I.Mục tiêu :
1.Đọc lưu loát toàn bài:
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ).
2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công.
II. KỸ NĂNG SÔNG CƠ BẢN: Thể hiện sự cảm thông. Xác định giá trị. Tự nhận thức về bản thân.
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC:
1.Thảo luận -chia sẻ.
2.Trình bày.
3.Biểu đạt sáng tạo: Nhận xét, bình luận về nhân vật, nêu bài học rút ra từ câu chuyện.
IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
V.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
LICH BÁO GIẢNG : TUẦN 1 Thứ Buổi Tiết Mụn Tờn bài dạy Ghi chỳ Hai 22/8/2011 Sỏng 1 Chào cờ 2 Tập đọc Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu KNS 3 Toỏn ễn tập cỏc số đến 100000 4 Đạo đức Trung thực trong học tập (T1) KNS Chiều 1 Tiếng Anh Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 Toỏn ễn tập 3 Luyện viết Bài 1: Hai vầng trăng Ba 23/8/2011 Sỏng 1 Thể dục Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 Khoa học Con người cần gỡ để sống 3 Toỏn ễn tập cỏc số đến 100000 (tt) 4 Chớnh tả Nghe viết: Dế Mốn bờnh vực kẻ yếu Chiều 1 Tập đọc Luyện đọc thành tiếng 2 Kể chuyện Sự tớch hồ Ba Bể 3 Toỏn ễn tập Tư 24/8/2011 Sỏng 1 Tập đọc Mẹ ốm KNS 2 Toỏn ễn tập cỏc số đến 100000 (tt) 3 LT-C Cấu tạo của tiếng 4 Lịch sử Mụn lịch sử và Địa lớ Chiều 1 Mĩ thuật Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 Tiếng Anh Giỏo viờn bộ mụn dạy 3 Toỏn ễn tập 4 T.L.Văn Thế nào là kể chuyện ? Năm 25/8/2011 Sỏng 1 Âm nhạc Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 Toỏn Biểu thức cú chứa một chữ 3 LT&Cõu Luyện tập về cấu tạo của tiếng 4 Thể dục Giỏo viờn bộ mụn dạy 5 Khoa học Trao đổi chỏt ở người Sỏu 26/8/2011 Sỏng 1 Kĩ thuật Giỏo viờn bộ mụn dạy 2 T.L.Văn Nhõn vật trong truyện 3 Toỏn Luyờn tập 4 Địa lớ Làm quen với bản đồ 5 Sinh hoạt Tuần 1 TUẦN: 01 Ngày soạn: 21/8/2011 Ngày dạy: Thứ hai ngày 22 thỏng 8 năm 2011 Buổi sỏng: Tiết: 01 Tập đọc Bài: DẾ MẩN BấNH VỰC KẺ YẾU (Thời gian: 40 phỳt) I.Mục tiêu : 1.Đọc lưu loát toàn bài: - Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật ( Nhà Trò, Dế Mèn ). 2. Hiểu các từ ngữ trong bài: - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công. II. KỸ NĂNG SễNG CƠ BẢN: Thể hiện sự cảm thụng. Xỏc định giỏ trị. Tự nhận thức về bản thõn. III. CÁC PHƯƠNG PHÁP KỸ THUẬT DẠY HỌC: 1.Thảo luận -chia sẻ. 2.Trỡnh bày. 3.Biểu đạt sỏng tạo: Nhận xột, bỡnh luận về nhõn vật, nờu bài học rỳt ra từ cõu chuyện. IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk. V.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Kiểm tra đồ dựng học tập: 2.Bài mới: a. Khỏm phỏ: - Giới thiệu chủ điểm : Thương người như thể thương thân . - Giới thiệu bài đọc :Dế Mèn bênh vực kẻ yếu. b. Kết nối : b1.Luyện đọc: - Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó , giải nghĩa từ. - Gv đọc mẫu cả bài. b2.Tìm hiểu bài: - Em hãy đọc thầm đoạn 1 và tìm hiểu xem Dế Mèn gặp chị Nhà Trò trong hoàn cảnh ntn? - Hs mở mục lục , đọc tên 5 chủ điểm. - Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh. - Hs quan sát tranh : Dế Mèn đang hỏi chuyện chị Nhà Trò. - 1 hs đọc toàn bài. - Hs nối tiếp đọc từng đoạn trước lớp. Lần 1: Đọc + đọc từ khó. Lần 2: Đọc + đọc chú giải. - Hs luyện đọc theo cặp. - 1 hs đọc cả bài. HS theo dừi - Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chi chị Nhà Trò gục - Nhà Trò bị bọn Nhện ức hiếp đe doạ ntn? - Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn? - Đọc lướt toàn bài và nêu một hình ảnh nhân hoá mà em biết? - Nêu nội dung chính của bài. c. Thực hành: - Gv HD đọc diễn cảm toàn bài. - HD đọc diễn cảm một đoạn tiêu biểu. - Gv đọc mẫu. - Cõu chuyện dó giỳp em hiểu điều gỡ? d.Áp dụng: - Em học được điều gì ở Dế Mèn? - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. -GV nhận xột tiết học đầu khóc - Nhà Trò ốm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ cho bọn Nhện nên chúng đã đánh và đe doạ vặt lụng vặt cỏnh ăn thịt. - "Em đừng sợ, hãy trở về cùng với tôi đây" Dế Mèn xoè cả hai càng ra,dắt Nhà Trò đi. -Hs đọc lướt nêu chi tiết tìm được và giải thích vì sao - Hs nêu - 4 hs thực hành đọc 4 đoạn. - Hs theo dõi. - Hs nghe -Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp. - Hs thi đọc diễn cảm. -2 hs đại diện của 2 dóy – bỡnh chọn bạn đọc hay nhất -Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp - bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức bất công. -HS trả lời: Đức tớnh dũng cảm, nghĩa hiệp của Dế Mốn TIẾT 2: Toán: ôn tập các số đến 100 000 (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu : Giúp hs ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100 000. - Phân tích cấu tạo số. II. Đồ dùng dạy học: sgk, vở III.Các hoạt động dạy học : 1.Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở của hs. 2.Bài mới: a/ Gớơi thiệu bài-ghi đầu bài: HĐ1: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. *Gv viết bảng: 83 251 *Gv viết: 83 001; 80 201 ; 80 001 * Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? - Hs trình bày đồ dùng , sách vở để gv kiểm tra. - Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục. *Nêu VD về số tròn chục? tròn trăm? tròn nghìn? tròn chục nghìn? HĐ2.Thực hành: Bài 1: Gv chép lên bảng( Viết số thích hợp vào tia số ) Bài 2: Viết theo mẫu. - Tổ chức cho hs làm bài vào vở. - Chữa bài, nhận xét. Bài 3:Viết mỗi số sau thành tổng. a.Gv hướng dẫn làm mẫu. 8723 = 8000 + 700 + 20 + 3 b. 9000 + 200 + 30 + 2 = 923 Bài 4: Tính chu vi các hình sau. - Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm. - Gọi hs trình bày. - Gv nhận xét. 3.Củng cố dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. -GV nhận xột tiết học - 4 hs nêu. 10 ; 20 ; 30 100 ; 200 ; 300 1000 ; 2000 ; 3000 10 000 ; 20 000 ; 30 000 - Hs đọc đề bài. - Hs nhận xét và tìm ra quy luật của dãy số này. - Hs làm bài vào vở, 1 hs lên bảng. 20 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000. - Hs đọc đề bài. - Hs phân tích mẫu. - Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng làm bài. - 63 850 - Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh chín. - Mười sáu nghìn hai trăm mười hai. - 8 105 - 70 008 : bảy mươi nghìn không trăm linh tám. - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài vào vở, 3 hs lên bảng. - Hs nêu miệng kết quả. 7351 ; 6230 ; 6203 ; 5002. - Dành cho HS khỏ giỏi - Hs đọc đề bài. - Hs làm bài theo nhóm , trình bày kết quả. Hình ABCD: CV = 6 + 4 + 4 + 3 = 17 (cm) Hình MNPQ: CV = ( 4 + 8 ) x 2 = 24( cm ) Hình GHIK: CV = 5 x 4 = 20 ( cm ) Tiết 3: đạo Đức Bài 1: trung thực trong học tập ( tiết 1). (Thời gian: 35 phỳt I.Mục tiêu : Qua tiết học hs có khả năng: 1.Nhận biết được: Cần phải trung thực trong học tập. - Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng. 2.Hs biết trung thực trong học tập. 3.Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong học tập. II.KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN: Kỹ năng tự nhận thức về sự trung thực trong học tập của bản thõn. Kỹ năng bỡnh luận, phờ phỏn những hành vi khụng trung thực trong học tập. Kỹ năng làm chủ bản thõn trong học tập. III.CÁC PHƯƠNG PHÁP: -Thảo luận; giải quyết vấn đề. IV.PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: -Sgk đạo đức. -Tranh minh hoạ sgk V.TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1/Kiểm tra: - Kiểm tra sách vở. đồ dùng của hs. 2.Bài mới: a. Khỏm phỏ:Giới thiệu bài-ghi đầu bài: HĐ1: Xử lý tình huống. *Gv giới thiệu tranh. *Gv tóm tắt các ý chính. +Mượn tranh ảnh của bạn khác đưa cô giáo xem. +Nói dối cô giáo. +Nhận lỗi và hứa với cô giáo sẽ sưu tầm và nộp sau. * Nếu là Long em sẽ chọn cách giải quyết nào? * Gv kết luận: ý 3 là phù hợp nhất. HĐ2: Làm việc cá nhân bài tập 1 sgk. Gv cho hs nờu yờu cầu và thảo luận. - Gv kết luận: ý c là trung thực nhất. b. Kết nối HĐ3: Thảo luận nhóm. - Gv nêu từng ý trong bài. - Gv kết luận: ý b, c là đúng. c. Thực hành Bài tập 2: nếu là bạn Long em sẽ làm gỡ? d. Áp dụng - Về sưu tầm tấm gương trung thực trong học tập. - Hs trình bày đồ dùng cho gv kiểm tra. - Hs xem tranh và đọc nội dung tình huống. -Hs liệt kê các cách có thể giải quyết của bạn Long. - Hs thảo luận nhóm , nêu ý lựa chọn và giải thích lý do lựa chọn. -Hs đọc ghi nhớ. - 1 hs nêu lại đề bài. - Hs làm việc cá nhân. - Hs giơ thẻ màu bày tỏ thái độ theo quy ước: +Tán thành +Không tán thành +Lưỡng lự. - Hs giải thích lý do lựa chọn. - Lớp trao đổi bổ sung. - Đúng vai Buổi chiều: Tiết 1: TIẾNG ANH (Giỏo viờn bộ mụn dạy) Tiết 2: Toán: ễN LUYỆN BÀI: ôn tập các số đến 100 000 (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu: Giúp hs ôn tập về: - Cách đọc, viết số đến 100 000. - Phân tích cấu tạo số. II.Các hoạt động dạy học: 1. ễn tập kiến thức: Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng. *Gv viết bảng: 85 152 *Gv viết: 83 896; 80 123 ; 80 451 * Nêu mối quan hệ giữa hai hàng liền kề? Hs đọc số nêu các hàng. - Hs đọc số nêu các hàng. - 10 đơn vị =1 chục 2. Luyện tập Giỏo viờn hướng dẫn học sinh làm bài tập 1; 2; 3; 4 trong vở bài tập toỏn 4 tập 1 trang 3 -Hướng dẫn học sinh yếu; chấm bài; nhõn xột chữa bài. 3.củng cố,dặn dũ: Cho học sinh chỉ lại cỏc hàng của số 145 789 -GV nhận xột tiết học - 10 chục = 1 trăm -10 trăm = 1 nghỡn -HS làm bài tập Bài 1: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Nối theo mẫu Bài 4: Tớnh chu vi -1 HS yếu trỡnh bày miệng HS chuẩn bị bài sau Tiết 3: Luyện viết BÀI 1: HAI VẦNG TRĂNG I.Mục tiêu: (Thời gian: 35 phỳt) -Rốn kỹ năng viết chữ, biết viết đỳng mẫu chữ, độ cao, đều nột và nối chữ đỳng quy định, biết cỏch viết hoa cỏc chữ đầu cõu; cú ý thức giữ vở sạch chữ đẹp. II.Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra đồ dựng hs: 2.GV hướng dẫn viết -GV : Nhận xột-Nờu cỏch viết 3. Học sinh viết bài: 4. GV chấm bài-nhận xột -GV nhận xột tiết học, dăn dũ -HS trỡnh bày vở, bỳt viết - Hs nờu quy tắc viết chớnh tả: Tiếng đầu cõu, sau dấu chấm, tờn riờng - HS chộp lại bài viết trong vở luyện viết cú mẫu sẵn -HS nộp vở -HS viết tiếp phần ở nhà Ngày soạn: 22/8/2011 Ngày dạy: Thứ ba ngày 23 thỏng 8 năm 2011 Buổi sỏng: TIấT 1: THỂ DỤC: Giỏo viờn bộ mụn dạy TIẾT 2: KHOA HỌC BÀI: con người cần gì để sống. (Thời gian: 35 phỳt) I.Mục tiêu : Sau bài học hs có khả năng: - Nêu được những yếu tố mà con người cũng như những sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình. - Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ có con người mới cần trong cuộc sống. II.Đồ dùng dạy học : Hình trang 4 ; 5 sgk. VBT khoa học III. Các hoạt động dạy học: 1.Kiểm tra đồ dung học tập của hs 2/Dạy bài mới a/ Giới thiệu bài- ghi đầu bài : b/ Tỡm hiểu bài: HĐ1: Động não. B1: Gv hỏi: - Kể ra những thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự sống của mình? B2: Gv tóm tắt ghi bảng: - Những điều kiện cần để con người duy trì sự sống và phát triển là: B3: Gv nêu kết luận : sgv. HĐ2: Làm việc theo nhóm. - Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống? - Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống con người còn cần những gì? 3 ... ực hiện yờu cầu ghi trong phiếu Bài tập 2: - Làm bài và chữa bài - Nhận xột STT Tờn bài Tỏc giả Thể loại Nội dung chớnh 1. Đường đi Sa Pa Nguyễn Phan Hỏch Văn xuụi Ca ngợi vẻ đẹp Sa Pa thể hiện tỡnh cảm yờu mến cảnh đẹp đất nước 2. Trăng ơi từ đõu đến Trần Đăng Khoa Thơ Thể hiện tỡnh cảm gắn bú với trăng, với quờ hương đất nước 3. Hơn một nghỡn ngày vũng quanh thế giới Hồ Diệu Tần Đỗ Thỏi Văn xuụi Ca ngợi Ma-gien-lăng cựng đoàn thủy thủ trong chuyến thỏm hiểm hơn 1000 ngày đó khẳng định trỏi đất hỡnh cầu, phỏt hiện Thỏi Bỡnh Dương và nhiều vựng đất mới 4. Dũng sụng mặc ỏo Nguyễn Trọng Tạo Thơ Dũng sụng duyờn dỏng luụn đổi màu, như mỗi lỳc lại khoỏc lờn mỡnh một chiếc ỏo mới 5. Ăng-co Vỏt Sỏch: những kỡ quan thế giới Văn xuụi Ca ngợi vẻ đẹp của khu đền Ăng-co Vỏt, Campuchia 6. Chỳ chuồn nước Nguyễn Thế Hội Văn xuụi Miờu tả vẻ đẹp của con chuồn chuồn nước, thể hiện tỡnh yờu đối với quờ hương 4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: Nhắc học sinh về nhà tiếp tục ụn tập giờ sau kiểm tra - Lắng nghe - Về học bài Luyện từ cõu: ễN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HỌC THUỘC LềNG (t3) I) Mục tiờu: 1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc – học thuộc lũng 2. Kỹ năng: ễn luyện viết đoạn văn miờu tả cõy cối (tả cõy xương rồng) 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học II) Chuẩn bị: - Học sinh: SGK, Vở bài tập - Giỏo viờn: Phiếu ghi tờn cỏc bài tập đọc – học thuộc lũng (như tiết 1) III) Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra tập đọc – học thuộc lũng - Tiến hành như tiết 1 c) Viết đoạn văn tả cõy xương rồng - Yờu cầu học sinh quan sỏt tranh minh họa SGK - Giỳp học sinh hiểu đỳng yờu cầu của bài - Nhận xột, bổ sung - Chấm điểm bài viết tốt 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: Yờu cầu học sinh viết chưa đạt về nhà viết lại, tiếp tục ụn tập đọc - HTL - 2 học sinh - Bốc thăm, đọc bài - Đọc yờu cầu bài tập - Quan sỏt - Lắng nghe, xỏc định yờu cầu - Viết đoạn văn - Nối tiếp đọc đoạn văn - Lắng nghe - Về học bài Thứ tư ngày 4 thỏng 5 năm 2011 Tập đọc: ễN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC HỌC THUỘC LềNG (t4) I) Mục tiờu: 1. Kiến thức: ễn luyện về cỏc kiểu cõu đó học, ụn luyện về trạng ngữ 2. Kỹ năng: Cú kĩ năng làm cỏc bài tập liờn quan 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học II) Chuẩn bị: - Học sinh: Vở bài tập - Giỏo viờn: Phiếu bốc thăm bài đọc III) Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sỏch vở 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra tập đọc – học thuộc lũng - Tiến hành như tiết 1 c) Luyện tập - 1 học sinh đọc cõu chuyện “Cú một lần” SGK - Gọi vài em nờu kết quả bài làm Tiến hành tương tự bài 2 4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: Dặn học sinh chưa cú điểm kiểm tra tiếp tục luyện đọc và HTL Bài tập 1: Đọc truyện “Cú một lần” - Đọc truyện SGK Bài tập 2: - Đọc yờu cầu bài tập 2 - Đọc lướt lại truyện, thực hiện yờu cầu bài tập 2 - Nờu kết quả bài làm - Theo dừi * Cõu hỏi: Răng em đau phải khụng? * Cõu cảm: ễi, đau răng quỏ! Bọng răng sung của bạn ấy chuyển sang mỏ khỏc rồi! * Cõu khiến: - Em về nhà đi! - Nhỡn kỡa * Cõu kể: Cỏc cõu cũn lại trong bài văn Bài tập 3: - Làm bài, nờu kết quả - Theo dừi * Lời giải đỳng: - Cõu cú trạng ngữ chỉ thời gian Cú một lần, trong giờ tập đọc tụi nhột tờ giấy thấm vào mồm - Cõu cú trạng ngữ chỉ nơi chốn Ngồi trong lớp, tụi lấy lưỡi đẩy đi đẩy lại cục giấy thấm trong mồm - Lắng nghe - Về học bài Toỏn: LUYỆN TẬP CHUNG I) Mục tiờu: 1. Kiến thức: Giỳp học sinh ụn tập về cỏc số tự nhiờn + Chuyển đổi đơn vị đo khối lượng + Tớnh giỏ trị của biểu thức + Giải bài toỏn liờn quan đến tỡm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đú + Đặc điểm của hỡnh vuụng, hỡnh chữ nhật, hỡnh bỡnh hành 2. Kỹ năng: Giải cỏc bài toỏn liờn quan 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học II) Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: III) Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Nội dung - Đọc số, yờu cầu học sinh viết bảng con - Yờu cầu học sinh làm bài vào SGK, gọi học sinh lờn bảng - Chữa bài, nhận xột: - Chữa bài - Gọi HS đọc bài toỏn - Yờu cầu HS nờu yờu cầu - Gọi học sinh đọc đề bài - Yờu cầu học sinh trả lời: + Hỡnh vuụng và hỡnh chữ nhật cú đặc điểm gỡ? + Hỡnh chữ nhật và hỡnh bỡnh hành cú đặc điểm gỡ? 4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: Dặn học sinh về nhà làm phần cũn lại của bài tập 2, 3 (ý d + c) - Hỏt Bài 1: Viết cỏc số - Đọc đề bài - Viết bảng con - Theo dừi a) 365847 b) 16530466 c) 105072009 Bài 2: Viết số thớch hợp vào chỗ chấm - Đọc đề bài - Làm bài, lờn bảng chữa bài - Theo dừi a) 2 yến = 20 kg b) 5 tạ = 500 kg 5 tạ = 50 yến c) 1 tấn = 1000 kg 1 tấn = 10 tạ 3tấn 90kg = 3090kg 2yến 6kg = 26 kg 5tạ 75kg = 575 kg 9tạ 9kg = 909 kg 4 tấn = 4000 kg 7000kg = 7 tấn tấn = 750 kg Bài 3: Tớnh - Đọc đề bài - Làm bài, chữa bài - 1 HS lờn bảng làm bài Nhận xột a) b) Bài 4: - Đọc đề bài - Làm bài vào vở - Lờn bảng giải bài - Theo dừi Bài giải Ta cú sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh giỏi là: 35 : 7 ì 4 = 20 (học sinh) Đỏp số: 20 học sinh Bài 5: - Đọc đề bài - Trả lời (cỏc cạnh liờn tiếp vuụng gúc với nhau) (Từng cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau) - Lắng nghe - Về học bài, làm bài Kể chuyện: ễN TẬP – KIỂM TRA TẬP ĐỌC HTL (T5) I) Mục tiờu: 1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc - HTL 2. Kỹ năng: Nghe – viết đỳng chớnh tả bài: Núi với em 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học II) Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Phiếu viết tờn từng bài tập đọc – HTL III) Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra tập đọc – HTL - Thực hiện như tiết 1 c) Nghe viết bài: Núi với em - Đọc 1 lần bài: Núi với em - Nhắc cỏc em cỏch trỡnh bày bài thơ, lưu ý cỏc từ ngữ dễ viết - Bốc thăm, đọc bài - Theo dừi SGK - Đọc thầm bài thơ - Lắng nghe, viết từ khú ra nhỏp - Lắng nghe, ghi nhớ sai - Núi về nội dung bài thơ: Trẻ em sống giữa thế giới của thiờn nhiờn, thế giới của chuyện cổ tớch, giữa tỡnh yờu thương của cha mẹ - Đọc cho học sinh viết bài - Đọc cho học sinh soỏt lỗi - Chấm một số bài, nhận xột 4. Củng cố: Củng cố bài, nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: Dặn học sinh về nhà luyện đọc bài thơ: Núi với em - Nghe, viết bài - Nghe, soỏt lỗi - Lắng nghe - Về luyện đọc Lịch sử: KIỂM TRA HỌC KỲ II Phần I: Hóy đỏnh dấu X vào trước ý đỳng: Nghĩa quõn lam Sơn do Lờ Lợi lónh đạo chống lại quõn xõm lược: Nam Hỏn Mụng- Nguyờn Minh Nhà hậu lờ đó làm gỡ để quản lý đất nước? Soạn cho bộ luật Hồng Đức. Vẽ bản đồ đất nước. Quản lý đất nước khụng cần định ra phỏp luật. Cuộc xung đột giứa cỏc tập đoàn phong kiến đó gõy ra hậu quả gỡ? Đất nước bị chia cắt. Nhõn dõn cực khổ. Sản xuất khụng phỏt triển được. Cả 3 ý trờn. Mục đớch của quõn Tõy Sơn tiến ra Thăng Long là? Lật đổ chớnh quyền họ Trịnh. Thống nhất giang sơn. Cả hai mục đớch trờn. Vua Quang Trung đề cao chữ nụm nhằm: Phỏt triển kinh tế. Bảo tồn và phỏt triển chữ viết của dõn tộc. Bảo vệ chớnh quyền. PHẦN II: Cõu 1: Năm 1786 Nguyễn Huệ kộo quõn ra Bắc để làm gỡ? Cõu 2: Nhà Nguyễn ra đời trong hoàn cảnh nào? Thứ năm ngày 5 thỏng 5 năm 2011 Tập làm văn: ễN TẬP VÀ KIỂM TRA TẬP ĐỌC – HTL (tiết 6) I) Mục tiờu: 1. Kiến thức: Tiếp tục ụn tập kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL 2. Kỹ năng: ễn luyện viết đoạn văn miờu tả hoạt động của con vật (chim bồ cõu) 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học II) Chuẩn bị: - Học sinh: - Giỏo viờn: Phiếu viết tờn từng bài tập đọc – HTL. Tranh minh họa hoạt động của chim bồ cõu (SGK) III) Cỏc hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Kiểm tra tập đọc – HTL: - Kiểm tra số học sinh cũn lại tương tự tiết 1 c) Viết đoạn văn miờu tả hoạt động của chim bồ cõu: - Chỳ ý miờu tả đặc điểm nổi bật của chim bồ cõu, đưa ý nghĩa, cảm xỳc của mỡnh vào đoạn miờu tả - Nhận xột, chấm điểm 4. Củng cố: - Củng cố bài, nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: Dặn học sinh viết chưa đạt về nhà viết lại - Về làm thử bài tập ở tiết 78 giờ sau kiểm tra - Bốc thăm, đọc bài - Đọc nội dung bài tập, quan sỏt tranh minh họa - Lắng nghe, viết bài - Lắng nghe - Về học bài Toỏn : LUYỆN TẬP CHUNG I, MỤC TIấU - Giỳp hs ụn tập: + Xỏc định giỏ trị của chữ số theo vị trớ của chữ số đú trong một số cụ thể + Nhõn với số cú hai chữ số + khỏi niệm ban đầu về phõn số + Đơn cị đo độ dài, khối lượng, thời gian + Giải bài toỏn liờn quan đến tỡm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đú, tớnh diẹn tớch hỡnh chữ nhật. II, CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv tổ chức cho hs kiểm tra thử rồi cho hs chữa bài Bài 1: a) Khoanh vào C b) Khoanh vào B c) Khoanh vào D d) Khoanh vào C Bài 2: Tớnh Bài 3 a) 10m 10cm b) Thế kỷ XII Bài 4: Đỏp số: a) 40m; 16m b) 640m2 - HS làm bài vào vở - Chữa bài Luyện từ và cõu: KIỂM TRA ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU Đọc bài: Em dọc thầm bài “Đàn ngan mới nở” TV4, tập 2 trang 119). Khoanh vào trước ý đỳng. Bộ lụng của đàn ngan cú màu gỡ? Vàng sẫm Vàng úng Vàng suộm. tỏc giả cảm nhận bộ phận đẹp nhất của đàn ngan là gỡ? Cỏi đầu xinh xinh. Đụi mắt và cỏi mỏ Đụi chõn bộ tớ đỏ hồng. Tỏc giả đó miờu tả đàn ngan về điều gỡ? Hỡnh dỏng. Vài hoạt động chớnh Thúi quen sinh hoạt. Bài vẳntờn cú mấy từ lỏy? a.3 từ lỏy.Đú là. b. 4 từ lỏy. Đú là.. c. 5 từ lỏy. Đú là 5) Nối cột A với cột B cho hợp nghĩa 1.Tinh thần. a. lạc hậu 2. Tư tưởng b. lạc quan 3. Bài thơ c. lạc đề 4. Bài hỏt. d. lạc vần 5. Con chim e. lạc đàn g. lạc điệu 6. Chuyển những cõu kể sau thành cõu cảm a. Con mốo này bắt chuột giỏi . b. Trời rột . c.Bạn Lan chăm chỉ d.Bạn Nam học giỏi ... Thứ sỏu ngày 6 thỏng 5 năm 2011 Tập làm văn: KIỂM TRA VIẾT: CHÍNH TẢ - TẬP LÀM VĂN I)Chớnh tả (nghe- viết) Bài: Đà Lạt II)Tập làm văn Đề :Tả con vật nuụi mà em thớch Toỏn: KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II Địa lý: KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè 2
Tài liệu đính kèm: