Luyện tập :
- Mời hS nêu cách chia số cho số có hai hoặc ba chữ số.
-GV nhận xét rồi hướng dẫn HS làm các BT sau :
BT 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 56088 : 23
b/ 87830 : 57
c/ 285120 : 26
BT 2 :
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Trên thửa ruộng đó cứ 5m2 người ta thu hoạch được 10 kg thóc.
a/ Tính diện tích thửa ruộng đó.
b/ Thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc.
Tóm tắt ?m
Chiều dài:
16 m 94m
Chiều rộng:
?m
a/ Chiều dài của thửa ruộng là:
( 94 + 16 ) : 2 = 55 (m)
Chiều rộng của thửa ruộng là :
55 – 16 = 39(m)
Diện tích của thửa ruộng là:
55 x 39 = 2145(m2)
TuÇn 18 Thø hai ngµy 4/ 1 / 2010 So¹n ngµy 27 / 12 / 2009 ChÝnh t¶. LuyƯn viÕt ch÷ ®Đp bµi 32 I - MỤC TIÊU: Giúp HS : -¤n tËp cđng cè c¸ch viÕt ch÷ ®Đp - RÌn thãi quen gi÷ vë s¹ch, viÕt ch÷ ®Đp II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU -Gi¸o viªn híng dÉn häc sinh viÕt bµi - Häc sinh ®äc bµi viÕt - Häc sinh nªu l¹i c¸ch viÕt hoa mét sè ch÷ trong bµi - Häc sinh nªu c¸ch tr×nh bµy bµi viÕt - Häc sinh viÕt bµi - Gi¸o viªn quan s¸t híng dÉn häc sinh yÕu - Gi¸o viªn chÊm bµi - Gi¸o viªn nhËn xÕt tiÕt häc ---------------------------------------------- To¸n. (2 tiÕt) ÔN TẬP I/ Mục tiêu : TiÕp tơc củng cố về phép cho số cĩ ba chữ số. HS vận kiến thức vào làm các BT có liên quan. Rèn luyện tính cẩn thận. II/ Hoạt động dạy học : Luyện tập : - Mời hS nêu cách chia số cho số có hai hoặc ba chữ số. -GV nhận xét rồi hướng dẫn HS làm các BT sau : BT 1: Đặt tính rồi tính: a/ 56088 : 23 b/ 87830 : 57 c/ 285120 : 26 BT 2 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Trên thửa ruộng đó cứ 5m2 người ta thu hoạch được 10 kg thóc. a/ Tính diện tích thửa ruộng đó. b/ Thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam thóc. Tóm tắt ?m Chiều dài: 16 m 94m Chiều rộng: ?m . a/ Chiều dài của thửa ruộng là: ( 94 + 16 ) : 2 = 55 (m) Chiều rộng của thửa ruộng là : 55 – 16 = 39(m) Diện tích của thửa ruộng là: 55 x 39 = 2145(m2) b/ 2145 m2 gấp 5m2 số lần là: 2145 : 5 = 426 (lần ) Thửa ruộng đó thu hoạch được là : 429 x 10 = 4290 (kg). Đáp số : a/ 2145m2 b/ 4290 kg 3/ Củng cố dặn dò : GV hệ thống lại bài. Nhận xét tiết học. Dặn HS về ---------------------------------------------- Thø t ngµy 6 / 1 / 2009 So¹n ngµy 28 / 12 / 2009 Rèn đọc ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (tiết 1) I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL), kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc). 2. Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là truyện thuộc chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kì I 2.Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động 1:Kiểm tra Tập đọc và HTL Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL), kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc). HS lên bốc thăm chọn bài HS đọc trong SGK một đoạn Gv đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời. GV cho điểm. Dặn HS nào đọc còn yếu về nhà luyện đọc lại tiết sau kiểm tra. Hoạt động 2: Bài tập 2 Hệ thống được một số điều cần ghi nhớ về nội dung, nhân vật của các bài tập đọc là truyện thuộc chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều - HS đọc yêu cầu bài -HS làm việc theo nhóm Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật Ông trạng thả diều “ Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi Vẽ trứng Người tìm đường lên các vì sao Văn hay chữ tốt Chú đất nung Trong quán ăn “Ba cá bống” Rất nhiều mặt trăng - Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải đúng 3.Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học. ----------------------------------------------- Luyện từ và câu ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL), kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc). 2. Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật (qua các bài học) qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật. 3. Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã cho. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Giới thiệu bài: Ôn tập cuối học kì I 2.Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động 1:Kiểm tra Tập đọc và HTL Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL), kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc). HS lên bốc thăm chọn bài HS đọc trong SGK một đoạn Gv đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời. GV cho điểm. Dặn HS nào đọc còn yếu về nhà luyện đọc lại tiết sau kiểm tra. Hoạt động 2: Bài tập 2 Ôn luyện kĩ năng đặt câu, kiểm tra sự hiểu biết của HS về nhân vật (qua các bài học) qua bài tập đặt câu nhận xét về nhân vật. - HS đọc yêu cầu bài - HS tiếp nối nhau đọc những câu văn đã đặt - Cả lớp và GV nhận xét chốt câu hay. Hoạt động 3: Bài 3 MT:Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học qua bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã cho. -HS đọc yêu cầu của bài tập -HS xem lại bài tập đọc “Có chí thì nên” -HS viết nahnh vào vở những câu thành ngữ, tục ngữ -Một vài HS trình bày kết quả. 3.Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------- To¸n : LUYỆN TẬP I Mục tiêu: Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 9,dấu hiệu chia hết cho 3,2,5. Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9,dấu hiệu chia hết cho 3,vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản. Yêu mônhọc, tính cẩn thận, chính xác II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: : Luyện tập. -Gọi hs nêu lần lượt các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 và cho ví dụ -Nhận xét, chốt lại Bài tập 1: Y/cầu hs +ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm -Lần lượt hs nêu + cho ví dụ -Lớp th .dõi ,nh.xét, bổ sung - Vài hs nhắc lại. -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung -Trong các số đã cho : a,Số chia hết cho 3 là :4563; 2229; 3576; 66 816. b,Số chia hết cho 9 là :4563; 66 816. c,Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 2229; 3576. -Ycầu HS so sánh+ rút ra nh.xét quan hệ giữa: Số chia hết cho 9 và Số chia hết cho 3 Bài tập 2: - Y/cầu hs + ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm -HS so sánh+ rút ra nh.xét: Số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3; Số chia hết cho 3 có thể không chia hết cho 9. -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung Bài tập 3 : - Y/cầu hs +ghi đề, -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung a,945 ; b,225 ; 255 ; 285. c,762 ;768 . -Đọc đề, thầm -Vài HS làm bảng- lớp vở+Nh.xét, bổ sung Câu a,..Đ ; Câu b,...S ; Câu c,...S;Câud,..Đ. -HS rút ra nh.xét: ( câu d) - Chữa bài , ghi điểm -Ycầu HS rút ra nh.xét 3/ Củng cố dặn dò : Dặn HS về xem lại bài+ch bị bài sau -------------------------------------------------------------------------- Thø s¸u ngµy8 / 1 / 2010 So¹n ngµy 29 / 12 / 2009 TËp lµm v¨n. (2 tiÕt) ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU 1. Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL), kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc). 2. Ôn tập về văn miêu tả đồ vật: Quan sát đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC 1.Giới thiệu bài: Ôn tập học kì I 2.Hướng dẫn HS làm bài tập Hoạt động 1:Kiểm tra Tập đọc và HTL Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng (HTL), kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc-hiểu (HS trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài đọc). HS lên bốc thăm chọn bài HS đọc trong SGK một đoạn Gv đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời. GV cho điểm. Dặn HS nào đọc còn yếu về nhà luyện đọc lại tiết sau kiểm tra. Hoạt động 2: Bài tập 2,3 Ôn tập về văn miêu tả đồ vật: Quan sát đồ vật, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Viết mở bài gián tiếp và kết bài kiểu mở rộng cho bài văn. Bài 2 -HS đọc yêu cầu bài -HS xác định yêu cầu của đề: -1 HS đọc lại ghi nhớ -HS quan sát một đồ dùng học tập để quan sát. -HS quan sát đồ dùng của mình. -HS phát biểu ý kiến về sự quan sát cuả mình theo kiểu dàn ý : +Mở bài : +Thân bài: +Kết bài: -HS tự viết mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng vào vở -HS đọc bài của mình trước lớp. Nhận xét. 3.Củng cố – dặn dò - GV nhận xét tiết học. --------------------------------------------------------------- To¸n. LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Luyện tập về dấu hiệu chia hết cho 2,3,5, 9. Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5, 9 trong một số tình huống đơn giản. Yêu môn học, tính cẩn thận, chính xác. II. Các hoạt động dạy - học: H.dẫn hs làm luyện tập Bài tập 1 - Gọi HS đọc đề -Gọi hs nêu laị các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm - Đọc đề, thầm. -Vàihs nêu -Lớp th .dõi ,nh.xét, bổ sung -Vài HS làm bảng-lớp vở+Nh.xét,bsung -Trong các số đã cho : a,Số chia hết cho2 là :4568; 2050; 35766 b,Số chia hết cho 3 là :2229; 35766. c,Số chia hết cho 5 là :7435; 2050. d,Số chia hết cho 9 là :35766. Bài tập 2: Y/ cầu hs -Y/cấu hs nêu lại các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2 và 5,... -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung - Chữa bài , ghi điểm - Đọc đề + nêu lại các dấu hiệu của số vừa chia hết cho 2và 5,... -Vài HS làm bảng-lớp vở - Nh.xét,bsung, chữa bài a,64620 ; 5270; b,57234 ; 64620. c,64620. -Vài HS làm bảng-lớp vở - Nh.xét,bsung, chữa bài a,528 ; 558 ; 588 ; b,603 ; 693 ; c, 240 . d,354 . Bài tập 3: Tương tự -Yêu cầu -H.dẫn nh.xét, bổ sung --------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: