- Quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam.
- Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam để viết đúng một số tên riêng Việt Nam
- Vận dụng tốt kiến thức đã học
II.Các hoạt động dạy - học
TUẦN 7 THỨ NGÀY MÔN DẠY TIẾT TÊN BÀI DẠY Hai 27.9 Rèn đọc Chị em tơi - Trung thu độc lập R.Toán Ôn tập về phép cộïng , phép trừ Anh văn GV dạy chuyên Ba 28.9 BDPĐ Toán Tự chọn Rèn c.tả Gà Trống và Cáo Rèn toán Luyện tập biểu thức có chứa hai chữ Tư 29.9 Rèn văn Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện(tuần6) Rèn Toán Luyện tập về tính chất giao hoán của phép cợng Tin học GV dạy chuyên Năm 30.9 BDPĐT.việt Tự chọn Tin học GV dạy chuyên Rèn c.tả Chị em tơi Sáu 1.10 Rèn LTVC Luyện tập viết tên người , tên địa lí Việt Nam HĐNG Vẽ về ngơi trường của em Anh văn GV dạy chuyên Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010 Tiết thứ : RÈN ĐỌC TPPCT : Chị em tơi. Trung thu đợc lập I.Mục tiêu: + RÌn luyƯn kÜ n¨ng ®äc. Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu.( .(HS yÕu, HS TB) + LuyƯn ®äc diƠn c¶m (HS kh¸, giái). II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh 1. LuyƯn ®äc ®ĩng Bài Chị em tơi - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng đoạn trong bài - GV sửa lỗi phát âm, ngắt nghỉ cho từng HS - Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm - GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc - Yêu cầu HS đọc từng câu hỏi về nội dung của câu. - Tập cho HS chú ý theo dõi bạn đọc và mình đọc thầm, để hiểu được câu tục ngữ đã đọc. Khắc phục một số HS đọc qua loa. 2. LuyƯn ®äc diƠn c¶m: - Mét vµi HS nªu c¸ch ®äc diƠn c¶m. GD HS khơng nói dới và luơn làm gương cho em mình. GV theo dõi giúp đỡ 1. LuyƯn ®äc ®ĩng Bài Trung thu đợc lập - Gọi 1 em đọc toàn bài + GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc + GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự các đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt) - Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn bài 2. LuyƯn ®äc diƠn c¶m: - Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng đoạn trong bài GV hướng dẫn, nhắc nhở HS để các em tìm đúng giọng đọc bài văn và thể hiện diễn cả GD HS yêu hòa bình bảo vệ quê hương mình 3. Tổng kết: - GV nhận xét, tuyên dương những HS học tốt - Dặn HS vềø tiếp tục luyện đọc 20 - HS nối tiếp đọc từng đoạn - HS đọc theo nhóm bàn - Cho HS thi đọc theo nhóm - HS đọc và thực hiện theo yêu cầu của giáo viên - Tõng nhãm HS ®äc - HS thi ®äc tríc líp. - HS thi ®äc tríc líp - 1 em đọc Mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn + HS nhận xét cách đọc của bạn + HS đọc thầm phần chú giải 1, 2 HS đọc lại toàn bài Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn trong bài HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp HS đọc trước lớp Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn, bài) trước lớp {{{{{{{{{{{{{{ Tiết thứ : RÈN TOÁN TPPCT : Ơn tập về phép cợng, phép trừ. I .Mơc tiªu Rèn kĩ năng phép cộng và phép trừ. Giải toán có lời văn cộng trừ. Bồi dưỡng năng lực học toán. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài học. ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. Hướng dẫn học sinh làm VBTT4/ 37 ơBài 1: Tính rồi thử lại: 38 726 + 40 954 42 863 + 29 127 92 714 – 25 091 8 300 - 516 - GV chốt lại kết quả đúng và cách thử đúng. ơ Bài 2: Hướng dẫn giải toán Mợt ơ tơ giờ thứ nhất chạy được 42 640m, giờ thứ hai chạy được ít hơn giờ thứ nhất 6 280m. Hỏi trong hai giờ ơ tơ chạy được tất cả bao nhiêu km? Nhận xét chốt kết quả. ơ Bài 3: Tìm x. x – 425 = 625 x – 103 = 99 Nhận xét chốt kết quả. - Yêu câu HS nêu cách tìm x 3.Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt. 4. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe yêu cầu tiết học. - 1 em lên bảng , lớp làm bài vào vở. - Nối tiếp nêu kết quả. Kết quả: a)79 680 b) 71 990 c) 67 623 d) 7 784 - Nhận xét. - 1 em lên bảng giải, lớp làm bài vào vở. Bài giải Giờ thứ 2ô tô chạy được: 42640 – 6280 = 36360 (m) Trong hai giờ xe chạy được: 42640 + 36360 = 79 000 (m) = 79 (km) Đáp số: 79 km - Nêu kết quả, chữa bài. - Làm bài - Nêu kết quả - Đổi vở kiểm tra. a. x – 425 = 625 x = 625 + 425 x = 1 050 b. x – 103 = 99 x = 99 + 103 x = 202 - 1 học sinh nhận xét tiết học. {{{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : Anh văn GV DẠY CHUYÊN {{{{{{{{{{{{{{{ Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010 Tiết thứ : BDPD TOÁN TPPCT : ƠN TẬP I. Mục tiêu - Ôân tập, củng cố về tính cợng và tính trừ - Bồi dưỡng kĩ năng giải toán. - Làm đúng các bài dạng trên - Trình bày sạch đẹp II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh Ổn định : Bài học. ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. ơBồi dưỡng. ơBài 1: Tính rồi thử lại: 678 968 + 52 987 907 564 – 45 948 - GV chốt lại kết quả đúng và cách thử đúng. ơ Bài 2: Tìm x x + 4 307 = 60 983 + 5 467 x – 8 235 = 56 213 – 9 845 Yêu cầu HS nêu cách tìm x Nhận xét chốt kết quả. ơ Bài 3: Viết sớ lớn nhất có năm chữ sớ Viết sớ bé nhất có năm chữ sớ Tính tởng của hai sớ đó. Tính hiệu của hai sớ đó Nhận xét chốt kết quả. ơPhụ đạo. ơBài 1: Tính rồi thử lại: 6 094 + 2 347 65 102 – 13 859 - GV chốt lại kết quả đúng và cách thử đúng. ơ Bài 2: Tìm x a. x + 4 307 = 66 450 b. x – 8 235 = 46 368 Yêu cầu HS nêu cách tìm x ơ Bài 3: Mợt nhà máy sản xuất được 325 560 sản phẩm, nhà máy đó đã bán đi 289 764 sản phẩm. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu sản phẩm? 3.Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt. 4. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe yêu cầu tiết học. - 1 em lên bảng , lớp làm bài vào vở. - Nối tiếp nêu kết quả. Kết quả: a)731 955 b) 861 616 - Nhận xét. - 1 em lên bảng giải, lớp làm bài vào vở. x + 4 307 = 60 983 + 5 467 x + 4 307 = 66 450 x = 66 450 – 4 307 x = 62 143 x – 8 235 = 56 213 – 9 845 x – 8 235 = 46 368 x = 46 368 + 8 235 x = 54 603 - Nêu kết quả, chữa bài. - Làm bài - Nêu kết quả - Đổi vở kiểm tra. a. Sớ lớn nhất có năm chữ sớ: 99 999 b. Sớ bé nhất có 5 chữ sớ: 10 000 c. Tởng của hai sớ đó: 99 999 + 10 000 = 109 999 d. Hiệu của hai sớ đó: 99 999 – 10 000 = 89 999 - 1 em lên bảng , lớp làm bài vào vở. - Nối tiếp nêu kết quả. Kết quả: a)8 441 b) 51 143 1 em lên bảng giải, lớp làm bài vào vở. a. x + 4 307 = 66 450 x = 66 450 – 4 307 x = 62 143 b. x – 8 235 = 46 368 x = 46 368 + 8 235 x = 54 603 1 HS lên bảng giải Nhà máy đó còn lại: 325 560 – 289 764 = 35 796(sản phẩm) Đáp sớ: 35 796 sản phẩm - 1 học sinh nhận xét tiết học. Tiết thứ : RÈN CHÍNH TẢ TPPCT : Gà Trớng và Cáo I. Mục tiêu: - Nghe viết chính xác, đẹp đoạn thơ : Gà trớng Và Cáo . (HS yếu, TB) - Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi) - Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ:Kiểm tra tập vở HS 3. Bài mới: ghi tựa Gọi HS đọc truyện Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần viết ? Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì - Đọc bài - Đọc lại bài - Thu vở, chấm điểm, nhận xét Bài tập: Điền vài chỡ chấm ươn hay ương 4. Củng cố - dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương Giáo dục: Trong cuộc sống nên thật thà Về nhà sửa lỗi sai, chuẩn bị bài sau Hát Nhắc lại 1 em đọc truyện 2 HS đọc thuộc lòng bài thơ, các HS khác nhẩm theo Hãy cảnh giác đừng vội tin vào những lời nói ngọt ngào . HS nêu cách trình bày bài thơ: + Ghi tên bài vào giữa dòng + Dòng 6 chữ viết lùi vào 3 ô li. Dòng 8 chữ viết lùi vào 1 ô li. + Chữ đầu các dòng thơ phải viết hoa. + Viết hoa tên riêng của hai nhân vật trong bài thơ là Gà Trống và Cáo + Lời nói trực tiếp của Gà Trống và Cáo phải viết sau dấu hai chấm, mở ngoặc kép - Lắng nghe - Nhớ, viết vào vở - Dò bài, soát lỗi. HS làm bài tập vào vở Trường học; con vượn; dương cầm; vươn lên; chươngtrình; con lươn.; huy chương; vay mượn; bức tượng; cơng trường. Viết lại từ sai nhiều {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : RÈN TOÁN Tiết PPCT : LUYỆN TẬP VỀ BIÊU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ I. Mục tiêu: - Củng cớ cho học sinh về biểu thức có chứa hai chữ. - Rèn kĩ năng làm toán - Chăm chỉ học tập II. Các hoạt đợng dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Bài học. ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. Hướng dẫn học sinh làm VBTT4/ 38 ơBài 1: Viết vào chỗ chấm phù hợp. -GV chốt lại kết quả đúng - Nhận xét. ơ Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. - Nhận xét chốt kết quả. Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt. 4. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Làm bài vào vở. - 1 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. Nếu a = 2 và b = 1 thì a – b = 2 – 1 = 1 Nếu m = 6 và n = 3 thì m + n = 6 + 3 = 9 m – n = 6 – 3 = 3 m n = 6 3 = 18 m : n = 6 : 3 = 2 - Nêu kết quả, chữa bài. - Làm bài vào vở. - 1 em lên bảng điền, lớp làm bài vào vở. a b a + b a b 3 5 8 15 9 1 10 9 0 4 4 0 6 8 14 48 2 2 4 4 c d c - d c : d 10 2 8 5 9 3 6 3 16 4 12 4 28 7 21 4 20 1 19 20 - Nêu kết quả, chữa bài. - 1 học sinh nhận xét tiết học. Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 2010 Tiết thứ : RÈN VĂN TPPCT LUYỆN TẬP ĐOẠN VĂN TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN I. Mục tiêu: - Biết phát triển ý nêu dưới 2, 3 tranh để tạo thành 2, 3 đoạn văn kể chuyện (BT2)Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện Ba lưỡi rìu - HS biết phát biểu cốt truyện đơn gi ản thành một chuyện kể ngắn - Sử dụng từ ngữ sáng tạo, linh động II. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1.Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Nội dung: - GV treo tranh Bài 1: (dựa vào tranh, kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu) -GV: Đây là câu chuyện Ba lưỡi rìu, gồm 6 sự việc chính gắn với 6 tranh minh hoạ. Mỗi tranh kể một sự việc. + Truyện có mấy nhân vật ? + Truyện xoay quanh nội dung gì ? - Gọi HS đọc lời dẫn dưới tranh - Yêu cầu HS dựa vào tranh minh hoạ kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu GV làm mẫu theo tranh 1 + Nhân vật làm gì? + Nhân vật nói gì? + Ngoại hình nhân vật? + Lưỡi rìu sắt? GV nhận xét Yêu cầu HS thực hành phát triển ý, xây dựng đoạn văn kể chuyện Sau khi HS phát biểu, GV dán bảng các phiếu về nội dung chính của từng đoạn văn. 2.Củng cố - Dặn dò: GV yêu cầu HS nhắc lại cách phát triển câu chuyện trong bài học. GV nhận xét tiết học. Khuyến khích HS về nhà viết lại câu chuyện đã kể ở lớp. 1 5 25 2 HS quan sát , đọc lời dẫn giải dưới tanh + Hai nhân vật: chàng tiều phu , một cụ già chính là tiên ông. + Chàng trai được tiên ông thử thách tính thật thà, trung thực qua những lưỡi rìu. 6 HS tiếp nối nhau, mỗi em nhìn 1 tranh, đọc câu dẫn giải dưới tranh. 2 HS dựa vào tranh và dẫn giải dưới tranh, thi kể lại cốt truyện Ba lưỡi rìu. 1 HS đọc nội dung bài tập. + Chàng tiều phu đang đốn củi thì lưỡi rìu bị văng xuống sông. + Chàng buồn bã nói: “ Cả nhà ta chỉ trông vào lưỡi rìu này. Nay mất rìu thì sống thế nào đây?” + Chàng tiều phu nghèo, ở trần, quấn khăn mỏ rìu + Lưỡi rìu bóng loáng. 2 HS giỏi nhìn phiếu, tập xây dựng đoạn văn. Cả lớp nhận xét HS thực hành phát triển ý, tập xây dựng đoạn truyện: + HS phát biểu ý kiến về từng tranh. HS thực hành kể chuyện theo cặp, phát triển ý, xây dựng từng đoạn văn. {{{{{{{{{{{{{{{ Tiết thứ : RÈN TOÁN TPPCT : Luyện tập về tính chất giao hoán của phép cợng I .Mơc tiªu - Ôân tập, củng cố tính chất giao hoán của phép cộng. - Rèn kĩ năng thực hành toán. Chăm chỉ học tập II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : Bài học. ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. Hướng dẫn học sinh làm VBTT4/ 39 ơBài 1: Viết vào chỗ chấm cho phù hợp. -GV chốt lại kết quả đúng. - Nhận xét. ơ Bài 2: Đặt tính, tính rrời dùng tính chất giao hoán để thử lại - Nhận xét chốt kết quả: ơ Bài 3: Khoanh vào ý đúng. Mợt hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rợng là b (a,b cùng mợt đơn vị đo). Chu vi của hình chữ nhật đó là: A. a b B. a + b 2 C. b + a 2 D. (a + b) 2 - Nhận xét chốt kết quả: 3.Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh làm bài tốt. 4. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe yêu cầu tiết học. - 1 em lên bảng làm, lớp làm bài vào vở. - Nêu kết quả, chữa bài. a. 25 + 41 = 41 + 25 96 + 72 = 72 + 96 68 + 14 = 14 + 68 b. a + b = b + a a + 0 = 0 + a = a 0 + b = b + 0 = b - Lớp làm bài vào vở. - Nêu kết quả, chữa bài. a. Thử lại 832 137 b. Thử lại 8933 654 - Thảo luận cặp, chữa bài. D. (a + b) 2 - 1 học sinh nhận xét tiết học. {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : Tin học GV DẠY CHUYÊN {{{{{{{{{{{{{{{ Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2010 Tiết thứ : BDPĐ TIẾNG VIỆT TPPCT : Ôn tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS viết đúng tên riêng có trong đoạn thơ cho sẵn; Viết đúng tên người Việt Nam; Tìm từ đã cho hoàn thiện câu. Học sinh khá giỏi viết được đoạn văn theo yêu cầu - Làm đúng các bài tập nêu dạng trên - Giáo dục HS tìm đúng từ, sử dụng phù hợp II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: ghi tựa Bài 1: Viết lại cho đúng một số tên riêng trong đoạn văn sau: Cĩ nơi đâu đẹp tuỵêt vời Như sơng như núi như người việt nam Đầu trời ngất đỉnh hà giang. Cà mau mũi đất mỡ màng phù sa. Trường sơn:chí lớn ơng cha cửu long: lịng mẹ bao la sĩng trào. Nhận xét, sửa bài Bài 2: Tìm và viết đúng tên người Việt Nam cĩ: - 1 tiếng: - 2 tiếng : - 3 tiếng: - Gv nhận xét và kết luận. Bài 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Tự trọng, tự lập, tự giác, tự chủ. - Bố mẹ mất sớm nên anh ấy sống.....từ bé. - Bác ấy giận quá, mất bình tĩnh khơng cịn ...... được nữa. - Cứ 7 giờ tố,bé linh lại ....học bài khơng phải để nhắc nhở. - Hiệp luơn luơn được mọi người khen là người cĩ lịng ..... - Gv chấm bài HS, nhận xét và kết luận: Bài 4: (bài tập nâng cao cho HS giỏi) Viết mợt đoạn văn ngắn giới thiệu mợt danh lam thắng cảnh hoặc mợt di tích lịch sử mà em biết. Chấm và chữa bài. HS đổi vở cho nhau và Kt lẫn nhau. 4. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau - 1 HS đọc lại y/c bài tập. - HS tự làm bài vào vở. - HS nêu kết quả bài tập mình làm: những từ cần viết lại cho đúng là: Việt Nam, Hà Giang, Cà Mau, Trường Sơn , Cửu Long - HS tự đọc y/c đề bài và làm bài. - 3 HS lên bảng chữa bài. - 1 tiếng: Bình - 2 tiếng: Thủy Tiên - 3 tiếng: Trần Quớc Tuấn - HS đọc lại ND bài tập và làm bài vào vở. - Nhận xét và kết luận: Thứ tự cần điền là: tự lập, tự chủ, tự giác, tự trọng. Gv cho HS tụ làm bài vào vở. - HS báo cáo kết quả. {{{{{{{{{{{{{{ Tiết dạy : Tin học GV DẠY CHUYÊN {{{{{{{{{{{{{{{ Tiết thứ : RÈN CHÍNH TẢ TPPCT : CHỊ EM TƠI i. Mục tiêu: - LuyƯn viÕt ®ĩng chÝnh t¶ mét ®o¹n trong bµi Chị em tơi “Dắt xe ra cửa . . . tơi bỏ về”. - Viết có sáng tạo (HS khá, giỏi) - Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên tg Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài mới - Yªu cÇu HS nªu néi dung cđa ®o¹n - Yªu cÇu HS t×m tõ khã viÕt. - Híng dÉn häc sinh viÕt tõ khã. - Híng dÉn HS c¸ch viÕt vµ tr×nh bµy bµi viÕt - GV ®äc chÝnh t¶. - GV quan s¸t vµ uèn n¾n cho HS. - GV thu 7 – 10 bµi, chÊm, ch÷a vµ nhËn xÐt vỊ nh÷ng lçi phỉ biÕn cđa häc sinh. 2. Bµi tËp: §iỊn nh÷ng tõ thÝch hỵp cã ©m ®Çu lµ “ ch hay tr” vµo chç trèng: 3. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học, tuyên dương Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau Hát - 1 HS ®äc ®o¹n v¨n cÇn viÕt chÝnh t¶. - HS nªu - HS nªu: mỉm cười, ân hận, tặc lưỡi, yên vị, giận dữ, năn nỉ, . . . - 1 HS viÕt b¶ng líp tõ khã, líp viÕt vµo nh¸p. - HS viÕt . - HS ®ỉi vë, so¸t lçi cho b¹n. Trầu cau; hạt châu; chèo thuyền; cá trê; cá chiên; chiêng trớng; chùa chiền; trí nhớ; chiêu đãi; triệu phú. {{{{{{{{{{{{{{ Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tiết thứ : RÈN LTVC TPPCT : Luyện tập viết tên người, tên địa lý Việt Nam. I. Mục tiêu - Quy tắc viết hoa tên người, tên địa lí Việt Nam. - Biết vận dụng những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam để viết đúng một số tên riêng Việt Nam - Vận dụng tốt kiến thức đã học II.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài học. ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. ơThực hành làm bài tập : * Yêu cầu học sinh viết tên phường, xã ở Thị xã Phước Long, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử có ở tỉnh Bình Phước. - Gọi 1-2 em đọc toàn bài - HS làm bài, chốt ý đúng. * Yêu cầu viết tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ có ở tổ em. * Yêu cầu viết tên 5 nhân vật lịch sử mà em biết - Chấm bài. 3.Củng cố: - Nhận xét tiết học 4. Dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - Lắng nghe yêu cầu tiết học. - Vài em đọc đề. - Làm vào vở. - Báo cáo kết quả. - 1 em lên bảng chữa bài - Nhận xét. - 1 học sinh nhận xét tiết học. Tiết thứ : Hoạt động ngồi giờ Tiết PPCT : VẼ VỀ NGƠI TRƯỜNG CỦA EM I . Mục tiêu: Cĩ hiểu biết về ngơi trường em đang học. Vẽ được ngơi trường của minhf trên giấy A4 Yêu quý mái trường của em. II.Các hoạt động dạy - học Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1 Ổn định : 2 Bài học. ịGiới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học. ơ Tổ chức tham quan: - Tổ chức học sinh đi tham quan quanh trường. - Yêu cầu học sinh nêu cảm nghĩ của mình về ngơi trường mình đang học. ơ Sinh hoạt vịng trịn: - Tập hợp đội hình vịng trịn và hát bài “Trường em”. .3.Củng cố: - Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh cĩ tính kỉ luật trong tiết học. 4. Dặn dị: - Về ghi lại cảm nghĩ của mình về ngơi trường. - Lắng nghe yêu cầu tiết học. - HS chọn vị trí để vẽ về ngơi trường của mình - Vài em nêu cảm nghĩ của mình. - Lớp nhận xét. - tập hợp vịng trịn và hát. - 1 học sinh nhận xét tiết học. {{{{{{{{{{{{{{ Tiết thứ : Anh văn GV DẠY CHUYÊN {{{{{{{{{{{{{{{ TUẦN 8 THỨ NGÀY MÔN DẠY TIẾT TÊN BÀI DẠY Hai 4.10 Rèn đọc Ở Vương quốc Tương Lai .Nếu chúng mình có phép lạ R.Toán Luyện tập về tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng Anh văn GV dạy chuyên Ba 5.10 BDPĐ Toán Tự chọn Rèn c.tả Trung thu độc lập Rèn toán Luyện tập về tìm hai sớ khi biết tởng - hiệu Tư 6.10 Rèn văn Luyện tập phát triển câu chuyện(tuần7) Rèn Toán Luyện tập về tìm hai sớ khi biết tởng - hiệu Tin học Tự chọn Năm 710 BDPĐT.việt Tự chọn Tin học GV dạy chuyên Rèn c.tả Đơi giày ba ta màu xanh Sáu 8.10 Rèn LTVC Luyện tập cách viết tên người, địa lý nước ngoài - Dấu ngoặïc kép HĐNG Giao ước thi đua học tập giữa các tở Anh văn GV dạy chuyên
Tài liệu đính kèm: