Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Hứa Thị Tiền

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Hứa Thị Tiền

TIẾNG VIỆT

TIẾNG HÁT BUỔI SỚM MAI

I: MỤC TIÊU :

 Bước đầu đọc diễn cảm được đoạn văn , phân biệt được lời nhân vật với lời người dẫn chuyện .

 Chọn được ý đúng để trả lời câu hỏi

 Nối tên mỗi truyện với ý nghĩa của truyện đó

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

2011 TOÁN

 ÔN LUYỆN

 I.MỤC TIÊU:

 Biết sắp xếp số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . Biết được số lớn nhất có 4 chữ số và số bế nhất có 4 chữ số

 Nắm và biết so sánh hai số tự nhiên

 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 62 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 14/01/2022 Lượt xem 516Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Năm học 2011-2012 - Hứa Thị Tiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ
Môn
Tên bàì
Hai 22/8/2011
Toán
Ôn luyện
Ba 23/8/2011
Tiếng việt
Ôn luyện : Những vết đinh
Năm 25/8/2011
Toán
Ôn luyện
Thứ hai 22/8/2011 TOÁN
 ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU
- Luyện tập về đọc viết các số đến 100 000
- Thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân , chia
- Tính được giá trị của biểu thức
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 HĐ1: Ôn viết số 
 Bài tập 1 : Viết (theo mẫu)
a)Năm mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi hai: 56 472
b)Hai mươi tám nghìn sáu trăm tám mươi ba:
GV nhận xét 
Bài tập 2: Viết (theo mẫu)
9846 = 9 000 + 800 + 40 +6
7281 , 5029 , 2002
 b) 6000 + 500 + 20 +4 = 6524
GV nhận xét ghi điểm
HĐ2 : Ôn cộng, trừ, nhân ,chia
Bài tập 3: Đặt tính rồi tính
67258 + 8324 , 84096 - 41 739
26084 x 3 , 92184 : 4
HD HS cách đặt tính 
GV nhận xét ghi điểm
Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức
56700 + 1300 x 2
(56700 + 1300) x 2
 Dặn dò : Về nhà xem lại bài 
1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
Học sinh làm vở (b,c,d,e,g,h)
3 HS lên bảng,
Lớp nhận xét.
HS nêu yêu cầu
HS thi làm nhanh 
HS nêu yêu cầu
 HS tự làm bài vào vở
4 HS lên bảng
Nhận xét bài bạn 
 HS nêu yêu cầu
HS nêu cách thực hiện 
Thứ ba 23/8/2011 TIẾNG VIỆT 
LUYỆN ĐỌC : NHỮNG VẾT ĐINH
I. MỤC TIÊU
- Đọc , hiểu được truyện những vết đinh , làm đúng được bài tập 
- Nắm được cấu tạo của tiếng
II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 GV giới thiệu bài 
HĐ1: Luyện đọc 
 Đọc nối tiếp 
 Đọc theo cặp 
 Đọc cá nhân
- GV đọc diễn cảm cả bài
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Người cha dạy con trai kiềm chế tính nóng nảy bằng cách nào? 
b) Khi cậu bé đã kiềm chế được tính nóng nảy , người cha bảo cậu làm gì ?
c) Khi hàng rào không còn chiếc đinh nào , người cha nói gì ? 
d) Từ những vết đinh , người cha khuyên con điều gì ?
e) Cụm từ nào dưới đây cùng nghĩa với hãnh diện ?
g) Người thế nào là người biết kiềm chế ?
h)Tiếng ai gồm những bộ phận cấu tạo nào ?
HĐ3 : HS đọc lại bài 
 Dặn dò về nhà xem lại bài 
HS đọc 
- HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt)
 - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
 - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
 - Hai em đọc cả bài
 - Các em nối tiếp đọc đoạn
Mỗi lần cấu ai , đóng 1 cái đinh lên hàng rào .
Sau 1 ngày không cấu ai , nhổ 1 cái đinh khỏi hàng rào .
Dù con đã nhổ hết đinh , vết đinh vẫn còn.
Đừng để lại những vết thương trong lòng người .
Tự hào về mình .
Vui, buồn, cáu, giận có thể giữ trong lòng , chỉ bộc lộ khi cần .
- Chỉ có vần và thanh 
Thứ sáu 26/8/2011 TOÁN
ÔN LUYỆN
 I. MỤC TIÊU
- Nắm được cách tính và tính được giá trị của biểu thức 
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài 3 SGK
 GV nhận xét ghi điểm
2 Bài mới: Luyện tập 
HĐ1: 
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
a) b)
a
5 x a
b 
40 : b
2
5 x 2 = 10
2
 40 : 2 = 
8
4
3
8
c ) d)
c
 c + 78 
 d
85 - d
 80
25
22
17
16
80
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp
Nếu X = 5 thì 72 + 4 x X = ..............
Nếu y = 3 thì 96 – 18 : y = ..............
Nếu hình vuông có độ dài cạnh là 
a =8 dm thì ch vi hình vuông đó là : P = a x 4
Thu vở chấm bài 
Bài 4: Đố vui :Viết chữ số thích hợp vào ô trống
3.HĐNT: Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức
 Cách tính chu vi hình vuông
3 HS lên bảng
Lớp nhận xét
HS đọc yêu cầu
HS làm bảng phụ 
Lớp nhận xét.
HS nêu cách tính 
3 HS lên bảng 
Lớp làm vở
Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông
HS K-G : 
Thi đoán nhanh
Thứ
Môn
Tên bài
Hai 29/8/2011
Toán
Ôn luyện
Ba 30/8/2011
Tiếng việt
Ôn luyện : Ông lão nhân hậu
Năm 1/9/2011
Toán
Ôn luyện
Thứ hai 29/8/2011 TOÁN
ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU: Đọc viết được số có 6 chữ số . Biết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài mới
HĐ 1: Ôn đọc , viết số
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
Viết số
Đọc số
Chữ số 9 thuộc hàng
469 572
840 695
698 321
584 369
Bài 2 : Viết số( theo mẫu)
Sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi tư : 675 384
Ba trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm bốn mươi tám : 
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 812 364; 812 365; 812 366;.......;.........
HĐ 2: Ôn giá trị của chữ số
Bài 4: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số
Số
75 826
24 957
538 102
Giá trị của chữ số 5
5 000
 Dặn dò : Về nhà ôn lại bài 
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
-Gọi HS đọc
 - Lớp nhận xét.
HS đọc yêu cầu 
3 HS lên bảng viết số 
Lớp làm vở 
-Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
-Gọi 1 HS lên bảng, nêu cách làm, nhận xét.
Gọi HS nêu 
2 HS lên bảng 
Lớp làm vở 
Nhận xét bài bạn
Thứ ba 30/8/2011 TIẾNG VIỆT 
ÔNG LÃO NHÂN HẬU 
I. MỤC TIÊU:
 - Đọc lưu loát bài, đọc phân biệt được lời nhân vật , trả lời được các câu hỏi trong bài . 
 Nắm được tác dụng của dấu hai chấm
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
I : Kiểm tra bài cũ :
Gọi HS đọc lại bài những vết đinh
GV nhận xét ghi điểm
II. Bài mới: 
Giới thiệu bài
 HĐ1: 1. Luyện đọc 
 Đọc nối tiếp 
 Đọc theo cặp 
 Đọc cá nhân
- GV đọc diễn cảm cả bài 
HĐ2: 2.Tìm hiểu bài
- HD đọc thầm và trả lời câu hỏi
* Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng:
a) Vì sao cô bé buồn, ngồi khóc một mình?
b)Khi cô bé hát , ai đã khen cô ?
c) Ông cụ có nghe được lời hát của cô bé không ? Vì sao ?
d)Theo em, nếu lại gặp lại ông cụ , cô ca sĩ nổi tiếng sẽ nói gì ?
e)Em có thể dùng từ ngữ nào để nói về ông cụ ? 
 3 . Đánh dấu vào ô thích hợp
- Tác dụng của dấu hai chấm , trong các câu a, b( Vở T/Hành)
GV thu vở chấm bài 
III. HĐNT: Về nhà đọc lại bài 
2 HS đọc
Trả lời câu hỏi
Lớp nhận xét
HS đọc 
- HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt)
 - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
 - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
 - Hai em đọc cả bài
-Vì cô bé bị loại ra khỏi dàn đồng ca.
- Một ông cụ tóc bạc
- Không . Vì ông cụ đã điếc từ lâu
Cảm ơn ông . Nhờ ông động viên mà cháu đã thành tài .
Nhân hậu
HS đọc làm bài vào vở
a)Tác dụng của dấu hai chấm ở câu a . Báo hiệu bộ phận đứng sau là ý nghĩ (lời nói bên trong) của nhân vật.
b) Ở câu b : Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói của nhân vật
Thứ năm 1/9/2011 TOÁN
 ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU:
 Biết viết số thành tổng theo hàng , so sánh được số có nhiều chữ số , biết viết các số đến lớp triệu , biết được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
I : Kiểm tra bài cũ :
 Gọi HS đọc viết các số do GV cho
II. Bài mới : 
Luyện tập
Bài 1 : Viết mỗi số thành tổng( theo mẫu)
a) 72 485 = 70 000 + 2 000 + 400 +80 +5
GV nhận xét ghi điểm
Bài 2 : Điền dấu , =
839 725 ..... 83 972 ; 796 358....769358
204 286.....204 068 ; 438 679.....438 679
700 504....400 507 ; 582 916.....916582 
Bài 3: a) Khoanh vào số lớn nhất:
539 928; 953 928; 992 853; 989 253
b) Khoanh vào số bé nhất:
793 508; 897 350; 973 508; 789 305 
Bài 4: Viết số ( theo mẫu)
Mười triệu : 10 000 000 ; Ba mươi triệu
Chín mươi triệu ; Sáu mươi triệu
Một trăm triệu : Chín trăm triệu
 III. HĐNT: Về nhà đọc lại bài 
 Tập đọc , viết số có nhiều chữ số
2 HS đọc , viết
Lớp nhận xét
HS nêu yêu cầu 
3 HS lên bảng làm b, c, d
Lớp nhận xét
HS đọc yêu cầu
Thi làm tiếp sức
HS làm vở bài tập
HS lên bảng làm 
Lớp làm vở
nhận xét
Thứ
Môn
Tên bài
Hai 5/9/2011
Toán
Ôn luyện
Ba 5/ 9/2011
Tiếng việt
Ôn luyện : Tiếng hát buổi sớm mai
Năm 8/9/2011
Toán
Ôn luyện
Thứ hai 29/8/2011 TOÁN
ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU:
 Đọc viết được số đến lớp triệu . Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Bước đầu biết đọc viết số đến hàng tỉ
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 . Kiểm tra bài cũ: (5’)
Gọi HS lên bảng viết số :
Chín mươi triệu ; Ba mươi triệu ;
 Một trăm triệu; Sáu mươi triệu
GV nhận xét ghi điểm
Bài mới:
Giới thiệu bài
Luyện tập: (32’)
Bài tập 1: Viết các số sau theo mẫu 
a)Tám trăm sáu mươi triệu hai trăm nghìn bốn trăm : 860 200 400
b)Bốn trăm bảy mươi mốt triệu sáu trăm ba mươi hai nghìn năm trăm chín mươi tám
c) Sáu mươi lăm triệu tám trăm năm mươi bảy nghìn
Bài tập 2: Ghi giá trị của chữ số 9 trong mỗi số
Số
59 482 177
920365781
194300208
G/Trị của chữ số 9
Bài tập 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu
Viết
Đọc
2 000 000 000
hai nghìn triệu hay hai tỉ
6 000 000 000
................................hay sáu tỉ
.....................
bốn trăm năm mươi nghìn triệu 
hay................................tỉ
78 000 000 000
.....................................................
....................................................
GV hướng dẫn HS cách đọc viết số theo mẫu trên
Chấm một số bài 
3. HĐNT: (3’)
 Dặn dò HS về nhà ôn lại bài
4 HS lên bảng viết 
Lớp nhận xét 
HS đọc yêu cầu 
4 HS lên bảng 
Lớp làm vở
Nhận xét bài bạn
HS nêu yêu cầu 
2 HS làm bảng phụ 
Lớp làm vở
HS đọc viết theo mẫu 
Các nhóm thi làm nhanh
Thứ ba ngày 6/9/2011 TIẾNG VIỆT
TIẾNG HÁT BUỔI SỚM MAI
I: MỤC TIÊU : 
 Bước đầu đọc diễn cảm được đoạn văn , phân biệt được lời nhân vật với lời người dẫn chuyện .
 Chọn được ý đúng để trả lời câu hỏi
 Nối tên mỗi truyện với ý nghĩa của truyện đó
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 Kiểm tra bài cũ : 
Gọi HS kể lại một đoạn câu chuyện ông lão nhân hậu 
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới:
Giới thiệu bài
 HĐ1: 1. Luyện đọc(15p):
 - Đọc nối tiếp đoạn
 - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ
 - Luyện đọc theo cặp
 - Luyện đọc cá nhân
 - GV đọc diễn cảm cả bài
HĐ2: 2.Tìm hiểu bài(10’) Chia lớp thành 4 nhóm
 - Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi
chọn ý đúng
a) Hoa hỏi gió và sương điều gì ? 
b) Gió và sương trả lời thế nào ?
c) Qua lời bác gác rừng , em hiểu vì sao hoa, gió và sương không nghe được tiếng hát của nhau ?
d) Theo em, câu chuyện này khuyên ta điều gì ?
e) Câu “ Mặt trời mỉm cười với hoa .” có mấy từ phức ? Đó là những từ nào?
3. Dưới đây là tên ba truyện em vừa học trong chủ điểm “ Thương người như thể thương thân” . Hãy nối tên mỗi truyện với ý nghĩa của truyện ấy 
GV nhận xét 
3. HĐNT: Dặn dò về nhà đọc lại bài 
2 HS lên kể
Lớp nhận xét 
- HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt)
 - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
 - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
 - Hai em đọc cả bà ...  được Thần tặng hương thơm ?
e) Câu trả lời của ngọc lan thể hiện tấm lòng thơm thảo như thế nào ?
g) Dòng nào dưới đây liệt kê đúng các từ láy trong truyện ?
 h) Hoa hồng , râm bụt, ngọc lan , hoa cỏ có phải là danh từ riêng không ? 
i) Câu “ Gặp hoa ngọc lan , Thần lại hỏi :”
có mấy động từ ?
3 Luyện đọc lại
 Chọn đoạn luyện đọc 
GVHDHS đọc theo vai 
III. HĐNT(2’)
Về nhà luyện đọc lại bài 
 - HS nối tiếp đọc đoạn ( 2-3 lượt)
 - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
 - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
 - Hai em đọc cả bài
 - Lớp theo dõi 
- Các nhóm nối tiếp đọc 
 - Tìm câu đúng
- Cho những loại hoa có tấm lòng thơm thảo .
- Vì chỉ có tấm lòng thơm thảo mới xứng đáng với làn hương thơm .
- Hoa hồng muốn chia sẻ hương thơm của mình cho muôn loài .
- Vì hoa râm bụt chỉ muốn có hương để mọi người phải nể .
- Ngọc lan muốn chia sẻ hương thơm củ mình cho muôn loài .
- trắng trẻo, ngập ngừng , ngọt ngào .
- Không đúng . Vì mỗi từ ngữ là tên chung của một loài hoa .
- Có hai động từ : gặp , hỏi .
HS luyện đọc 
Cá nhân, cặp 
Thi đọc diễn cảm
Thứ năm TOÁN 
ÔN LUYỆN TIẾT 2
I.MỤC TIÊU : 
 Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3 , 9 
 Vận dụng được dấu hiệu chia hết trong một số tình huống đơn giản . 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Kiểm tra bài cũ :
 Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 3, 9 
Cho ví dụ 
GV nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới :
Luyện tập :
Bài 1 : Trong các số 9081 ; 3500 ; 18 237 ; 50 234 ; 4365 : 
a)Số chia hết cho 2 là :..........................
b)Số chia hết cho 5 là :..........................
c)Số chia hết cho 3 là :..........................
d)Số chia hết cho 9 là :..........................
e)Số chia hết cho 2 và 5 là :..........................
g)Số chia hết cho 3 và 5 là :..........................
GV nhận xét chốt ý đúng 
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống để :
a) 3 4 chia hết cho 9
b) 45	chia hết cho 3 và 5 
c) 331 chia hết cho 2 và 5 
GV chốt ý đúng 
Bài 3: Trong các số 1935 ; 2805 ; 9783; 25 740; số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :
A . 1935 B . 2805 C . 9783 D . 25 740
GV nhận xét ghi điểm
Bài 4 :(HSK-G)
GV HDHS làm bài 
GV nhận xét chốt ý đúng
3.HĐNT(2’)
Dặn dò về nhà ôn bài 
2HS lên bảng
Lớp bảng con
Nhận xét bài bạn
HS đọc YC – Nhắc lại các diệu hiệu chia hết 
Các nhóm thảo luận ghi vào bảng phụ
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét .
HS nêu YC 
HS làm miệng 
HS nêu YC
- Xung phong làm nhanh 
- Lớp nhận xét
- HS đọc đề toán 
- Tóm tắt đề 
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp làm vở 
Nhận xét bài bảng
Thứ
Môn
Tên bài
Hai 2/1/2012
Toán
Ôn luyện tiết 1
Ba 3 /1/2012
Tiếng việt
Ôn luyện Tiết 1
Năm 5/1/2012
Toán
 Ôn luyện tiết 2
Thứ hai TOÁN
ÔN LUYỆN TIẾT 1
I.MỤC TIÊU:
 - Biết chuyển đổi được các số đo diện tích, đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Kiểm tra bài cũ :(3’)
GV ghi bảng
2km2 = .........m2 , 150000dm2 = ..........m2
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
 Luyện tập:(32’)
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 000 000m2 = ..........km2
GV nhận xét chốt ý đúng
Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm
Hà Nội
3325 km2
TPHCM
2095km2
Cần Thơ
1390km2
a)Thành phố có diện tích lớn nhất là:.......
b) Thành phố có diện tích bé nhất là........
Bài 3: Dựa vào biểu đồ viết Đ(đúng) hoặc S( sai) vào ô trống cho thích hợp.
Biểu đồ cho biết gì?
GV nhận xét chốt ý đúng.
Bài 4: Đố vui (HSK-G)
Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh bằng ....... m
3. HĐNT(2’) Về nhà ôn lại bài
2 HS lên bảng
Lớp nhận xét
HS nêu YC
3HS lên bảng
Lớp làm vở
Nhận xét bài bạn
(HSY)
Làm miệng
HS đọc YC
Mật độ dân số của 3 thành phố nêu ở bài tập 2.
HS đọc từng ý và trả lời
 Thứ ba TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN TIẾT 1
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy bài Nhà bác học và bà con nông dân . Trả lời được các câu hỏi của bài . 
- Nhận biết được câu kể Ai làm gì ?. Nhìn tranh đặt được câu kể Ai làm gì ?. 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài mới 
HĐ1: 1. Luyện đọc(15p):
 - Đọc nối tiếp từng đoạn
 - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ
 - Luyện đọc theo cặp
 - Luyện đọc cá nhân
 - GV đọc cả bài
HĐ2: Tìm hiểu bài(22’)
2.Chọn câu trả lời đúng.
a)Bác Lương Định Của là ai ?
b) Bác Của lội xuống ruộng để làm gì ?
c) Câu nào cho thấy một số người chưa tin những điều bác Của nói ?
d) Hành động nào của bác Của đã làm cho mọi người hoàn toàn tin vào kĩ thuật mới ?
e) Câu nào ở cuối truyện nói lên thái độ của mọi người đối với bác Của và kĩ thuật mới của bác ?
g) Qua câu chuyện , em thấy bác Của là người như thế nào ?
h) Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu câu Ai làm gì ?
i) Trong câu “ Các xã viên hợp tác xã đang cấy lúa trên những thửa ruộng ngay ven đường” bộ phận nào là chủ ngữ ?
3. Dùng kiểu câu kể Ai làm gì ?, viết lời kể dưới mỗi tranh ( VTH) . Gạch chân bộ phận chủ ngữ trong mỗi câu .
GV chấm một số bài
III. HĐNT(2’) Về nhà đọc lại bài – Ôn lại câu kể Ai làm gì ?
- HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt)
 - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
 - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
 - Hai em đọc cả bài
 - Lớp theo dõi 
- Tìm câu đúng
- Là tiển sĩ nông học
- Hướng dẫn cấy lúa theo kĩ thuật mới
- Ối dào, các ông ấy đi ô tô thì biết gì việc cày cấy
-Thi cấy với người cấy nhanh nhất
- Mọi người theo dõi cuộc thi không không ngớt lời trầm trồ , thán phục.
- Vừa giỏi về khoa học vừa thạo việc nhà nông
- Các cô gái cử một cô cấy giỏi nhất ra thi tài
Các xã viên hợp tác xã
HS đọc YC – xem tranh 
 - Lần lượt từng em đọc lời theo tranh
 - HS làm vở - Gạch chân CN 
Thứ năm TOÁN
ÔN LUYỆN TIẾT 2
 I.MỤC TIÊU:
Nắm được một số đặc điểm của hình bình hành .
Biết cách tính chu vi , diện tích hình bình hành
 II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1 . Kiểm tra bài cũ :(3’)
YCHS nhắc lại đặc điểm của HBH 
GV nhận xét ghi điểm
2. Bài mới :
Luyện tập(32’)
Bài tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm 
Hình bình hành MNPQ có : M N
- Hai cặp cạnh đối diện 
là MN và.......; MQ và ....
- Cạnh MQ song với cạnh .....; Q P 
cạnh MN song song với cạnh.....
- QP = .....; NP = .....
- GV nhận xét chốt ý đúng
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm 
GV giới thiệu và HD cách tính chu vi HBH
P = (a + b) x 2
- Hình bình hành có độ dài cạnh a = 12cm , độ dài cạnh b = 8cm chu vi hình bình hành là: 40 cm
GV nhận xét 
Bài 3:Viết vào ô trống( theo mẫu)
Độ dài đáy
9cm
15cm
35m
Chiều cao
11cm
12cm
18m
Diện tích HBH
9 x 11 = 99
(cm2)
Bài 4: Đố vui (HSK-G)
3. HĐNT(2’): Về nhà xem lại bài
2 HS nhắc lại
Lớp nhận xét 
HS đọc YC ( ĐT)
HS làm miệng
Lớp làm vở
HS nhắc lại cách tính chu vi HBH
1 HS lên bảng 
lớp làm vở
Nhận xét bài bạn
HS nhắc lại cách tính diện tích HBH
2 HS lên bảng 
Lớp làm vở
Thứ
Môn
Tên bài
Hai 9/1/2012
Toán
 Ôn luyện phân số 
Ba 10 /1/2012
Tiếng việt
Ôn luyện Tiết 1
Năm 12/1/2012
Toán
Ôn luyện tiết 1
Thứ hai TOÁN
ÔN LUYỆN PHÂN SỐ
I.MỤC TIÊU: 
 Nhận biết được phân số , biết phân số có tử số, mẫu số ; biết đọc viết phân số 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1.Kiểm tra bài cũ :
GV ghi bảng ; ; 
GV đọc : Bảy phần ba ; năm phần tám 
GV nhận xét ghi điểm
2.Bài mới :
Luyện tập :
Bài 1: Viết (theo mẫu)
P Số
Tử số
M số
P Số 
T Số 
M Số
5
9
12
36
Bài 2 : Đọc các phân số sau :
 ; ; ; ; 
Bài 3: Viết các phân số sau
- Hai phần năm
- Mười một phần mười hai
- Bốn phần chín 
- Năm mươi hai phần tám mươi tư
GV thu một số vở chấm bài
2 HS đọc 
HS viết bảng
Lớp nhận xét
(HSTB-Y)
HS nêu miệng
Làm vở T/ Hành
HS đọc 
Làm vở
Năm phần chín
4 HS lên bảng viết
Lớp viết vào vở
Thứ ba TIẾNG VIỆT
ÔN LUYỆN TIẾT 1 
I.MỤC TIÊU:
- Đọc trôi chảy bài Khoét sáo diều . Trả lời được các câu hỏi của bài .
- Phân biệt được bộ phận chủ ngữ , vị ngữ , nắm được động từ, danh từ
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài mới 
HĐ1: 1. Luyện đọc(15p):
 - Đọc nối tiếp từng đoạn
 - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ
 - Luyện đọc theo cặp
 - Luyện đọc cá nhân
 - GV đọc cả bài
HĐ2: Tìm hiểu bài(22’)
2.Chọn câu trả lời đúng.
a) Ông Cả Nam nổi tiếng cả vùng về điều gì ?
b) Những chiếc sáo của ông Cả Nam có gì đặc biệt ?
c)Ông Cả Nam làm sáo bằng những vật liệu nào ?
d) Chỗ tinh vi nhất trong cách khoét sáo diều của ông Cả Nam là gì ? 
e)Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai làm gì 
g) Trong câu “Ông chọn những ống tre nhỏ, già làm mình sáo .”; bộ phận nào là CN, bộ phận nào là VN ?
3. Nối động từ với danh từ thích hợp 
GV chấm một số vở
III. HĐNT(2’) Về nhà xem lại bài
- HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt)
 - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích
 - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn)
 - Hai em đọc cả bài
 - Lớp theo dõi 
- Tìm câu đúng
- Về tài khoét sáo diều 
- Tiếng sáo đỏ rất hay, phân biệt rõ các loại sáo với nhau
- Thân sáo làm bằng ống tre, miệng sáo làm bằng gỗ mỏ
- Cách khoét miệng để sáo đón gió thành tiếng kêu mình muốn
- Ông chọn những ống tre nhỏ , già làm mình sáo
- CN : Ông ; VN : chọn những ống tre nhỏ , già làm mình sáo.
HS đọc các từ cho sẵn 
Lần lượt ghép
dệt vải ; xâu kim ; xe chỉ ; tỉa cành ..
HS làm vở TH
Thứ năm TOÁN 
ÔN LUYỆN TIẾT 1
I.MỤC TIÊU: 
Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số ,viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 , biết so sánh phân số với 1 . 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Bài mới:
Luyện tập(32’)
Bài 2 :
 Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số ( theo mẫu)
2 : 9 = ; 4 : 11 = ... ; 6 : 31.....
 16 : 45 = .......
Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1( theo mẫu)
5 = ; 34 = ......; 8 = ......; 65 = ......
Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong các phân số : ; ; ; ; 
 Cho HS nhắc lại phân số bé hơn 1
Lớn hơn 1
Bằng 1
Phân số bé hơn 1 là : ...................
Phân số lớn hơn 1 là.....................
Phân số bằng 1 là ........................
GV chấm một số bài 
III. HĐNT(2’) Về nhà ôn lại bài
HS nêu YC( ĐT)
3 HS lên bảng viết 
Lớp làm vở
Nhận xét 
HS làm vở 
Có tử số nhỏ hơn mẫu số
Có tử số lớn hơn mẫu số
Có tử số bằng mẫu số
HS làm bài vào vở
Thứ
Môn
Tên bài
Hai 9/1/2012
Toán
 Ôn luyện phân số 
Ba 10 /1/2012
Tiếng việt
Ôn luyện Tiết 1
Năm 12/1/2012
Toán
Ôn luyện tiết 1

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TANG BUOI 4 TIEN 1112.doc