Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Sâm

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Sâm

I. Mục tiêu

 1- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).

 2- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực người yếu của Dế Mèn.

 - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài, trả lời được câu hỏi (CH) trong SGK.

 3. Giáo dục HS biết giúp đỡ người khác.

II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

 

doc 15 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 24/01/2022 Lượt xem 258Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thị Sâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1
 Thứ 2 ngày 16 tháng 8 năm 2010
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. Mục tiêu
 1- Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
 2- Hiểu nội dung bài : Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực người yếu của Dế Mèn.
 - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về một nhân vật trong bài, trả lời được câu hỏi (CH) trong SGK.
 3. Giáo dục HS biết giúp đỡ người khác.
II. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ Sgk, bảng phụ chép đoạn văn cần luyện đọc
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Kiểm tra Sách vở của HS
2. Bài mới: 
 a. Giới thiệu chủ đề; gt bài( Dùng tranh)
 b. Hướng dẫn LĐ và tìm hiểu bài
* Luyện đọc
- GV gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc bài; giúp hs phát âm đúng, hiểu từ khó.
- GV gọi 4 HS khác đọc 
Y/c đọc nhóm.
- GV đọc mẫu 
* Tìm hiểu bài 
+ Dế Mèn nhìn thấy Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
+ Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò bị ức hiếp, đe doạ?
+ Đoạn này là lời của ai?
+ Nêu lời nói và cử chỉ của Dế Mèn; lời nói và việc làm đó cho em biết Dế Mèn là người như thế nào?
+ Qua câu chuyện, tác giả muốn nói với chúng ta điều gì?( Kết hợp giáo dục hs)
- GV gọi 2 HS nhắc lại
+Trong truyện có nhiều hình ảnh nhân hoá, em thích hình ảnh nào nhất? Vì sao?
c) Hướng dẫn luyện đọc diễn cảm
- GVcho HS luyện đọc 1 đoạn (dán bảng phụ)
- T/c thi đọc dễn cảm theo lối phân vai.
GV bổ sung, cho điểm.
3.Tổng kết, dặn dò
- GV nhận xét giờ học.
 Dặn HS về ôn bài, CB cho giờ sau.
Nghe; quan sát.
1 HS đọc; chia đoạn
4 HS đọc, cả lớp theo dõi.
HS luyện đọc nối tiếp(3 lần)
HS đọc theo nhóm đôi.
 HS theo dõi
HS đọc
+ Chị Nhà Trò đang ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội.
+ Chị có thân hình gầy yếu, cánh mỏng...
HSTL
+ Của chị Nhà Trò.
HSTL: ... có tấm lòng nghĩa hiệp, dũng cảm...
HS nêu nội dung câu chuyện
+ Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp, thương yêu người khác, sẵn sàng bênh vực người yếu của Dế Mèn.
2 HS nhắc lại
HS thi đua trình bày.
3 hs đọc, nêu giọng đọc
 HS luyện đọc theo nhóm bàn.
 Thi đọc theo 2 nhóm
Nhận xét, cho điểm.
Nêu cảm nhận của mình.
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu Giúp HS:
 1- Ôn tập về đọc, viết các số đến 100 000.
 - Biết phân tích cấu tạo số.
 - Ôn về chu vi của một hình.( Dành cho hs khá giỏi. BT4)
 2- Rèn kĩ năng đọc, viết các số đến 100 000.
 3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II. Đồ dùng dạy học
 - GV kẻ sẵn BT2
 - HS: bảng con
III Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra Sách vở của HS
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1.GV gọi HS nêu yêu cầu BT
-Yêu cầu HS tự làm
- GV chữa bài, yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong dãy số b.
Bài 2. GV yêu cầu HS tự làm bài 
- Yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra kết quả
- Dán bảng phụ. Gọi 3 HS lên bảng
- GV yêu cầu cả lớp nhận xét
- GV kết luận
Bài 3.GV yêu cầu HS đọc bài mẫu 
+ BT yêu cầu làm gì?
- GV yêu cầu HS tự làm 
 a, Viết hai số.
 b, Dòng 1
- GV nhận xét và cho điểm
Bài 4. (Dành cho hs khá giỏi) BT yêu cầu làm gì?
+ Muốn tính chu vi của 1 hình ta làm như thế nào
+ Nêu cách tính chu vi của MNPQ,giải thích cách làm
+ Nêu cách tính chu vi hình GHIK,giải thích cách làm.
Y/c hs khá giỏi chữa bài. GV củng cố KT
3. Tổng kết dặn dò 
- GV nhận xét tiết học, CB cho giờ sau.
1 HS nêu yêu cầu
2 HS lên bảng, lớp làm vở.
HS nêu
2HS lên bảng làm, lớp làm vở.
HS đổi vở, chữa bài
3 HS làm bảng lớp.
2 HS đọc 
HSTL
2 HS lên bảng, cả lớp làm vở.
Chữa bài.
HSTL
 HS làm vở, đổi chéo vở để kiểm tra kết quả của nhau.
Nêu nội dung chính bài.
ĐẠO ĐỨC :
TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP
I.MỤC TIÊU : 
- Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
- Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi ngường yêu mến.
- Hiểu được trung thực trong học tậplà trách nhiệm của học sinh.
- Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
	- Các mẩu chuyện, tấm gương về sự trung thực trong học tập.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
A. ỔN ĐỊNH : Hát
B. BÀI CŨ :
C. BÀI MỚI :
* Hoạt động 1 : Xử lí tình huống.
- Cho HS quan sát tranh SGK/3
- HS quan sát tranh
+ Các em nhìn thấy gì trên bức tranh ?
 vẽ cô giáo đang hỏi học sinh, các bạn ngồi học có một bạn lo lắng 
- Cho HS đọc nội dung tình huống.
- 1 HS đọc. Lớp đọc thầm
+ Theo em, bạn Long có thể có những cách giải quyết ntn ?
- HS nêu cá nhân.
- GV tóm tắt những cách giải quyết chính :
a) Mượn tranh, ảnh của bạn để đưa cô giáo xem.
b) Nói dối cô là đã sưu tầm nhưng để quên ở nhà.
c) Nhận lỗi và hứa với cô sẽ sưu tầm, nộp sau.
- HS nhắc lại các cách giải quyết.
+ Nếu em là bạn Long, em sẽ chọn cách giải quyết nào ?
- HS giơ tay biểu quyết
- GV cho HS thảo luận nhóm 4.
+ Vì sao các em lại chọn cách giải quyết đó ?
- HS thảo luận nhóm. Trình bày.
* GV kết luận : 
- 1-2 HS nhắc lại
- GV ghi đề lên bảng
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- 1 số HS đọc
* Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân
- GV cho HS nêu yêu cầu BT1.
- 1 HS nêu. Lớp đọc thầm.
- GV cho HS làm việc cá nhân.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày ý kiến
- HS trao đổi, chất vấn lẫn nhau.
* GV kết luận :
- Các việc (c) là trung thực 
- Các việc (a,b,đ) là thiếu trung thực
* Hoạt động 3 : Thảo luận nhóm
- GV nêu từng ý trong bài tập, yêu cầu HS lựa chọn thẻ theo 3 thái độ :
a) Tán thành
b) Phân vân
c) Không tán thành
- HS chọn giơ thẻ
- GV yêu cầu các nhóm có cùng sự lựa chọn, giải thích.
- HS thảo luận nhóm, giải thích lí do lựa chọn.
- Các nhóm báo cáo (lớp nhận xét, bổ sung).
* GV nhận xét, kết luận :
+ Ý kiến (b,c) là đúng
+ Ý kiến (a) là sai
- GV cho HS đọc ghi nhớ.
- 1-2 HS đọc phần ghi nhớ SGK.
* Hoạt động tiếp nối
- Về sưu tầm các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong học tập
- Tự liên hệ (BT6/SGK)
 Thứ 3 ngày 17 tháng 8 năm 2010
Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 ( tiếp )
I.Mục tiêu Giúp HS: 
 1- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân(chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
 - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000.
 - Luyện tập về bài toán thống kê số liệu. (Dành cho hs khá giỏi. BT5).
 2- Rèn kĩ năng tính toán.
 3- Giáo dục ý thức chăm chỉ học tập.
II.Đồ dùng dạy học 
 - GV: Kẻ sẵn bảng phụ số liệu BT5
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra Y/c hs lấy ví dụ về phép cộng, trừ trong phạm vi 100 000
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1. (Cột 1)GV gọi HS nêu yêu cầu BT
- Yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm trước lớp.
- GV nhận xét 
Bài 2 a, Yêu cầu HS lên bảng làm
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn 
-Yêu cầu HS nêu cách đặt và thực hiện phép tính. GV củng cố KT
Bài 3.(Dòng 1; 2) GV hỏi:
+ BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn và nêu cách so sánh.
Bài 4. b:GV yêu cầu HS tự làm bài.
+Vì sao em sắp xếp được như vậy?
GV củng cố cách so sánh.
Bài 5.(Dành cho hs khá giỏi) GV treo bảng số liệu 
+Bác Lan mua mấy loại hàng, đó là những hàng gì? Giá tiền và số lượng mỗi loại hàng là bao nhiêu?
+ Bác Lan mua hết bao nhiêu tiền bát?
+ Em làm thế nào để tính được số tiền 
ấy?
- GV điền số 12 500đồng vào bảng, yêu cầu HS làm tiếp.
3. Tổng kết dặn dò 
Hs thi đua lấy ví dụ; làm bảng con.
HS nhận xét.
1 HS đọc yêu cầu
6 HS nối nhau nhẩm
Nhận xét.
2 HS lên bảng, lớp đặt tính rồi thực hiện phép tính bảng con
4 HS nêu cách thực hiện.
HSTL
2 HS lên bảng, hs làm vở.
HS nhận xét, nêu cách so sánh.
HS tự so sánh các số và sắp xêp các số theo thứ tự.
HS quan sát bảng số liệu.
HS QS
Hs khá giỏi thi đua trả lời.
+ 3 loại hàng.
+ 12 500 đồng
Hs nêu cách làm.
Nêu cách thực hiện phép tính....
Nêu nội dung bài.
Luyện từ và câu:
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I.Mục tiêu:
 1. Nắm được cấu tạo ba phần của tiếng (âm đầu, vần và thanh)- ND ghi nhớ.
 2. Điền được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở BT 1 vào bảng mẫu(mục III). 
 - Hs khá giỏi giải được câu đố ở BT 2( mục III). 
 3. Giáo dục hs yêu môn học.
II. Đồ dùng dạy học 
 Bảng phụ kẻ sẵn bảng mẫu.
 III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra Sách vở của HS
2. Bài mới: * Giới thiệu bài
 *. Dạy bài mới:
 a) Nhận xét: 
- GV yêu cầu HS đọc thầm và đếm câu tục ngữ có bao nhiêu tiếng 
- GV ghi bảng các câu thơ
- GV yêu cầu HS nêu cách đánh vần tiếng bầu
+Tiếng bầu gồm mấy bộ phận chính? Đó là những bộ phận nào?
-Yêu cầu HS phân tích các tiếng còn lại của câu thơ
- GV dán bảng phụ, gọi HS lên chữa bài
+Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? Cho VD?
Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu?
b) Ghi nhớ (2’)
- Gọi HS đọc ghi nhớ, nêu ví dụ.
c) Luyện tập
Bài 1.GV gọi HS đọc yêu cầu 
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ cho từng nhóm ( phát bảng phụ)
Bài 2. (Dành cho hs khá giỏi) GV gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS suy nghĩ giải câu đố
- Gọi HS TL và giải thích
3.Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học, giáo dục hs.
- Dặn HS VN học thuộc ghi nhớ, ôn bài...
Nghe
HS đọc và đếm
HSTL
+ Tiếng bầu gồm ba bộ phận: 
âm đầu, vần và thanh.
HS nối tiếp nhau phân tích
HS nối nhau lên chữa bài
HSTL: Tiếng do bộ phận: âm đầu, vần và thanh tạo thành.
+ ...bộ phận vần và thanh
 Vài hs nêu; thi đua lấy ví dụ.
1 HS đọc
Thảo luận nhóm bàn
 Dán KQ trình bày; nhóm khác nhận xét.
1 HS đọc 
 Làm bảng con ( chữ sao)
 HS giải thích 
Nêu nội dung chính.
Kể chuyện
SỰ TÍCH HỒ BA BỂ.
I.Mục tiêu
 1. Nghe - kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh họa, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do GV kể).
 2. Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể. Qua đó, ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái và khẳng định những người giàu lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. 
 3. Giáo dục hs có tấm lòng nhân hậu, luôn giúp đỡ người khác; ý thức bảo vệ môi trường.
II. Đồ dùng dạy học - GV: Tranh minh hoạ Hồ Ba Bể
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra Sách vở của HS
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b. GV kể chuyện 
 - GV kể lần1
 - GV kể lần 2 + chỉ tranh.
- GV yêu cầu HS đọc chú giải.
- Yêu cầu HS dựa và ... chúng ta làm gì?
- GV viết bảng BT 6+b và yêu cầu HS đọc BT này
+Chúng ta phải tính giá trị của BT 6+b với b bằng mấy?
+Nếu b = 4 thì 6 + b bằng bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS làm tương tự 
Bài 2a. GV dán bảng phụ
+Dòng thứ nhất trong bảng cho em biết gì?
+Dòng thứ hai trong bảng cho em biết gì?
+ x có giá trị cụ thể nào?
+Khi x=8 thì giá trị của BT 125 + x là bao nhiêu?
- GV yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại
- GV chữa bài và cho điểm HS; củng cố tính giá trị BT
Bài 3. b,Yêu cầu HS đọc đề bài
+ Nêu BT trong phần b?
+Chúng ta phải tính giá trị của BT 873 – n với những giá trị nào của n?
+Muốn tính giá trị của BT 873- n với n =10 ta làm ntn?
- GV yêu cầu HS làm vở
- GV chấm chữa bài
3. Tổng kết dặn dò
 - GV củng cố bài, nhận xét giờ học, giáo dục hs.
 Về ôn lại bài...
Hs thi đua nhẩm, nêu KQ, cách nhẩm.
2 HS đọc 
HSTL
HS nêu số vở có tất cả trong từng trường hợp
3 + a
Nghe; HS viết bảng con VD về BT có chứa 1 chữ
HSTL: 4
+ Giá trị số.
+ Thay số cụ thể vào để tính.
+ Ta tính được một giá trị số của biểu thức 3 + a
1 HS đọc 
HSTL, trả lời.
+ 6 + b = 6 + 4 = 10
HS tìm giá trị của BT còn lại. 
QS
HSTL: + Giá trị cụ thể của x
+ 8; 30; 100
HS làm bảng con.
( 133)
2 HS lên bảng làm bài; hs làm vở.
1 HS đọc bài
HSTL
HS làm vở; 2 hs làm bảng phụ.
Dán KQ, trình bày.
Nêu hiểu biết về biểu thức có chứa một chữ.
Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I.Mục tiêu
 1- Củng cố kiến thức về cấu tạo của tiếng gồm 3 phần đã học: âm đầu, vần, thanh theo bảng mẫu ở BT1.
 2- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
 HS khá giỏi nhận biết được các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ(BT4); giải được câu đố ở BT5. 
 3- Giáo dục hs yêu môn học.
 II.Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Nêu cấu tạo của tiếng và lấy ví dụ.
2. Bài mới: .
 a. Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1. Y/c hs lấy ví dụ về một số câu tục ngữ. GV ghi bảng; chia nhóm, giao việc.
- GV phát bảng phụ cho 2 nhóm
- GV yêu cầu HS làm và dán nhanh kết quả lên bảng
- GV nhận xét bài làm của HS, củng cố KT.
Bài 2.Gọi HS đọc yêu cầu 
+Câu tục ngữ được viết theo thể thơ nào?
+Trong câu tục ngữ, hai tiếng nào bắt vần với nhau? 
Bài 3. Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gọi HS trình bày; nhận xét.
Bài 4
+Qua 2 BT trên, em hiểu thế nào là hai tiếng bắt vần với nhau?
- GV nhận xét câu TL của HS và kết luận.
+Tìm câu ca dao tục ngữ có các tiếng bắt vần với nhau? 
Bài 5.Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS làm bảng con.
3. Củng cố, dặn dò
 GV nhận xét giờ học, giáo dục hs.
Vài hs nêu; hs khác nhận xét.
Hs lấy ví dụ.
HS làm theo nhóm bàn
HS dán kết quả, trình bày.
Nhóm khác nhận xét.
1 HS đọc
HSTL và nêu.
Nhận xét.
1 HS đọc
HS làm vào vở.
Hs trình bày bài của mình.
HS khác nhận xét.
HSTL: Hai tiếng bắt vần với nhau là hai tiếng có phần vần giống nhau hoàn toàn hoặc không hoàn toàn.
HS tìm và nối nhau nêu miệng kết quả.
1 HS đọc
Hs làm bảng con; Hs nhận xét, hs khá giỏi nêu cách làm.
Hs nêu nội dung chính bài
L. Tiếng việt:
LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I.Mục tiêu: - Củng cố về cấu tạo của tiếng
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 1: Đọc: Chú bé loắt choắt
 Cái xắc xinh xinh
H. Hai câu thơ trên có bao nhiêu tiếng?
Bài 2: Phân tích cấu tạo của mỗi tiếng ở hai câu thơ trên.
Bài 3: Gạch chân dưới những cặp tiếng bắt vần với nhau trong khổ thơ sau: 
 Chim bay chim sà
 Lúa tròn bụng sữa
 Đồng quê chan chứa 
 Những lời chim ca
Củng cố dặn dò
- HS đọc hai câu thơ
- 8 tiếng
- HS làm bài vào vở
- HS làm bài
- Nêu kết quả
 Thứ 6 ngày 20 tháng 8 năm 2010
Chính tả(nghe viết)
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
 I.Mục tiêu
 - Nghe - viết và trình bày đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài.
 - Viết đúng, đẹp tên riêng : Dế Mèn, Nhà Trò.
 - Làm đúng BT chính tả phương ngữ: bài tập 2 a phân biệt l/n và tìm đúng tên vật chứa tiếng bắt đầu bằng l/n; Hs khá giỏi làm được BT 3.
 - Giáo dục ý thức giữ gìn vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học
 GV chép bảng phụ BT2
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra Sách vở của HS
2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài
 b.Hướng dẫn nghe-viết chính tả
- Gọi 1 HS đọc đoạn văn
+ Đoạn trích cho em biết điều gì?
-Yêu cầu HS nêu các từ khó, dễ lẫn khi viết?
-Yêu cầu HS viết các từ vừa tìm được 
- GV đọc cho HS viết
- GV đọc toàn bài HS soát lỗi
- Thu chấm 10 bài
- Nhận xét bài viết của HS; giáo dục hs.
 c. Hướng dẫn HS làm BT chính tả
Bài2 a. GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm vào vở
GV quan sát, giúp hs.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài
-GV nhận xét, chốt lời giải đúng
Bài3a. Gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS tự giải đố và viết vào bảng con
- Nhận xét lời giải đúng, giới thiệu qua về cái la bàn.
3. Củng cố, dặn dò
 - Nhận xét tiết học, giáo dục hs.
 - Dăn VN làm BT 2, 3 vào vở.
1 HS đọc
 HS nối nhau nêu miệng( Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò...)
 Hs nêu
 HS viết bảng tay và đọc; nhận xét.
 HS viết vào vở.
 HS đổi vở soát lỗi bằng bút chì.
1 HS đọc .
Cả lớp làm vở.
1 HS làm bảng phụ.
Hs nhận xét, chữa bài.
( Lời giải: lẫn; nở nang; béo lẳn; chắc nịch; lông mày; lòa xòa; làm cho)
 HS đọc. 
 Hs làm bảng con. ( Cái la bàn)
 HS khá giỏi làm miệng, giải thích.
- Nêu nội dung bài.
Tập làm văn
Nhân vật trong truyện
I.Mục tiêu
 1- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ).
 - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện Ba anh em (BT1, mục I). 
 2 - Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách của nhân vật (BT2, mục III).
 3- Giáo dục hs học tập những tính cách tốt.
II.Đồ dùng dạy học - GV: Bảng phụ; tranh minh họa SGK.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: ? Thế nào là kể chuyện
2. Bài mới: . Giới thiệu bài
 a, Nhận xét: 
Bài1. Gọi HS đọc yêu cầu
+ Các em vừa học những câu chuyện nào?
- GV chia nhóm, phát bảng phụ và yêu cầu các nhóm hoàn thành BT
- Gọi 2 nhóm dán bảng, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+ Nhân vật trong chuyện có thể là ai?
Bài2. GV gọi HS đọc yêu cầu
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi
- Gọi HS TLCH
- GV nhận xét đến khi có câu TL đúng.
+Nhờ đâu mà em biết tính cách của nhân vật?
b.Ghi nhớ
- GV gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu HS lấy VD
c. Luyện tập
Bài1.Gọi HS đọc nội dung, y/c quan sát tranh
+ Câu chuyện 3 anh em có những nhân vật nào?
+ Nhìn vào tranh em thấy ba anh em có gì khác nhau?
+ Bà nhận xét về tính cách của từng cháu như thế nào? Dựa vào đâu mà bà nhận xét như vậy?
+ Em có đồng ý với nhận xét của bà không? Vì sao?
Bài 2. Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thảo luận về tình huống và TLCH:
+ Nếu là người biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì?
+ Nếu là người không biết quan tâm đến người khác bạn nhỏ sẽ làm gì?
- GV kết luận về hướng kể chuyện .
- GV chia lớp thành 2 nhóm 
- Gọi HS tham gia thi kể chuyện
- GV nhận xét cho điểm.
3. Tổng kết dặn dò Thế nào là nhân vật?
 - Nhận xét giờ học, giáo dục hs.
 - Dặn VN viết lại câu chuyện vào vở.
Vài hs trả lời; Hs khác nhận xét.
1 HS đọc
+ Dế Mèn bênh vực kẻ yếu; Sự tích hồ Ba Bể.
Làm việc theo nhóm
Dán phiếu, nhận xét ,bổ sung
+ ...có thể là người, con vật.
1 HS đọc yêu cầu
Thảo luận theo nhóm bàn
2 HS nối tiếp trả lời.
+ Nhờ hành động, lời nói của nhân vật.
2 HS đọc
HS lấy VD
1 HS đọc; quan sát tranh.
HSTL, trả lời.
+ Ba anh em tuy giống nhau nhưng hành động sau bữa ăn lại khác nhau.
2 HS thảo luận và TL
1 HS đọc yêu cầu
HS thảo luận và TL
+ chạy lại, nâng em dậy...
+ bỏ chạy, chẳng để ý gì đến em bé...
HS suy nghĩ và làm bài độc lập
HS tham gia thi kể chuyện.
Nhận xét.
 Vài hs nêu.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu Giúp HS: 
 - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
 - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
 - Củng cố bài toán về thống kê số liệu.
 * Giáo dục ý thức chăm chỉ HT.
II.Đồ dùng dạy học
 - GV: chép sẵn bảng phụ BT 1a, 1b.
 - HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thày
 Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Lấy ví dụ về biểu thức có chứa một chữ. GV bổ sung
2. Bài mới: .
 a.Giới thiệu bài
 b. Hướng dẫn HS luyện tập
Bài1. BT yêu cầu chúng ta làm gì?
- GV treo bảng phụ chép sẵn BT1a và yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của BT nào?
+Làm thế nào để tính được giá trị của BT
 6 x a với a = 5?
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
- GV chữa bài phần a, b và yêu cầu HS làm phần c, d về nhà.
Bài 2.(a,c) Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS thực hiện 
- GV nhận xét, củng cố tính giá trị BT.
Bài 4. GV yêu cầu HS nhắc lại tính chu vi hình vuông.
+Nếu hình vuông có cạnh là a thì chu vi là bao nhiêu?
- GV giới thiệu : Gọi chu vi hình vuông là P. Ta có chu vi hình vuông là?
- GV yêu cầu HS đọc BT4a, sau đó làm bài.
3. Tổng kết dặn dò
 - GV nhận xét tiết học 
 - Về ôn bài, làm những bài còn lại.
Hs lấy ví dụ. HS nhận xét.
HS nêu yêu cầu BT
1 HS đọc 
HSTL
Lớp làm nháp, 2 HS lên bảng
1 HS đọc, 2 HS lên bảng làm lớp làm vào bảng con
(KQ: 56; 137)
 Vài HS nhắc lại.
 a x 4
Ta có: P = a x 4
Lớp làm vở, 1 HS làm bảng phụ. Chữa bài.
Nêu tính chu vi HV
L. Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu Giúp HS: 
 - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
 - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
 * Giáo dục ý thức chăm chỉ HT.
II.Đồ dùng dạy học
 - GV: chép sẵn bảng phụ BT 1a, 1b.
 - HS: bảng con
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
x + 2004, với x = 2004 , x = 240
2005 – m , với m= 2005, m = 250
B x 4 , với b = 2004 b = 2005
2010 : n , với n = 3, n = 2010
Bài 2: Tính chu vi hình vuông cạnh a 
với a = 5cm; a = 7cm; a = 10cm
Bài 3: Cho biểu thức M = 2004: x ( x là số tự nhiên khác 0; 2004 chia hết cho x)
a, Tính giá trị của biểu thức M với x = 2 ; x = 4 ; x = 6
b, Tìm x để M = 1
c, Tìm x để M có giá trị lớn nhất.
Củng cố dặn dò
- HS làm bài, nêu cách làm
KQ: 4008 ; 2244 0 ,; 1755
 8016 ; 8020 670 ; 1
KQ: 5 x 4 = 20 (cm)
 7 x 4 = 28 (cm)
 10 x 4 = 40 (cm)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_1_nam_hoc_2010_2011_nguyen_thi_sam.doc