm bài Nhóm khác nhận xét. Gv nhận xét- kết luận Bài 3: 1 Hs đọc đề bài 1 Hs nêu yêu cầu của bài Hs làm bài cá nhân Hs đổi vở Kt chéo Hs làm bài miệng- nhận xét Bài 1: Chọn câu trả lời đúng a) ý 1 b) ý 3 c) ý 3 d) ý 2 e) ý 2 Bài 2: Xếp các từ in đậm trong bài vào ô thích hợp trong bảng: 1/ Từ chỉ hđ: thả, chạm, nhảy, giữ, toả. gặm, thổi 2/ Từ chỉ trạng thái: tròng trành, xuôi dòng, hiểu, tràn ngập. Bài 3:Nối thành ngữ, tục ngữ vời nghĩa thích hợp: a) - 3 b) - 4 c) - 1 d) - 5 e) - 2 3. Củng cố- Dặn dò : - Khái quát nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết. Thứ 3 ngày 25 thỏng 10 năm 2011 Thực hành toỏn Tiết 2 trang 63 I . Mục tiêu: Hs củng cố kiến thức về: - Kiểm tra, nhận biết được các góc, hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song - Hs làm tốt bài 1, 2, 3, 4, 5 – 63,64. II. Chuẩn bị : Vở thực hành TV và toán. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ( 2-3):Nêu cách vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. 2. Bài mới (35 ): * Giới thiệu bài GV giao bài cho HS làm Hd Hs chữa bài: Bài 1:1 Hs đọc yêu cầu của bài - Gv kẻ lên bảng (như trong vở) - Yêu cầu 2 Hs lờn bảng làm bài - Dưới lớp làm vào vở thực hành - GV quan sát- uốn nắn những HS yếu. N - Nhận xét bạn làm trên bảng Gv nhận xét, Kl Bài 2:1 Hs đọc yêu cầu của bài 1 Hs lên bảng làm bài Hs nhận xét GV kết luận Bài 3:1 Hs đọc yêu cầu của bài 1 HS lên bảng làm, dưới làm vào vở Hs nhận xét- GV kết luận Bài 4:1 Hs đọc yêu cầu của bài Cho HS làm bài cá nhân Hs đổi chéo vở KT bài nhau HS nêu miệng kết quả HS chữa bài. Bài 5: Gv chia lớp thành cỏc nhúm (nhúm bàn) - Các nhóm thảo luận - Nhóm nào đưa được đáp án nhanh , đúng được 10 điểm. Kể tên được các cặp cạnh vuông góc với nhau10 điểm. - HS chơi - Công bố kết quả. Bài 1:Dùng e ke để vẽ hai đường thẳng vuụng gúc trong hai trường hợp ở bài tập 1 Bài 2: Để vẽ đường thẳng qua O và song song với CD ta làm như sau: Qua O vẽ đường thẳng vuuong gúc với CD, cắt CD tại M. Vẽ đường thẳng qua O vuụng gúc với OM Bài 3:Để vẽ đường cao MH của hỡnh tam giỏc MNP ta lam như sau: Qua M vẽ đường thẳng vuụng gúc với PN cắt PN tại H Bài 4: Qua M vẽ đường thẳng vuụng gúc với NP cắt NP tại H, ta được MH song song vúi cạnh QP Cặp cạnh song song:CD và AG, AB và EG Bài 5: 3. Củng cố- Dặn dò : Nhận xét tiết học- chuẩn bị bài sau. Thứ 4 ngày 26 thỏng 10 năm 2011 ễn tập tiếng Việt Chủ điểm: Trên đôi cánh ước mơ Tiết 2:trang 59 I . Mục tiêu: - Hs biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng dấu câu thích hợp ( dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép ) khi viết. - Qua bài học thuộc chủ điểm “Ước mơ” hiểu được ý nghĩa các thành ngữ từ đó viết về một người “đứng núi này, trông núi nọ” hoặc “ước của trái mùa”. II. Đồ dùng dạy học. -Vở THT-TV. III. Hoạt động dạy- học 1. Bài cũ (2-3’): Nêu tác dụng của dấu ngoặc kép. Cho ví dụ. 2. Bài mới ( 35’): * Giới thiệu bài Bài 1:Điền vào ô trống dấu câu thích hợp để hoàn chỉnh mẩu truyện : Chú chó ngốc nghếch - 1 Hs đọc đề bài 1 Hs nêu yêu cầu của bài - Cho HS thảo luận nhóm đôi - Lần lượt đại diện từng nhóm lên nêu miệng từng câu. Nhóm khác nhận xét. Gv nhận xét- kết luận Đáp án:Các dấu lần lượt điền : hai chấm, phẩy, phẩy, “”, hai chấm, phẩy. - 1-2 Hs đọc lại câu chuyện Bài 2: Chọn viết một trong hai đề: a) Viết về một người không biết quý những gì mình đang có, thường “ đứng núi này, trông núi nọ”. b) Viết về một người thường “ ước của trái mùa” mong muốn những điều trái với lẽ thường. Hs nêu yêu cầu của bài – GV ghi bảng Gv hd cho Hs chọn đề Gv cho Hs làm bài cá nhân ( 15’) Gọi 1 số Hs đọc bài làm của mình Cho Hs nhận xét Gv nhận xét Bình chọn người có bài viết hay. Bạn được bình chọn kể đọc lại cho cả lớp nghe. 3. Củng cố- Dặn dò : - Khái quát nội dung bài - Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài tiết. TOAÙN : OÂN TAÄP - KIEÅM TRA I. Muùc tieõu: Giuựp HS cuỷng coỏ caực daùng toaựn ủaừ hoùc ủeồ chuaồn bũ baứi thi KTẹK laàn I II. ẹeà baứi: BAỉI 1 : (2ủ) Khoanh vaứo chửừ ủaởt trửụực caõu traỷ lụứi ủuựng: a, Soỏ : ba trieọu khoõng traờm hai mửụi laờm nghỡn saựu traờm baỷy mửụi tử vieỏt laứ: A, 300 025 674 B, 30 025 674 C, 3025674 D, 325674 b, 5 taỏn 75 kg = .. kg. Soỏ thớch hụùp ủeồ ủieàn vaứo choó chaỏm laứ : A, 575 B, 5750 C, 5075 D, 5057 c, Số lớn nhất trong cỏc số 5698; 5968 ; 6598; 6859 là : A, 5698 B, 5968 C, 6598 D, 6859 d,Giaự trũ cuỷa chửừ soỏ 9 trong soỏ 679 842 laứ : A, 9 B, 900 C, 9000 D, 90 000 BAỉI 2 : (3ủ) ẹaởt tớnh roài tớnh : 69108 + 2074 8021 – 6493 1367 x 7 49275 : 5 BAỉI 3: a) (1ủ) Tớnh baống caựch thuaọn tieọn nhaỏt: 178 + 277 + 123 + 422 677 + 969 + 123 b) (1đ) Tớnh giaự trũ bieồu thửực : a – (b + c) vụựi a = 20; b =10; c = 5 BAỉI 4 : (2ủ) Nửa chu vi hỡnh chữ nhật là 140 m, chiều dài hơn chiều rộng là 20 m. Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật đú. BAỉI 5 : (1ủ) trung bỡnh coọng hai soỏ laứ 125. Bieỏt moọt trong hai soỏ laứ 180. Tỡm soỏ kia. III. Caựch ủaựnh giaự: Baứi 1: 2 ủieồm. Moói yự ủuựng ghi 0,5 ủieồm Baứi 2: 3 ủieồm. Moói yự ủuựng ghi 0,75 ủieồm Baứi 3: 1 ủieồm. Moói yự ủuựng ghi 0,5 ủieồm Baứi 4: 2 ủieồm. Tỡm ủửụùc chieàu daứi, chieàu roọng ghi 1,25 ủieồm Tớnh ủửụùc dieọn tớch ghi 0,5 ủieồm; ẹaựp soỏ ghi 0,25 ủieồm. Baứi 5: 1 ủieồm . Tớnh ủửụùc toồng 2 soỏ ghi 0,5 ủieồm Tỡm ủửụùc soỏ kia ghi 0,5 ủieồm Thứ sỏu ngỏy 28 thỏng 10 năm 2011 TIEÁNG VIEÄT(T3): OÂN TAÄP A. Muùc tieõu: - Nắm được một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ hỏn việt thụng dụng ) thuộc cỏc chủ điểm đó học ( Thương người như thể thương thõn, Măng mọc thẳng, trờn đụi cỏnh ước mơ ) - Nắm được tỏc dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kộp B. ẹoà duứng daùy hoùc: - Phieỏu keỷ saỹn teõn caực baứi taọp ủoùc tửứ tuaàn 1 ủeỏn tuaàn 9. - Phieỏu keỷ saỹn BT2 vaứ buựt daù. C. Caực hoaùt ủoọng daùy - hoùc: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc 1. Giụựi thieọu baứi: -Neõu muùc tieõu tieỏt hoùc. 2. Kieồm tra ủoùc: -Tieỏn haứnh tửụng tửù nhử tieỏt 1. 3. Hửụựng daón laứm baứi taọp: Baứi 2:- Goùi HS ủoùc yeõu caàu. -Goùi HS ủoùc teõn caực baứi taọp ủoùc, soỏ trang thuoọc chuỷ ủieồm ẹoõi caựnh ửụực mụ. GV ghi nhanh leõn baỷng. - Phaựt phieỏu cho nhoựm HS . Yeõu caàu HS trao ủoồi, laứm vieọc trong nhoựm. Nhoựm naứo laứm xong trửụực daựn phieỏu leõn baỷng. - Caực nhoựm nhaọn xeựt, boồ sung. - Keỏt luaọn phieỏu ủuựng. - Goùi HS ủoùc laùi phieỏu. Baứi 3: Tieỏn haứnh tửụng tửù baứi 2. 3. Cuỷng coỏ – daởn doứ: H. Caực baứi taọp ủoùc thuoọc chuỷ ủieồm Treõn ủoõi caựnh ửụực mụ giuựp em hieồu ủieàu gỡ? - Chuựng ta soỏng caàn coự ửụực mụ, caàn quan taõm ủeỏn ửụực mụ cuỷa nhau seừ laứm cho cuoọc soỏng theõm vui tửụi, haùnh phuực. Nhửừng ửụực mụ tham lam, taàm thửụứng, kỡ quaởc, seừ chổ mang laùi baỏt haùnh cho con ngửụứi. -Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. -Daởn HS veà nhaứ oõn taọp caực baứi: Caỏu taùo cuỷa tieỏng, Tửứ ủụn tửứ phửực, Tửứ gheựp vaứ tửứ laựy, Danh tửứ -ẹoùc yeõu caàu trong SGK. - Caực baứi taọp ủoùc. *Trung thu ủoọc laọp trang 66. *ễÛ vửụng quoỏc Tửụng Lai, trang 70. *Neỏu chuựng mỡnh coự pheựp laù, trang 76. *ẹoõi giaứy ba ta maứu xanh, trang 81. *Thửa chuyeọn vụựi me, ù trang 85. *ẹieàu ửụực cuỷa vua Mi-ủaựt, trang 90. -Hoaùt ủoọng trong nhoựm. -Chửừa baứi 6 HS noỏi tieỏp nhau ủoùc. HS neõu HS laộng nghe Kớ duyệt của ban giỏm hiệu .
Tài liệu đính kèm: