Giáo án lớp 4 - Trường T.H Đức Ninh Đông

Giáo án lớp 4 - Trường T.H Đức Ninh Đông

I- Mục tiêu:

- Đọc, viết được các số đến 100000

- Biết phân tích cấu tạo số.

II.ẹoà duứng daùy-hoùc:

GV: Baỷng phuù, tia soỏ.

 HS: SGK

III- Các hoạt động dạy học:

 

doc 44 trang Người đăng hungtcl Lượt xem 978Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Trường T.H Đức Ninh Đông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1: Thửự 2 ngaứy 22 thaựng 8 naờm 2011 
Toán:
Ôn tập các số đến 100 000.
I- Mục tiêu: 
- Đọc, viết được các số đến 100000
- Biết phân tích cấu tạo số. 
II.ẹoà duứng daùy-hoùc:
GV: Baỷng phuù, tia soỏ.
 HS: SGK
III- Các hoạt động dạy học:
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
A- Mở đầu: (3 phút)
- Gv tóm tắt nội dung chương trình toán 4.
- Một số quy định về học môn toán.
B - Dạy bài mới. (30 phút)
1- Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học. 
2- Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
a) Viết số 83251 yêu cầu HS đọc.
b) Tương tự với các số còn lại.
c)Yêu cầu HS nêu quan hệ giữa 2 số liền kề.
Khái quát: 2 hàng đứng liền nhau hơn kém nhau 10 lần.
d) Cho 1 vài HS nêu:
- Các số tròn chục 
- Các số tròn trăm
- Các số tròn nghìn 
- Các số tròn chục nghìn 
3- Thực hành.
Bài 1. Gọi HS nêu yêu cầu
a) Yêu cầu HS nhận xét tìm ra quy luật viết các số trong dãy số này.
- Số cần viết tiếp theo số 10 000 là số nào?
- Số sau đó là số nào?
Cho HS tự làm những phần còn lại.
b)Cho HS tự tìm ra quy luật viết các số và viết tiếp.
GV nêu quy luật viết và thống nhất kết quả.
Bài 2. Cho HS tự phân tích mẫu sau đó tự làm bài. 
70008 ta đọc : ”Bảy mươi nghỡn khụng trăm linh tỏm”. Hay “ Bảy mươi nghỡn linh tỏm”
Bài 3. (a, viết được 2 số)
 HS tự phân tích cách làm.
a) Gọi HS làm mẫu ý 1:
8723 = 8 000 + 700 + 20 + 3
Yêu cầu học sinh viết số thành tổng. 
b) Tiến hành tương tự phần a.
4- Củng cố, dặn dò. (4 phút)
-Tóm tắt nội dung bài.
- Dặn học sinh về nhà làm BT.
- Nhận xét tiết học. 
- HS nêu miệng
- 1 chục bằng 10 đơn vị
 1 trăm bằng 10 chục
- Số 20 000.
- Số 30 000.
- HS viết vào vở các số còn lại.
- HS làm bảng con.
-HS nhận xột, tỡm qui luật viết số, tự làm phần cũn lại,sửa.
HS tự làm
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Tập đọc: 
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.
I- Mục tiêu: 
- Đọc rành mạch, trôi chảy, bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,bênh vực người yếu.
 Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
II- Chuẩn bị:
+Viết bảng đoạn “ Năm trước,.....cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu”.
III- Các hoạt động dạy học.
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
A- Mở đầu: (4 phút)
- Giới thiệu tóm tắt nội dung chương trình phân môn.
- Giới thiệu 5 chủ điểm trong sách. Yêu cầu HS mở mục lục và đọc tên cbc chủ điểm.
B- Dạy bài mới. (30 phút)
- Giới thiệu chủ điểm: “Thương người như thể thương thân”.
- Giới thiệu bài: Cho HS quan sát tranh minh họa và hỏi: Em có biết 2 nhân vật trong tranh này là ai, ở tác phẩm nào không?
- Giới thiệu tập truyện Dế Mèn phiêu lưu kí” và nêu bài học hôm nay là một đoạn trích trong tập truyện này.
2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài 
a) Luyện đọc 
- Gọi từng HS đọc từng đoạn nối tiếp.
- Lần 2: Giúp HS tìm hiểu nghĩa các từ:
+Ngắn chùn chùn: ngắn đến mức quá đáng, trông khó coi.
+Thui thủi: cô đơn, lặng lẽ, không có ai bầu bạn.
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc toàn bài.
+Nhà Trò: Giọng kể lể đáng thương.
+Dế Mèn: an ủi, động viên, lúc mạnh mẽ , dứt khoát thể hiện sự bất bình, thái độ kiên quyết.
b) Tìm hiểu bài 
- Truyện có những nhân vật chính nào?
- Kẻ yếu được Dế Mèn bênh vực là ai?
-Hãy đọc thầm đoạn 1, tìm hiểu Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn?
Đoạn 1 ý nói gì?
- Đọc thầm đoạn 2 để tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
Nêu ý chính của đoạn 2
- Nhà Trò bị bọn nhện ăn hiếp như thế nào trong đoạn 3?
Đọan 3 cho biết gì?
- Đọc đoạn 4 và cho biết: Những lời nói, cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
Nêu nội dung đoạn 4
- Nêu1 hình ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích hình ảnh đó?
*Nêu nội dung, ý nghĩa của bài.
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm. 
- Mời 4 HS đọc nt 4 đoạn
- Hdẫn đọc bằng cách hỏi HS đọc như vậy đã hợp lí chưa để các em nắm cách đọc như mục 2a.
- Hướng dẫn luyện đọc đoạn 3,4.
+Đọc làm mẫu cho HS đoạn văn đã chuẩn bị; nhấn giọng: mất đi, thui thủi, ốm yếu, chẳng đủ,nghèo túng, đánh em, bắt em, vặt chân, vặt cánh ăn thịt, xoè, đừng sợ, độc ác, ăn hiếp.
3- Củng cố, dặn dò : (4 phút)
- Liên hệ: Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
- Nhận xét hoạt động của HS 
Dặn chuẩn bị phần tiếp theo câu chuyện học ở tuần 2 và có điều kiện thì đọc tác phẩm “Dế Mèn phiêu lưu kí”.
- HS mở mục lục; 1,2 em đọc tên 5 chủ điểm.
- Đó là Dế Mèn, chị Nhà Trò. Dế Mèn là nhân vật chính trong tác phẩm “Dế Mèn phiêu lưu kí” của nhà văn Tô Hoài.
- 4 HS đọc 4 đoạn (2 lần)
+ Đoạn 1:2 dòng đầu
+ Đoạn 2:5 dòng tiếp
+Đoạn 3: 5 dòng tiếp
+ Đoạn 4: Phần còn lại
- 3HS đọc theo cặp
- 1,2 em đọc
- Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn nhện.
- Là chị Nhà Trò 
- ...chị Nhà Trò ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội.
*Hoàn cảnh Dế Mèn gặp chị Nhà Trò.
-...thân hình bé nhỏ, gầy yếu, người bự phấn như mới lột,..kiếm bữa ăn chẳng đủ.
*Hình dáng Nhà Trò 
-...Trước đây mẹ Nhà Trò vay lương của bọn nhện.....Bọn nhện đánh Nhà Trò mấy bận....chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.
*Tình cảnh đáng thương của Nhà Trò.
- Lời của Dế Mèn: Em đừng sợ.....cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
- Cử chỉ và hành động: xoè cả 2 càng ra,dắt Nhà Trò đi.
*Hành động nghĩa hiệp của Dế Mèn.
HS nêu ý kiến riêng của mình và giải thích.
*Nêu như mục I.
- Mỗi HS đọc 1 đoạn.
- Nêu nhận xét.
Vài HS thi đọc đoạn 3,4.
HS phát biểu.
Khoa học:
Con người cần gì để sống?
I- Mục tiêu: 
- Nêu được con người cần thức ăn, nước uống, không khí, ánh sáng, nhiệt độ để sống.
II- Đồ dùng: 
- Hình 4,5 SGK và phiếu học tập, phiếu dùng để chơi trò chơi.
III- Các hoạt động dạy học :
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
 A- Mở đầu: (2 phút)
GT nội dung chương trình Khoa học lớp 4 và hướng dẫn cách học bộ môn.
B- Dạy bài mới. (30 phút)
Hoạt động 1.Động não.
*MT: HS liệt kê tất cả những gì các em cần có trong cuộc sống của mình.
*Cách tiến hành:
Bước 1:
Đặt vấn đề: Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự sống của mình.
Bước 2:
Tóm tắt các ý kiến các em đã nêu ra.
Kết luận:
Những điều kiện con người cần để sống và phát triển là:
- Điều kiện vật chất: thức ăn, nước uống, quần áo, nhà ở, các đồ dùng trong gia đình, các phương tiện đi lại
- Điều kiện tinh thần, văn hoá, xã hội như: tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, các phương tiện học tập, vui chơi, giải trí
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu bài tập.
* Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố mà con người cũng như các sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ con người mới cần.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc với phiếu học tập theo nhóm.
Phát phiếu học tập và hướng dẫn học sinh làm việc với phiếu học tập theo nhóm.
Phiếu học tập .
Hãy đánh dấu vào các cột tương ứng với những yếu tố cần cho sự sống của con người và thực vật.
Những yếu tố cần cho sự sống
Con
người
Động
vật
Thực 
vật
1 Không khí
2 Nước
3 ánh sáng
4 Nhiệt độ (thích hợp)
5 Thức ăn ( thích hợp)
6 Nhà ở
7 Tình cảm gia đình
8 Phương tiện giao thông
10 Quần áo
11 Trường học
12 Sách báo
13 Đồ chơi
Bước 2 : chữa bài tập cho cả lớp.
Bước 3: Thảo luận cả lớp.
Kết luận: SGK
Hoạt động 3:Trò chơi cuộc hành trình đến hành tinh khác.
*Mục tiêu:Củng cố những kiến thức đã học về những điều kiện cần để duy trì sự sống của con người.
*Cách tiến hành:
Bước 1: Chia lớp thành các nhóm nhỏ, yêu cầu các nhóm thảo luận để tìm ra những thứ “cần có”để duy trì sự sống và những thứ các em “muốn có”.
Bước 2: Hướng dẫn cách chơi và chơi.
- Đầu tiên cho các nhóm tiếp sức lên ghi tên những thứ các em đã tìm ra.
- Tiếp theo yêu cầu mỗi nhóm tìm ra 6 thứ cần thiết hơn cả.
Bước 3: Thảo luận
Từng nhóm so sánh kết quả lựa chọn của nhóm mình với các nhóm khác và giải thích tại sao lại lựa chọn như vậy?
Nhận xét kết quả của học sinh .
3- Củng cố, dặn dò :
-Tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét tiết học. 
Nêu miệng VD: thức ăn ,nước uống, tình cảm gia đình, bạn bè
Vài HS nhắc lại
HS làm việc theo nhóm 4và đánh dấu vào các cột theo yêu cầu.
+Cột 1:Đánh dấu tất các dòng.
+Cột 2,3: Đánh dấu từ dòng 1 đến dòng 5.
- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả.
Thảo luận và ghi ra giấy 
Chơi tiếp sức.
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Thửự 3 ngaứy 23 thaựng 8 naờm 2011 
Toán: 
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp)
I- Mục tiêu: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến 5 chữ số; Nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có một chữ số.
- Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100.000.
II- Chuẩn bị : 
- Vẽ bảng số bài tập 5.
III- Các hoạt động dạy học: 
Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn
Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh
A- Bài cũ: (5 phút)	
- Mời HS lên chữa bài tập 
- Chấm 1 số vở và nhận xét.
B- Dạy bài mới. (30 phút)
1- Giới thiệu bài: Nêu MT tiết học. 
2- Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: (Cột 1) HS nêu yêu cầu của BT
- Yc HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp.
- Nhận xét sau đó yc HS làm vào vở.
Bài 2: (a)
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét cách đặt tính và thực hiện tính của bạn.
- Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và làm tính trong bài.
Bài 3: (Dòng 1, 2)
- Bài tập yêu cầu gì?
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- HD nhận xét. Yêu cầu HS nêu cách so sánh 1 số cặp số trong bài.
- Yêu cầu nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 4(b)
- Yêu cầu HS tự tìm hiểu YC làm bài.
- Chữa. Hỏi: Vì sao em sắp xếp được như vậy?
Bài 5: Treo bảng số liệu và HD:
- Bác Lan mua mấy loại hàng?
- Giá tiền mỗi loại hàng là bao nhiêu?
- Bác mua hết bn tiền bát? Em làm thế nào để tính được?
- HD: điền mẫu số đầu.
- Vậy bác Lan mua hết tất cả bao nhiêu tiền?
- Sau khi mua bác còn lại bao nhiêu tiền?
3- Củng cố, dặn dò (4 phút)
- Tóm tắt nội dung bài. 
- Dặn HS về nhà làm BT.
- Nhận xét tiết học. 
- 3 HS lên chữa 
- ...tính nhẩm.
- 8 HS nối tiếp nêu. Mỗi HS nêu nhẩm 1 phép tính.
- Làm bài
- 2 HS làm trên bảng; lớp làm vào vở.
- 4 HS nêu lần lượt từng phép tính: cộng, trừ, nhân, chia.
- ...so sánh các số và điền dấu thích hợp...
- HS tự làm bài: 2 HS lên bảng.
- Nêu 1 số cặp cụ thể. 
 +So sánh số chữ số
 +Nếu số chữ số bằng nhau ta so sánh các hàng tương ứng từ hàng cao nhất.
- HS tự làm bài. Kết quả:
a)56 731; 65 371; 67 351; 75 631.
 ... coự theồ phoỏi hụùp lụứi keồ vụựi ủieọu boọ, neựt maởt moọt caựch tửù nhieõn.
	 +Hieồu truyeọn, bieỏt trao ủoồi vụựi caực baùn veà yự nghúa caõu chuyeọn: Ngoaứi vieọc giaỷi thớch sửù hỡnh thaứnh hoà Ba Beồ, caõu chuyeọn coứn ca ngụùi nhửừng con ngửụứi giaứu loứng nhaõn aựi, khaỳng ủũnh giaứu loứng nhaõn aựi seừ ủửụùc ủeàn ủaựp xửựng ủaựng. 
 Reứn kú naờng nghe:
 	+Coự khaỷ naờng taọp trung nghe coõ keồ chuyeọn, nhụự chuyeọn.
 	+Chaờm chuự theo doừi baùn keồ chuyeọn. Nhaọn xeựt, ủaựnh giaự ủuựng lụứi keồ cuỷa baùn, keồ tieỏp ủửụùc lụứi keồ cuỷa baùn. 
 Thaựi ủoọ:
	 +Boài dửụừng loứng nhaõn aựi. 
II.ẹoà duứng daùy-hoùc:
	GV: Tranh aỷnh sửu taàm veà hoà Ba Beồ. 
III.Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc chuỷ yeỏu:
TG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
5’
30’
4’
1. Kieồm tra baứi cuừ .
2. Baứi mụựi:
a, Giụựi thieọu baứi:
-GV gthieọu tranh aỷnh veà hoà Ba Beồ.
-Trửụực khi nghe coõ keồ, caực em haừy quan saựt tranh minh hoaù, ủoùc thaàm yeõu caàu cuỷa baứi keồ chuyeọn hoõm nay.
b,Hửụựng daón:
*Hoaùt ủoọng 2: HS nghe keồ chuyeọn. 
+Bửụực 1: GV keồ laàn1.
-GV keỏt hụùp vửứa keồ vửứa giaỷi nghúa tửứ.
-Gioùng keồ thong thaỷ, roừ raứng; nhanh hụn ụỷ ủoaùn keồ veà tai hoaù trong ủeõm leó hoọi; chaọm raừi ụỷ ủoaùn keỏt. +Bửụực 2: GV keồ laàn 2.
-GV vửứa keồ vửứa chổ vaứo tranh ù. 
+Bửụực 3: GV keồ laàn 3.
*Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón HS keồ chuyeọn,trao ủoồi yự nghúa caõu chuyeọn. 
+Bửụực 1: Hửụựng daón HS keồ chuyeọn. 
-GV mụứi HS ủoùc ycaàu cuỷa tửứng baứi . 
-GV nhaộc nhụỷ HS trửụực khi keồ chuyeọn:
+ Chổ caàn keồ ủuựng coỏt truyeọn, khoõng caàn laởp laùi nguyeõn vaờn tửứng lụứi cuỷa coõ.
+ Keồ xong, caàn trao ủoồi cuứng baùn veà noọi dung, yự nghúa caõu chuyeọn. 
Yeõu caàu HS keồ chuyeọn theo nhoựm.
 b) Yeõu caàu HS thi keồ chuyeọn trửụực lụựp
+Bửụực 2: Trao ủoồi yự nghúa caõu Chuyeọn.
-Yeõu caàu HS trao ủoồi cuứng baùn veà noọi dung, yự nghúa caõu chuyeọn, traỷ lụứi caõu hoỷi: Ngoaứi muùc ủớch giaỷi thớch sửù hỡnh thaứnh hoà Ba Beồ caõu chuyeọn coứn noựi vụựi ta ủieàu gỡ? 
-GV nhaọn xeựt, choỏt laùi. 
-GV cuứng caỷ lụựp bỡnh choùn baùn keồ chuyeọn hay nhaỏt, hieồu caõu chuyeọn nhaỏt. 
3.Cuỷng coỏ-daởn doứ: 
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. 
-HS xem laùi saựch vụỷ.
-HS xem tranh aỷnh veà hoà Ba Beồ. 
-HS nghe & giaỷi nghúa moọt soỏ tửứ khoự. 
-HS nghe, keỏt hụùp nhỡn tranhù. 
-HS nghe.
+Bửụực 1
-HS ủoùc laàn lửụùt tửứng yeõu caàu cuỷa baứi taọp. 
-HS laộng nghe. 
a) Keồ chuyeọn trong nhoựm
-HS keồ tửứng ủoaùn caõu chuyeọn theo nhoựm 4 (4 HS).
-Moói HS keồ laùi toaứn boọ caõu chuyeọn. 
b) Keồ chuyeọn trửụực lụựp 
-Vaứi toỏp HS thi keồ chuyeọn tửứng ủoaùn theo tranh trửụực lụựp.
-Vaứi HS thi keồ laùi toaứn boọ caõu chuyeọn.
+Bửụực 2
-HS trao ủoồi, phaựt bieồu: Caõu chuyeọn ca ngụùi nhửừng con ngửụứi giaứu loứng nhaõn aựi; khaỳng ủũnh ngửụứi giaứu loứng nhaõn aựi seừ ủửụùc ủeàn ủaựp xửựng ủaựng. 
-HS cuứng GV bỡnh choùn baùn keồ chuyeọn hay nhaỏt, hieồu caõu chuyeọn nhaỏt. 
Thửự 6 ngaứy 26 thaựng 8 naờm 2011
TOAÙN
 LUYEÄN TAÄP
I.Muùc tieõu:
 Kieỏn thửực: 
 + OÂn laùi bieồu thửực coự chửựa moọt chửừ, laứm quen vụựi bieồu thửực coự chửựa pheựp tớnh nhaõn, chia.
 Kú naờng:
 	+ OÂn laùi caựch tớnh & caựch ủoùc giaự trũ cuỷa bieồu thửực.
 	+ OÂn laùi caựch ủoùc & caựch sửỷ duùng soỏ lieọu ụỷ baỷng thoỏng keõ.
 	* Chuự yự:HS yeõuự laứm ủửụùc caực baứi taọp 1,2,3 ; HS khaự, gioỷi laứm ủửụùc baứi taọp 4 .
II.ẹoà duứng daùy-hoùc:
 	GV: Baỷng phuù ghi noọi dung BT caàn thieỏt
III.Caực hoaùt ủoọng daùy-hoùc chuỷ yeỏu:
TG
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
5’
35’
5’
1.Kieồm tra baứi cuừ:
- GV goùi HS leõn baỷng laứm baứi taọp
- Yeõu caàu HS sửỷa baứi veà nhaứ.
- GV nhaọn xeựt
2.Baứi mụựi:
a, Giụựi thieọu: 
b, Thửùc haứnh:
 Baứi 1:
-GV toồ chửực tớnh theo maóu.
-GV cho HS tớnh vaứo baỷng thoỏng keõ.
 Baứi 2:
-GV hửụựng daón vaứ choùn cho HS tớnh 2 doứng.
 Baứi 3:
- GV choùn vaứ toồ chửực cho caực em vieỏt keỏt quaỷ vaứo oõ troỏng.
Baứi 4:
- GV neõu caõu hoỷi cho caực em nhaộc laùi vaứ giaỷi.
3.Cuỷng coỏ,daởn doứ:
- Chuaồn bũ baứi cho tieỏt hoùc sau .
- Nhaọn xeựt ủaựnh giaự tieỏt hoùc.
-HS nhaộc laùi.
Baứi1:
-HS ủoùc yeõu caàu, tớnh.
- HS leõn baỷng laứm.
Baứi 2:
c, 237 – (66 + ) Vụựi = 34
 =237 – (66 + 34) = 237 – 100 = 337
d, 37 x (18 : y) Vụựi y = 9
 = 37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
Baứi3:
- HS laứm baứi taọp theo hửụựng daón cuỷa GV
 Baứi 4: Giaỷi:
Chu vi hỡnh vuoõng laứ:
3 x 4 = 12 (cm)
5 x 4 = 20 (dm)
8 x 4 = 32 (m)
Kĩ thuật:
VẬT LIỆU DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THấU
I. MỤC TIấU
- HS biết cỏch vạch dấu trờn vải và cắt theo đường vạch dấu.
- Vạch được đường dài trờn vải và cắt được vải theo đường vạch dấu theo đỳng qui định, đỳng kỹ thuật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Mẫu một mảnh vải đó vạch dấu đường thẳng , đường cong.
Vật liệu và dụng cụ cần thiết:
1 mảnh vải 20 x 30 cm
kộo cắt vải, phấn vạch trờn vải, thước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1.Ổn định tổ chức (1’)
2.Kiểm tra bài cũ (5’)
Gọi 2 hs làm thao tỏc xõu chỉ vào kim và vờ nỳt chỉ.
3.Bài mới (25 phỳt)
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*Giới thiệu và ghi bài lờn bảng
Hoạt động 1: làm vệc cả lớp
* Mục tiờu : Hs quan sỏt và nhận xột mẫu .
* Cỏch thức tiến hành:
Gv giới thiệu mẫu và hướng dẫn cho hs quan sỏt .
Nờu tỏc dụng của vạch dấu trờn vải và cắt theo vạch dấu?
* Kết luận: Cắt vải theo vạch dấu được thực hiện theo 2 bước: Vạch dấu trờn vải và cắt theo đường vạch dấu.
Hoạt động2: Làm việc cả lớp
*Mục tiờu: Hướng dẫn thao tỏc.
*Cỏch tiến hành:
- vạch dấu trờn vải
- Gv đớnh vải lờn bảng yờu cầu hs lờn vạch dấu.
- Cắt vải theo đường vạch dấu.
Hướng dẫn hs quan sỏt hỡnh 2a, 2b sgk/10
Gv nhận xột.
*Kết luận:
Hoạt động 3: làm việc cỏ nhõn.
*Mục tiờu: Thực hành vạch dấu và cắt theo vạch dấu.
*Cỏch tiến hành:
- Mỗi hs vạch 2 đường dấu thẳng và 2 đường vạch dấu cong.
*Kết luận: Vạch thành thạo và cắt chuẩn
Nghe và ghi bài
hs quan sỏt
hs trả lời
Hs quan sỏt hỡnh 1a, 1b sgk/9
Hs thực hiện cỏc thao tỏc vạch dấu
Hs quan sỏt và nờu cỏch cắt.
Hs bắt đầu thực hiện.
4.Củng cố - Dặn dũ ( 5 phỳt)
GV nhận xột sự chuẩn bị tinh thần thỏi độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.
Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài mới và chuẩn bị vật liệu như sgk/11
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Tập làm văn: 
Nhân vật trong truyện
I. Mục tiêu:
- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1, mục III).
- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật (BT2, mục III).
 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Vở bài tập
III. Các hoạt động dạy , học:
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1. Bài cũ: (5 phỳt)
- Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào ?
- Đọc đoạn văn của tiết trước. 
2. Bài mới:(30 phỳt)
 a. GT bài 
 b. Giảng bài:
A. Nhận xét:
- BT1: + Hãy kể tên những chuyện các em mới học ?
 + Yêu cầu HS làm bài.
 + Chữa bài
- BT2: 
 + Yêu cầu thảo luận 
 + Trình bày -> nhận xét
B. Ghi nhớ:
C. Luyện tập
- BT1: + Gọi HS đọc bài
 + Câu chuyện có những nhân vật nào ?
 + Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế nào ? 
- BT2: + Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác, bạn sẽ làm gì ?
 + Nếu không biết quan tâm đến người khác, bạn sẽ làm gì ? 
- 2 HS trả lời
- Dế mèn bênh vực kẻ yếu
- Sự tích Hồ Ba Bể
- Làm vào vở; 3, 4 em làm vào giấy khổ to.
- HS đọc yêu cầu
- Trao đổi theo cặp
- Nối tiếp nhau phát biểu
- HS đọc nội dung và nêu y/c
- Ni-ki-ta, Chi-ôm-ca
- Ni-ki-ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng mình....
- Nâng em bé dậy, phủi bụi
- bỏ chạy, tiếp tục chạy nhảy, nô đùa
3. Củng cố dặn dò: (3 phỳt)
- Liên hệ giáo dục
- Dặn chuẩn bị bài sau.
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
ễN TIẾNG VIỆT:
ễN TẬP LÀM VĂN
I. MỤC TIấU
- Củng cố để HS nắm chắc hơn về văn kể chuyện. Phải cú nhõn vật, cõy cối,... được nhõn húa.
- Tớnh cỏch của nhõn vật được bộc lộ qua lời núi, hành động của nhõn vật.
- Xõy đựng được nhõn vật trong văn kể chuyện.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
- Vở bài tập
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Giới thiệu bài (3 phỳt)
Hướng dẫn ụn luyện (25 phỳt)
Bài 1: HS đọc yờu cầu, HS tự làm cõu a, b, c.
GV theo dừi HS làm. Giỳp đỡ những HS cũn lỳng tỳng.
HS đổi vở kiểm tra bài nhau.
 Bài 2: HS đọc yờu cầu
HS tự viết bài theo gợi ý của GV.
Gọi HS đọc bài. Lớp, GV nhận xột.
? Cõu chuyện của em cú những nhõn vật nào?
 3.Củng cố - Dặn dũ (5 phỳt)
Nhận xột giờ học
- lắng nghe
- Hs đọc yờu cầu
-Gv giỳp đỡ hs Đạo, Quốc, Nga, nam
a. Nhõn vật : Ni-ki-ta ; Gụ-sa ; Chi-ụm –ca ; bà ngoại
b.+ Ni –ki-ta ham chơi, khụng nghĩ đến người khỏc....
+Gụ-sa hơi lỏu vỡ lộn hắt thức ăn xuống đất
+ Chi-ca-ụm thỡ biết giỳp bà và nghĩ đến chim bồ cõu nữa...
c. Em đồng ý với nhận xột của bà. Bà cú nhận xột như vậy vỡ nhờ quan sỏt qua hành động của từng chỏu đó bộc lộ tớnh cỏch của mỡnh
cụdcụdcụdcụdcụdcụdcụdcụd
SHTT:
Nhận xét cuối tuần
I. Mục tiêu:
- HS nhận ra những khuyết điểm của mình để sửa chữa.
- Phát huy những ưu điểm đã đạt được.
II. Các hoạt động dạy, học:
1. Ưu điểm:
	- Đồ dùng học tập tương đối đầy đủ.
	- 1 số bạn có ý thức học tập tốt: 
2. Nhược điểm:
	Còn nghỉ học không có lý do : Nam , Tâm, Nga 
	- ý thức học tập chưa tốt: Xuân Nam, Thanh Nga
	- Nhiều bạn viết chữ xấu, sai nhiều lỗi chính tả.
	- Ăn mặc chưa gọn gàng, chưa sạch sẽ .
	- Một số bạn hay nói chuyện riêng trong giờ học.
III. Tổng kết:
 GV tuyên dương 1 số em có ý thức tốt, phê bình nhắc nhở những em mắc nhiều khuyết điểm để tuần sau tiến bộ hơn.
cụdcụdcụdcụdcụdcụdcụdcụd
Kiểm tra của Tổ trưởng:
Kiểm tra của BGH Nhà trường:
RẩN KĨ NĂNG 4 PHẫP TÍNH CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA. LÀM VỞ BÀI TẬP (T3)
I. MỤC TIấU
- Tiếp tục ụn về 4 phộp tớnh cộng, trừ, nhõn, chia đó học trong phạm vi 100 000.
- Luyện tớnh nhẫm, tớnh thành phần chưa biết của phộp tớnh.
I. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: HS nờu yờu cầu
HS tự làm, 4 HS chữa bài.
Lớp, GV nhận xột.
Bài 2: HS nờu yờu cầu
HS tự làm.
4HS lờn bảng tự nối.
Bài 3: Tỡm x
HS tự làm vào vở
$ HS lờn bảng làm.
Lớp, GV nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dũ
GV nhận xột giờ học
cụdcụdcụdcụdcụdcụd
Thửự 5 ngaứy 26 thaựng 8 naờm 2010
cụdcụdcụdcụdcụdcụd

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 4 Tuan 1.doc