Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 (Bản 2 cột hay nhất)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 (Bản 2 cột hay nhất)

 Luyện từ và câu:(01) CẤU TẠO CỦA TIẾNG.

I/ Mục tiêu:

 _ Nắm được cấu tạo cơ bản ( gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt(âm đầu ,vần ,thanh)-ND ghi nhớ

-Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1vào bảng mẫu(mục 3).

II/ Đồ dùng dạy học:

 _ Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng , có ví dụ( mỗi bộ phận tiếng viết 1 màu)

 _ Bộ chữ cái ghép tiếng: chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt rõ( âm đầu : xanh, vần: đỏ, thanh: vàng).

III/ Hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 249Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 (Bản 2 cột hay nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọc:(01)	 DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I/ Mục tiêu:
-Đọc rành mạch,trôi chảy;bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò,Dế Mèn)
-Hiểu nội dung bài :Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp –bênh vực người yếu .
Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ;bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài .(trả lời được các câu hỏi trong sgk) 
II/ Dụng cụ dạy học:
 _ GV: tranh, ảnh sgk
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Mở đầu ( 2’)
 Giới thiệu 5 chủ điểm của SGK 4
B.Dạy bài mới:
1.GT bài:( 1’)
Dế Mèn phiêu lưu kí.
2. H/dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: (10’)
 a) Luyện đọc:
 _ GV treo tranh và giới thiệu tranh
 _ GV đọc mẫu
 _GV nhận xét sơ bộ hs đọc trước lớp và chia bài thành 4 đoạn. H/dẫn luyện đọc từng đoạn nối tiếp.
 _GV ghi từ luyện đọc: cỏ xước, tảng đá cuội.
 _ Trong lần 2, khi hs lần lượt đọc gv kết hợp hỏi từ chú giải( nếu có trong đoạn văn)sau mỗi đoạn.
 _ _ GV nhận xét chung.
 b) Tìm hiểu bài: (10’)
 _Yc hs đọc thầm đoạn 1 tìm hiểu Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
 _ GV chốt lại.
 _ Yc đọc thầm đoạn 2 và TLCH 1.
Tìm những chi tiết cho thấy chi Nhà Trò rất yếu ớt ?
 _ GV chốt lại.
 _ Yc đọc thầm đoạn 3 và th/luận nhóm 2,TLCH 2.
 _ Yc lớp đọc thầm đoạn 4ø và TLCH 3.
-Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn?
 _ GV chốt lại.
 _ Yc hs đọc lướt toàn bài và nêu hình ảnh nhân hoá mà em thích, vì sao?
-Em có nhận xét gì về nhân vật Dế Mèn?
-Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với ta điều gì?
 _ GV nhấn mạnh lại đại ý bài
 c) H/dẫn hs đọc diễn cảm:
 _GV gợi ý cần đọc chậm đoạn tả hình dáng Nhà Trò
 _ GV hỏi ở đoạn 4 cần đọc giọng ntn?
 _ GV củng cố cách đọc 
 _ GV nhận xét
 _ GV tổ chức thi đọc diễn cảm
 _ GV tuyên dương
 3. Củng cố – dặn dò:
 _ Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
 _ GV nhận xét các hoạt động của hs trong giờ học 
 _ Yc hs luyện đọc bài văn. Chuẩn bị bài: Mẹ ốm 
_ HS mở xem mục lục sgk.
_ 2 hs đọc 5 chủ điểm.
_ HS xem tranh minh hoạ chủ điểm trang 3.
1 hs khá đọc toàn bài và hs đọc thầm.
_ 4 hs đọc nối tiếp lần 1.
_ HS đọc.
_ 4 hs đọc nối tiếp bài lần 2
_ 4 hs đọc nối tiếp bài lần 3
_ Dế Mèn đi qua  tảng đá cuội(2 hs trả lời). HS nhận xét.
_ HS đọc thầm đoạn 2và trả lời câu1: 
Hs nhận xét
_ C 2: Trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của bọn nhện. Sau đấy  ăn thịt em.-HS nhận xét
_ Câu 3:Lời Dế Mèn: Em đừng sợ  kẻ yếu. Lời nói mạnh mẽ làm Nhà Trò yên tâm.
* Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản ứng mạnh mẽ: xoè cả hai càng ra; hành động bảo vệ, che chở: dắt Nhà Trò đi(2 hs trả lời). HS nhận xét
_ Vài HS trả lời: 
_ HS nêu đại ý của bài.
-Mạnh mẽ, thể hiện sự bất bình, thái độ kiên quyết của nhân vật
_ Mỗi đoạn 2 hs đọc
_ HS đọc đoạn 3 với giọng đọc kể lể đáng thương của Nhà Trò
_ 1 hs đọc lại bài. HS nhận xét.
_ 3 nhóm đại diện 3 hs thi đọc.
_ HS nhận xét, bình chọn giọng đọc hay
Toán(01) ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I . Mục tiêu :
 -Đọc viết các số đến 100000
 - Biết phân tích cấu tạo số
 II Đồ dùng dạyhọc :
-Bảng phu làm bài tập 
 III . Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ 
-KT: Sách vở 
2.Bài mới 
-Giới thiệu bài
-Ghi đề lên bảng
-HĐ1:ôn lại cách đocï số , viết số và các hàng, 
c) GV yêu cầu học sinh nêu :
_ Các số tròn chục ?
_ Các số tròn trăm ?
_ Các số tròn nghìn ?
HĐ2: Thực hành 
Bài 1.
- Gọi Hs nêu yêu cầu của bài 1a, 1b
Sau đó Giáo viên vẽ tia số lên bảng 
Gọi 2Hs lên bảng làm , lớp làm bài vào vở
-Nêu cách tìm số liền trước số liền sau?
Bài2:
- GV : bài này yêu cầu viết theo mẫu trong ô đã in sẵn 
GV đọc mẫu hàng thứ 1 
Sau đó lần lượt yêu cầu học sinh lên bảng 
Lưu ý : Cách đọc : bảy mươi nghìn không trăm linh tám
Bài 3 :
- Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu và bài mẫu
-Yêu cầu hs làm bài vào vở, 3hs lên bảng làm.
-Chữa bài
.Củng cố - dặn dò
-GV viết các số yêu cầu Hs đọc
30200 ,46001,78207......
- Nhận xét
-Về nhà ôn tập lại đọc các số đến 100000, làm bài 3b
-Đem SGK
-Đọc lại đề
0 10000 20000 30000 40000 50000.....
b. 36000;37000;38000;39000;40000;41000;
42000
_ Hs lắng nghe
 _ HS chú ý nhận xét 
63850; 8105
-Viết các số thành tổng
a) 9171=9000 + 100 + 70 +1
 3082=3000 + 80 + 2
 b; 7000+300+50+1=7351
 6000+200+3= 6203 
Khoa học:	(01) CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG.
I/ Mục tiêu:
-Nêu được con người cần thức ăn ,nước uống ,khơng khí ,ánh sáng ,nhiệt độ để sống .
II/ Đồ dùng dạy học:
_ Tranh trang 4,5 SGK .
_ Phiếu học tập cho hs.
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
* Khởi động:
1. Hoạt động 1: Động não.
a) Mục tiêu: HS liệt kê tất cả những gì các em cần cĩ cho cuồc sống của mình.
b) Cách tiến hành:
* Bước 1:
_ GV yêu cầu hs thảo luận nhĩm 2.
_ Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự sống của mình?
_ GV ghi bảng.
_ GV chốt ý.
* Bước 2:
_ Yc hs nêu lại những thứ các em cần dùng dể duy trì sự sống của mình.
_ GV rút ra nhận xét chung.
c) Kết luận:GV kết luận những điều kiện cần để chứng minh con người sống và phát triển
* Giáo dục: Biết giữ gìn mơi trường sạch sẽ để cĩ khơng khí trong lành nhằm cĩ được một sức khoẻ tốt.
2. Hoạt động 2:Làm việc với phiếu học tập và SGK.
a) Mục tiêu: HS phân biệt được những yếu tố mà con người và những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình với những yếu tố mà chỉ cĩ con người mới cần.
b) Cách tiến hành:
* Bước 1:Làm việc với phiếu học tập theo nhĩm 4.
_ GV hướng dẫn.
_ GV nhận xét.
* Bước 2:
_ GV treo bảng phụ.
_ GV ghi bảng (đánh x ).
* Bước 3:Thảo luận cả lớp theo 2 câu hỏi:
_ Như mọi sinh vật khác con người cần gì để duy trì sự sống?
_ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của con người cần cĩ những gì?
c) Kết luận: GV kết luận:
3.Hoạt động 3: Trị chơi “ cuộc hành trình đế hành tinh khác”.
a) Mục tiêu:Củng cố kiến thức đã học về những điều kiện cần để duy trì sự sống của con người
b) Cách tiến hành:
* Bước 1:Chia lớp thành các nhĩm nhỏ , nêu yêu cầu trị chơi.
* Bước 2:H/dẫn cách chơi và chơi.
_ GV hướng dẫn cách chơi.
* Bước 3: Thảo luận.
_ GV nhận xét trị chơi.
4. Củng cố- dặn dị:
_ Con người cần gì để sống?
_ Dặn hs giữ gìn mơi trường sạch sẽ để cĩ sức khoẻ tốt.
_ Chuẩn bị bài sau Trao đổi chất ở người.
_ HS trả lời.
_ HS thảo luận nhĩm 2.
_ Từng nhĩm báo cáo.
_ HS trả lời cá nhân.
_ HS đọc lại 1 lần.
_ HS đọc thầm kết luận.
_ 1hs đọc to kết luận.
_ HS lắng nghe.
_ HS làm việc nhĩm 4.
_ Đại diện báo cáo.
_ HS trả lời theo phiếu học tập. HS khác bổ sung.
_ HS phát biểu.
_ HS đọc thầm kết luận.
_ HS lắng nghe.
_ HS tham gia chơi
_ HS trả lời.
 Luyện từ và câu:(01) CẤU TẠO CỦA TIẾNG.
I/ Mục tiêu:
 _ Nắm được cấu tạo cơ bản ( gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt(âm đầu ,vần ,thanh)-ND ghi nhớ
-Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1vào bảng mẫu(mục 3).
II/ Đồ dùng dạy học:
 _ Bảng phụ kẻ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng , có ví dụ( mỗi bộ phận tiếng viết 1 màu)
 _ Bộ chữ cái ghép tiếng: chú ý chọn màu chữ khác nhau để phân biệt rõ( âm đầu : xanh, vần: đỏ, thanh: vàng).
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Mở đầu:Luyện từ và câu là một phân môn mà qua đó giúp các em mở rộng vốn từ , biết cách dùng từ, biết nói thành câu gãy gọn.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Phần nhận xét:
_ GV ghi bảng bài tâïp 1.
* Yêu cầu 1: Đếm số tiếng trong câu tục ngữ.
_ Yc 2 hs đếm trước lớp (dòng 1).
* Yêu cầu 2:Đánh vần tiếng “bầu”. Ghi lại cách đánh vần đó.
_ Yc hoạt động nhóm 2: Đánh vần cho nhau nghe và ghi vào bảng con.
_ GV ghi bảng: bờ (xanh)
 âu (đỏ )
 huyền ( vàng )
* Yêu cầu 3:Tiếng” bầu” do những bộ phận nào tạo thành?
_ Yc thực hiện nhóm 2.
_ GV ghi bảng: Tiếng “bầu” gồm có 3 phần: âm đầu, vần, thanh.
* Yêu cầu 4:Phân tích các bộ phâïn tạo thành những tiếng khác trong câu tục ngữ trên.
a) Tiếng nào có đủ các bộ phận như tiếng “bầu”?
b) Tiếng nào không có đủ các bộ phận như tiêùng “bầu”?
_ GV gợi ý để hs rút ra nhận xét.
_ Gv hỏi câu a) Tiếng nào có đủ bộ phận như tiếng bầu
 câu b) Tiếng nào Khôngù đủ bộ phận như tiếng bầu
_ GV chỉ bảng phụ đã viét sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và giải thích.
4. Phần luyện tập:
 Bài tâïp 1:
_ Yc hs làm vào vở.
_ GV chấm 1 số vở.
* Bài tập 2:
_ Yc hs làm miệng. 
5.Củng cố – dặn dò:
_ Hỏi các bộ phâïn của tiêùng ?
_ GV nhận xét tiết học.
_ Yc học thuộc ghi nhớ và học thuộc lòng câu đố.
_ HS lắng nghe.
_ HS đọc bài tập 1.
_ HS đếm thầm.
_ 2 hs đếm từng tiếng
_ Cả lớp dòng còn lại(xác định có 8 tiếng)
_ 1 hs đọc yêu cầu 2.
_ Cả lớp đánh vần thầm.
_ 1 hs đứng trước lớp đánh vần thành tiếng.
_ HS thực hiện bảng con.
_ Gọi 2 nhóm đánh vần.
_ 1 hs đọc yêu cầu3.
_ HS từng nhóm báo cáo. HS khác nhận xét.
_ HS sinh hoạt nhóm 4.
_ Đại diện từng nhóm báo cáo . Hs nêu ý kiến.
_ Tiếng do âm đầu, vần, thanh tạo thành.
_ HS trả lời( thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống, nhưng, chung, một, giàn)
_ “ ơi” chỉ có vần, thanh không có âm đầu. 
_ HS đọc thầm ghi nhớ SGK.
_ 4 hs đọc ghi nhớ.
 Toán (Tiết 2): ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)
I . Mục tiêu:
 Thực hiện được phép cộng ,phép trừ các số có đến năm chữ số ;nhân (chia )số có đến năm chữ số với (cho )cho số có một chữ số .
 -Biết so sánh ...  biểu thức
HS làm bài
a.-35+3 x n ;với n=7
Nếu n=7 thì 35+3 x n=35+3 x 7=35+21=56
-b. 168-m x5 ;với m=9
 Nếu m=9 thì 168-m x 5 =168-9 x5=168-45=123
-Chu vi Hình vuông bằng độ dài cạnh là 4.Khi độ dài cạnh =a,chu vi hình vuông là:P=a x 4 
-1HS lên bảng làm. Lớp làm vở nháp 
-Với a=3 cm,P=ax4=3x4=12 cm.
 Luyện từ và câu:(02) LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG.
I/ Mục tiêu:
-Điền được cấu tạo của tiếng theo ba phần đã học(âm đầu ,vần ,thanh)theo bảng mẫu ở bài tập 1.
-Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở bài tập 2,3
II/ Đồ dùng dạy học:
_ Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần
III/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC:
-Phân tích 3 bộ phận các tiếng trong câu:” Lá lành đùm lá rách”.
_ GV ghi kết quả vào bảng lớp.
_ GV nhận xét.
B. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn hs làm bài tập:
* Bài tập 1:
-Y/c hs đọc nội dung bài tập
_ Yc hoạt động nhóm 4.
 Khôn ngoan đối đáp người ngoài 
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
Đâu là âm đầu?
Đâu là vần?
Đâu là thanh? 
* Bài tập 2:
_ Yc hoạt động cá nhân.
-Tìm những tiếng bắt vần với nhau trong câu tục ngữ trên?
_ Tuyên dương hs tìm nhanh và đúng.
* Bài tập 3:
_ Yc đọc thầm yêu cầu bài tập 3.
-Tìm các cặp tiếng bắt vần với nhau?
-Cặp tiếng nào bắt vần với nhau hoàn toàn?
-Cặp tiếng nào bắt vần với nhau không hoàn toàn?
* Bài tập 4:
_ Gv đọc yc bài tập 4:Qua các bài tập trên, em hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau?
* Bài tập 5:
_ Yc đọc thầm câu đố.
_ Gv gợi ý:Đây là câu đố chữ ( ghi tiếng) nên càn tìm lời giải là các chữ ghi tiếng.Câu đố yêu cầu: bớt đầu = bớt âm đầu; bỏ đuôi = bỏ âm cuối. ( út , ú : mập , bút ).
3. Củng cố – dặn dò:
_ Tiếng có cấu tạo như thế nào? Những bộ phận nào nhất thiết phải có? Nêu ví dụ.
_ Dặn hs xem trước bài tập 2 ( LT&C tuần 2/ 17 SGK ).
_ HS ghi kết quả vào vở nháp.
Hslàm bài vào vở 
Tiếng
âm
đầu
vần
thanh
tiếng
âm
đầu
vần
thanh
Khôn
kh
ôn
ngang
cùng
c
ung
huyền
ngoan
ng
oan
ngang
một
m
ôt
nặng
đối
đ
ôi
sắc
mẹ
m
e
nặng
đáp
đ
ap
sắc
chớ
c
ơ
sắc
người
ng
ươi
huyền
hoài
h
oai
huyền
ngoài
ng
oai
huyền
đá
đ
a
sắc
Gà
g
a
huyền
nhau
nh
au
ngang
Tiếng bắt vần:hoài-ngoài
Các cặp tiếng bắt vần với nhau: choắt-thoắt;xinh-nghênh
Cặp có vần giống nhau hoàn toàn: choắt-thoắt(oăt)
Cặp có vần giống nhau không hoàn toàn: xinh-nghênh
(inh-ênh)
 Từng nhóm đại diện lên trả lời. Nhóm khác nhận xét.
Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng có phần vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn
_ HS đọc thầm câu đố.
_ 2 hs đọc to câu đố.
_ HS thi giải đúng, giải nhanh câu đố bằng cách viết ra giấy nộp cho GV khi viết xong.
Tập làm văn:	(02)	 NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN 
I/ Mục tiêu:
-Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật(ND Ghi nhớ)
-Nhận biết được tính cách của từng người cháu(qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1 mục 3)
-B ước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước ,đúng tính cách nhân vật (BT2 mục III)
II/ Đồ dùng dạy – học 
_ GV: 4 tờ phiếu kẻ bảng phân loại theo yêu cầu bài tập 1(phần nhận xét)
III/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. KTBC: Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào
_ GV nhận xét 
B. Dạy bài mới:
1.Giới thiệu bài: .
2. Phần nhận xét:
 *Bài tập 1: 
_ Kể tên những truyện nào mà em mới được học.?
_ Yc sinh hoạt nhóm 2.
-Truyện nào có nhân vật là người?
-Truyện nào có nhân vật là vật ,con vật cây cối..?
_ GV hỏi kết quả thảo luận các nhóm khác.
_ GV ghi bảng.
_ Rút ra phần 1 kết luận. 
* Bài tập 2:
-Tính cách của nhân vật Dế Mèn thế nào?
-Tính cách của hai mẹ con bà nông dân ra sao?
3. Phần ghi nhớ:
_ Hỏi hs xong phong đọc thuồc ghi nhớ. 
4. Phần luyện tập:
* Bài tập 1:
-Y/c hs đọc nd bài tập 1
-Nhân vật trong ba câu chuyện này là những ai?
-Bà nhận xét tính cách của từng cháu thế nào?
-Vì sao bà nhận xét được như vậy?
* Bài tập 2:
_ GV hỏi:* Tình huống cho trước bài tập 2 là gì?
 * Câu chuyện có thể diễn ra theo2hướng khác nhau như thế nào ?
_ GV nói lại 2 tình huống của chuyện:
 * Biết quan tâm tính cách tốt . 
 * Không biết quan tâm tính cách chưa tốt . 
_ Yc hs thực hành nhóm 4 lần lườt kể tiếp chuyện theo 1 trong 2 hướng.
_ GV và hs nhận xét bạn kể hay.
 _ GV chốt lại: Qua việc thực hành bài tập 2 các em hình dung ra những hành động, cử chỉ , lời nói, suy nghĩ  của nhân vật sao cho phù hợp với tính cách của nhân vật . Đó chính là điều các em cần nhớ khi xây dựng nhân vật trong truỵên.
5 .Củng cố – dặn dò:
_ GV hỏi vừa học bài gì?
_ Gọi hs đọc ghi nhớ.
_ Yc hs về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ.
_ HS lắng nghe.
-Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- Sự tích hồ Ba Bể
Nhân vật
Dế Mèn bênh 
vực kẻ yếu
Sự tích hồ Ba Bể
NV.là người
-hái mẹ con bà nông dân
-bà cụ ăn xin
-những người dự lễ hội
Nhân vật là vật
-Dế Mèn 
-Nhà Trò 
-bọn nhện
-Dế Mèn khảng khái có lòng thương người ,ghét áp bức bất công ,sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực kẻ yếu 
-Hai mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu cứu giúp người nghèo 
_ HS đọc thầm.
_ 2 hs đọc to ghi nhớ.
_ 1 hs đọc nội dung bài tập1.
-Ni-ki-ta,Gô-sa,Chi-ôm –ca,bà ngoại
HS nhìn sách trả lời
_Bà nhận xét được như vậy là nhờ quan sát hành động của mỗi cháu
 HS thực hành nhóm 4
_ HS xung phong kể trước lớp theo 2 hướng: hướng 1, hướng 2.
-Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến người khác thì bạn nhỏ sẽ chạy lại nâng em bé dậy phủi bụi ,dỗ em bé nín,xin lỗi em bé 
-Nếu bạn nhỏ không biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ bỏ chạy đi chơi mặc cho em bé khóc
.
 SINH HOẠT LỚP 
 1.Đánh giá công việc tuần 1.
 - Nề nếp : Xếp hàng ra vào lớp ổn định
 Trang phục chưa gọn gàng: Ngày khai giảng 3 ban.
 Sách vở bao bọc đầy đủ,còn bạn Anh Tu’ chưa bao vở 
 -Vệ sinh lớp: Tổ 1 trực chưa tốt,vệ sinh lớp còn rác.Chấn chỉnh công tác vệ sinh đầu năm.
 - Học tập: Hầu hết lớp còn rụt rè khi phát biểu xây dựng bài,riêng các bạn Trâm, Hương, Hường Long, rất tích cực trong học tập 
2.Công việc tuần 2:
 +Tiếp tục ổn định nề nếp xếp hàng ra vào lớp.
 +Những bạn chưa bao vở phải hoàn thành 
 +Chú ý trang phục vệ sinh thân thể.
 +Nộp tiền bảo hiểm y tế 
 +Tự giác học tập xây dựng bài tốt.
To¸n
TiÕt 4: BiĨu thøc cã chøa mét ch÷.
I) Mơc tiªu:
- NhËn biÕt ®­ỵc biĨu thøc cã chøa mét ch÷, gi¸ trÞ cđa biĨu thøc cã chøa mét ch÷.
- BiÕt c¸ch t×nh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc theo c¸c gi¸ trÞ cơ thĨ cđa ch÷.
- Cã ý thøc khi lµm to¸n, tù gi¸c khi lµm bµi tËp, yªu thÝch bé m«n.
II) §å dïng d¹y – häc :
- GV : ChÐp vµ vÏ s½n vÝ dơ lªn b¶ng
- HS : S¸ch vë, ®å dïng m«n häc.
III.Ph­¬ng ph¸p:
- Gi¶ng gi¶i, nªu vÊn ®Ị, luyªn tËp, th¶o luËn, nhãm, thùc hµnh
IV.c¸c ho¹t ®éng d¹y – häc chđ yÕu:
Ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa thÇy
1.ỉn ®Þnh tỉ chøc :
Cho h¸t, nh¾c nhë häc sinh.
2. KiĨm tra bµi cị : 
Gäi 3 HS lªn b¶ng lµm bµi
GV nhËn xÐt, ch÷a bµi vµ ghi ®iĨm cho HS
3. D¹y bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi - Ghi b¶ng.
b. Giíi thiƯu biĨu thøc cã chøa mét ch÷.
* BiĨu thøc cã chøa mét ch÷: 
- Yªu cÇu HS ®äc ®Ị bµi to¸n
- H­íng dÉn HS t×m biĨu thøc nh­ SGK.
GV kÕt luËn: 3 + a lµ mét biĨu thøc cã chøa mét ch÷.
(?) BiĨu thøc cã chøa mét ch÷ cã nh÷ng dÊu hiƯu nµo?
* Gi¸ trÞ cđa biĨu thøc cã chøa mét ch÷:
(?) NÕu a =1 th× 3 + a = ?
GV : Khi ®ã ta nãi 4 lµ mét gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 3 + a
- GV lµm lÇn l­ỵt víi tõng tr­êng hỵp a = 2,3,4,0
(?) Khi biÕt mét gi¸ trÞ cơ thĨ cđa a, muèn tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 3 + a ta lµm nh­ thÕ nµo?
(?) Mçi lÇn thay ch÷ a b»ng sè ta tÝnh ®­ỵc g×?
c.LuyƯn tËp - thùc hµnh: 
Bµi 1:
GV gäi HS nªu yªu cÇu bµi tËp vµ cho HS tÝnh vµ viÕt kÕt qu¶ vµo vë.
a. 6 – b víi b = 4
b. 115 – c víi c = 7
c. a + 80 víi a = 15
GV nhËn xÐt, ch÷a bµi.
Bµi 2:
- Yªu cÇu 2 HS lªn b¶ng lµm bµi , c¶ líp lµm bµi vµo phiÕu häc tËp theo nhãm.
- GV cïng HS nhËn xÐt vµ ch÷a bµi.
Bµi 3: 
- Yªu cÇu HS nªu yªu cÇu vµ tù lµm bµi vµo vë.
a. TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 250 + m víi:
m = 10 ; m = 0 ; m = 80 ; m = 30
b. TÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 873 - n víi : 
n = 10 ; n = 0 ; n = 70 ; n = 30
- GV yªu cÇu HS nhËn xÐt vµ ch÷a bµi vµo vë.
4. Cđng cè - dỈn dß:
- GV nhËn xÐt giê häc.
- DỈn HS vỊ lµm bµi tËp (VBT) vµ chuÈn bÞ bµi sau: “ LuyƯn tËp”
 - ChuÈn bÞ ®å dïng, s¸ch vë
- 3 HS lªn b¶ng lµm bµi theo yªu cÇu.
X x 5 = 1 085 x : 5 = 187 
X = 1 085 : 5 x = 187 x 5
X = 217 x = 935
 X - 631 = 361
 X = 361 + 631
 X = 992
- HS ghi ®Çu bµi vµo vë
- Lan cã 3 quyĨn vë, mĐ cho Lan thªmquyĨn vë. Lan cã tÊt c¶ quyĨn vë.
- HS theo dâi
- BiĨu thøc cã chøa mét ch÷ gåm sè, dÊu tÝnh vµ mét ch÷.
- 3 + a = 3 + 1 = 4
- HS theo dâi vµ tr¶ lêi c©u hái cđa GV
- Khi biÕt mét gi¸ trÞ cơ thĨ cđa a, ta thay gi¸ trÞ cđa a vµo biĨu thøc råi tÝnh.
 a = 2 => 3 + a = 3 +2 = 5
 a = 3 => 3 + a = 3 +3 = 6
 a = 4 => 3 + a = 3 +4 = 7
 a = 0 => 3 + a = 3 +0 = 3
- Ta tÝnh ®­ỵc mét gi¸ trÞ cđa biĨu thøc 3 + a.
- HS nh¾c l¹i
- HS nªu yªu cÇu råi thùc hiƯn phÐp tÝnh. 
6 – b = 6 – 4 = 2
 115 – c = 115 – 7 = 108
b. a + 80 = 15 + 80 = 95
- HS ch÷a bµi vµo vë
- 2 HS lªn b¶ng lµm bµi, c¶ líp lµm vµo phiÕu häc tËp theo nhãm bµn 3 HS
a.
x
8
30
100
125 + x
125 + 8
= 133
125 + 30
= 155
125 + 100 = 225
b. 
y
200
960
1 350
y - 20
200 - 20
= 180
960 - 20
= 940
1350 - 20 =1330
- HS ch÷a bµi vµo vë
- HS lµm bµi vµo vë
- HS ch÷a bµi vµo vë.
- L¾ng nghe
- Ghi nhí

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_1_ban_2_cot_hay_nhat.doc