Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn nhất)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn nhất)

Luyện từ và câu

Cấu tạo của tiếng

I, Mục tiêu: Giúp HS

- Nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng trong Tiếng Việt ( gồm 3 bộ phận ).

- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng ,từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung .

II, Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng ,có VD điển hình ( mỗi bộ phận TV 1 màu )

-Bộ chữ cái ghép tiếng có màu khác nhau ,phan biệt giữa âm đầu, vần ,thanh.

 - Giấy to + bút dạ

III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 27 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/01/2022 Lượt xem 536Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 (Bản 2 cột chuẩn nhất)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
 Thứ Hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
Tập đọc
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
I, Mục tiêu: Giúp HS 
1. Đọc thành tiếng : +Đọc đúng các từ :cỏ xước ,Nhà Trò ,cánh bướm ,khoẻ .
+Đọc diễn cảm : Biết cách nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ ,dấu câu .Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến câu chuyện .
2. Đọc hiểu : +Hiểu các từ ngữ : cỏ xước ,bự , ăn hiếp ,mai phục .
+Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ,bênh vực kẻ yếu ,xoá bỏ áp bức ,bất công .
II, Đồ dùng dạy học: 	- Tranh minh họa SGK
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra sách vở phục vụ môn học 
B. Dạy học bài mới
* Giới thiệu bài (1’)
*. HĐ1: Luyện đọc (9’)
+ GV theo dõi, sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS (lượt 1)
+ YC HS đọc chú giải (lượt 2)
+ YC HS đọc tốt hơn (lượt 3)
- HD HS ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc những câu dài:
+ Năm trước / ......của bọn nhện /Sau đấy /....mất đi ,/ còn lại ...ngheo túng /....Mấy bận .....đánh em / Hôm nay .....bắt em/ 
+ Đọc mẫu toàn bài, giọng chậm rãi.
*HĐ2: Tìm hiểu bài (15’)
 YC HS đọc đoạn 1,trao đổi và trả lươì câu hỏi 1SGK.
+ Dế Mèn nhìn thấy chị Nhà Trò trong hoàn cảnh nh thế nào?
+ Đoạn 1 cho em biết điều gì?
 Gọi HS đọc đoạn 2+kết hợp trả lươì câu 2 SGK.
+Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ?
+Tất cả những chi tiết trên cho ta biết điều gì ? 
 Gọi HS đọc đoạn 3+kết hợp trả lươì câu 3 SGK.
+Những lươì nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
+Lời nói và cử chỉ đó cho em biết Dế Mèn là ngươì thế nào ?
+ Nội dung chính của phần còn lại là gì?
*. HĐ3: Tổ chức cho HS đọc diễn cảm.
YC 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn
+ Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1, 2
+ YC HS tìm ra những từ ngữ cần nhấn giọng khi đọc đoạn này?
+ Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm
+ Nhận xét cho điểm
+ Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài.
+ Nhận xét, cho điểm.
+ YC HS nêu nội dung chính của bài
+ 1 HS khá đọc toàn bài
+ HS nối tiếp nhau đọc 4 đoạn của truyện (3 lượt)
Đoạn 1: Từ đầu bay được xa 
Đoạn 2: Tiếp ăn thịt em 
Đoạn 3: còn lại 
+ 2-3 HS luyện đọc
+ Lớp đọc thầm.
+ HS luyện đọc theo cặp
+ 2 HS đọc toàn bài
+ 2 HS đọc đoạn 1
+ Lớp đọc thầm
+Gục đầu ngồi khóc tỉ tê bên tảng đá cuội .
ý1: Hoàn cảnh Dế Mèn gặp Nhà Trò .
+ 2 HS đọc – Lớp đọc thầm.
+Thân hình nhỏ bé lại gầy yếu ,cánh mỏng nh cánh bướm non,ngắn chùn chùn .
ý 2: Hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trò 
+ 1 HS đọc nối tiếp đoạn 3 của bài.
+ Cả lớp đọc thầm
-Lươì nói : " Em đừng sợ ...bắt nạt kẻ yếu "
-Cử chỉ : Xoè cả hai càng ra ,dắt Nhà Trò đi .
+Là ngươì có tấm lòng nghĩa hiệp ,dũng cảm ,không đồng tình với với những kẻ độc ác ,cậy khoẻ ức hiếp kẻ yếu.
+ý 3:Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn.
+ 3 HS đọc – Lớp nhận xét, bổ sung tìm ra cách đọc hay .
-Nhấn giọng ở các từ ngữ:tỉ tê ,nhỏ bé ,gầy yếu ,bự những phấn ,ngắn chùn chùn ,thui thủi ốm yếu .
+ 3 HS thi đọc diễn cảm
+ 3-5 HS thi đọc
+ Lớp theo dõi, nhận xét
+ Vài HS nêu – Lớp nhận xét, bổ sung.
* Nội dung : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp ,sẵn sàng bênh vực kẻ yếu ,xoá bỏ áp bức bất công.
C, Củng cố – dặn dò: 	- Nhận xét giờ học.
	- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Toán 
Ôn tập các số đến 100 000
I, Mục tiêu: Giúp HS
+Ôn tập về đọc và viết số trong phạm vi 100 000.
+Ôn tập viết tổng thành số .
+Ôn tập về chu vi của một hình .
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ (2’)
 +Kiểm tra sách vở ,đồ dùng học tập .
B. Dạy học bài mới
* Giới thiệu bài (1’)
* HĐ1: Hướng dẫn học sinh ôn tập (20’)
+Gọi HS nối tiếp nhau nêu YC các bài tập .
+GV hướng dẫn bài tập1 : YC HS quan sát những yếu tố đã cho trên tia số để tìm ra quy luật của các số trên tia số
+YC HS tự làm bài tập vào vở .
+GV quan sát theo dõi ,giúp đỡ 1 số HS yếu .
+GV chấm 1 số bài . 
* HĐ2: HD HS chữa bài(12 phút )
Bài 1: YC HS đọc YC bài 1:
+GV hướng dẫn HS chữa bài ( nếu sai 
+GV củng cố về số tròn chục ,tròn trăm ,tròn nghìn và giúp HS nắm được mối quan hệ về giá trị của hai số liền kề trên tia số . 
 Bài 2:
+GV hướng dẫn HS nhận xét chữa bài ( nếu sai ) 
+GV củng cố lại cách đọc ,viết ,phân tích số trong phạm vi 100 000 .Nhằm giúp HS nắm vững và cấu tạo của các hàng ,lớp trong số .
Bài 3: 
+GV hướng dẫn HS nhận xét ,chữa bài 
+GV củng cổ về cách phân tích số ,viết tổng thành số .
 Bài 4: 
+YC HS nêu cách tính chu vi của một hình.
+GV hướng dẫn HS chữa bài . HS nêu cách tính chu vi của các hình và giải thích tại sao em lại làm nh vậy .
+HS nối tiếp nhau nêu YC các bài tập
+HS theo dõi . 
+HS tự làm bài vào vở .
+1 HS lên bảng chữa 
+Lớp so sánh đối chiếu với bài trên bảng - nhận xét bổ sung. 
+2HS lên bảng làm bài .
+Lần lượt ở dưới lớp gọi 3 HS thực hiện : 1HS đọc số , 1 HS viết số ,1HS phân tích số .
+Nhận xét chữa bài .
+2 HS lên bảng chữa bài .
+Lớp đổi vở để kiểm tra chéo lẫn nhau .
+Đối chiếu với bài làm trên bảng ,nhận xét ,bổ sung .
+1-2 HS nêu .
+HS làm bài
+1 HS lên bảng làm .
+Lớp so sánh đối chiếu với bài làm trên bảng .
- Chu vi hình ABCD = 17 cm
- Chu vi hình MNPQ= 24 cm
- Chu vi hình GHIK= 20 cm
 C, Củng cố – dặn dò: 	
- Nhận xét giờ học.
- Giao bài tập về nhà cho học sinh.
**********************************************************
 Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
Toán 
Ôn tập các số đến 100000
(tiếp theo )
I, Mục tiêu: Giúp học sinh
- Ôn tập 4 phép tính đã học trong phạm vi 100 000.
- Ôn tập về so sánh các số đến 100 000.
- Ôn tập về thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
II,Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn BT5 vở SGK.
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ (4’)
+GV kiểm tra vở BT về nhàcủa cả lớp 
+nhận xét đánh giá chung .
B. Dạy học bài mới:
*. Giới thiệu bài (1’)
*. HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập (20’)
+Gọi HS nêu YC các bài tập .
+GV hướng dẫn chung .Lưu ý HS thực hiện cách nhân chia theo cột dọc +YC HS tự làm bài tập vào vở .
+GV quan sát theo dõi , hướng dẫn 1 số HS yếu .
+Thu 1 số vở để chấm .
*. HĐ2: Hướng dẫn HS chữa bài 
 (12 phút ) 
 Bài1+2 : Tính ;Đặt tính rồi tính 
+GV hướng dẫn HS chữa bài .
+GV củng cố cho HS kĩ thuật tính ,cách đặt tính theo cột dọc .
 Bài 3: Điền dấu >,<.=
+Hướng dẫn HS chữa bài ,YC HS nêu cách so sánh 1 số cặp số trong bài .
 Bài 4: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lơì đúng .
+ GV YC HS nêu cách giải thích vì sao em lại khoanh tròn vào A
Bài 5: Viết vào ô trống .
+Làm thế nào để em tính được số tiền phải trả ?
+GV nhận xét ,kết luận cách làm đúng .
- Đối với đối tượng HS Khá-Giỏi YC các em hoàn thành cả 5 bài tập trên lớp.
+ 2 HS lên bảng tính
+ Lớp làm vào giấy nháp
+HS nối tiếp nhau nêu YC các bài tập 
+HS theo dõi.
+HS tự làm bài tập vào vở .
+4HS lên bảng chữa bài .
+Lớp so sánh đối chiếu bài làm của mình với bài làm trên bảng .
+Nhận xét sữa chữa ( nếu sai )
+2HS lên bảng chữa.
+Lớp đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau .
+1 số HS nêu miệng cách so sánh .
+Vài HS nêu miệng kết quả và giải thích cách làm .
+Lớp thống nhất cách làm đúng 
 A :85 732
+1 số HS nêu ý kiến .
+Lớp nhận xét .
+Thống nhất cách làm đúng .
-Cá : 18 000 x2 = 36 000 đồng 
-Rau cải : 300 x2 = 600 đồng 
- Gạo : 5000 x4 = 20 000 đồng 
C, Củng cố – dặn dò: 	- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu
Cấu tạo của tiếng
I, Mục tiêu: Giúp HS 
- Nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng trong Tiếng Việt ( gồm 3 bộ phận ).
- Biết nhận diện các bộ phận của tiếng ,từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng nói chung .
II, Đồ dùng dạy học: 	- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng ,có VD điển hình ( mỗi bộ phận TV 1 màu )
-Bộ chữ cái ghép tiếng có màu khác nhau ,phan biệt giữa âm đầu, vần ,thanh.
	- Giấy to + bút dạ
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: (1’)
+kiểm tra sách vở ,đồ dùng học tập của HS.
B. Dạy học bài mới:
*. Giới thiệu bài: (1’)
*. HĐ1: Tìm hiểu về cấu tạo của tiếng (12’)
+GV nêu ngữ liệu SGK.
+YC HS đọc ,đếm số tiếng trong câu tục ngữ .
+YC HS đếm thành tiếng ở từng dòng mỗi tiếng được đếm đập nhẹ tay xuống bàn .
+Tơng tự GV cho HS làm các câu tiếp theo .
 +YC HS đánh vần tiếng bầu ghi lại cách đánh vần đó .
+GV nhận xét ,ghi kết quả lên bảng .
Tiếng
â. đầu
 vần
thanh
Bầu
 B
 âu 
 huyền
+YC HS quan sát mô hìnhvà cho biết 
 tiếng bầu gồm có mấy bộ phận ? Đó là những bộ phận nào ? 
 GV kết luận : Tiếng bầu gồm có 3 bộ phận : âm đầu, vần, thanh .
+GV chia lớp làm 4 nhóm ,YC HS thảo luận ,phân tích các tiếng còn lại .
-Tiếng do những bộ phận nào tạo thành ?
-Trong câu tục ngữ trên ,tiếng nào có đầy đủ các bộ phận nh tiếng bầu ?
-Những tiếng nào không đủ 3 bộ phận trên ?
-Trong tiếng ,bộ phận nào có thể thiếu ,bộ phận nào không thể thiếu ?
 GV kết luận rút ra ghi nhớ .
+YC HS lấy VD về các dạng tiếng có đủ hoặc không đủ các bộ phận theo mẫu vừa học . 
*. HĐ2: Luyện tập ( 22 phút)
+Gọi HS đọc YC và nội dung các bài tập SGK .
+YC HS tự làm bài tập vào vở .
+GV quan sát ,gướng dẫn HS còn lúng túng 
+Hướng dẫn HS chữa bài .
 Bài 1 :
+Gọi HS lên bảng chữa bài .
+Hướng dẫn HS nhận xét ,chữa bài nếu sai .
+GV chốt lại cách làm đúng .
 Bài 2: Giải câu đố 
+Gọi HS đọc lại YC .
+YC HS trao đổi theo bàn để giải dáp câu đố .
+GV kết luận đáp án đúng .
C, Củng cố – dặn dò: 	- Nhận xét giờ học.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
+1 HS đọc to -Lớp đọc thầm rồi thực hiện YC của GV .
+1số HS nêu miệng : Có 12 tiếng .
+VD : Bầu ơi thơng lấy bí cùng.
 x x x x x x
+2 HS làm trước lớp -lớp nhận xét .
+HS đánh vần thầm trong miệng và ghi lại cách đấnh vần vào bảng con .
+2-3 HS đánh vần trước lớp .
+Lớp nhận xét .
+HS quan sát.
+HS trao đổi theo cặp YC của GV .
+3-4 HS lên bảng nêu + chỉ sơ đồ .
+Lớp nhận xét .
+Các nhóm tiến hành thảo luận ,phân tích tiếng theo bảng trên .
-Do âm đầu, vần ,thanh tạo thành .
-1 số HS nêu : thơng , bí, cùng .
-1 số HS nêu -Lớp nhận xét :VD :ơi 
-Có thể thiếu âm đầu ,nhng không thể thiếu vần và thanh .
+2-3 HS đọc ghi nhớ SGK 
+HS tự lấy VD .
+1số HS nêu miệng .
+Lớp nhận xét .
+HS nối tiếp nhau nêu YC các bài tập 
+HS tự làm vào vở .
+7 HS lần lượt lên bảng chữa bài .Mỗi HS chỉ chữa phân tích 2 tiếng .
+Lớp đối chiếu bài làm của mình với bài trên bảng .Thống nhất kết quả đúng .
+1HS đọc YC .
+2 ... hế nào là quá trình trao đổi chất .
-Viết và vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở ngươì với môi trờng xung quanh.
II, Đồ dùng dạy học: 	- Các hình minh họa SGK
	- Giấy khổ lớn, bút dạ
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: (4’)
+Gọi HS lên bảng trả lươì câu hỏi. 
-Giống nh TV ,ĐV con ngươì cần gì để sống ?
-Hơn hẳn chúng, con ngươì cần gì để sống ?
+ Nhận xét, đánh giá cho điểm.
B. Dạy học bài mới (30’)
*. Giới thiệu bài: (1’)
*. HĐ1: Tìm hiểu sự trao đổi chất ở ngươì . (12’)
Mục tiêu: Giúp HS kể được gì hàng ngày cơ thể ta lấy vào và thải ra trong quá trình sống .
+ YC HS quan sát tranh SGK thảo luận theo cặp ND sau :
1.Kể tên những vật vẽ trong H4 SGK .
2. Trong quá trình sống con ngươì lấy vào những gì và thải ra những gì ?
 Nhận xét, bổ sung, tiểu kết Hàng ngày cơ thể ngươì phải lấy từ môi trờng thức ăn ,nước uống ,ô xivà thải ra môi trờng phân ,nước tiểu ,khí CO2.
+YC HS đọc mục bạn cần biết SGK và trả lươì câu hỏi :
-Quá trình trao đổi chất là gì ?
 GV kết luận :Nhờ có quá trình trao đổi chất mà con ngươì mới sống được 
*. HĐ2: Tổ chức cho HS chơi "ghép chữ vào sơ đồ " (12’)
Mục tiêu: Giúp HS Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất .
+GV chia lớp làm 4 nhóm ,phát thẻ ghi chữ cho HS YC các nhóm :
-Thảo luận về sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng .
-Hoàn thành sơ đồ .
+GV nhận xét sơ đồ và khả năng trình bày của mỗi nhóm.tuyên dơng nhóm thắng cuộc .
* HĐ 3: Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng (8
Mục tiêu: HS thực hành viết và vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở ngươì với môi trờng xung quanh.
+YC HS thảo luận nhóm đôi ,vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trờng.
+Gọi HS lên trình bày sản phẩm của mình.
+GV tuyên dơng những HS trình bày tốt . 
+ 2 HS lên bảng trả lời
+ Lớp theo dõi, nhận xét
+ HS quan sát tranh thảo luận, trao đổi theo cặp .
+ Đại diện các cặp nêu ý kiến 
+Lớp nhận xét,bổ sung.
+ Vài HS đọc mục bạn cần biết SGK 
+ Lớp đọc thầm-1 số HS nêu ý kiến 
 Lớp thống nhất : Là quá trình cơ thể lấy thức ăn ,nước uống và thải ra môi trờng các chất cặn bã .
+Chia nhóm ,nhận đồ dùng .
+Thảo luận và hoàn thành sơ đồ .
+Đại diện các nhóm lên trình bày .
+Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung.
+2 HS ngồi cạnh nhau ,trao đổi tham gia vẽ .
+Đại diện các nhóm lên trình bày .
+Các nhóm khác nhận xét ,bổ sung.
C, Củng cố – dặn dò: (3’)	- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
******************************************
 Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011
Toán: Luyện tập
I, Mục tiêu: Giúp HS củng cố về
- C2 về:biểu thức có chữa 1 chữ ,làm quen với các biểu thức có chứa 1 chữ có phép tính nhân .
-Cách đọc và tính giá trị của biểu thức .
- Củng cố bài toán về bảng số liệu thống kê .
II,Đồ dùng dạy học :Chép sẵn bảng phụ bài 1a,b ;bài 3
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Bài cũ: (4’)
+ Gọi HS chữa bài 4 SGK 
+ Nhận xét, sửa chữa (nếu sai)
B. Dạy học bài mới:
*. Giới thiệu bài (1’)
*. HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập (12’)
+ Gọi HS đọc YC các bài tập .
+GV hướng dẫn chung .
+YC HS tự làm bài vào vở .
+GV quan sát ,hướng dẫn những HS còn lúng túng .
+Chấm điểm 1 số bài . 
*. HĐ2: Hướng dẫn HS chữa bài (10’)
 Bài 1: Tính giá tri của biểu thức 
+YC HS nêu miệng cách làm .
-Làm thế nào để tính giá trị của biểu thức 6xa?
+ Hướng dẫn HS nhận xét (sửa chữa). Kết luận cách làm đúng.
 Bài 2:
+Hướng dẫn HS chữa bài .
-Lu ý HS : đối với những bài toán có 2 dấu phép tính trở lên ,ta cần thực hiện các phép tính cho đúng . 
Bài 3:
+GV treo bảng phụ kẻ sẵn bài 3,YC HS đọc phép tính tương ứng ở mỗi ô 
 GV điền vào bảng kẻ sẵn .
-Muốn tính chu vi hình vuông ta làm ntn?
 Bài 4: 
+GV treo bảng số liệu thống kê đã kẻ sẵn ,YC HS đọc bảng số liệu và cho biết cột thứ 3 trong bảng cho biết gì ?
+GV hướng dẫn mẫu 1 bài để HS hiểu ý nghĩa của các số liệu trong mỗi hàng ngang .
+GV nhận xét ,ghi điểm HS lên bảng .
+ 1 HS lên bảng tính
+ Lớp nhận xét ,bổ sung.
+ HS nối tiếp nhau đọc YC
+ Lớp tự làm vào vở bài tập
+ HS làm bài
+ Đổi vở để kiểm tra kết quả lẫn nhau
thống nhất cách làm đúng .
-Thay số vào chữ rồi thực hiện phép tính .
+ HS làm bài
+HS so sánh đối chiếu KQ bài làm của mình với bạn
+Lớp thống nhất KQ đúng .
a,Với n=7 thì 35+3xn=35+3x7=56
b,Vói n=123 thì 35+3xn=35+3x123 
 =404
+1 số HS nêu miệng phép tính tương ứng .
+Lớp nhận xét ,bổ sung. 
-2HS nêu cách tính.
+Cho biết giá trị các biểu thức .
-HS biết được : Lấy số giờ ở ga cuối trừ đi số giờ lúc xuất phát = số giờ tàu chạy .
+1 số HS nêu miệng KQ 
+Lớp nhận xét ,bổ sung. 
C, Củng cố – dặn dò: 	- Nhận xét giờ học
	- Dặn HS chuẩn bị bài sau
Tập làm văn
 Nhân vật trong chuyện 
I/ Mục tiêu : Giúp HS :
- Biết bàivăn kể chuyện phải có n/v.Nhân vật trong truyện là ngươì , là con vật ,là cây cối được nhân hoá .
- Tính cách của n/v được bộc lộ qua hành động , lươì nói , suy nghĩ của n/v.
- Bước đầu xây dựng n/v trong bài văn kể chuyện đơn giản 
II/Đồ dùng dạy học : -Tranh minh hoạ SGK.
 -Giấy khổ to +bút dạ .
II, Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A, Kiểm tra bài cũ :
-Bài văn kể chuyện khác với bài văn không phải kể chuyện ở điểm nào ?
+GV nhận xét cho điểm 
B. Dạy học bài mới:
*. Giới thiệu bài (1’)
*. HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu VD (12’)
 Bài 1:
+Gọi HS đọc YC bài tập 1 .
+GV chia nhóm (6 nhóm ) YC các nhóm thảo luận ,làm bài tập 1.
+ Gọi đại diện các nhóm báo cáo KQ bài tập .
 GV tiểu kết rút ra ND phần ghi nhớ .
 Bài 2:
+Gọi HS đọc YC bài tập 1 .
+ Tổ chức cho HS trao đổi nhóm đôi 
+GV nhận xét đến khi có câu trả lươì đúng .
 GV tiểu kết : Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động ,lươì nói,suy nghĩ ...của n/v.
+Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
*. HĐ2: Hướng dẫn luyện tập (20’)
 Bài 1: 
+Gọi HS đọc YC bài tập 1.
+YC HS đọc thầm câu chuyện và trả lươì câu hỏi .
-Bà nhận xét về tính cách của từng cháu ntn?Dựa vào căn cứ nào mà bà có nhận xét nh vậy ?
-Theo em nhờ đâu mà bà có nhận xét nh vậy .
 GV nhận xét ,bổ sung kết luận câu trả lươì đúng . 
 Bài 2: 
+Gọi HS đọc YC bài tập .
+YC HS thảo luận nhón (bàn ) về tình huống để trả lươì câu hỏi .
-Nếu là ngươì biết quan tâm đến 
ngươì khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?
-Nếu là ngươì không biết quan tâm đến ngươì khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?
 GV kết luận về 2 hướng kể chuyện trên.
C, Củng cố – dặn dò: 	
- Nhận xét giờ học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
+2 HS trả lươì .
+Lớp nhận xét ,bổ sung.
+1 HS nêu YC -Lớp đọc thầm .
+Các nhóm thảo luận ,thực hiện YC bài tập 1 làm vào giấy khổ to .
+Đại diện các nhóm lên bảng dán KQ và trình bày .
+Lớp nhận xét bổ sung 
+1 HS nêu YC -Lớp đọc thầm .
+Các nhóm thảo luận ,thực hiện YC của GV .
+Đại diện các cặp trình bày .
+Lớp nhận xét bổ sung .
+2-3 HS đọc ghi nhớ SGK.
+2 HS nêu YC -Lớp đọc thầm .
+HS nối tiếp nhau trả lươì ,mỗi HS 1 n/v.
+Lớp nhận xét bổ sung .
+2 HS nêu YC -Lớp đọc thầm .
+HS thảo luận trong nhóm .
+Đại diện các nhóm trình bày .
+Các nhóm khác nhận xét bổ sung .
Lịch sử và Địa lí 
Làm quen với bản đồ
I, Mục tiêu: HS biết:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số yếu tố của bản đồ: tên , phương hướng,tỉ lệ , kí hiệu của bản đồ .
- Các kí hiệu của 1 số đối tượng Địa lí thể hiện trên bản đồ .
II, Đồ dùng dạy học: 	
- Bản đồ địa lí Việt Nam.
-Một số loại bản đồ :bản đồ thế giới ,bản đồ hành chính ...
III, Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
* Giới thiệu bài: (1’)
* HĐ1: Tìm hiểu vềbản đồ :(15" )
Mục tiêu : HS nắm được Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
+GV treo các loại bản đồ lên bảng theo lãnh thổ từ lớn đến bé (thế giới ,châu lục ,Việt Nam ).
+YC HS đọc tên các bản đồ trên .
+YC HS chỉ kết hợp nêu miệng phạm vi ,lãnh thổ của các loại bản đồ trên bảng .
+GV nhận xét ,tiểu kết .
-Theo em bản đồ là gì ?
 GV kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ nhất định .
+GV Yc HS quan sát H1,2 SGK và chỉ vị trí hồ Hoàn Kiếm ,đền Ngọc Sơn trên lược đồ .
+GV nhận xét ,đánh giá .
+YC HS đọc thầm mục I SGK thảo luận ND sau :
-Ngày nay muốn vẽ được bản đồ ,ngươì ta phải làm ntn?
-Tại sao vẽ về đất nước Việt Nam mà bản đồ H3 SGK lại vẽ nhỏ hơn bản đồ ĐLVN?
*. HĐ2: Tìm hiểu về 1 số yếu tố của bản đồ (12’)
Mục tiêu : HS nắm Một số yếu tố của bản đồ:tên ,phơng hướng,tỉ lệ ,kí hiệu của bản đồ .
+YC HS quan sát bản đồ trên bảng +đọc thầm ND SGK thảo luận các ND sau :
- Tên bản đồ cho ta biết điều gì ?
-Trên bản đồ các hướng Đông, Tây ,Nam ,Bắc được quy định ntn?
-Bảng chú giải H3 có những kí hiệu nào ? Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì ?
-Nêu 1số yếu tố của bản đồ .
 GV nhận xét kết luận : Một số yếu tố của bản đồ là :Tên bản đồ ,phơng hướng,tỉ lệ bản đồ ,kí hiệu bản đồ .
* HĐ3: Thực hành vẽ 1 số kí hiệu của bản đồ ( 5’)
Mục tiêu : HS thực hành vẽ được 1 số kí hiệu của bản đồ
+YC từng cá nhân HS quan sát bảng chú giải trong SGK và 1 số bản đồ khác hãy vẽ 1 số kí hiệu của các đối tượng địa lí :đờng biên giới quốc gia ,núi ,sông ...
+YC HS thực hành vẽ các kí hiệu trên giấy nháp .
+GV nhận xét ,đánh giá ,tiểu kết .
+HS quan sát.
+1số HS thực hiện YC của GV.
+3-4 HS trình bày miệng kết quả .
+Lớp nhận xét bổ sung .
- Bản đồ châu lục thể hiện 1 bộ phận lớn của bề mặt trái đất -các châu lục .
- Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt trái đất .
- Bản đồ Việt Nam thể hiện 1bộ phận nhỏ của bề mặt trái đất -nước Việt Nam .
+Vài HS nêu -Lớp nhận xét .
+ Làm việc cặp đôi, quan sát ảnh, kết hợp đọc SGK trao đổi, thảo luận YC của GV .
+2-3HS lên bảng thực hành chỉ .
+Lớp nhận xét .
+HS đọc SGK thảo luận YC của GV .
+1số HS nêu ý kiến -Lớp nhận xét ,bổ sung 
-Vì tỉ lệ bản đồ H3-SGK nhỏ hơn tỉ lệ bản đồ ĐLVN
+Quan sát thảo luận nhóm bàn .
+Đại diện các nhóm nêu ý kiến .
+Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
-1số HS lên bảng thực hành chỉ các hướng Đông, Tây ,Nam ,Bắc trên bản đồ .
-Lớp theo dõi ,nhận xét .
+HS quan sát bản đồ ,nhận biết ý nghĩa các kí hiệu .
+HS thực hành vẽ trên giấy nháp .
+Đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả .
+2-3 HS nhắc lại các kí hiệu bản đồ và chỉ lại trên bản đồ .
+Lớp theo dõi, nhận xét .
Củng cố – dặn dò: 	- Nhận xét giờ học
Dặn HS chuẩn bị bài sau
 *******************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 4 tuan 1(11).doc