Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Chuẩn KTKN và BVMT

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Chuẩn KTKN và BVMT

MĨ THUẬT – TIẾT 1

Vẽ trang trí. Màu sắc và cách pha màu

I/ Mục tiêu

 - Biết thêm cách pha màu như màu: da cam, xanh lá cây và tím.

 - Nhận biết được các cặp màu bổ túc .

 - Pha được các màu theo hướng dẫn.

 - Pha đúng các màu da cam, xanh lá cây, tÝm.

II/ Chuẩn bị

 - GV: - SGK, Vở tập vẽ 4, màu sáp, bột màu, bút vẽ và bảng pha màu.

 - HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu sáp.

III/ Các hoạt động dạy học:

 1/. Ổn định:

 2/. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra dụng cụ của HS.

 3/. Bài mới:

- GV giới thiệu bài:

 

doc 28 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Chuẩn KTKN và BVMT", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 : Thứ hai, ngày 16 tháng 08 năm 2010 
MĨ THUẬT – TIẾT 1
Vẽ trang trí. Màu sắc và cách pha màu
I/ Mơc tiªu
 - BiÕt thêm c¸ch pha mµu nh­ mµu: da cam, xanh l¸ c©y vµ tÝm.
 - NhËn biÕt ®­ỵc c¸c cỈp mµu bỉ tĩc .
 - Pha được các màu theo hướng dẫn.
 - Pha đúng các màu da cam, xanh lá cây, tÝm. 
II/ Chuẩn bị 
 	 - GV: - SGK, Vở tập vẽ 4, màu sáp, bột màu, bút vẽ và bảng pha màu.
 - HS : - Giấy vẽ, vở tập vẽ 4, bút chì, tẩy, màu sáp.
III/ Các hoạt động dạy học:
	1/. Ổn định:
	2/. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra dụng cụ của HS.
	3/. Bài mới:
- GV giới thiệu bài:
a/. Giới thiệu bài:
b/. Hoạt động 1:Quan sát nhận xét
- GV cho HS qsát H2,H3 ở SGK và giải thích cách pha màu.
- GV g.thiệu các cặp màu bổ túc.
* GV tóm tắt: Từ 3 màu cơ bản ta pha trộn 2 màu khác nhau tạo ra màu thứ 3.
- GV cho HS xem gam màu nóng, lạnh và cho HS tìm 1 số màu lạnh?
c/.Hoạt động 2:Cách pha màu
- GV pha trực tiếp cho HS q/sát và g.thiệu màu có sẵn sáp màu.
 - GV cho HS chọn ra các màu bổ túc, màu lạnh, nóng và màu gốc.
- GV cho hs xem một số bài vẽ.
d/.Hoạt động 3:Thực hành
- GV yêu cầu HS làm bài tập
+ GV hướng dẫn HS chọn các gam màu nóng, lạnh để tô màu.
- GV theo dõi nhắc nhở và hướng dẫn HS làm bài.
 4/. Nhận xét, đánh giá.
- GV cùng HS chọn ra một số bài và gợi ý để HS nhận xét-xếp loại
- GV nhận xét chung giờ học.
- Khen ngợi, động viên những học sinh,nhóm học sinh chọn, pha màu đúng.
5/. Dặn dò:
- Quan sát hoa, lá và chuẩn bị một số hoa, lá thật.
- Chuẩn bị bài sau “Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa, lá”
+ HS quan sát tranh và trả lời:
+ Vàng + Đỏ = Da cam..
+ Gam nóng: Đỏ, nâu, vàng, da cam... 
+ Gam lạnh: Xanh lá cây, xanh lam
Màu lạnh gây cảm giác mát..
+ HS nhận ra các màu đã g.thiệu như màu xanh lam, tím, da cam
+ HS tập pha các màu ở giấy nháp.
+ HS làm bài vào vở tập vẽ 4
+ làm bài cá nhân.
+ Thực hành tại lớp.
 HS khá giỏi pha đúng các màu da cam, tím xanh lá cây. 
+ HS nhận xét bài.
Bổsung:___________________________________________________________________________________________________________________________________________
TẬP ĐỌC – Tiết 1
Bài dạy: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU
	-Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn). 
	- Hiểu nghĩa các từ: cỏ xước, Nhà trò, bự, áo thâm, lương ăn, ăn hiếp, mai phục
	- Hiểu nội dung bài:Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.
	- Phát hiện được những lời nói cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài. (trả lời được các CH trong SGK).
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc diễn cảm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
	1/ Oån định
	2/ Bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
	3/ Bài mới :
a/. Giới thiệu bài : nêu MĐYC của tiết học.
b/. Luyện đọc
- Cho 1 HS đọc toàn bài
- Cho HS đọc nối tiếp các đoạn (lượt 1)
- Luyện đọc từ,ngữ dễ đọc sai: GV ghi từ,ngữ khó đọc lên bảng.GV hướng dẫn, đọc mẫu.
- Cho HS đọc nối tiếp các đoạn (lượt 2)
- Cho cả lớp đọc chú giải+ giải nghĩa từ (mục 2 yêu cầu)
- GV đọc diễn cảm toàn bài 
c/.Tìm hiểu bài 
Cho cả lớp đọc thầm và TLCH:
(1)Em hãy tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt. 
(2)Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp,đe doạ như thế nào?
(3)Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng hào hiệp của Dế Mèn ?
(4) Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích. Cho biết vì sao em thích ?
d/- Luyện đọc diễn cảm
d.1/- luyện đọc diễn cảm toàn bài – chú ý:
Những câu văn tả hình dáng Nhà Trò
Những câu nói của Nhà Trò
Lời của Dế Mèn
 d.2/- Luyện đọc diễn cảm đoạn 3 (Năm trước  ăn thịt em) nhấn giọng ở những từ ngữ : mất đi, thui thủi, ốm yếu, chẳng đủ, nghèo túng, bắt em, đánh em, vặt chân, vặt cánh, xoè cả, đừng sợ, cùng với tôi đây, độc ác, cậy khỏe, ăn hiếp.
4/. Củng cố, dặn dò
- Nội dung bài nói lên điều gì?
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn những HS đọc còn yếu về nhà luyện đọc thêm.
- Chuẩn bị bài “Mẹ ốm”
- 1 HS đọc – lơp theo dõi
- 3 HS đọc, mỗi HS đọc một đoạn 
- HS đọc theo hướng dẫn của GV.
- 3 HS đọc, mỗi HS đọc một đoạn
- HS đọc từ và giải nghĩa từ 
-Cả lớp theo dõi
- HS đọc thầm và trả lời:
(1)Những chi tiết đó là:thân hình chị bé nhỏ,gầy yếu,người bự những phấn như mới lột.Cánh chị mỏng ngắn chùn chùn, quá yếu,lại chưa quen mở
(2) Trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương ăn của bọn nhện chưa trả được thì đã chết.Nhà Trò ốm yếu kiếm không đủ ăn,không trả được nợ.Bọn nhện đã đánh Nhà Trò,lần này,chúng định chặn đường bắt,vặt chân,vặt cánh,ăn thịt Nhà Trò.
(3)Lời nói : Em đừng sợ hãy trở về cùng với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khỏe ăn hiếp kẻ yếu.
- Cử chỉ: “ Xòe cả hai càng ra ” “dắt Nhà Trò đi .”
- HS phát biểu.
- 3 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS đọc theo cặp.
- Thi đọc cá nhân (4em).
- HS phát biểu: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, biết bênh vực người yếu.
- HS lắng nghe.
Bổsung:___________________________________________________________________________________________________________________________________________
LỊCH SỬ – Tiết 1
Bài dạy : MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
I. Mục tiêu :
- Biết môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Biết môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
III. Các hoạt động dạy và học :
1. Ổn định tổ chức 	: 
2. Kiểm tra bài cũ 	: 	- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3. Bài mới 	: - Giới thiệu bài : “Môn lịch sử và địa lý”
Hoạt động 1 : Làm việc cả lớp
- GV giới thiệu vị trí của đất nước ta và các cư dân của mỗi vùng.
- GV yêu cầu hs trình bày lại và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh, thành phố mà em đang sống.
- hs lắng nghe.
- hs theo dõi trên bản đồ.
- hs lên bảng chỉ trên bản đồ.
Hoạt động 2 : Làm việc nhóm. 
- GV phát cho mỗi nhóm một tranh, ảnh về sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng. 
- GV theo dõi HS làm việc.
- GV và cả lớp nhận xét.
- GV rút ra kết luận.
- hs tìm hiểu và mô tả bức tranh hoặc ảnh đó.
- Các nhóm làm việc theo nhóm 4.
- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
Hoạt động 3 : Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề: Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em hãy kể lại 1 sự kiện để chứng minh điều đó.
- GV rút ra kết luận.
- hs theo dõi yêu cầu của GV
- 2 em phát biểu ý kiến.
Hoạt động 4 : Một số yêu cầu khi học môn lịch sử và địa lý. 
- GV hướng dẫn HS cách học :
+ Quan sát sự vật hiện tượng.
+ Nêu thắc mắc đặt câu hỏi trong quá trình học tập.
+ Nhận biết đúng các sự vật, sự kiện, hiện tượng lịch sử và địa lý.
+ Trình bày lại kết quả học tập bằng lời nói, bài viết, hình vẽ, sơ đồ,  
- hs chú ý lắng nghe.
 4. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học	: Làm bài tập trong vở bài tập. 
- Chuẩn bị bài 	: “Làm quen với bản đồ”
Bổsung:___________________________________________________________________________________________________________________________________________
TOÁN – Tiết 1
Bài dạy: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được các số đến 100000.
- Biết phân tích cấu tạo số.
- Làm được BT4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bảng phụ. - HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Ổn định tổ chức: Hát
Bài mới:
Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
a) GV viết số 83251 và gọi HS rồi nêu rõ chữ số ở các hàng.
b) Tương tự như trên với các số 83001; 80201; 80001.
c) Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề.
d) Gọi HS nêu các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn.
Hoạt động 2: Thực hành .
Bài tập 1:
 GV gọi một HS đọc đề bài. 
 Bài toán yêu cầu gì?
 Yêu cầu HS Nhận xét , tìm ra quy luật viết các số trong dãy số a)
 Cho HS làm miệng tiếp sức.
 GV Nhận xét , gọi HS đọc dãy số.
 Cho HS làm tương tự với dãy số b).
Bài tập 2:
 GV treo bảng phụ có kẻ Bài tập 2.
 GV gọi một HS đọc đề bài. 
 Gọi HS phân tích mẫu.
 Gọi HS làm bài trên bảng phụ.
GV sửa bài và lưu ý HS cách đọc ( 70008 đọc là “ bảy mươi nghìn không trăm linh tám”).
Bài tập 3: (a)Viết được 2 số; b) dòng 1)
 GV gọi một HS đọc đề bài và bài mẫu ở câu a.
 GV cho HS làm bài vào vở.
 GV sửa bài. Nhận xét, ghi điểm và chấm một số vở.
Bài tập 4:
 GV gọi một HS đọc đề bài. .
 Yêu cầu bài toán?
 Làm thế nào tính được chu vi hình đã cho?
 GV cho HS làm vào vở.
 Gọi HS trình bày.
 GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng .
 Kết luận: Chu vi của ABCD:
6 + 4 + 3 + 4 = 17 ( cm)
Chu vi của MNPQ:
( 4 + 8) ´ 2 = 24 (cm)
Chu vi của KGHI:
5 ´ 4 = 20(cm)
- HS đọc và nêu.
- 3 HS đọc và nêu.
- Vài HS nêu.
- 3 HS nêu.
Đọc .
Trả lời .
Nêu ý kiến .
HS đọc dãy số.
Đọc .
Phân tích.
Làm bài .
Nghe .
Đọc .
Trình bày .
Đọc 
Phân tích đề.
Trả lời .
Làm bài .
Trình bày .
Nghe 
Củng cố dặn dò:
 GV nhận xét tie ...  Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất?
Bước 1 : cho hs quan sát , thảo luận theo cặp
- Kể tên những gì được vẽ trong hình 1/SGK.
- Trong quá trình sống cơ thể con người đã lấy vào và thải ra những gì?
Bước 2 : làm việc cả lớp:
Cho hs TLCH: - Trao đổi chất là gì?
- Nêu vai trò của trao đổi chất đối với đời sống con người, thực vật và động vật.
- Nhận xét + Kết luận( mục thông tin bạn cần biết)
c- Hoạt động 2 : Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
Mục tiêu : Học sinh biết trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
*Bước 1
- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường theo ý tưởng của mình.
- Giúp HS hiểu sơ đồ sự trao đổi chất ở hình 2SGK/7 chỉ là một gợi ý.
*Bước 2 : 
- Yêu cầu một số hs lên trình bày ý tưởng của mình.
- GV cùng hs nhận xét.
- Quan sát + thảo luận
- hs kể.
- lấy vào: thức ăn, nước, không khí.
- Thải ra: nước tiểu, phân, khí các-bô-níc.
-Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy thức ăn, nước uống, không khí từ môi trường và thải ra môi trường chất thừa, cặn bã.
- Con người, động vật và thực vật có trao đổi với môi trường thì mới sống được.
- 2 hs đọc
- Làm việc cá nhân
- hs vẽ sơ đồ ở VBT, 3 hs vẽ ở bảng phụ
- hs trình bày sản phẩm của mình.
- hs khác nghe và nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học	: Làm bài tập trong vở bài tập. 
- Chuẩn bị bài 	: “Trao đổi chất ở người” (tt)
Bổsung:___________________________________________________________________________________________________________________________________________
KỸ THUẬT - Tiết 1
 Bài dạy : VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT KHÂU, THÊU.
I/ Mục tiêu:
 - Biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.
 - Biết cách và thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
II/ Đồ dùng dạy- học:
 - Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu:
 - Một số mẫu vải (vải sợi bông, vải sợi pha, vải hoá học, vải hoa, vải kẻ, vải trắng vải màu,) và chỉ khâu, chỉ thêu các màu.
 - Kim khâu, kim thêu các cỡ (kim khâu len, kim khâu, kim thêu).
 - Kéo cắt vải và kéo cắt chỉ, phấn màu dùng để vạch dấu trên vải, thước dẹt thước dây dùng trong cắt may.
 - Một số sản phẩm may, khâu ,thêu.
III/ Hoạt động dạy- học:
 1.Ổn định: Kiểm tra dụng cụ học tập
 2.Dạy bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Vật liệu dụng cụ cắt, khâu, thêu.
 b) Hướng dẫn cách làm:
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét về vật liệu khâu, thêu.
 * Vải: Gồm nhiều loại vải bông, vải sợi pha, xa tanh, vải lanh, lụa tơ tằm, vải sợi tổng hợp với các màu sắc, hoa văn rất phong phú.
 +Bằng hiểu biết của mình em hãy kể tên 1 số sản phẩm được làm từ vải?
 -Khi may, thêu cần chọn vải trắng vải màu có sợi thô, dày như vải sợi bông, vải sợi pha.
 -Không chọn vải lụa, xa tanh, vải ni lông vì những loại vải này mềm, nhũn, khó cắt, khó vạch dấu và khó khâu, thêu.
 * Chỉ: Được làm từ các nguyên liệu như sợi bông, sợi lanh, sợi hoá học. và được nhuộm thành nhiều màu hoặc để trắng.
 -Chỉ khâu thường được quấn thành cuộn, còn chỉ thêu thường được đánh thành con chỉ.
 +Kể tên 1 số loại chỉ có ở hình 1a, 1b.
 GV:Muốn có đường khâu, thêu đẹp phải chọn chỉ khâu có độ mảnh và độ dai phù hợp với độ dày và độ dai của sợi vải.
 - GV kết luận như SGK.
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và cách sử dụng kéo:
 * Kéo:
-Đặc điểm cấu tạo:
 - GV cho HS quan sát kéo cắt vải (H.2a) và kéo cắt chỉ (H.2b) và hỏi :
 +Nêu sự giống nhau và khác nhau của kéo cắt chỉ, cắt vải ?
 -GV giới thiệu thêm kéo bấm trong bộ dụng cụ để mở rộng thêm kiến thức.
HD sử dụng: 
-Cho HS quan sát H.3 SGK và trả lời:
 +Cách cầm kéo như thế nào? 
 -GV hướng dẫn cách cầm kéo .
 * Hoạt động 3: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét một số vật liệu và dụng cụ khác.
 -GV cho HS quan sát H.6 và nêu tên các vật dụng có trong hình.
 -GV tóm tắt phần trả lời của HS và kết luận.
 3.Nhận xét- dặn dò:
 -Nhận xét về sự chuẩn bị, tinh thần học tập của HS.
-Chuẩn bị các dụng cụ may thêu để học tiết sau.
-Chuẩn bị đồ dùng học tập.
-HS quan sát sản phẩm.
-HS quan sát màu sắc.
-HS kể tên một số sản phẩm được làm từ vải.
-HS quan sát một số chỉ.
-HS nêu tên các loại chỉ trong hình SGK.
-HS quan sát trả lời.
-Kéo cắt vải có 2 bộ phận chính là lưỡi kéo và tay cầm, giữa tay cầm và lưỡi kéo có chốt để bắt chéo 2 lưỡi kéo. Tay cầm của kéo thường uốn cong khép kín. Lưỡi kéo sắc và nhọn dần về phía mũi. Kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt may. Kéo cắt chỉ nhỏ hơn kéo cắt vải.
-Ngón cái đặt vào một tay cầm, các ngón khác vào một tay cầm bên kia, lưỡi nhọn nhỏ dưới mặt vải.
-HS thực hành cầm kéo.
-HS quan sát và nêu tên : Thước may, thước dây, khung thêu tròn vầm tay, khuy cài, khuy bấm,phấn may.
-HS cả lớp.
Bổsung:___________________________________________________________________________________________________________________________________________
TỐN - Tiết 5
Bài dạy: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: 
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
GV: bảng phụ. HS : vở nháp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Ổn định : Hát
Kiểm tra bài cũ:
GV gọi HS lên bảng làm bài tính giá trị của biểu thức a + 18 
biết a = 1; a = 6; a = 8.
GV nhận xét, ghi điểm cho HS .
Bài mới:
a.Giới thiệu bài: nêu yêu cầu của tiết học.
b. Thực hành :
*Bài tập 1:
 GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu.
 GV treo bảng phụ và yêu cầu HS làm bài.
 HS làm bài và nêu kết quả .
 GV ghi kết quả .
 GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng 
a) c)
a
 6 x a
a
 6 x a
5
6 x 5 = 30
5
6 x 5 = 30
7
6 x 7 = 42
7
6 x 7 = 42
10
6 x10 =60
10
6 x10 =60
*Bài tập 2:(2 câu)
 GV gọi một HS đọc đề bài. 
 GV cho HS làm bài vào vở .
GV sửa bài, nhận xét, chấm một số vở làm nhanh 
 Gọi HS nêu lại bài làm.
*Bài tập 4: (thực hiện 1 trong 3 trường hợp)
 GV gọi một HS đọc đề bài. 
 Yêu cầu HS nêu quy tắc tính chu vi hình vuông 
 Hướng dẫn HS cách trình bày bài làm.
 GV cho HS làm bài vào vở và trình bày .
 GV cùng HS nhận xét. Chốt lời giải đúng.
* với a = 3 cm thì P = 3 X 4 = 12 cm
Bài tập 3:
 GV gọi một HS đọc đề bài và mẫu.
 GV treo bảng phụ và cho HS làm bài thi.
 GV Nhận xét , sửa bài, tuyên dương đội thắng cuộc.
Đọc 
Làm bài 
Nêu kết quả 
Nghe 
b) d)
b
18 : b
b
97 – b
2
18 : 2 = 9
18
97 – 18 = 79
3
18 : 3 = 6
37
97 – 37 = 60
6
18 : 6 = 3
90
97 – 90 = 7
Đọc
Làm bài .
a) Nếu n=7 thì 35+3Xn=35+ 3 X 7 = 56
b) Nếu m=9 thì 168 – m X 5= 168 - 9 X 5 = 123
 -Đọc
- Nêu quy tắc.
- Nghe 
- Làm bài
- Trình bày 
- Nghe 
- Đọc
-2 đội, mỗi độïi 3 HS.
C
Biểu thức
Giá trị của biểu thức
5
8 X C
40
7
7 + 3 X C
28
6
(92 – C) + 81
167
0
66 X C + 32
32
Củng cố dặn dò:
 GV nhận xét tiết học.
 Dặn HS về nhà xem lại bài, ghi nhớ những nội dung vừa học.
 Dặn HS về nhà làm bài tập . Chuẩn bị bài sau “Các số cĩ sáu chữ số”
Bổsung:_____________________________________________________________________________________________________________________________________________
SINH HOẠT LỚP
I. Kiểm điểm hoạt động rèn luyện và học tập trong tuần:
	1. Ưu điểm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
	2. Hạn chế:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
3. Tuyên dương:
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
II.KẾ HOẠCH TUẦN 2:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ký duyệt của Khối trưởng Ký duyệt của Ban giám hiệu 

Tài liệu đính kèm:

  • docGAT1CKTKNBVMT.doc