Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Đoàn Minh Hai

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Đoàn Minh Hai

I. MỤC TIÊU:

- Đọc, viết được các số đến 100 000

-Biết phân tích cấu tạo số.

- Bài tập 1 , 2 , 3. a) viết được 2 số

 b) dòng 1

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 - Kẻ sẵn BT 2.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 32 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 19/01/2022 Lượt xem 257Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Đoàn Minh Hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 01
THỨ
TIẾT
MÔN
PPCT
BÀI DẠY
HAI
22/8
1
2
3
4
5
6
Tập đọc
Toán
Đạo đức
Âm nhạc
Anh văn
SHDC
1
1
1
1
1
1
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Ôn tập các số đến 100 000
Trung thực trong học tập ( t 1 )
Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc đã học ở lớp 3
BA
23/8
1
2
3
4
5
Lịch sử
Kể chuyện
Toán 
TLV
Thể dục
1
1
2
1
1
Môn lịch sử và địa lí
Sự tích hồ Ba Bể
Ôn tập các số đến 100 000 ( tiếp theo )
Thế nào là kể chuyện
GTNDCT môn học và một số nội quy YC luyện tập .TC: “Chuyển bóng tiếp sức”
TƯ
24/8
1
2
3
4
5
6
Kĩ thuật
Tập đọc
LTVC
Toán
Khoa học
Anh văn
1
2
1
3
1
2
Vật liệu dụng cụ cắt, khâu , thêu (t 1 )
Mẹ ốm
Cấu tạo của tiếng
Ôn tập các số đến 100 000( tiếp theo )
Con người cần gì để sống ?
NĂM
25/8
1
2
3
4
5
TLV
Toán
Chính tả
Địa lí
Thể dục
2
4
1
1
2
Nhân vật trong truyện
Biểu thức có chứa một chữ
N-V: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Làm quen với bản đồ
Tập hợp hàng dọc dóng hàng điểm số, nghiêm, nghỉ. TC:”Chạy tiếp sức”
SÁU
26/8
2
3
4
1
2
3
4
55
Mĩ thuật
LTVC
Toán
Khoa học
SHTT
1
2
5
2
1
Vẽ trang trí . Màu sắc và cách pha màu
LT về cấu tạo của tiếng
Luyện tập
Trao đổi chất ở người
Sinh hoạt lớp tuần 01
 Thứ hai, ngày 22 tháng 8 năm 2011.
 Tập đọc:
Tiết 1: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
 - Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu.
 - Phát hiện được những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bước đầu biết nhận xét về môt nhân vật trong bài (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
 KNS : - Thể hiện sự cảm thông (biết cách thể hiện sự cảm thông , chia sẻ , giúp đỡ những người yếu ớt , khó khăn , hoạn nạn ) .
 - Xác định giá trị ( nhận biết được ý nghĩa của tấm lòng nghĩa hiệp biết cứu người trong cuộc sống ).
 - Tự nhận thức về bản thân ( biết đánh giá ưu điểm , nhược điểm của bản thân để có hành động đúng ).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa.
- Bảng phụ viết đoạn, câu, luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/ Ồn định:
2/ Kiểm tra bài cũ:
 - GV kiểm tra sách vở HS
 3/ Bài mới:
Giới thiệu bài: Giới thiệu chủ điểm và bài đọc (ghi tựa).
Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
* Hoạt động 1: Luyện đọc:
- HS nối tếp nhau đọc từng đoạn (3lần) – 4 đoạn
 - HS đọc thành tiếng toàn bài.
- HS đọc phần chú giải.
- GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài:
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi theo đoạn.
Đoạn 1: Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
Đoạn 2: Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
Đoạn 3: Nhà Trò bị bọn nhện đe doạ, ức hiếp như thế nào?
Đoạn 4: Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? 
- HS đọc lướt toàn bài. Nêu 1 hình ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích hình ảnh đó?
- GV: Hướng dẫn HS nêu nội dung bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu
 * Hoạt động 3: Hướng dẫn HS đọc diễn cảm:
 - HS đọc bài. GVHD tìm cách đọc hay.
 - Luyện đọc đoạn: “Năm trước ... kẻ yếu”.
 - GV đọc mẫu.
 + Đưa bảng phụ, gạch chân những từ cần nhấn giọng.
 + HS luyện đọc.
 - Tổ chức thi đọc diễn cảm- Bình chọn 
4/ Củng cố: - Yêu cầu HS nêu lại nội dung bài.
 - Em học được gì ở nhân vật Dế Mèn?
 5/ Nhận xét- Dặn dò:
 - GV nhận xét. Khuyến khích HS đọc tác phẩm: Dế Mèn phiêu lưu kí.
- HS theo dõi
- 4HS đọc
- 2 HS 
- 1 HS
- HS lắng nghe
- Cá nhân đọc và trả lời câu hỏi
-Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò gục đầu khóc bên tảng đá cuội.
- Thân hình bé nhỏ, gầy yếu,nguời bự những phấn như mới lột
-Mẹ nhà trò có vay lương của bọn nhện, chưa trả thì đã chết.
-Em đừng sợ
Xòe cả hai càng.
- Cả lớp
- 1-2 HS
- 4 HS
- HS nghe
 - 1-2 HS
 - HS đọc – Bình chọn
 Toán:
Tiết 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được các số đến 100 000 
-Biết phân tích cấu tạo số.
- Bài tập 1 , 2 , 3. a) viết được 2 số
 b) dòng 1
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
	- Kẻ sẵn BT 2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2 Kiểm tra bài:Kiểm tra sách vở HS
3.Dạy bài mới :
 a. Giới thiệu bài :
 b. Bài mới :
 *Hoạt động 1: Ôn lại cách đọc, viết số và các hàng.
- GV viết số: 82251.
- HS đọc và nêu rõ chữ số ở các hàng.
- Tương tự các số: 83001, 80201, 80001.
- GV cho HS nêu quan hệ giữ 2 hàng liền kề: 
 1 chục = ? đơn vi.
 1 trăm = ? chục.
- HS nêu VD về:
+ Các số tròn chục.
+ Các số tròn trăm.
+ Các số tròn nghìn.
+ Các số tròn chục nghìn.
 *Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1:
 + HS nhận xét về quy luật viết các số trong dãy số.
* Các số trên tia số được gọi là những số gì?
* Hai số đứng liền kề nhau trên tia số thì hơn kém bao nhiêu đơn vị?
* Các số trong dãy số này gọi là gì? Hai số đứng liến nhau trong dãy số trên thì hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
+ GV cho HS nêu quy luật viết và thống nhất kết quả.
 Bài 2: HS tự phân tích mẫu và làm vào vở.
 Bài 3: HS đọc bài mẫu và nêu yêu cầu bài tập.
 + Làm bài vào vở.
 Bài 4: Làm thêm
 HS nêu cách tính chu vi của 1 hình và làm bài.
 ĐS: 17cm, 24cm, 20cm.
4. Củng cố :
- Vài HS nêu cách đọc, viết các số: 35064, 30564.
- Nêu cấu tạo số.
5. Dặn dò :
- Nhận xét, dặn HS chuẩn bị bài sau. 
- Trực tiếp
- Cả lớp
- 2 HS lên bảng.
- Lớp làm vào vở
- Cả lớp
a. 20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000
b.38 000 ; 39 000 ; 40 000 ; 42 000
- HS nhận xét
- HS làm bài nhóm 4
a. 9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
 3082 = 3000 +80 + 2
b. 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
 6000 + 200 + 3 = 6203
Đạo đức:
 Tiết 1: TRUNG THỰC TRONG HỌC TẬP (Tiết 1)
 I. MỤC TIÊU:
1. Nêu được một số biểu hiện của trung thực trong học tập.
 2. Biết được: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, được mọi người yêu mến.
	- Hiểu được trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.
3. Có thái độ và hành vi trung thực trong học tập.
-HS khá ,giỏi nêu được ý nghĩa của trung thực trong học tập
-Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che những hành vi thiếu trung thực trong học tập.
KNS : -KN tự nhận thức ( biết xác định và đánh giá về sự trung thực trong học tập của bản thân ).
 - KN bình luận , phê phán những hành vi không trung thực trong học tập .
 - KN làm chủ bản thân trong học tập.
 II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
Các tấm gương, mẫu chuyện về sự trung thực trong học tập.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài:GV kiểm tra sách vở HS
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Xử lý tình huống.
- HS xem tranh sgk và đọc nội dung tình huống.
- HS liệt kê các cách giải quyết có thể của bạn Long.
- GV tóm tắt một số cách giải quyết. 
Hỏi HS: Nếu em là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào? Vì sao em chọn cách giải quyết đó?
- HS trình bày.
- GV chốt: Cách giải quyết (c): Nhận lỗi với cô và hứa sẽ sưu tầm nộp sau là phù hợp nhất và thể hiện tính trung thực.
- HS đọc ghi nhớ SGK.
 *Hoạt động 2: Làm việc cá nhân:
Bài 1: GV nêu yêu cầu. HS làm việc.
- HS trình bày, trao đổi, chất vấn.
- GV kết luận: 
+ (c): là trung thực trong học tập.
+ (a, b, d): là thiếu trung thực trong học tập.
Bài 2: HS chọn và đứng theo 3 nhóm: tán thành, không tán thành, phân vân.
- GV kết luận: ý kiến b, c là đúng; ý kiến a là sai.
 *Hoạt động 3: Liên hệ bản thân:
* Hãy nêu những hành vi của bản thân mà em cho là trung thực?
* Nêu những hành vi không trung thực trong học tập mà em biết?
* Tại sao phải trung thực trong học tập ?
 4. Củng cố : 
 - Gọi HS đọc ghi nhớ.
5. Nhận xét – Dặn dò :
 - Nhận xét tiết học.
 - Tìm 3 hành vi thể hiện tính trung thực trong học tập.
 - Tìm 3 hành vi thể hiện tính không trung thực trong học tập. 
- Cả lớp
- Nhóm thảo luận.
- Các nhóm khác bổ sung
- 1 – 2 HS đọc
- Cả lớp
- Cả lớp
- Cả lớp
- HS trả lời
- 2HS đọc 
 Âm nhạc:
Tiết 1: ÔN TẬP 3 BÀI HÁT VÀ KÝ HIỆU GHI NHẠC ĐÃ HỌC Ở LỚP 3
 *****************************************************
 Thứ ba , ngày 23 tháng 8 năm 2011.
Lịch sử và địa lý:
Tiết 1: MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
I. MỤC TIÊU: HS biết:
- Môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt Nam, biết công lao của ông cha ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
- Môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và đất nước Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bản đồ địa lý Việt Nam. 
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc.
III. CÁC HOAT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài:
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài :
 b. Hướng dẫn các hoạt động:
 *Hoạt động 1: Giới thiệu vị trí nước ta và các dân tộc ở mỗi vùng trên bản đồ :
Vị trí của đất nước ta ở đâu?
Có hình dáng như thế nào?
Phía Bắc, Đông, Tây, Nam giáp với nước nào?
 * Hoạt động 2: Các dân tộc sinh sống trên đất nước ta:
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh, ảnh về cảnh sinh hoạt của 1 dân tộc ở 1 vùng ,yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả bức tranh đó.
- HS trình bày.
- GV kết luận.
* Hoạt động 3: Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử :
Để học tốt môn LS & ĐL em cần chú ý điều gì?
- GV đặt vấn đề: Để tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em nào có thể kể được 1 số sự kiện chứng minh điều đó.
- HS phát biểu ý kiến.
- GV kết luận: Sgk/4.
4. Củng cố :
 Nêu nội dung bài học.
5. Nhận xét- Dặn dò:
- GV hướng dẫn HS cách đọc, học môn Lịch sử và Địa lý. 
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Làm việc cả lớp.
- Làm việc nhóm.
- Cá nhân trả lời dựa vào Sgk
- 3HS đọc
 	 Kể chuyện:
Tiết 1: 	 SỰ TÍCH HỒ BA BỂ
I. MỤC TIÊU:
- HS nghe- kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Sự tích hồ Ba Bể. Phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt tự nhiên.( do GV kể )
- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi những con người giàu lòng nhân ái.
 Giáo dục ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên nhiên gây ra ( lũ lụt).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ truyện sgk.
- Tranh ảnh hồ Ba Bể.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. KTBC:
3. Bài mới: 
 a. Giới thiệu bài:
b. Hướng dẫn bài:
  ... a thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ: KT sách, vở.
3. Bài mới:
 1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu môn CT.
 2. Hướng dẫn viết chính tả:
 * Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc đoạn văn 1 lần.
Đoạn trích vừa rồi cho em biết điều gì?
- HS đọc thầm và nêu tên 1 số từ ngữ mình dễ viết sai.
- HS viết từ khó.
- GV nhắc nhở HS cách trình bày bài.
- GV đọc cho HS viết.
- GV đọc lại cho HS soát lỗi.
- GV chấm 1 số bài.
- GV nhận xét chung.
 * Hướng dẫn HS làm BT chính tả:
 + Bài 2b:
- HS đọc yêu cầu. Chia lớp 2 dãy làm vào vở.
- GV hướng dẫn. Nhận xét, bổ sung. 
 + Bài 3b: Thi nhau giải câu đố nhanh.
 4.Củng cố - Dặn dò:
 Đọc lại bài tập.
5.Nhận xét - Dặn dò:
- GV nhận xét.
- Dặn HS về nhà ôn lại các từ đã viết sai.
- Học thuộc 2 câu đố của bài tập 3.
 - HS nghe
HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở
- HS đổi vở để sửa
- 2HS làm bảng phụ
- Cả lớp làm vở:
Ngandànngang
giangmangngang
- Bảng con: Hoa ban.
Địa lý:
Tiết 2: 	 LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết:
- Bản đồ: là hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định.
- Biết một số yếu tố của bản đồ: tên bản đồ, phương hướng, tỷ lệ, ký hiệu bản đồ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số loại bản đồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS chỉ bản đồ vị trí của đất nước. Nơi mình đang sống.
- Nêu 1 vài VD chứng tỏ cha ông ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Định nghĩa bản đồ:
- GV treo 1 số bản đồ theo thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ.
- HS đọc tên các bản đồ và nêu phạm vi lãnh thổ được thể hiện trên bản đồ.
- GV kết luận.
 - HS quan sát H1, 2 và chỉ vị trí của hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn.
Muốn vẽ bản đồ chúng ta thường phải làm như thế nào?
Tại sao cùng vẽ về VN mà bản đồ H3 ở sách giáo khoa lại khác bản đồ địa lý tự nhiên VN?
- HS trả lời, GV chốt ý.
 * Hoạt động 2: Một số yếu tố của bản đồ.
 - HS đọc sách giáo khoa và thảo luận.
+ Trên bản đồ cho biết gì?
+ Trên bản đồ người ta qui định các hướng như thế nào?
+ Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?
+ Bảng chú giải ở H3 có những kí hiệu nào? kí hiệu bản đồ dùng để làm gì?
GV chốt ý.
=> Bài học : Sgk /7.
 * Hoạt động 3:Thực hành vẽ một số kí hiệu bản đồ:
 - HS vẽ một số kí hiệu và nói kí hiệu thể hiện điều gì? 
4. Củng cố - Dặn dò:
 - HS nhắc lại khái niệm bản đồ.
5.Nhận xét - Dặn dò:
 - Dặn học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2HS
- Làm việc cả lớp.
- HS trả lời
- Cá nhân
- HS trả lời
- Nhóm
- Đ, T, N, B
- HS đọc
- Đôi bạn
*****************************************************************
Thể dục:
Tiết 2: 	 TẬP HỢP HÀNG DỌC - DÓNG HÀNG - ĐIỂM SỐ
 ĐỨNG NGHIÊM - ĐỨNG NGHỈ
TRÒ CHƠI: CHẠY TIẾP SỨC.
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách tập hợp hàng dọc, biết cách dóng hàng thẳng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.
+ Yêu cầu: tập hợp nhanh, trật tự, động tác điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ phải đều, dứt khoát, đúng theo khẩu lệnh của GV.
- Trò chơi: chạy tiếp sức. Yêu cầu biết luật chơi và tham gia chơi theo yêu cầu của GV.
II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
- Sân trường.
- Còi, 4 lá cờ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Phần mở đầu:
- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
- Trò chơi: Tìm người chỉ huy.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
2. Phần cơ bản:
a. Ôn tập hợp hàng dọc- dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ.
- Lần 1-2 GV điều khiển lớp tập, có sửa chữa động tác sai cho HS.
- Chia tổ tập luyện.
- Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua trình diễn. GV cùng HS quan sát, nhận xét, tuyên dương.
- Tập cả lớp để củng cố. GV điều khiển.
b. Trò chơi:Chạy tiếp sức:
- GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và luật chơi.
- GV làm mẫu.
- GV quan sát, nhận xét, biểu dương tổ thắng cuộc.
3. Phần kết thúc:
- HS đi nối tiếp nhau thành vòng tròn, vừa đi vừa thả lỏng.
- Hệ thống bài.
- Nhận xét, dặn dò.
- HS tập hợp theo vòng tròn
- HS luyện tập theo tổ.
- HS trình diễn theo tổ.
.- Tập hợp theo đội hình chơi.
- Quan sát.
- HS chơi thử 1 lần.
- HS chơi thi đua theo tổ.
- Cả lớp đi vòng tròn
Thứ sáu, ngày 26 tháng 8 năm 2011.
Mĩ thuật: 
Tiết 1: 	 VẼ TRANG TRÍ MÀU SẮC VÀ CÁCH PHA MÀU
Luyện từ và câu:
Tiết 2:	 LUYỆN TẬP VỀ CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. MỤC TIÊU:
- Điền được cấu tạo của tiếng theo 3 phần đã học( âm đầu, vần, thanh) theo bảng mẫu ở BT1.
- Nhận biết được các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng vẽ sơ đồ cấu tạo tiếng và phần vần + Bộ xếp chữ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Phân tích 3 bộ phận của tiếng trong câu: “Lá lành đùm lá rách”.
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
*Hoạt động 1: Bài 1: Phân tích cấu tạo tiếng
 Phân tích câu: “Khôn ngoan ...... người ngoài”.
*Hoạt động 2: Bài 2: 
 - HS làm bài: Nêu hai tiếng bắt vần với nhau?
 Kết quả: ngoài- hoài, giống vần oai.
Bài 3:
 - HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
Bài 4:
HS đọc yêu cầu bài. 
HS phát biểu , GV chốt ý.
Bài 5:
- HS đọc yêu cầu.
- HS thi giải đúng, giải nhanh ra giấy.
4. Củng cố- dặn dò:
+ Tiếng có cấu tạo như thế nào? 
+ Những bộ phận nào nhất thiết phải có? VD.
5.Nhận xét - Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 3HS, cả lớp làm vào nháp
- Trực tiếp
- Nhóm đôi
- Cá nhân
- Cặp bắt vần: loắt choắt- thoăn thoắt; xinh - nghênh.
- Cặp có vần giống hoàn toàn: choắt- thoắt
- Cặp có vần giống không hoàn toàn: xinh xinh- nghênh nghênh
- Cá nhân
Thi đua
Út
Ú
bút
- HS trả lời
Toán:
Tiết 5:	 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với công thức tính chu vi HV có độ dài cạnh a.
- Bài 1 ; 2 ( 2 câu ) ; 4 ( chọn 1 trong 3 trường hợp )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
+ Nêu VD về biểu thức có chứa 1 chữ?
- Chọn và ghi lại biểu thức có chứa 1 chữ.
a x b	a + b - 6	m + 9
a x b	a - 4 x 8	65 : n
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn bài tập:
 Bài 1: HS đọc đề.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Đó là những bài tập nào?
- Làm thế nào để tính được giá trị của BT 6 x a với a = 5
 - HS tự làm phần b, c, d và nêu kết quả.
Bài 2: HS làm BT.(Làm thêm 2 câu cuối)
 GV nhận xét : 
 c. 137. d. 74 
Bài 3:: Làm thêm
 HS đọc đề và cho biết.
- Cột thứ 3 trong bảng cho biết điều gì?
- Bài tập đầu tiên trong bài là gì?
- Bài mẫu cho giá trị của BT 8 x c là? Vì sao ô trống cùng dòng với 8 x c là 40?
 - HS làm bài.
Bài 4:: Làm thêm 2 dòng cuối
 HS vẽ hình vuông lên bảng và nêu quy tắc tính chu vi P
- HS nêu: Chu vi HV bằng độ dài cạnh nhân 4, khi độ dài cạnh bằng a thì P= ax4.
- GV nhấn mạnh cách tính.
- HS làm phần còn lại.
4. Củng cố - Dặn dò:
- Nêu quy tắc và công thức tính chu vi hình vuông.
5.Nhận xét - Dặn dò:
 - Nhận xét- Dặn dò.
- 2HS sửa bài
- Trực tiếp
- Làm miệng
a.
 a
 6 x a
 5
6 x 5 = 30
 7
6 x 7 = 42
 10
6 x 10 = 60
b.
 b
 18 : b
 2
18 : 2 = 9
 3
18 : 3 = 6
 6
18 : 6 = 3
c.
 a
 a + 56
 50
50 + 56 = 106
 26
26 + 56 = 82
 100
100 + 56 = 156
d.
 b
 97 – b 
 18
97 – 18 = 79
 37
97 – 37 = 60
 90
97 – 90 = 7
a. 35 + 3 x n với n = 7
 35 + 3 x 7 = 56
b. 168 – m x 5 với m = 9
 168 – 9 x 5 = 123
- Bảng con
- Tiếp sức
- Nhóm
- P = 3x4 = 12 ( cm).
- P = 5x4 = 20 (cm).
- P = 8x4 = 32 (cm).
- 1-2HS
 Khoa học:
Tiết 2: 	TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I. MỤC TIÊU:
 - Nêu được một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường như: lấy vào khí ô- xi, thức ăn, nước uống; thải ra khí các-bô-níc, phân và nước tiểu.
- Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
- GDHS ý thức bảo vệ môi trường nước, không khí.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giấy A4, bút vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Con người cần gì để duy trì sự sống?
- Hơn sinh vật khác, cuộc sống con người cần những gì?
3. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn các hoạt động:
 * Hoạt động 1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.
+ Kể tên những gì được vẽ trong H1.
+ Tìm những thứ đóng vai trò quan trọng đối với sự sống.
+ Ta thấy được mọi vật nhờ đâu?
+ Con người sống cần những gì?
+ Ngoài thức ăn, nước uống con người phải cần gì để thở?
+ Cơ thể lấy những gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì trong quá trình sống của mình?
 - Nhận xét, giáo dục HS giữ vệ sinh môi trường.
- HS đọc mục “Bạn cần biết” và trả lời.
+ Trao đổi chất là gì?
+ Nêu vai trò của sự trao đổi chất với con người, thực vật và động vật.
- GV kết luận.
 * Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
- HS vẽ sơ đồ về sự trao đổi chất. HS có thể sáng tạo.
- HS trình bày.
- GV và HS chọn sản phẩm đẹp treo tại lớp suốt chủ đề.
4. Củng cố :
- Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, động vật và thực vật.
5.Nhận xét - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học. 
- Hỏi đáp
- 2HS
- Đôi bạn
- Cá nhân
- Nhóm
- 1-2 HS
Sinh hoạt tập thể:
Tiết 1:	 SƠ KẾT TUẦN 01
I/ Mục tiêu:
- Nắm được ưu, khuyết điểm trong tuần. HS biết lỗi khi sai.
- Nắm được kế hoạch tuần 02. 
- HS biết lỗi khi sai.
II/ Chuẩn bị :
- Sổ theo dõi thi đua của 5 tổ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định:
2. KT vệ sinh cá nhân.
3. Tiến trình:
 - GVHD lớp trưởng điều khiển lớp sinh hoạt.
 - GV theo dõi.
 - GV giải đáp thắc mắc của học sinh; tuyên dương tổ, cá nhân thực hiện tốt, nhắc HS thực hiện chưa tốt.
 - Nêu kế hoạch tuần 02:
 + Học tập chăm chỉ.
 + Thực hiện tốt nội quy, nề nếp của lớp.
 + Tập đúng các động tác TD.
 + VSCN gọn gàng, sạch sẽ. Phòng bệnh tay chân miệng.
 + Giữ VS trường, lớp sạch sẽ.
 + Hát đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ.
 + Thực hiện tốt ATGT.
 + Biết tiết kiệm điện, nước.
4. Tổng kết:
 - Văn nghệ, dặn dò.
.
- Lớp trưởng điều khiển.
 + Mời các tổ trưởng nhận xét.
 + 5 tổ trưởng nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần.
- Lớp phó nhận xét.
- Lớp trưởng nhận xét chung các mặt.
- Mời các bạn ý kiến.
- Ý kiến HS
- HS lắng nghe.
- Hát
Trình ký tuần 01
..

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_1_nam_hoc_2011_2012_doan_minh_hai.doc