TIẾNG VIỆT
TIẾNG HÁT BUỔI SỚM MAI
I: MỤC TIÊU :
Bước đầu đọc diễn cảm được đoạn văn , phân biệt được lời nhân vật với lời người dẫn chuyện .
Chọn được ý đúng để trả lời câu hỏi
Nối tên mỗi truyện với ý nghĩa của truyện đó
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
2011 TOÁN
ÔN LUYỆN
I.MỤC TIÊU:
Biết sắp xếp số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại . Biết được số lớn nhất có 4 chữ số và số bế nhất có 4 chữ số
Nắm và biết so sánh hai số tự nhiên
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thứ Môn Tên bàì Hai 22/8/2011 Toán Ôn luyện Ba 23/8/2011 Tiếng việt Ôn luyện : Những vết đinh Năm 25/8/2011 Toán Ôn luyện Thứ hai 22/8/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU - Luyện tập về đọc viết các số đến 100 000 - Thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân , chia - Tính được giá trị của biểu thức II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ1: Ôn viết số Bài tập 1 : Viết (theo mẫu) a)Năm mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi hai: 56 472 b)Hai mươi tám nghìn sáu trăm tám mươi ba: GV nhận xét Bài tập 2: Viết (theo mẫu) 9846 = 9 000 + 800 + 40 +6 7281 , 5029 , 2002 b) 6000 + 500 + 20 +4 = 6524 GV nhận xét ghi điểm HĐ2 : Ôn cộng, trừ, nhân ,chia Bài tập 3: Đặt tính rồi tính 67258 + 8324 , 84096 - 41 739 26084 x 3 , 92184 : 4 HD HS cách đặt tính GV nhận xét ghi điểm Bài 4 : Tính giá trị của biểu thức 56700 + 1300 x 2 (56700 + 1300) x 2 Dặn dò : Về nhà xem lại bài 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi. Học sinh làm vở (b,c,d,e,g,h) 3 HS lên bảng, Lớp nhận xét. HS nêu yêu cầu HS thi làm nhanh HS nêu yêu cầu HS tự làm bài vào vở 4 HS lên bảng Nhận xét bài bạn HS nêu yêu cầu HS nêu cách thực hiện Thứ ba 23/8/2011 TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC : NHỮNG VẾT ĐINH I. MỤC TIÊU - Đọc , hiểu được truyện những vết đinh , làm đúng được bài tập - Nắm được cấu tạo của tiếng II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GV giới thiệu bài HĐ1: Luyện đọc Đọc nối tiếp Đọc theo cặp Đọc cá nhân - GV đọc diễn cảm cả bài HĐ2: Tìm hiểu bài - Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi * Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng: a) Người cha dạy con trai kiềm chế tính nóng nảy bằng cách nào? b) Khi cậu bé đã kiềm chế được tính nóng nảy , người cha bảo cậu làm gì ? c) Khi hàng rào không còn chiếc đinh nào , người cha nói gì ? d) Từ những vết đinh , người cha khuyên con điều gì ? e) Cụm từ nào dưới đây cùng nghĩa với hãnh diện ? g) Người thế nào là người biết kiềm chế ? h)Tiếng ai gồm những bộ phận cấu tạo nào ? HĐ3 : HS đọc lại bài Dặn dò về nhà xem lại bài HS đọc - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài - Các em nối tiếp đọc đoạn Mỗi lần cấu ai , đóng 1 cái đinh lên hàng rào . Sau 1 ngày không cấu ai , nhổ 1 cái đinh khỏi hàng rào . Dù con đã nhổ hết đinh , vết đinh vẫn còn. Đừng để lại những vết thương trong lòng người . Tự hào về mình . Vui, buồn, cáu, giận có thể giữ trong lòng , chỉ bộc lộ khi cần . - Chỉ có vần và thanh Thứ sáu 26/8/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU - Nắm được cách tính và tính được giá trị của biểu thức II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Kiểm tra bài cũ : GV gọi HS làm bài 3 SGK GV nhận xét ghi điểm 2 Bài mới: Luyện tập HĐ1: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) a) b) a 5 x a b 40 : b 2 5 x 2 = 10 2 40 : 2 = 8 4 3 8 c ) d) c c + 78 d 85 - d 80 25 22 17 16 80 Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp Nếu X = 5 thì 72 + 4 x X = .............. Nếu y = 3 thì 96 – 18 : y = .............. Nếu hình vuông có độ dài cạnh là a =8 dm thì ch vi hình vuông đó là : P = a x 4 Thu vở chấm bài Bài 4: Đố vui :Viết chữ số thích hợp vào ô trống 3.HĐNT: Nhắc lại cách tính giá trị của biểu thức Cách tính chu vi hình vuông 3 HS lên bảng Lớp nhận xét HS đọc yêu cầu HS làm bảng phụ Lớp nhận xét. HS nêu cách tính 3 HS lên bảng Lớp làm vở Cho HS nêu lại cách tính chu vi hình vuông HS K-G : Thi đoán nhanh Thứ Môn Tên bài Hai 29/8/2011 Toán Ôn luyện Ba 30/8/2011 Tiếng việt Ôn luyện : Ông lão nhân hậu Năm 1/9/2011 Toán Ôn luyện Thứ hai 29/8/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I.MỤC TIÊU: Đọc viết được số có 6 chữ số . Biết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài mới HĐ 1: Ôn đọc , viết số Bài 1: Viết ( theo mẫu) Viết số Đọc số Chữ số 9 thuộc hàng 469 572 840 695 698 321 584 369 Bài 2 : Viết số( theo mẫu) Sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi tư : 675 384 Ba trăm hai mươi bốn nghìn năm trăm bốn mươi tám : Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 812 364; 812 365; 812 366;.......;......... HĐ 2: Ôn giá trị của chữ số Bài 4: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số Số 75 826 24 957 538 102 Giá trị của chữ số 5 5 000 Dặn dò : Về nhà ôn lại bài -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở -Gọi HS đọc - Lớp nhận xét. HS đọc yêu cầu 3 HS lên bảng viết số Lớp làm vở -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở -Gọi 1 HS lên bảng, nêu cách làm, nhận xét. Gọi HS nêu 2 HS lên bảng Lớp làm vở Nhận xét bài bạn Thứ ba 30/8/2011 TIẾNG VIỆT ÔNG LÃO NHÂN HẬU I. MỤC TIÊU: - Đọc lưu loát bài, đọc phân biệt được lời nhân vật , trả lời được các câu hỏi trong bài . Nắm được tác dụng của dấu hai chấm II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ I : Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc lại bài những vết đinh GV nhận xét ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: 1. Luyện đọc Đọc nối tiếp Đọc theo cặp Đọc cá nhân - GV đọc diễn cảm cả bài HĐ2: 2.Tìm hiểu bài - HD đọc thầm và trả lời câu hỏi * Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng: a) Vì sao cô bé buồn, ngồi khóc một mình? b)Khi cô bé hát , ai đã khen cô ? c) Ông cụ có nghe được lời hát của cô bé không ? Vì sao ? d)Theo em, nếu lại gặp lại ông cụ , cô ca sĩ nổi tiếng sẽ nói gì ? e)Em có thể dùng từ ngữ nào để nói về ông cụ ? 3 . Đánh dấu vào ô thích hợp - Tác dụng của dấu hai chấm , trong các câu a, b( Vở T/Hành) GV thu vở chấm bài III. HĐNT: Về nhà đọc lại bài 2 HS đọc Trả lời câu hỏi Lớp nhận xét HS đọc - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài -Vì cô bé bị loại ra khỏi dàn đồng ca. - Một ông cụ tóc bạc - Không . Vì ông cụ đã điếc từ lâu Cảm ơn ông . Nhờ ông động viên mà cháu đã thành tài . Nhân hậu HS đọc làm bài vào vở a)Tác dụng của dấu hai chấm ở câu a . Báo hiệu bộ phận đứng sau là ý nghĩ (lời nói bên trong) của nhân vật. b) Ở câu b : Báo hiệu bộ phận đứng sau là lời nói của nhân vật Thứ năm 1/9/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: Biết viết số thành tổng theo hàng , so sánh được số có nhiều chữ số , biết viết các số đến lớp triệu , biết được số lớn nhất, số bé nhất trong các số đã cho II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ I : Kiểm tra bài cũ : Gọi HS đọc viết các số do GV cho II. Bài mới : Luyện tập Bài 1 : Viết mỗi số thành tổng( theo mẫu) a) 72 485 = 70 000 + 2 000 + 400 +80 +5 GV nhận xét ghi điểm Bài 2 : Điền dấu , = 839 725 ..... 83 972 ; 796 358....769358 204 286.....204 068 ; 438 679.....438 679 700 504....400 507 ; 582 916.....916582 Bài 3: a) Khoanh vào số lớn nhất: 539 928; 953 928; 992 853; 989 253 b) Khoanh vào số bé nhất: 793 508; 897 350; 973 508; 789 305 Bài 4: Viết số ( theo mẫu) Mười triệu : 10 000 000 ; Ba mươi triệu Chín mươi triệu ; Sáu mươi triệu Một trăm triệu : Chín trăm triệu III. HĐNT: Về nhà đọc lại bài Tập đọc , viết số có nhiều chữ số 2 HS đọc , viết Lớp nhận xét HS nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm b, c, d Lớp nhận xét HS đọc yêu cầu Thi làm tiếp sức HS làm vở bài tập HS lên bảng làm Lớp làm vở nhận xét Thứ Môn Tên bài Hai 5/9/2011 Toán Ôn luyện Ba 5/ 9/2011 Tiếng việt Ôn luyện : Tiếng hát buổi sớm mai Năm 8/9/2011 Toán Ôn luyện Thứ hai 29/8/2011 TOÁN ÔN LUYỆN I. MỤC TIÊU: Đọc viết được số đến lớp triệu . Nhận biết được giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số. Bước đầu biết đọc viết số đến hàng tỉ II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1 . Kiểm tra bài cũ: (5’) Gọi HS lên bảng viết số : Chín mươi triệu ; Ba mươi triệu ; Một trăm triệu; Sáu mươi triệu GV nhận xét ghi điểm Bài mới: Giới thiệu bài Luyện tập: (32’) Bài tập 1: Viết các số sau theo mẫu a)Tám trăm sáu mươi triệu hai trăm nghìn bốn trăm : 860 200 400 b)Bốn trăm bảy mươi mốt triệu sáu trăm ba mươi hai nghìn năm trăm chín mươi tám c) Sáu mươi lăm triệu tám trăm năm mươi bảy nghìn Bài tập 2: Ghi giá trị của chữ số 9 trong mỗi số Số 59 482 177 920365781 194300208 G/Trị của chữ số 9 Bài tập 3: Viết vào chỗ chấm theo mẫu Viết Đọc 2 000 000 000 hai nghìn triệu hay hai tỉ 6 000 000 000 ................................hay sáu tỉ ..................... bốn trăm năm mươi nghìn triệu hay................................tỉ 78 000 000 000 ..................................................... .................................................... GV hướng dẫn HS cách đọc viết số theo mẫu trên Chấm một số bài 3. HĐNT: (3’) Dặn dò HS về nhà ôn lại bài 4 HS lên bảng viết Lớp nhận xét HS đọc yêu cầu 4 HS lên bảng Lớp làm vở Nhận xét bài bạn HS nêu yêu cầu 2 HS làm bảng phụ Lớp làm vở HS đọc viết theo mẫu Các nhóm thi làm nhanh Thứ ba ngày 6/9/2011 TIẾNG VIỆT TIẾNG HÁT BUỔI SỚM MAI I: MỤC TIÊU : Bước đầu đọc diễn cảm được đoạn văn , phân biệt được lời nhân vật với lời người dẫn chuyện . Chọn được ý đúng để trả lời câu hỏi Nối tên mỗi truyện với ý nghĩa của truyện đó II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1 Kiểm tra bài cũ : Gọi HS kể lại một đoạn câu chuyện ông lão nhân hậu GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1: 1. Luyện đọc(15p): - Đọc nối tiếp đoạn - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc cá nhân - GV đọc diễn cảm cả bài HĐ2: 2.Tìm hiểu bài(10’) Chia lớp thành 4 nhóm - Hướng dẫn đọc thầm và trả lời câu hỏi chọn ý đúng a) Hoa hỏi gió và sương điều gì ? b) Gió và sương trả lời thế nào ? c) Qua lời bác gác rừng , em hiểu vì sao hoa, gió và sương không nghe được tiếng hát của nhau ? d) Theo em, câu chuyện này khuyên ta điều gì ? e) Câu “ Mặt trời mỉm cười với hoa .” có mấy từ phức ? Đó là những từ nào? 3. Dưới đây là tên ba truyện em vừa học trong chủ điểm “ Thương người như thể thương thân” . Hãy nối tên mỗi truyện với ý nghĩa của truyện ấy GV nhận xét 3. HĐNT: Dặn dò về nhà đọc lại bài 2 HS lên kể Lớp nhận xét - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bà ... được Thần tặng hương thơm ? e) Câu trả lời của ngọc lan thể hiện tấm lòng thơm thảo như thế nào ? g) Dòng nào dưới đây liệt kê đúng các từ láy trong truyện ? h) Hoa hồng , râm bụt, ngọc lan , hoa cỏ có phải là danh từ riêng không ? i) Câu “ Gặp hoa ngọc lan , Thần lại hỏi :” có mấy động từ ? 3 Luyện đọc lại Chọn đoạn luyện đọc GVHDHS đọc theo vai III. HĐNT(2’) Về nhà luyện đọc lại bài - HS nối tiếp đọc đoạn ( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài - Lớp theo dõi - Các nhóm nối tiếp đọc - Tìm câu đúng - Cho những loại hoa có tấm lòng thơm thảo . - Vì chỉ có tấm lòng thơm thảo mới xứng đáng với làn hương thơm . - Hoa hồng muốn chia sẻ hương thơm của mình cho muôn loài . - Vì hoa râm bụt chỉ muốn có hương để mọi người phải nể . - Ngọc lan muốn chia sẻ hương thơm củ mình cho muôn loài . - trắng trẻo, ngập ngừng , ngọt ngào . - Không đúng . Vì mỗi từ ngữ là tên chung của một loài hoa . - Có hai động từ : gặp , hỏi . HS luyện đọc Cá nhân, cặp Thi đọc diễn cảm Thứ năm TOÁN ÔN LUYỆN TIẾT 2 I.MỤC TIÊU : Nắm được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3 , 9 Vận dụng được dấu hiệu chia hết trong một số tình huống đơn giản . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Kiểm tra bài cũ : Gọi HS nêu dấu hiệu chia hết cho 3, 9 Cho ví dụ GV nhận xét ghi điểm 2 . Bài mới : Luyện tập : Bài 1 : Trong các số 9081 ; 3500 ; 18 237 ; 50 234 ; 4365 : a)Số chia hết cho 2 là :.......................... b)Số chia hết cho 5 là :.......................... c)Số chia hết cho 3 là :.......................... d)Số chia hết cho 9 là :.......................... e)Số chia hết cho 2 và 5 là :.......................... g)Số chia hết cho 3 và 5 là :.......................... GV nhận xét chốt ý đúng Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống để : a) 3 4 chia hết cho 9 b) 45 chia hết cho 3 và 5 c) 331 chia hết cho 2 và 5 GV chốt ý đúng Bài 3: Trong các số 1935 ; 2805 ; 9783; 25 740; số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : A . 1935 B . 2805 C . 9783 D . 25 740 GV nhận xét ghi điểm Bài 4 :(HSK-G) GV HDHS làm bài GV nhận xét chốt ý đúng 3.HĐNT(2’) Dặn dò về nhà ôn bài 2HS lên bảng Lớp bảng con Nhận xét bài bạn HS đọc YC – Nhắc lại các diệu hiệu chia hết Các nhóm thảo luận ghi vào bảng phụ Đại diện nhóm trình bày Các nhóm nhận xét . HS nêu YC HS làm miệng HS nêu YC - Xung phong làm nhanh - Lớp nhận xét - HS đọc đề toán - Tóm tắt đề - 1 HS lên bảng giải - Lớp làm vở Nhận xét bài bảng Thứ Môn Tên bài Hai 2/1/2012 Toán Ôn luyện tiết 1 Ba 3 /1/2012 Tiếng việt Ôn luyện Tiết 1 Năm 5/1/2012 Toán Ôn luyện tiết 2 Thứ hai TOÁN ÔN LUYỆN TIẾT 1 I.MỤC TIÊU: - Biết chuyển đổi được các số đo diện tích, đọc được thông tin trên biểu đồ cột. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Kiểm tra bài cũ :(3’) GV ghi bảng 2km2 = .........m2 , 150000dm2 = ..........m2 GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : Luyện tập:(32’) Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 000 000m2 = ..........km2 GV nhận xét chốt ý đúng Bài 2:Viết tiếp vào chỗ chấm Hà Nội 3325 km2 TPHCM 2095km2 Cần Thơ 1390km2 a)Thành phố có diện tích lớn nhất là:....... b) Thành phố có diện tích bé nhất là........ Bài 3: Dựa vào biểu đồ viết Đ(đúng) hoặc S( sai) vào ô trống cho thích hợp. Biểu đồ cho biết gì? GV nhận xét chốt ý đúng. Bài 4: Đố vui (HSK-G) Ki-lô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh bằng ....... m 3. HĐNT(2’) Về nhà ôn lại bài 2 HS lên bảng Lớp nhận xét HS nêu YC 3HS lên bảng Lớp làm vở Nhận xét bài bạn (HSY) Làm miệng HS đọc YC Mật độ dân số của 3 thành phố nêu ở bài tập 2. HS đọc từng ý và trả lời Thứ ba TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN TIẾT 1 I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy bài Nhà bác học và bà con nông dân . Trả lời được các câu hỏi của bài . - Nhận biết được câu kể Ai làm gì ?. Nhìn tranh đặt được câu kể Ai làm gì ?. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài mới HĐ1: 1. Luyện đọc(15p): - Đọc nối tiếp từng đoạn - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc cá nhân - GV đọc cả bài HĐ2: Tìm hiểu bài(22’) 2.Chọn câu trả lời đúng. a)Bác Lương Định Của là ai ? b) Bác Của lội xuống ruộng để làm gì ? c) Câu nào cho thấy một số người chưa tin những điều bác Của nói ? d) Hành động nào của bác Của đã làm cho mọi người hoàn toàn tin vào kĩ thuật mới ? e) Câu nào ở cuối truyện nói lên thái độ của mọi người đối với bác Của và kĩ thuật mới của bác ? g) Qua câu chuyện , em thấy bác Của là người như thế nào ? h) Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu câu Ai làm gì ? i) Trong câu “ Các xã viên hợp tác xã đang cấy lúa trên những thửa ruộng ngay ven đường” bộ phận nào là chủ ngữ ? 3. Dùng kiểu câu kể Ai làm gì ?, viết lời kể dưới mỗi tranh ( VTH) . Gạch chân bộ phận chủ ngữ trong mỗi câu . GV chấm một số bài III. HĐNT(2’) Về nhà đọc lại bài – Ôn lại câu kể Ai làm gì ? - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài - Lớp theo dõi - Tìm câu đúng - Là tiển sĩ nông học - Hướng dẫn cấy lúa theo kĩ thuật mới - Ối dào, các ông ấy đi ô tô thì biết gì việc cày cấy -Thi cấy với người cấy nhanh nhất - Mọi người theo dõi cuộc thi không không ngớt lời trầm trồ , thán phục. - Vừa giỏi về khoa học vừa thạo việc nhà nông - Các cô gái cử một cô cấy giỏi nhất ra thi tài Các xã viên hợp tác xã HS đọc YC – xem tranh - Lần lượt từng em đọc lời theo tranh - HS làm vở - Gạch chân CN Thứ năm TOÁN ÔN LUYỆN TIẾT 2 I.MỤC TIÊU: Nắm được một số đặc điểm của hình bình hành . Biết cách tính chu vi , diện tích hình bình hành II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1 . Kiểm tra bài cũ :(3’) YCHS nhắc lại đặc điểm của HBH GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới : Luyện tập(32’) Bài tập 1: Viết tiếp vào chỗ chấm Hình bình hành MNPQ có : M N - Hai cặp cạnh đối diện là MN và.......; MQ và .... - Cạnh MQ song với cạnh .....; Q P cạnh MN song song với cạnh..... - QP = .....; NP = ..... - GV nhận xét chốt ý đúng Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm GV giới thiệu và HD cách tính chu vi HBH P = (a + b) x 2 - Hình bình hành có độ dài cạnh a = 12cm , độ dài cạnh b = 8cm chu vi hình bình hành là: 40 cm GV nhận xét Bài 3:Viết vào ô trống( theo mẫu) Độ dài đáy 9cm 15cm 35m Chiều cao 11cm 12cm 18m Diện tích HBH 9 x 11 = 99 (cm2) Bài 4: Đố vui (HSK-G) 3. HĐNT(2’): Về nhà xem lại bài 2 HS nhắc lại Lớp nhận xét HS đọc YC ( ĐT) HS làm miệng Lớp làm vở HS nhắc lại cách tính chu vi HBH 1 HS lên bảng lớp làm vở Nhận xét bài bạn HS nhắc lại cách tính diện tích HBH 2 HS lên bảng Lớp làm vở Thứ Môn Tên bài Hai 9/1/2012 Toán Ôn luyện phân số Ba 10 /1/2012 Tiếng việt Ôn luyện Tiết 1 Năm 12/1/2012 Toán Ôn luyện tiết 1 Thứ hai TOÁN ÔN LUYỆN PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: Nhận biết được phân số , biết phân số có tử số, mẫu số ; biết đọc viết phân số II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Kiểm tra bài cũ : GV ghi bảng ; ; GV đọc : Bảy phần ba ; năm phần tám GV nhận xét ghi điểm 2.Bài mới : Luyện tập : Bài 1: Viết (theo mẫu) P Số Tử số M số P Số T Số M Số 5 9 12 36 Bài 2 : Đọc các phân số sau : ; ; ; ; Bài 3: Viết các phân số sau - Hai phần năm - Mười một phần mười hai - Bốn phần chín - Năm mươi hai phần tám mươi tư GV thu một số vở chấm bài 2 HS đọc HS viết bảng Lớp nhận xét (HSTB-Y) HS nêu miệng Làm vở T/ Hành HS đọc Làm vở Năm phần chín 4 HS lên bảng viết Lớp viết vào vở Thứ ba TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN TIẾT 1 I.MỤC TIÊU: - Đọc trôi chảy bài Khoét sáo diều . Trả lời được các câu hỏi của bài . - Phân biệt được bộ phận chủ ngữ , vị ngữ , nắm được động từ, danh từ II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài mới HĐ1: 1. Luyện đọc(15p): - Đọc nối tiếp từng đoạn - Giúp học sinh hiểu nghĩa từ - Luyện đọc theo cặp - Luyện đọc cá nhân - GV đọc cả bài HĐ2: Tìm hiểu bài(22’) 2.Chọn câu trả lời đúng. a) Ông Cả Nam nổi tiếng cả vùng về điều gì ? b) Những chiếc sáo của ông Cả Nam có gì đặc biệt ? c)Ông Cả Nam làm sáo bằng những vật liệu nào ? d) Chỗ tinh vi nhất trong cách khoét sáo diều của ông Cả Nam là gì ? e)Câu nào dưới đây cấu tạo theo mẫu Ai làm gì g) Trong câu “Ông chọn những ống tre nhỏ, già làm mình sáo .”; bộ phận nào là CN, bộ phận nào là VN ? 3. Nối động từ với danh từ thích hợp GV chấm một số vở III. HĐNT(2’) Về nhà xem lại bài - HS nối tiếp đọc mỗi em một đoạn( 2-3 lượt) - Luyện phát âm từ khó- Đọc chú thích - HS đọc theo cặp ( đọc theo bàn) - Hai em đọc cả bài - Lớp theo dõi - Tìm câu đúng - Về tài khoét sáo diều - Tiếng sáo đỏ rất hay, phân biệt rõ các loại sáo với nhau - Thân sáo làm bằng ống tre, miệng sáo làm bằng gỗ mỏ - Cách khoét miệng để sáo đón gió thành tiếng kêu mình muốn - Ông chọn những ống tre nhỏ , già làm mình sáo - CN : Ông ; VN : chọn những ống tre nhỏ , già làm mình sáo. HS đọc các từ cho sẵn Lần lượt ghép dệt vải ; xâu kim ; xe chỉ ; tỉa cành .. HS làm vở TH Thứ năm TOÁN ÔN LUYỆN TIẾT 1 I.MỤC TIÊU: Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số ,viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1 , biết so sánh phân số với 1 . II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Bài mới: Luyện tập(32’) Bài 2 : Viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng phân số ( theo mẫu) 2 : 9 = ; 4 : 11 = ... ; 6 : 31..... 16 : 45 = ....... Bài 3: Viết mỗi số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 1( theo mẫu) 5 = ; 34 = ......; 8 = ......; 65 = ...... Bài 4: Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm: Trong các phân số : ; ; ; ; Cho HS nhắc lại phân số bé hơn 1 Lớn hơn 1 Bằng 1 Phân số bé hơn 1 là : ................... Phân số lớn hơn 1 là..................... Phân số bằng 1 là ........................ GV chấm một số bài III. HĐNT(2’) Về nhà ôn lại bài HS nêu YC( ĐT) 3 HS lên bảng viết Lớp làm vở Nhận xét HS làm vở Có tử số nhỏ hơn mẫu số Có tử số lớn hơn mẫu số Có tử số bằng mẫu số HS làm bài vào vở Thứ Môn Tên bài Hai 9/1/2012 Toán Ôn luyện phân số Ba 10 /1/2012 Tiếng việt Ôn luyện Tiết 1 Năm 12/1/2012 Toán Ôn luyện tiết 1
Tài liệu đính kèm: