Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 31 - Năm học 2011-2012

Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 31 - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:Học xong bài này, hs biết:

- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí biển Đông, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái Lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Hoàng Sa, Trường Sa.

- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo và quần đảo của nước ta.

- Vai trò của Biển Đông, các đảo và quần đảo đối với nước ta.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.

 

doc 9 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 18/01/2022 Lượt xem 405Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi 2) - Tuần 31 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Thứ hai ngày 2 tháng 4 năm 2012
Toán
Thực hành
I. mục tiêu:
- củng cố cho Hs biết cách thực hành đo chiều dài hai điểm trên mặt đất.
- HS đo và ghi đúng số liệu vào vở.
II. đồ dùng dạy học:
-Thước dây.
-Vở luyện toán.
II. các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 Hs chữa bài 3 tiết trước(trang 52).
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Luyện tập: 
Bài1: Thực hành đo chiều dài và chiều rộng của phòng học. 
a,Đo rồi ghi kết quả vào chỗ chấm.
Chiều dài phòng học...........
Chiều rộng phòng học........
b,tính chu vi và diện tích phòng học
- GV cho Hs thực hành đo theo nhóm.Ghi kết quả đo được lên bảng.
- Nhận xét chữa bài, chốt cách làm đúng.
Bài 2: ước lượng chiều dài:
a, đi 5 bước trên sân trường, ước lượng độ dài đoạn thẳng đã đi:
b, dùng thước dây đo độ dài đoạn thẳng mà 5 bước chân em đi được: 
c, So sánh độ dài ước lượng và độ dài đã đo được bằng thước.
- Cho HS thực hành bước 5 bước ước lượng độ dài và đo lại bằng thước.
- Gọi 2 HS đọc kết quả đã thực hành.
- GV nhận xét chữa chung.
3. Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét giờ.Chuẩn bị bài sau.
-1 Hs chữa bài 3.
- Nhận xét chữa bài.
- Các nhóm thực hành đo độ dài.
- Ghi lại kết quả đo được lên bảng.
-Nhận xét, chữa bài.Ghi kết quả đo đúng vào vở.
- 1 HS lên bảng tính chu vi và diện tích của lớp học.
- Nhận xét chữa bài của bạn trên bảng.
- cả lớp thực hành bước 5 bước ước lượng độ dài và đo lại bằng thước.
- 2 HS đọc kết quả đã thực hành.
- Nhận xét bài làm của bạn. 
- Ghi kết quả thực hành vào vở.
Tin học: Tiết 60 + 61
( GV bộ môn dạy )
Thứ tư ngày 4 tháng 4 năm 2012
Tiếng việt: Luyện từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
I. Mục tiêu: 
- Củng cố cho HS cách tìm, thêm trạng và thêm bộ phận chính ngữ cho câu.
- HS làm tốt các bài tập theo yêu cầu.
II. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs nêu nội dung ghi nhớ về thêm trạng ngữ cho câu.
- Nhận xét, cho điểm.
2.Luyện tập :
bài 1. gạch dưới trạng ngữ chỉ nơi chốn trong đoạn văn.(trang 50).
- GV gọi HS đọc bài, nêu yêu cầu của bài.
- Cho cả lớp tự làm bài vào vở.
- GV gọi HS trình bày miệng các câu có trạng ngữ trong đoạn văn.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài của bạn.
- GV nhận xét chữa chung.
Bài 2.thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho những câu sau.
a, ...................., một núi băng rộng 31 000 km vuông đã trôi trên biển.
b, .................,ô tô, xe máyđi lại nhộn nhịp.
c,..................., hoa đã nở.
- Cho hs tự làm bài.
- gọi 3 HS lên bảng viết các câu đã thêm trạng ngữ.
- GVnhận xét chữa bài của bạn.
Bài 3. Thêm thành phần chính cho các trạng ngữ sau.
a,Trong lớp học,..........................................
b, Trên sân khấu,.........................................
- Cho hs tự làm bài.
- gọi 2 HS lên bảng viết các câu đã thêm thành phần chính cho các trạng ngữ .
- GVnhận xét chữa bài của bạn.
3.Củng cố, dặn dò:
- Về nhà ôn bài.
- Nhận xét tiết học.
- 1 hS nêu.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
- 1 hs đọc bài,nêu yêu cầu của bài. 
- cả lớp tự làm bài vào vở.
-1HS trình bày miệng các câu có trạng ngữ trong đoạn văn.
- Nhận xét, chữa bài của bạn. 
- Lắng nghe, thực hiện 
- hs tự làm bài.
- 3 HS lên bảng viết các câu văn đã thêm trạng ngữ.
- nhận xét chữa bài của bạn.
- hs tự làm bài.
- 2 HS lên bảng viết các câu văn đã thêm t thành phần chính cho các trạng ngữ.
- nhận xét chữa bài của bạn.
Tiếng anh
 (GV bộ môn dạy )
Khoa học
Động vật cần gì để sống?
I. MỤC TIấU: Sau bài học, HS biết:
- Nờu được những yếu tố cần để duy trỡ sự sống của động vật như: nước, thức ăn, khụng khớ, ỏnh sỏng.
II. các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Nờu quỏ trỡnh trao đổi chất ở thực vật?
 2. Bài mới :
 Giới thiệu bài. 
a.tiến hành thớ nghiệm động vật cần gỡ để sống.
- Cõy cần gỡ để sống? 
- Động vật cần gỡ để sống . Làm thớ nghiệm 
- HS đọc mục quan sỏt và xỏc định điều kiện sống của 5 con chuột trong thớ nghiệm.
- Nờu điều kiện sống của từng con? 
- HS trả lời.
- Khụng khớ, ỏnh sỏng, nước, cỏc chất khoỏng. 
- Trả lời .
Chuột sống ở hộp
Điều kiện được cung cấp
Điều kiện thiếu
1
ỏnh sỏng, nước, khụng khớ.
Thức ăn
2
ỏnh sỏng, khụng khớ, thức ăn.
Nước
3
ỏnh sỏng, nước, khụng khớ, thức ăn
4
ỏnh sỏng, nước, thức ăn
Khụng khớ
5
Nước, khụng khớ, thức ăn
ỏnh sỏng.
b. Dự đoỏn kết quả thớ nghiệm
- HS thảo luận nhúm 2 CH SGK .
- Con chuột nào chết trước? Tại sao? 
-Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày .
- GV cựng HS nhận xột chốt ý đỳng .
- Cõu 2 SGK .
* KL : Như mục bạn cần biết. 
3. Củng cố – Dặn dũ.
- Động vật cần gỡ để sống?
- Dặn dũ :Tỡm hiểu về cỏc con vật và cỏc thức ăn của chỳng .
- Thảo luận nhúm .
- Trả lời:
- Con1:Chết sau con ở hộp 2 và 4.
- Con 2: Chết sau con hỡnh 4.
- Con 3: Sống bỡnh thường.
- Con 4: Chết trước tiờn.
- Con 5: Sống khụng khoẻ mạnh.
Trả lời 
Thứ năm ngày 5 tháng 4 năm 2012
Tiếng anh: Bài 10 Tiết 6
 (GV bộ môn dạy )
Địa lý
Biển đảo ,quần đảo
I. MỤC TIấU:Học xong bài này, hs biết:
- Chỉ trờn bản đồ Việt Nam vị trớ biển Đụng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thỏi Lan, cỏc đảo và quần đảo Cỏi Bầu, Cỏt Bà, Phỳ Quốc, Hoàng Sa, Trường Sa.
- Trỡnh bày một số đặc điểm tiờu biểu của biển, đảo và quần đảo của nước ta.
- Vai trũ của Biển Đụng, cỏc đảo và quần đảo đối với nước ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
- Bản đồ địa lớ tự nhiờn VN, tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.
II.các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ: 
2. Bài mới :
 Giới thiệu bài 
 a. Vựng biển Việt Nam 
- HS quan sỏt hỡnh và trả lời cỏc cõu hỏi : 
- Cõu 1 SGK : 
- Biển Đụng bao bọc phớa Tõy, Nam nước ta
 Chỉ trờn bản đồ ĐLTNVN: vị trớ biển Đụng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thỏi Lan?
- HSchỉ trờn lược đồ nờu cỏc nơi cú dầu mỏ? 
- Vựng biển nước ta cú đặc điểm gỡ?
- Biển cú vai trũ như thế nào đối với nước ta?
 GV : Mụ tả lại vựng biển và phõn tớch vai trũ của biển. 
Vựng biển nước ta cú diện tớch rộng và là một phần của biển Đụng. Biển Đụng cú vai trũ điều hoà khớ hậu và đem lại nhiều giỏ trị kinh tế cho nước ta như muối, khoỏng sản,...
b. Đảo và quần đảo. 
- HS chỉ dảo và quần đảo trờn bản đồ. 
-Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo? 
- Thảo luận nhúm CH. 
+ Chỉ trờn bản đồ cỏc đảo và quần đảo chớnh
+ Cỏc nột tiờu biểu của đảo và quần đảo 
+ cỏc đảo và quần đảo cú giỏ trị gỡ? 
* Kết luận: Đảo và quần đảo mang lại nhiều lợi ớch kinh tế. Chỳng ta cần khai thỏc hợp lớ nguồn tài nguyờn này.
3. Củng cố - Dặn dũ.
 -Vai trũ của biển, đảo, quần đảo 
 - Nhận xột giờ học 
- Quan sỏt.
-Trả lời.
-Chỉ bản đồ. 
- Vựng biển phớa Nam cú nhiều dầu mỏ 
- Biển rộng,là bộ phận của biển Đụng .Phớa Bắc cú vịnh Bắc Bộ .Phớa Nam cú vịnh Thỏi Lan. 
-Biển cung cấp muối cần thiết cho con người, cung cấp dầu mỏ làm chất đốt, nhiờn liệu. Cung cấp thực phẩm hải sản tụm, cỏ,
-Bói biển đẹp là nơi du lịch nghỉ mỏt
Trả lời. 
- Đảo: là 1 bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa xung quanh, cú nước biển và đại dương bao bọc.
- Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo.
-Thảo luận nhúm. 
- Cỏc nhúm trỡnh bày.
 - Phớa Bắc cú nhiều đảo : đảo Cỏi Bầu, Cỏt Bà, vịnh Hạ Long. Người dõn ở đõy làm nghề bắt cỏ và phỏt triển du lịch.
- Biển miền Trung cú 2 quần đảo lớn : quần đảo TS, HS. HĐSX mang lại tớnh tự cấp, làm nghề đỏnh cỏ.
- Biển phớa nam và Tõy Nam: Đảo Phỳ Quốc, Cụn đảo . HĐSX làm nước mắm, trồng hồ tiờu xk và phỏt triển du lịch.
Trả lời 
An toàn giao thông
Bài 4: Lựa chọn đường đi an toàn ( tiết 2).
 I. Mục tiờu:
- HS biết giải thớch điều kiện con đường an toàn và khụng an toàn
- Biết căn cứ mức độ an toàn cửa con đường để cú thể lập được con đường an toàn đi tới trường.
- Lựa chọn con đường an toàn nhất để đến trường.
- Cú ý thức và thúi quen chỉ đi con đường an toàn dự cú phải đi vũng xa hơn
 II. Chuẩn bị:
- Một hộp phiếu cú ghi nội dung thảo luận
- Băng dớnh để đớnh, dỏn giấy lờn tường, kộo.
- Hai sơ đồ trờn giấy cỡ lớn, thước để chỉ lờn sơ đồ.
- Giấy A4 phỏt cho cỏc nhúm lớn
 III. Cỏc hoạt động chớnh:
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
HĐ3: Con đường an toàn đi đến trường
- GV cho HS vẽ sơ đũ con đường từ nhà đến trường ( hoặc sơ đồ GV đó chuẩn bị nếu HS khụng vẽ được sơ đồ)
- Gọi HS chỉ con đường an toàn, con đường khụng an toàn.
GV kết luận và chỉ ra cho cỏc em hiểu con đường nào là an toàn và khuyờn cỏc em nờn chọn con đường đi đến trườmg an toàn dự phải đi hơi xa một tớ nhưng an toàn.
HĐ4: Hoạt động hổ trợ
- GV cho HS tự vẽ con đường từ nhà đến trường.Xỏc định phải đi qua mấy điểm (đoạn đường) an toàn và mấy điểm khụng an toàn.
GV hỏi thờm: Em cú thể đi đường nào khỏc đến trường? Vỡ sao em khụng chọn đường đú?
* Kết luận: Nếu đi bộ hoặc đi xe đạp, cỏc em cần lựa chọn con đường đi tới trường hợp lớ và bảo đảm an toàn, ta chỉ nờn đi theo con đường an toàn dự cú phải đi xa hơn.
4, Củng cố - Dặn dũ:
- Đỏnh giỏ kết quả học tập.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Yờu cầu HS nào đó được đi chơi bằng tàu, thuyền kể lại và cả lớp sưu tầm ảnh tàu, thuyền đi trờn sụng, trờn biển.
- Hát tập thể.
HS nhỡn sơ đồ chỉ và núi con đường an toàn.
- Trước khi vẽ HS cho biết nhà em ở đâu, gần hay xa trường học
- HS thực hành, mỗi em vẽ một sơ đồ.
- HS trỡnh bày sản phẩm trước lớp, HS ở cựng đường cú thể nhận xột.
Thứ bảy ngày 7 tháng 4 năm 2012
Đạo đức
Bảo vệ môi trường (Tiết 2)
I. MỤC TIấU: 
 Như tiết 1.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Kể 1 vài việc làm cú tỏc dụng bảo vệ mụi trường.
2. Bài mới :
 Giới thiệu bài 
Bài 2: 
-HS đọc đề bài .
-Thảo luận nhúm. Giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm thảo luận một tỡnh huống .
-Từng nhúm trỡnh bày. 
-GV cựng HS nhận xột bố sung, chốt đỏp 
án đỳng. 
Bài 3:
-HS đọc đề bài.
-Thảo luận nhúm đụi.
-Cỏc nhúm trỡnh bày. 
- GV kết luận, cho điểm.
Bài 4: ( Xử lớ tỡnh huống) 
- HS thảo luận nhúm ( cú thể sắm vai) 
- Mỗi nhúm 1 tỡnh huống để đưa ra cỏch xử lớ.
- Lần lượt từng nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc nhận xột, bổ sung.
- GV kết luận, cho điểm cả nhúm.
Bài 5: Thực hành
-HS đọc yờu cầu. 
-HS kể cỏc việc làm bảo vệ mụi trường. 
-GV cựng HS nhận xột .
3. Củng cố – Dặn dũ: 
- Nhận xột giờ học. 
- Nhắc nhở HS tham gia làm cỏc việc cú ớch để bảo vệ mụi trường luụn xanh sạch đẹp. 
-Trồng cõy gõy rừng, khụng hỳt thuốc lỏ nơi cụng cộng, dọn sạch rỏc thải trờn đường
-Đọc đề bài. 
-Thảo luận nhúm 6.
-Trỡnh bày. 
KQ : 
a.ảnh hưởng đến sự tồn tại của chỳng và thu nhập của con người .
b.Thực vật khụng an toàn - ảnh hưởng tới sức khoẻ của con người .
c.Gõy ra hạn hỏn. 
d.Làm ụ nhiễm nguồn nước .
đ.Làm ụ nhiễm khụng khớ.
e.Làm ụ nhiễm nguồn nước, khụng khớ 
- Đọc đề bài .
- Thảo luận nhúm. 
- Trỡnh bày: a,b khụng tỏn thành.
 c, d, g tỏn thành..
- Mỗi tổ xử lớ 1 tỡnh huống.
-Lần lượt từng nhúm lờn trỡnh bày.
a. Thuyết phục hàng xúm chuyển bếp than sang chỗ khỏc.
b. Đề nghị giảm õm thanh.
c. Tham gia thu nhặt phế liệu và dọn sạch đường làng.
- Đọc đề bài. 
- Trả lời .
Kĩ thuật
Lắp ô tô tải
I.MỤC TIấU:
	 - Chọn đỳng, đủ cỏc chi tiết để lắp ụ tụ tải .
	 - Lắp được ụ tụ tải theo mẫu. ễ tụ chuyển động được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
Mẫu ụ tụ tải đó lắp rỏp. 
Bộ lắp ghộp mụ hỡnh kĩ thuật. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy 
Hoạt động học
Kiểm tra bài cũ:
- Nờu cỏc chi tiết của bộ lắp ghép.
- GV nhận xét ghi điểm.
 Bài mới :
 Giới thiệu bài 
 a. Chi tiết và dụng cụ 
- HS nờu cỏc chi tiột và dụng cụ để lắp ụ tụ tải 
b. Quy trỡnh thực hiện 
-HS đọc SGK 
-Thảo luận nhúm nờu quy trỡnh thực hiện? 
+ Cỏc bộ phận của ụ tụ tải? 
* GV HD HS lắp từng bộ phận 
- Chọn chi tiết : GV cựng HS chọn cỏc chi tiết để lắp xe ụ tụ tải để trờn nắp hộp 
- Lắp từng bộ phận .
+ Lắp giỏ đỡ trục bỏnh xe và sàn ca bin .
- GV cựng HS lắp. 
- Lưu ý khi lắp thanh chữ U dài vào tấm lớn .
+ Lắp ca bin 
- HS quan sỏt hỡnh .
- Gọi 2 HS cựng GV lắp .
+ Lắp thành sau thựng xe và trục bỏnh xe 
- HS quan sỏt hỡnh SGK 
- 2 HS lờn bảng lắp : Thành sau thựng xe và trục bỏnh xe .
- Lắp rỏp ụ tụ tải .
 GV lắp rỏp theo từng bước như SGK - HS quan sỏt.
 Kiểm tra sự chuyển động của xe .
 Thỏo xe .
- GV cựng HS thỏo.
- Thỏo từng bộ phận rồi thỏo cỏc chi tiết .
* Ghi nhớ : Yờu cầu HS đọc .
3. Củng cố - Dặn dũ: 
 - Nhận xột giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nờu cỏc chi tiết. 
-Đọc SGK. 
-Thảo luận nhúm. 
- Trả lời : 1. Lắp từng bộ phận 
 2.Lắp rỏp xe ụ tụ tải .
+Giỏ đỡ trục bỏnh xe và sàn ca pin. 
+Ca bin .
+Thành sau thựng xe và trục bỏnh xe .
HS chọn cỏc chi tiết để lắp xe ụ tụ tải để trờn nắp hộp 
- Lắp giỏ đỡ trục bỏnh xe 
- Quan sỏt hỡnh. 
- Cựng GV lắp .
- Lắp theo sự HD của GV.
- Quan sỏt .
 - Thỏo xe .
- 2-3 HS đọc.
Rèn kĩ năng thực hành
Tiếng việt: Tập làm văn
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
 I. Mục tiêu: 
 - củng cố cho hs biết cách ghi lại các câu văn miêu tả con vật.
- hS biết quan sát và ghi lại những từ ngữ tả đặc điểm bên ngoài của con vật.
II. đồ dùng dạy học:
- vở luyện tiếng việt.
II. Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs nêu đặc điểm chung một con vật mà yêu thích.
- Nhận xét, cho điểm.
2.Luyện tập :
bài 1. Đọc lại bài con chuồn chuồn nước và ghi lại : 
a, Ba câu văn miêu tả thân hình chú chuồn chuồn nước. 
b, câu văn tả đầu chú chuồn chuồn .
- Cho HS đọc và tự làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chốt đáp án đúng.
bài 2. Quan sát và tìm các từ ngữ tả đạc điểm bên ngoài của một con gà (mái, trống) hoặc một con vịt, một con chim,...
+ Tả màu sắc của lông;
+ Tả hình dáng con vật.
- Cho hs tự viết bài vào vở.
- Gọi 1 hs lên bảng trình bày.
- GV cùng hs nhận xét, chữa bài kết luận lời giải đúng. 
3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà xem lại các bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học 
- 1 hS nêu.
- Nhận xét câu trả lời của bạn.
-Hs đọc bài, suy nghĩ tự làm bài vào vở.
-1HS nêu câu văn đã tìm và ghi lạivàovở.
- Nhận xét câu văn bạn đã tìm. 
- Cả lớp chữa bài theo đáp án đúng.
- HS tự làm bài.
-1 HS làm bài trên bảng. 
- Nhận xét bài làm của bạn.
- cả lớp nhận xét ,chữa bài.
 Lắng nghe, thực hiện 
Ngày tháng 4 năm 2011
Xác nhận của BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_2_tuan_31_nam_hoc_2011_2012.doc