Giáo án Lớp 4 (Buổi sáng) - Tuần 26 - Năm học 2011-2012

Giáo án Lớp 4 (Buổi sáng) - Tuần 26 - Năm học 2011-2012

Khoa học:

NÓNG LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (TIẾP )

I/ Mục tiêu:Sau bài học HS biết :

-HS nêu được ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi, về sự truyền nhiệt

-HS giải thích được hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giản vò nóng lạnh của chất lỏng

II/ Đồ dùng:Chuẩn bị chung: Phích nước sôi

-Chuẩn bịnhóm: 2chiếc chậu ; 1cốc;lọcó cắm ống thuỷ tinh (như hình 2a trang 103 SGK)

III/ Hoạt động dạy học:

 

doc 12 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 208Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 (Buổi sáng) - Tuần 26 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
Thứ 2 ngày 5 tháng 3 năm 2012
Tập Đọc
THẮNG BIỂN 
I/ Mục tiêu:
1Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọcc gấp gáp, căng thẳng, cảm hứng ngợi ca. Nhấn giọng các từ ngữ gợi tả, các từ tượng thanh làm nổi bật sự dữ dội của cơn bão, sự bền bỉ, dẻo dai và tinh thân quyết thắng của thanh niên xung kích 
2. Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi long dũng cảm, ý chí quyết thắng của con người trong cuộc đấu tranh chống thiên tai, bảo vệ đê, bảo vÖ cuộc sống yên bình 
II/ Đồ dung dạy học:Tranh minh hoạ bài đọc SGK
III/ Hoạt động dạy học:
H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- Gọi 2 HS đọc thuộc long bài Bài thơ về tiểu đội xe không kính và trả lời trong SGK
- Nhận xét cho điểm HS
h®2 Hướng dẫn luyên đọc và tìm hiểu bài 30’: 
a. Luyện đọc 
GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS 
- Y/c HS đọc bài theo cặp
- Gọi 2 HS đọc toàn bài 
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc
b. Tìm hiểu bài :
- Luyện đọc theo cặp và trả lời câu hỏi: 
c. Đọc diễn cảm
- Y/c 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài HS cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay 
- Sau đó hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi đọc diễn cảm 1 đoạn tiêu biểu trong bài. Có thể chọn đọc đoạn 3 
H® nèi tiÕp 2’- Ý nghĩa của bài văn là gì? 
- Nhận xét tiết học. Y/c HS về nhà học bài và soạn bài Ga-vrốt ngoài chiến luỹ 
- Nhận xét 
- HS đọc bài tiếp nối theo trình tự:
- 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải
- Theo dõi GV đọc mẫu 
- Đọc thầm trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi 
- HS tự luyện đọc diễn cảm một đoạn văn mình thích 
- 3 đến 5 tốp HS toàn bài trước lớp 
Chính tả
THẮNG BIỂN
I/ Mục tiêu- Nhớ, viết lại chính xác, trình bày đúng một bài trong bài đọc Thắng biển 
- Luyện đúng những tiếng có âm đầu và vần dễ viết sai (l/n ; in/inh)
III/ Hoạt động dạy - học:
H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- Gọi 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào giấy nháp những từ ngữ đã được luyện viết ở BT2, tiết CT trước H® 2 Hướng dẫn viết chính tả 20’
- Y/c HS đọc đoạn1 và đoạn2 trong bài thắng biển 
- Hỏi: Qua hình ảnh em thấy cơn bão biển hiện ra ntn?
- Y/c HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả 
- Viết chính tả 
- Viết, chấm, chữa bài 
H® 3 Hướng dẫn làm bài tập 10’
Bài tập 2:a) - Gọi HS đọc y/c bài tập 
- Tổ chức cho từng nhóm thi tiếp sức 
- Theo dõi HS thi làm bài 
- Y/c đại diện các nhóm đọc đoạn văn hoàn chỉnh của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét 
- Nhận xét kết luận lời giải đúng 
b) Tiến hành tương tự như phần a) 
H® nèi tiÕp 2’- Nhận xét tiết học 
- Y/c HS ghi nhớcách viết những từ ngữ vừa được ôn luyện trong bài 
- Nhận xét 
- 2 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi 
- HS dọc và viết các từ sau: mênh mong, lan rộng, vật lộn, dữ dội, điên cuồng, quyết tâm  
- Các tổ thi làm nhanh 
- Đọc đoạn văn đã hoàn chỉnh 
Khoa học:
NÓNG LẠNH VÀ NHIỆT ĐỘ (TIẾP )
I/ Mục tiêu:Sau bài học HS biết :
-HS nêu được ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi, về sự truyền nhiệt 
-HS giải thích được hiện tượng đơn giản liên quan đến sự co giản vò nóng lạnh của chất lỏng 
II/ Đồ dùng:Chuẩn bị chung: Phích nước sôi 
-Chuẩn bịnhóm: 2chiếc chậu ; 1cốc;lọcó cắm ống thuỷ tinh (như hình 2a trang 103 SGK)
III/ Hoạt động dạy học:
H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- Gọi HS trả lời câu hỏi về nội dung bài trước
- Nhận xét cho điểm HS 
HĐ2: Tìm hiểu về sự truyền nhiệt 
- GV cho HS làm thí nghiệm trang 102 SGK 
- Y/c HS dự đoán trước khi làm thí nghiệm. Sau khi làm thích nghiệm thử so sánh với kết quả dự đoán 
- GV hướng dẫn HS giải thích như SGK
+ Cho biết sự nóng lên, lạnh đi có ích hay không ?
- Y/c HS trình bày 
+ Vật nào nhận nhiệt, vật nào toả nhiệt?
* Kết luận: 
HĐ3Tìm hiểu sự co giản của nước khi lạnh đi và nóng lên 
- Cho HS tiến hành làm thí nghiệm trang 103 SGK 
- Gọi HS trình bày, các nhóm khác bổ sung nếu có kết quả khác
- Cho HS quan sát nhiệt kế (theo nhóm) và trả lời câu hỏi trong SGK 
Giải thích vì sao mức chất lỏng trong ống nhiệt kế thay đổi khi ta nhúng nhiệt kế vào các vật nóng lạnh khác nhau?
 Tại sao khi đun nước, không nên đổ đầy nước vào ấm?
H® nèi tiÕp 2’- GV nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà học thuộc mục bạn cần biết 
Nhận xét
- Tiến hành làm thí nghiệm 
- Nhóm cử đại diện lên trình bày kết quả thảo luận 
- Mỗi HS đưa ra 4 ví dụ về các vật nóng lên hoặc lạnh đi
- 2 HS ngồi cùng bàn quan sát hình minh hoạ, dựa vào kinh nghiệm của bản thân, các kiến thức đã học, trao đổi, thảo luận trả lời câu hỏi:
Toán
LUYỆN TẬP (trang 136)
I/ Mục tiêu:Thực hiện phép chia 2 phân số 
-BiÕt t×m thµnh phÇn cha biÕt trong phÐp nh©n,phÐp chia ph©n sè 
II/ Đồ dung:Vẽ sẵn trên bảng phụ hình vẽ như phần bài học của SGK 
II/ Các hoạt động dạy - học:
H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 126
- GV chữa bài, nhận xét 
h®2 Hướng dẫn luyện tập 30’
Bài 1:BT y/c chúng ta làm gì?
- GV y/c HS cả lớp làm bài 
 GV nhận xét bài làm của HS 
Bài 2:- BT y/c chúng ta làm gì?
- GV giúp HS nhận thấy: các quy tắc “Tìm x” tương tự như đối với số tự nhiên
- Y/c HS tự làm bài 
H® nèi tiÕp 2’- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau
nhận xét
 Tính rồi rút gọn 
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT
a) 
b) ;
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 ngày 6 tháng 3 năm 2012
Toán
LUYỆN TẬP (trang 137)
I/ Mục tiêu: Thực hiện phép chia 2 phân số, chia số tự nhiên cho phân số 
II/ Các hoạt động dạy - học:
 H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 127
- GV chữa bài, nhận xét 
H®2 Hướng dẫn luyện tập 30’
Bài 1:BT yc chúng ta làm gì?
- GV chữa bài cho điểm 
Bài 2: GV cho HS tính và trình bày theo cách “viết gọn”
Chẳng hạn:
- Y/c HS tự làm các phần còn lại
H® nèi tiÕp 2’
- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài sau
nhận xét
- Tính rồi rút gọn
- 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm 2 phần, HS cả lớp làm bài 
- HS chú ý nghe GV giảng và làm bài 
- HS làm 
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ HỌC 
I/ Mục tiêu:1. Rèn kĩ năng nói:
2. Rèn kĩ năng nghe: 
II/ Đồ dùng:-Một số truyện viết về long dũng cảm của con người. GV và HS sưu tầm trong truyện cổ tích, truyện thiếu nhi, truyện người thực, việc thực trên báo, Truyện đọc lớp 4 
III/ Các hoạt động dạy và học:
H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- Gọi 1 HS kể 1 – 2 đoạn của câu chuyện Những chú bé không chết, trả lời câu hỏi:
+ Vì sao truyện có tên là “Những chú bé không chết”?
- Nhận xét cho điểm HS 
H®2 Hướng dẫn HS kể chuyện 30’:
a) Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài
- Y/c HS đọc đề bài 
- GV phân tích gạch dưới những từ ngữ: Lòng dũng cảm, được nghe, được đọc 
- Gọi HS đọc phần gợi ý của bài
- Một số HS tiếp nối nhau giới thiệu tên câu chuyện của mình 
b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu chuyện 
- Y/c HS kể lại chuyện trong nhóm 
* Thi kể trước lớp 
- Tổ chức cho HS thi kể chuyện 
H® nèi tiÕp 2’:- Nhận xét tiết học
- HS kể chuyện và trả lời câu hỏi 
 4 HS nối tiếp nhau đọc các phần gợi ý 1, 2, 3, 4 
- Tiép nói nhau giới thiệu về câu chuyện hay nhân vật mình định kể 
- 4 HS tạo thành một nhóm. 
- 5 – 7 HS thi kể và trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện đó 
- HS cả lớp cùng bình chọn 
Lịch sử:
CUỘC KHẨN HOANG Ở ĐÀNG TRONG 
I. Mục tiêu:Học xong bài này, học sinh biết:
-Từ thế kỉ XVI, các chúa Nguyễn đã đẩy mạnh việc khẩn hoang từ sông Gianh trở vào Nam Bộ ngày nay 
-Cuộckhẩn hoang từ thế kỉ XVI đã dần dần mở rộng diện tích sản xuất ở các vùng hoang hoá 
-Nhân dấn các vùng khẩn hoang sống hoà hợp với nhau 
-Tôn trọng sắc thái văn hoá của các dân tộc 
II. Đồ dùng Bản đồ Việt Nam thế kỉ XVI – XVII 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HĐ1: Các chúa Nguyễn tổ chức khai hoang 
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm theo định hướng 
- GV cho HS báo cáo kết quả thảo luận 
- GV kết luân về ý kiến đúng, sau đó y/c HS dựa vào nội dung phiếu và bản đồ VN mô tả lại cuộc khẩn hoang của nhân dân Đàng Trong 
HĐ2: Kết quả của cuộc khai hoang 
- GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng so sánh tình hình đất đai của Đàng Trong trước và sau là cuộc khẩn hoang 
- GV y/c HS cả lớp đọc SGK và phát biểu ý kiến để hoàn thành bảng so sánh 
* GV hỏi: Cuộc sống chung giữa các dân tộc phía Nam đã đem lại kết quả gì?
H® nèi tiÕp 2’- Tổng kết giờ học, dặn HS về nhà học thuộc bài, làm các bài tập tự đánh giá kết quả học và chuẩn bị bài sau
- HS chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm tư 4 đến 6 HS,thảo luận 
- 1 nhóm cử đại diện báo cáo trước lớp, HS cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến 
- 1 đến 2 HS trình bày trước lớp, sau mỗi lần HS trình bày, cả lớp cùng nhận xét và bổ sung ý kiến 
- HS đọc bảng so sánh 
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến 
- Nền văn hoá của các dân tộc hoà vào nhau, bổ sung cho nhau tạo nên nền văn hoá chung của dân tộc Việt Nam, một nền văn hoá thống nhất và có nhiều bản sắc 
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀ GÌ ?
I/ Mục tiêu:Tiếp tục luyện tập về câu kể Ai là gì? : Tìm được câu kể Ai là gì? trong đoạn văn, nắm được tác dụng của mỗi câu, xác định được bộ phận CN và VN trong các câu đó
II/ Đồ dùng: 
III/ Các hoạt động dạy học:
H® 1: Cñng cè kt cò (5’):
- Gọi HS nói nghĩa của 3, 4 từ cùng nghĩa với từ dũng cảm về nhà các em đã xem từ điển 
- Nhận xét cho điểm HS 
2 Hướng dẫn HS làm bài tập 30’:
Bài 1:Gọi HS đọc y/c của bài. 
- Y/c HS đọc kĩ từng đoạn văn, dung bút chì đóng ngoặc đơn các câu kể Ai là gì? Trao đổi về tác dụng của mỗi câu kể đó 
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng 
- Nhận xét kết luận lời giải đúng 
Bài 2:Gọi HS đọc yêu cầu BT
- Y/c HS tự làm bài, sử dụng các kí hiệu đã quy định 
- Nhận xét kết luận lời giải đúng 
Bài 3:Gọi HS đọc y/c và nội dung 
- Y/c HS tự làm bài 
- Gọi 1 số HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình 
- Nhận xét
H® nèi tiÕp 2’ Y/c những HS viết đoạn văn giới thiệu chưa đạt yêu cầu, chưa dung đúng các kiểu câu Ai là gì? về nhà sửa chữa, viết lại vào vở 
Nhận xét
- 1 HS đọc 
- 1 HS làm trên bảng, HS dưới lớp làm bằng bút chì vào Vbt
- 1 HS lên bảng làm. 
- Nhận xét bài của bạn và chữa bài nếu bạn sai 
- 3 – 5 HS đọc đoạn văn của mình 
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 4 ngày 7 tháng 3 năm 2012
Tập Đọc
GA-VRỐT NGOÀI CHIẾN LUỸ 
I/ Mục tiêu:1. Đọc trôi chảy, lưu loát toà ... ạt động dạy học:
HĐ1: Làm việc cả lớp 
- Treo bản đồ Đại lí tự nhiên Việt Nam 
- Y/c HS lên bảng chỉ vị trí các địa danh và điền các địa danh có ở câu hỏi 1 trong SGK vào lượt đồ trống treo tường
HĐ2: Đăc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNB
- Y/c HS làm việc theo nhóm, dựa vào bản đồ tự nhiên, SGK và kiến thức đã học tìm khiêu về đặc điểm tự nhiên của ĐBBB và ĐBNB và điền các thông tin vào bảng 
Đặc điểm tự nhiên
Giống nhau
Khác nhau
ĐBBB
ĐBNB
Địa hình
Sôngngòi
đất đai
Khí hậu
- Y/c các nhóm trình bày kết quả. GV theo dõi nhận xét và cùng các nhóm bổ sung để hoàn thiện bảng thông tin trên 
HĐ3: Con người và hoạt động sản xuất ở đồng bằng 
- HS làm câu hỏi 3 trong SGK 
- Gọi HS trình bày kết quả trước lớp 
- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời 
H® nèi tiÕp 2’- Y/c HS nêu lại những đặc điểm chính của các vùng ĐBBB và ĐBNB
- Dặn dò HS chuẩn bị bài sau 
- HS quan sát 
- HS chỉ cho nhau các ĐBBB và ĐBNB trên bảng đồ các dòng sông lớn 
- HS thảo luận theo nhóm
- Các nhóm treo kết quả thảo luận lên trước lớp, sau đó đại diện mỗi nhóm lên trình bày 1 nội dung 
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM 
I/ Mục tiêu:Tiếp tục mở rộng, hệ thống hoá vốn từ thuộc chủ điểm Dũng cảm. Biết một số thành ngữ gắn vơi chủ điểm 
-Biết sử dụng các từ đã học để dặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực
II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1, 4
III/ Các hoạt động dạy học 
H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- Gọi 2 HS thực hành đóng vai - giới thiệu với bố mẹ bạn Hà về từng người trong nhóm đến thăm Hà bị ốm (BT3, tiết LTVC trước)
2 Hướng dẫn làm bài tập 30’
Bài 1 Gọi HS đọc y/c và nội dung bài 
- Gọi HS đọc các từ vừa tìm được
Bài 2: Gọi HS đọc y/c của bài 
- Gọi HS đặt câu với các từ ở BT1 
Bài 3: Gọi HS đọc y/c của bài 
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng 
- Nhận xét kết luận lời giải đúng 
Bài 4: GV gọi HS đọc y/c của BT 
- Y/c HS làm bài theo cặp 
- Nhận xét kết luận lời giải đúng 
- Gọi HS giải thích từng câu thành ngữ 
- GV giải thích từng câu thành ngữ cho HS hiểu 
- HS nhẩm HTL 
Bài 5:Gọi HS đọc y/c BT 
- Gọi HS đặt câu GV chú ý sửa chữa cho từng HS về lỗi ngữ nghĩa của câu 
H® nèi tiÕp 2’- Nhận xét tiết học. 
- Dặn HS về nhà học bài, đặt câu với mỗi thành ngữ ở 
 Cả lớp đọc thầm trong SGK 
- Các nhóm thảo luận, - Bổ sung ý kiến cho bạn 
1 HS đọc từ cùng nghĩa, 1 HS đọc từ trái nghĩa 
- Tiếp nối nhau đặt câu mình đặt trước lớp 
 - 1HS lên bảng làm. HS dưới lớp viết bằng chì vào SGK 
- 1 HS làm trên bảng lớp 
- Nhận xét bài làm của bạn 
KÜ thuËt :
 CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT 
I. MỤC TIÊU :HS biết tên gọi ,hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .- Sử dụng được cờ -lê ,tua –vít để lắp ,tháo các chi tiết .
- Biết lắp ráp một số chi tiết vớI nhau .
II. ĐỒ DÙNG Bé l¾p ghép mô hình kĩ thuật.
III. CÁC HOẠT Đéng d¹y HỌC :
H®1: Cñng cè kiÕn thøc cò : 3’
 -GV yêu cầu HS nhận dạng ,gọi tên một số chi tiết và dụng cụ trong bộ lắp ghép.
Hoạt động 2: Thực hành (nhóm)(15-20’)
-GV yêu cầu các nhóm gọi tên , đếm số lượng các chi tiết cần lắp của từng mối ghép ở H4a,4b,4c,4d,4e . 
-Trong khi HS thực hành ,GV nhắc nhở :
 +Cách sử dụng cờ lê,tua-vít 
+chú ý an toàn khi sử dụng 
+Phải dùng nắp hộp để đựng các chi tiết 
Chú ý vị trí của vít ở mặt phải , ốc ở mặt trái của mô hình 
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả học tập (8-10’)
-GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành: 
 +Các chi tiết lắp đúng kĩ thuật và đúng quy trình 
+Các chi tiết lắp chắc chắn ,không bị xộc xệch .
-GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm thực hành .
-GV nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS .
-GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp.
H§ nèi tiÕp : 3’-GV nhận xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ học tập ;Kết quả học tập .
-Mỗi nhóm lắp 2-4 mốI ghép
HS dựa vào tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm của mình và của bạn
------------------------------------------------------------------------------------------
 Thứ 6 ngày 9 tháng 3 năm 2012
Tập làm văn
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÂY CỐI 
I/ Mục tiêu:HS luyện tập tổng hợp viết hàn chỉnh một bài văn tả cây cối tuần tự theo các bước : lập dàn ý, viết từng đoạn (mở bài, thân bài, kết bài) 
-Tiếp tục củng cố kĩ năng viết đoạn mở bài (kiểu trực tiếp) ; đoạn thân bài ; đoạn kết bài (kiểu mở rộng, không mở rộng)
II/ Đồ dung dạy học:Tranh, ảnh một vài cây cây có bong mát, cây ăn quả, cây hoa
III/ Các hoạt động dạy học:
H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- Gọi 2 HS đọc lại đoạn kết bài mở rộng về nhà các em đã viết lại hoàn chỉnh – BT4 (tiết TLV trước)
- Nhận xét
h®2 Hướngdẫn làm bài tập 30’
Hướng dẫn tìm hiểu y/c của BT
- Gọi HS đọc bài tập làm văn 
- GV gạch dưới những từ quan trọng: cây có bong mát, cây ăn quả, cây hoa mà em yêu thích 
- GV gợi ý cho HS chọn 1 trong 3 loại cây trên 
- Y/c HS giới thiệu cây mình định tả 
- Y/c HS đọc phần gợi ý 
HS viết bài
- Y/c HS lập dàn ý, sau đó hoàn chỉnh bài văn 
- Gọi HS trình bày bài văn. GV nhận xét sửa lỗi cho từng HS 
- Cho điểm những bài viết tốt 
H® nèi tiÕp 2’- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài văn để chuẩn bị kiểm tra viết và chuẩn bị bài sau
cả lớp theo dõi và nhận xét 
- Lắng nghe
- 1 HS dọc thành tiếng đề bài trước lớp 
- Thẽo dõi GV phân tích đề 
- 3 – 5 HS giới thiệu 
- 4 HS tiếp nối nhau đọc từng mục 
- HS tự làm bài 
- 5 – 7 HS trình bày 
Khoa học:
VẬT DẪN nhIỆN VÀ VẬT CÁCH nhIỆN 
I/ Mục tiêu: -Sau bài học, HS có thể:Biết được có những vật dân điện tốt (kim loại: đồng, nhôm ) và những vật dẫn điện kém (gỗ, nhựa, len, bông )
-Giải thích được một số hiện tượng đơn giản liên quan đến tính dẫn nhiệt của vật liệu
-Biết cách lí giải việc sử dụng các chất dẫn nhiệt, cách nhiệt và sử dụng hợp lí trong trường hợp đơn giản, gần gũi 
II/ Đồ dùng:Chuẩn bị chung: Phích nước nóng ; xoong, nồi, giỏ ấm, cái lót tay 
-Chuẩn bị theo nhóm : 2 chiếc cốc như nhau, thìa kim loại, thìa nhựa, thìa gỗ, một vài tờ giấy báo ; dây chỉ, len hoặc sợi ; nhiệt kế 
III/ Hoạt động dạy học:
HĐ1Tìm hiểu vật nào dẫn điện tốt, vật nào dẫn điện kém
- Y/c HS làm thí nghiệm trang 104 SGK và dự đoán kết quả thí nghiệm 
- Y/c HS trình bày trước lớp 
- Y/c HS làm việc theo nhóm 
+ Tại sao vào những hôm trời rét, chạm tay vào ghế sắt tay ta có cảm giác lạnh?
+ Tại sao khi chạm vào ghế gỗ, tay ta không có cảm giác lạnh bằng khi chạm vào ghế sắt?
HĐ2: Làm thí nghiệm về tính cách nhiệt của không khí 
- Y/c HS đọc kĩ thí nghiệm trang 105 SGK
- Tổ chức cho HS làm thí nghiệm trong nhóm 
- GV hướng dẫn HS làm thí nghiệm
- Gọi HS trình bày kết quả làm thí nghiệm 
+Vì sao chúng ta phải đổ nước nóng như nhau vào 2 cốc?
+ Vì sao phải đo nhiệt độ 2 cốc cùng một lúc?
GV kết luận:
HĐ3: Thi kể tên và nêu công dụng của các vật cách nhiệt 
- Chia lớp thành 4 nhóm
- Có thể thực hiện dưới dạng trò chơi: “Đố bạn tôi là ai, tôi được làm bằng gì?”
H® nèi tiÕp 2’- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài sau
- 1 HS đọc thí nghiệm thành tiếng
- Tiến hành lànn thí ngiệm trong nhóm 
+ Do sắt dẫn nhiệt tốt nên tay ta ấm đã truyền nhiẹt cho ghế sắt 
+ Vì gỗ là vật dẫn điện kém nên tay ta không bị mất nhiệt nhanh như khi chạm vào ghế sắt 
- Hoạt động trong nhóm dưới sự hoạt động của GV 
- Đại diện nhóm lên đọc kết quả thí nghiệm 
- Các nhóm lần lượt kể tên, đồng thợi nêu chất liệu là vật cách nhiệt hay dẫn nhiệt 
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:Thực hiện các phép tính với phân số
Giải các bài toán có lời văn
II/ Các hoạt động dạy - học:
 H® 1: Cñng cè kt cò (5’)
- GV gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 130
- GV chữa bài, nhận xét 
h®2 Hướng dẫn HS luyện tập 30’
Bài 1: GV cho HS nêu y/c của bài, sau đó tự làm bài v
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả làm bài trước lớp 
- GV nhận xét bài làm của HS
Bài 3: GV y/c HS tự làm bài, nhắc các em cố gắng để chọn được MSC nhỏ nhất có thể
- GV chữa bài và cho điểm HS 
Bài 4:- GV y/c 1 HS đọc đề 
- GV y/c HS làm bài 
- GV chữa bài và cho điểm HS 
H® nèi tiÕp 2’- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm bài tập hướng dẫn làm tập thêm chuẩn bị bài 
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài làm của bạn
- Kiểm tra từng phép tính trong bài 
- 4 HS lần lượt nêu ý kiến của mình về 4 phép tính trong bài 
- 3 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm bài 
- Theo dõi bài chữa của GV, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau 
 Đạo đức
TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG NHÂN ĐẠO t1
I/ Mục tiêu:Hiểu: Thế nào là hoạt động nhân đạo 
Vì sao cần tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo 
Biết thông cảm với những người gặp khó khăn, hoạn nạn 
Tích cực tham gia một số hoạt động nhân đạo ở lớp, ở trường, ở địa phương phù hợp với khả năng 
II/ Đồ dung:SGK đạo đức 4;Mỗi HS có ba tấm bìa màu: xạnh, đỏ, trắng 
Phiếu điều tra theo mẫu 
III/ Các hoạt động dạy học:
HĐ1:Thảo luận nhóm (thông tin trang 37, SGK)
-y/c các nhóm đọc thông tin và thảo luận các câu hỏi 1, 2 
GV kết luận: Trẻ em và nhân dân ở các vùng bị thiên tai hoặc có chiến tranh đã phải chịu nhiều khó khăn, thiệt thòi. Chúng ta cần cảm thông, chia sẽ với họ, quyên góp tiền của đề giúp đỡ họ. Đó là một hoạt động nhân đạo 
HĐ2: Làm việc nhóm đôi (BT1, SGK)
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận
. Việc làm trong các tình huống (a), (c) là đúng 
. Việc làm trong tình huống (b) là sai vì không phải xuất phát từ tấm long cảm thông, mong muốn cchia sẻ với người tàn tật mà chỉ để lấy thành tích cho bản thân 
HĐ3: Bày tỏ ý kiến (BT3, SGK)
- Cách tiến hành tương tự như hoạt động 3, tiết 1, bài 3
. Ý kiến a): Đúng. Ý kiến b, c: Sai
- Gọi 1 – 2 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK
H® nèi tiÕp 2’:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà chuẩn bị tiết sau
 Nhóm cử đại diện lên trình bày, cả lớp trao đổi tranh luận
- Lắng nghe 
- Nhóm cử đại diện lên trình bày ý kiến trước lớp, cả lớp nhận xét bổ sung 
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 1 – 2 HS đọc 
sinh ho¹t
I.Môc tiªu 
- S¬ kÕt ho¹t ®éng trong tuÇn: nªu u, nhîc ®iÓm, tuyªn d¬ng, phª b×nh kÞp thêi.
- Phæ biÕn c«ng t¸c tuÇn sau.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Ho¹t ®éng 1:(20 phót) S¬ kÕt ho¹t ®éng tuÇn 26
- C¸c tæ s¬ kÕt b¸o c¸o, líp trëng nhËn xÐt.
- GV ®¸nh gi¸ chung, tuyªn d­¬ng, nh¾c nhë.
Ho¹t ®éng 2: (15 phót) Phæ biÕn c«ng t¸c tuÇn 27.
- GV phæ biÕn c«ng t¸c, ph©n c«ng nhiÖm vô

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_buoi_sang_tuan_26_nam_hoc_2011_2012.doc