Giáo án lớp 4 - Tuần 1 môn Toán

Giáo án lớp 4 - Tuần 1 môn Toán

A. MỤC TIÊU:

 - HS ôn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000.

 - Phân tích cấu tạo số. Baìi táûp cáön laìm :1;2;3a(2 säú) 3b (doìng 1)

B. CHUẨN BỊ

 * Giáo viên: - Bảng phụ ( BT 2 SGK/ 3).* HS: SGK.

 

doc 6 trang Người đăng minhanh10 Lượt xem 862Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 - Tuần 1 môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
Tuần 1
Tiết 1 Bài học : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 
A. MỤC TIÊU:
	- HS ôn tập về cách đọc , viết các số đến 100 000.
 - Phân tích cấu tạo số. Baìi táûp cáön laìm :1;2;3a(2 säú) 3b (doìng 1)
B. CHUẨN BỊ
	* Giáo viên: - Bảng phụ ( BT 2 SGK/ 3).* HS: SGK.
C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Tiến trình
Phương pháp dạy học
 dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1..Bài cũ
2.Bài mới
Giới thiệu
Hoạt động1
cả lớp
- GV nêu mục tiêu bài học và ghi bài. 
1. Ôn cách đọc số, viết số và các hàng. 
a. GV viết số 87 695.
GV hỏi: Hãy đọc số này và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn, chữ số hàng chục nghìn là chữ số nào?
b. GV cho HS nêu tương tự như trên với số 59 009, 90 205, 99 999.
c. Hãy nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề.
 - 1 chục bằng 10 đơn vị
 - 1 trăm bằng 10 chục v...vv 
d. GV cho HS nêu : Các số tròn chục, các số tròn trăm , các số tròn nghìn, các số tròn chục nghìn và cho ví dụ.
- HS đọc số.
- HS tự đọc . 
- Hai hàng liền kề hơn( kém) nhau 10 lần.
- Ví dụ: 10,300, 8 000, 30 000 .
Hoạt động2
Luyện tập:
2. Luyện tập
Bài 1: HS đọc đề bài 
a.GV vẽ tia số SGK/3
- Em có nhận xét gì về các số được viết trên tia số?
- Hãy nêu quy luật viết các số trên tia số?
-Cả lớp giải vở và 1 em giải bảng.
b.Từ bài tập a , các em hãy nêu quy luật viết các số và viết tiếp các số vào chỗ chấm.
- GV cho HS tự chữa bài 
- Các số viết trên tia số là những số tròn chục nghìn. 
-HS veî tia säú vaìo våí vaì tæû âiãön. 
Hoạt động3
Thảo luận nhóm 4
Bài 2: HS đọc đề bài
- GV treo bảng phụ ( Bài 2 SGK) và yêu cầu HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm lên trình bày bảng.
-GV lưu ý HS số 70 008 đọc là “ Bảy mươi nghìn không trăm linh tám”
HS thảo luận theo yêu cầu bài tập 2 và trả lời kết quả trên bảng phụ. 
Hoạt động4
cá nhân
Bài 3: HS đọc đề bài.
a. GV viết số 8 723
- Hãy đọc số và cho biết các chữ số hàng nghìn, chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục , chữ số hàng đơn vị là chữ số nào?
Vậy 8 723= ? (8 000+700+20+3 )
- HS đọc số và phân tích số.
- HS tự làm bài 3a.
b. GV cho HS tự phân tích mẫu 
 9 000+ 200 +30 + 2 = 9 232.
-HS laìm vaìo våí 1 dòng
3. Củng cố
 Trò chơi: Hai dãy lớp học chia thành hai đội đố
nhau về đọc số và nêu giá trị của các chữ số trong số đó.
VD: Đội A viết lên bảng con số 27 429. Đội B sẽ trả lời theo yêu cầu trên.
 Đội B cũng đố tương tự.
Mục tiêu trò chơi: - HS ôn cách đọc số , phân tích số và rèn luyện tính phản xạ nhanh.
- Bài về nhà: BT4/SGK.
4. Dặn dò
GV cho HS đọc đề bài : 
- Muốn tính chu vi của một hình ta làm gì?
- Hình 2, hình 3 là hình gì? Nêu quy tắc tính chu vi của hình chữ nhật và hình vuông?
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
Tuần 1
Tiết 2 Bài học : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 
I. MỤC TIÊU:
 - HS ôn tập về tính nhẩm, cộng và trừ các số đến năm chữ số; nhân (chia ) số có đến năm chữ số với(cho)số có một chữ số .
 - So sánh các số đến 100 000.
 - Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
 GT : Bài tập 5 có thể giảm câu b,c . BT cần làm:1;2a; 3 dòng 1,2; 4b
IICHUẨN BỊ
	* Giáo viên: - Chuẩn bị trò chơi “ Chính tả toán” và “ Tính nhẩm truyền”
	* HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiến trình dạy học
Phương pháp dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1Bài cũ
- HS làm bài tập 4 (SGK/4)
ĐS: 17cm , 24cm , 20cm.
- GV giới thiệu mục tiêu bài học và ghi bài.
- HS giải bảng
2Bài mới
Hoạt động1
Trò chơi
tính nhẩm.
1. Luyện tính nhẩm:
* GV tổ chức trò chơi “ Chính tả toán” .
 GV đọc “ Ba nghìn cộng hai nghìn” . HS ghi kết quả vào bảng con (5 000). GV đọc caïc phép tính tiãúp theo.
 2.Luyện tập:
Bài 1 (4 /SGK)
-Giaïo viãn cho hs tênh nháøm vaì laìm vaìo vå
- HS giải bảng
- HS ghi kết quả vào bảng con. 
-HS trả lời HS tự kiểm tra đánh giá kết quả của mình.
Hoạt động 2
cả lớp.
Bài 2 (4/ SGK).
- HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài.
-Giaïo viãn cho caí låïp laìm cäüt a.HS khaï ,gioìilam caí 2 cäüt a vaì b.
-Giaïo viãn læu yï hs caïch âàût tênh. 
-Cho hs nãu laûi caïch thæûc hiãûn caïc pheïp tênh..
-HS laìm vaìo våí 
-2 em lãn baíng
- Đặt các chữ số ở cùng hàng thẳng cột với nhau. 
- HS tự giải. 
Hoạt động 3
cá nhân.
Bài 3 ( 4/SGK)
Muốn so sánh hai số tự nhiên ta làm thế nào?
HS tự giải vào bảng con.( HS làm dòng 1,2).
Hoạt động 4 
cá nhân.
Bài4 (4/SGK)
- Viết số theo thứ tự
Học sinh nêu cách giải
-HS đọc đề bài.
3.Củng cố
 dặn dò.
Trò chơi “ Tính nhẩm truyền”
Nhận xét tiết học
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
Tuần 1
Tiết 3 Bài học : ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000 
I MỤC TIÊU: tính nhẩm, cộng và trừ các số đến năm chữ số; nhân (chia ) số có đến năm chữ số với(cho)số có một chữ số .- HS ôn tập về tính giá trị biểu thức 
- GT : Bài 2 cột a ; 4 ;5. BT cần làm 1; 2b; 3a,b
II. CHUẨN BỊ
	* Giáo viên: SGK * HS: SGK.bảng con
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiến trình
 dạy học
Phương pháp dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1Bài cũ
HS làm bài tập 
ĐS: a/ 56731<65371<67351<75631.
 b/ 92678>82697>79862>62978.
- HS giải bảng
2Bài mới
Hoạt động1
Trò chơi
 tính nhanh.
- GV giới thiệu bài học và ghi bài.
Bài 1 (5/SGK)
* GV tổ chức cho HS tính nhẩm truyãön. 
-HS1 tæû âoüc pheïp tênh thæï 1 vaì nãu kãút quaí.HS bãn caûnh âoüc pheïp tênh thæï 2 vaì nãu kãút quaí.
-HS trả lời nhanh trước lớp.
Hoạt động 2
 cá nhân
Bài 2 (5/SGK).
- Khi thực hiện đặt tính với phép cộng ta làm thế nào?
-HS khaï, gioíi laìm thãm cäüt a
- HS đọc đề và nêu yêu cầu của đề bài.
HS giải vở. 2 em lên bảng giải ( Cột b)
Bài 3 ( 5/SGK)
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức chỉ có phép tính cộng ,trừ?
- Giải vở và giải bảng.
- Trong biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân , chia thì thứ tự thực hiện phép tính như thế nào?
-Thựchiện từ trái sang phải. 
-Thực hiện nhân,
-Biếu thức có chứa dấu ngoặc thì ta làm gì?
chia trước. Cộng ,
- Học sinh giải vào vở.1 em lên bảng giải.
trừ sau.
-Chữa bài
-Thực hiện trong
dấu ngoặc trước.
Bài 5(5/SGK)
-HS đọc đề bài toán. Xác định bài toán cho biết gì? Tìm gì? 
-HStóm tắt đề.
HSG làm bài
3.Củng cố
 dặn dò
- Về nhà ôn tập các kiến thức cơ bản đã học.
 Làm bài 4/5SGK
- Xem bài mới:Biểu thức có chứa một chữ. 
- Kẻ vào bảng con nội dung VD1SGK/6 nhưng để trống các số ở cột 2 và 3
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
Tuần 1
Tiết 4 Bài học : BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ 
I. MỤC TIÊU:
- HS bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể.BT cần làm 1; 2a; 3b ( chỉ tính 2 trường hợp)
II. CHUẨN BỊ:
* Giáo viên: SGK , bảng phụ ghi nội dung VD 1SGK nhưng để trống các số ở cột 2 và 3.
* HS: SGK, bảng kẻ sẵn nội dung VD1 SGK nhưng chưa ghi số ở cột 2 và 3. 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tiến trình dạy học
Phương pháp dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Bài cũ
B. Bài mới
Hoạt động1
cả lớp
Bài 4/5
I.Giåïi thiãûu biãøu thæïc co chæïa 1 chæî:
 a/Biãøu thæïc coï chæïa 1 chæî
GV đọc đề bài toán ở VD1 SGK/6 . Treo bảng phụ ( nội dung bảng ở VD1SGK nhưng để trống các số ở cột 2 và 3.) GV cho HS lấy bảng con đã kẻ sẵn nội dung như bảng phụ. GV điền vào ở cột 2 các số 1,4,7,a.
-HS điền vào cột 3. Gọi 1 em lên bảng giải.
- GV giới thiệu : Các em đã hình thành biểu thức 3 +a. Đây là biểu thức có chứa một chữ. GV ghi đề bài.
 - 3+a là biểu thức có chứa một chữ.
 b/Giaï trë biãøu thæïc coï chæïa 1 chæî:
 -GV yêu cầu HS tính:
* Nếu a=1 thì 3+a = ....+.....=.....
 - GV nêu: 4 là giá trị của biểu thức 3+a với a=1. 
* Nếu a= 2 ............................
* Nếu a=3.............................. 
 HS làm tương tự như trên với a=2,a=3.
Từ 3 vấn đề trên , em cho biết mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được điều gì?
2.Luyện tập
Bài 1 (6/ SGK).: 
Lớp sửa bài
Cả lớp cùng làm bài.
- HS điền kết quả vào bảng phụ.
-HSđọc , GV ghi bảng vào chỗ chấm.
Hoạt động2
--GV cho HS tham khảo mẫu SGK. 
-Cả lớp làm vở bài 1b,1c. 2 em giải bảng
HS đọc đề xác định yêu cầu đề.
Hoạtđộng3
Bài 2 ( 6/SGK)
- Cả lớp theo dõi SGK bài 2 ( 6/SGK).
- Cả lớp làm bài ghi kết quả vào bảng con từng cột
- HS giải bảng
Bài 3 (6/SGK)
- GV ghi bảng hướng dẫn HS cách trình bày bài làm.3b
-HS làm bài vào vở bài 3b ( 2 ý)
Hoạtđộng4 
Củng cố 
Với n+ 10 và n +0
Trò chơi : “Đố bạn”
GV chọn hai dãy lớp là hai đội.
Mục tiêu trò chơi : Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức và ứng xử nhanh. * Tính giá trị của biểu thức a- 50 với 
Các đội nêu giá trị a và đố bạn
Dặn dò
- Xem bài mới : Luyện tập. 
Làm bài 3a
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN
Tuần 1
Tiết 5 Bài học : LUYỆN TẬP 
I MỤC TIÊU:
- HS luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.-Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a. BT cần làm 1( Mỗi ý 1 trường hợp); 2 ( 2 câu); 4 (1 ý ) 
II. CHUẨN BỊ
* Giáo viên: SGK. * HS: SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 Tiến trình
Phương pháp dạy học
 dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1Bài cũ
2 Bài mới
Hoạt động1
cá nhân
Hoạt động2
cá nhân.
- Sửa BT 4
* Luyện tập: 
Bài 1 (7/ SGK).
 -GV cho HS tham khảo mẫu SGK. 
- GV hướng dẫn HS cả lớp làm phần a.
Chú ý: Cho HS nêu: Giá trị của biểu thức 6 x a với a = 7 là 6 x 7 = 42. 
Bài 2 ( 7/SGK)
- GV hướng dẫn cả lớp bài 2a.
 * Giá trị của biểu thức 35 + 3 x n với n = 7 là 35 + 3 x 7 = 35 + 35 = 7
 - GV kiểm tra và chữa bài. 
- 1 HS giải bảng.
-HS đọc đề xác định yêu cầu đề.
-Cả lớp làm bảng con bài 1b,1c, 1d.
(1 trường hợp)
Cả lớp theo dõi SGK bài 2/SGK).
Cả lớp làm bài vào vở 2b, 2c HSG làm hết
Hoạt động3
cả lớp
Bài 4( 7/SGK)
- GV vẽ hình vuông cạnh có độ dài là a.
a
-Hãy nêu quy tắc tính chu vu hình vuông 
- Vậy với độ dài cạnh là a thì chu vi hình vuông sẽ là gì ?
 P = a x 4.
- Với a =3 thì P = a x 4 =...x 4 =.......
- HS làm các phần còn lại. ( 1 ý ) HSG làm hết 
- HS dùng bảng con.
- HS tự làm.
- Cạnh nhân 4.
-P= a x 4
- HS giải vào vở.
3. Củng cố
dặn dò
Trò chơi đố bạn 
GV đưa ra BT 7+3 x c HS nêu giá trị củab và đố bạn tính
HS chơi
- Ôn lại bài các số có năm chữ số.
- Xem bài mới : Các số có sáu chữ số. 
 Về nhà: Làm bài 3/7

Tài liệu đính kèm:

  • docToani R.doc