Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Tạ Thị Thu Xuân - Trường TH Kim Long B

Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Tạ Thị Thu Xuân - Trường TH Kim Long B

Tập đọc

DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU

I. Mục đích yêu cầu :

 - Luyện đọc :

* Đọc đúng: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm non, nức nở. Đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.

* Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).

- Hiểu các từ ngữ : ngắn chùn chùn, thui thủi và phần giải nghĩa trong SGK.

- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công. Từ đó HS biết thông cảm, quan tâm bênh vực bạn yếu ở trường cũng như ở nhà và ở bất cứ đâu.

- Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; Bước đầu biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài. (trả lời đươcj các câu hỏi trong SGK)

II. Chuẩn bị: - GV : Tranh SGK phóng to, bảng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.

 

doc 28 trang Người đăng haiphuong68 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 1 - Tạ Thị Thu Xuân - Trường TH Kim Long B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai, ngày 30 tháng 8 năm 2010
Tập đọc
DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU
I. Mục đích yêu cầu :
 - Luyện đọc :
* Đọc đúng: cỏ xước, Nhà Trò, cánh bướm non, nức nở. Đọc ngắt nghỉ đúng sau dấu câu và giữa các cụm từ.
* Đọc rành mạch, trôi chảy; bước đầu có giọng đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của từng nhân vật (Nhà Trò, Dế Mèn).
- Hiểu các từ ngữ : ngắn chùn chùn, thui thủi và phần giải nghĩa trong SGK.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công. Từ đó HS biết thông cảm, quan tâm bênh vực bạn yếu ở trường cũng như ở nhà và ở bất cứ đâu.
- Phát hiện được những lời nói,cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; Bước đầu biết nhận xét về 1 nhân vật trong bài. (trả lời đươcj các câu hỏi trong SGK)
II. Chuẩn bị: - GV : Tranh SGK phóng to, bảng giấy hoặc (bảng phụ) viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định : Nề nếp
2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS.
3. Bài mới : 
Giới thiệu bài – Ghi đề.
Luyện đọc
- Gọi 1 HS khá đọc cả bài trước lớp.
- Y/cầu HS nối tiếp nhau đọc theo đoạn.
- GV theo dõi và sửa sai cho HS.
- Hướng dẫn HS luyện phát âm
- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp
- Thi đọc giữa các nhóm
- GV nhận xét, tuyên dương.
- GV đọc diễn cảm cả bài 
Tìm hiểu bài:
 - Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và TLC?
+ Đoạn 1: “2 dòng đầu”.
? Dế Mèn gặp Nhà Trò trong hoàn cảnh như thế nào?
? Đoạn 1nói nên điều gì?
+ Đoạn 2:” 5 dòng tiếp theo”.
? Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt?
G: ” ngắn chùn chùn”: là ngắn đến mức quá đáng, trông rất khó coi.
? Đoạn 2 nói nên điều gì?
+ Đoạn 3:” 5 dòng tiếp theo”.
? Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ như thế nào?
G: “ thui thủi” : là cô đơn, một mình lặng lẽ không có ai bầu bạn.
? đoạn 3 cho ta thấy điều gì? 
+ Đoạn 4:”còn lại”.
? Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mènh
? Những cử chỉ trên cho ta thấy điều gì?
- Yêu cầu HS đọc lướt toàn bài
? Nêu một hình ảnh nhân hoá mà em thích, cho biết vì sao em thích?
 - Yêu cầu HS thảo luận nhóm bàn rút ra đại ý của bài.
- GV chốt ý- ghi bảng:
Luyện đọc diễn cảm.
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn trước lớp.
- GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn đã viết sẵn.
- GV đọc mẫu đoạn văn trên. 
- Gọi HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- Gọi 1 vài HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét và tuyên dương.
4. Củng cố:
 - Gọi 1 HS đọc lại bài và nhắc ND chính.
? Qua bài học hôm nay, em học được gì ở nhân vật Dế Mèn
Hát.
- Cả lớp mở sách, vở lên bàn. 
- Lắng nghe và nhắc lại đề bài.	
- Học sinh đọc bài + chú giải
- Lớp theo dõi, Lắng nghe.
- Học sinh tiếp nối nhau đọc bài.
- HS đọc, lớp theo dõi, nhận xét.
- Luyện phát âm
- Luyện đoc theo cặp
- Đại diện một số nhóm đọc, lớp nhận xét
- HS theo dõi
- Thực hiện đọc thầm và TLC?
_ Lớp theo dõi – nhận xét và bổ sung.
Dế Mèn đi qua một vùng cỏ xước thì nghe tiếng khóc tỉ tê, lại gần thì thấy chị Nhà Trò gục đầu khóc bên tảng đá cuội.
Ý 1:Dế Mèn gặp chị nhà trò
.thân hình chị bé nhỏ, gầy yếu, người bự những phấn như mới lột. Cánh chị mỏng, ngắn chùn chùn, quá yếu, lại chưa quen mở. Vì ốm yếu, chị kiếm bữa cũng chẳng đủ nên lâm vào cảnh nghèo túng.
Ý 2: Hình dáng chị NhàTrò
trước đây mẹ Nhà Trò có vay lương ăn cuả bọn nhện. Sau đấy chưa trả được thì đã chết. Nhà Trò ôm yếu, kiếm không đủ ăn, không trả được nợ. Bọn nhện đã đánh Nhà Trò mấy bận. Lần này, chúng chăng tơ chặn đường, đe bắt chị ăn thịt.
Ý 3: Chị Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp, đe doạ
+ Lời nói của Dế Mèn : Em đừng sợ. Hãy trở về với tôi đây. Đứa độc ác không thể cậy khoẻ ăn hiếp kẻ yếu.
+ Cử chỉ và hành động của Dế Mèn: phản ứng mạnh mẽ xoè cả 2 càng ra; hành động bảo vệ, che chơ : dắt Nhà Trò đi.
Ý 4: Tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn
- HS đọc bài.
- HS nêu.
Đại ý: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bênh vực người yếu, xoá bỏ áp bức, bất công.
- HS đọc nối tiếp đến hết bài, lớp theo dõi, nhận xét, tìm ra giọng đọc của từng đoạn
- Theo dõi
- Luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
 Toán
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
I. Mục tiêu : - Giúp HS :
+ Đọc, viết các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số.
+ Rèn kỹ năng đọc viết được các số trong phạm vi 100 000. 
 Biết phân tích cấu tạo số.
+ Giúp HS có ý thức tự giác học tập
II. Chuẩn bị : - Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 1. Ổn định: Nề nếp lớp.
 2. Bài cũ : Kiểm tra sách vở của HS
 3. Bài mới : 
Giới thiệu bài, ghi đề.
Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng.
- GV viết số 83 251, yêu cầu HS đọc và nêu rõ chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số nào?
- Tương tự với các số: 83 001, 80 201, 80 001
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
(VD: 1 chục = 10 đơn vị; 1 trăm = 10 chục;)
- Gọi một vài HS nêu : các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, tròn chục nghìn.
Thực hành làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu, sau đó tự làm bài vào vở.	
- Theo dõi HS làm bài.
- Gọi 2 HS lên bảng sửa bài. 
- Yêu cầu HS nêu quy luật của các số trên tia số “a” và các số trong dãy số “b”
? Các số trên tia số được gọi là những số gì?
? Hai số đứng liền nhau trên tia số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
? Các số trong dãy số “b” là những số gì?
? Hai số đứng liền nhau trong dãy số “b” hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
- Chữa bài trên bảng cho cả lớp.
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài cho cả lớp.
- Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra.	
 Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc bài mẫu “a”, 
1 HS đọc bài mẫu “b”và nêu yêu cầu của bài.	
- Cho HS tự phân tích cách làm và làm bài vào vở.
- Theo dõi giúp đỡ HS yếu.
- Chữa bài, yêu cầu HS sửa bài nếu sai.
Bài 4:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài.
? Muốn tính chu vi của một hình ta làm như thế nào?
- Cho HS nêu các hình ở bài tập 4.
- GV gợi ý: vận dụng công thức tính chu vi hình chữ nhật và hình vuông để tính
- Yêu cầu HS về nhà tự làm bài.
4. Củng cố : - Chấm bài, nhận xét.
- Gọi vài em nhắc lại cách tính chu vi HCN, HV. Hướng dẫn BT luyện thêm về nhà.
- Nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : Về làm bài 4, làm lại các bài chưa đúng. Chuẩn bị bài sau.
Hát
- Mở sách, vở học toán.
- HS nhắc lại đề.
- 2 HS đọc và nêu, lớp theo dõi: 
số1 hàng Đơn vị, số 5 hàng chục, số 2 hàng trăm, số 3 hàng nghìn, số 8 hàng chục nghìn,
- Vài HS nêu: 
Vài HS nêu. 
- 1 HS nêu. y/c
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
 ..các số tròn chục nghìn.
.10 000 đơn vị.
... số tròn nghìn.
1000 đơn vị.
- Theo dõi và sửa bài nếu sai.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- HS lần lượt lên bảng làm.
- HS kiểm tra lẫn nhau.
- 2 HS đọc, lớp theo dõi.
- HS tự làm bài vào vở, sau đó lần lượt lên bảng làm, lớp theo dõi, nhận xét.
- Thực hiện sửa bài.
- HS nêu: Tính chu vi của các hình
tính tổng độ dài các cạnh của hình đó.
hình tứ giác, hình chữ nhật và hình vuông.
- Lắng nghe.
- 2 em nhắc lại.
- Lắng nghe, ghi nhận.
Mĩ thuật
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
 LÞch sö
 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ
I.Mục tiêu: Sau bài học , HS biết: 
- Môn Lịch sử và Địa lí ở lớp 4 giúp HS hiểu biết về thiên nhiên và con người Việt 
Nam, biết công lao của cha ông ta trong thời kì dựng nước và giữ nước từ thời Hùng
 Vương đến buổi đầu thời Nguyễn. 
- Môn Lịch sử và Địa lí góp phần giáo dục HS tình yêu thiên nhiên, con người và 
đất nước Việt Nam.
II. Đồ dùng dạy học.
- Bản đồ địa lý tự nhiên VN, bản đồ hành chính VN.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
III. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động day
 Hoạt động học
Ổn định:
Bài cũ: kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Bài mới:
*. Hoạt động 1: Làm việc cả lớp
- GV treo bản đồ tự nhiên, bản đồ hành chính VN lên bảng
- GV giới thiệu vị trí địa lý của đất nước ta và các cư dân
ở mỗi vùng trên bản đồ.
? Em đang sống ở tỉnh nào?
- Gv gọi một số lên trình bày lạivà xác định trên bản đồ
hành chính VN vị trí tỉnh mà em đang sống
*. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của
một số dân tộc ở một vùng. Yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả 
theo tranh, ảnh
=>KL: Mỗi dân tộc sống trên đất nước VN có nét văn hoá 
riêng song đều có cùng một Tổ quốc, một lịch sử VN.
*Hoạt động 3: Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề: Tổ quốc ta tươi đẹp như ngày hôm nay,
 ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ
nước
? Em có thể kể một sự kiện chứng minh được điều đó?
- GV bổ sung
=> KL: môn lịch sử và địa lý giúp các em biết những điều
 trên từ đó các em thêm yêu thiên nhiên, yêu con ngưòi và 
tổ quốc ta.
- Hướng dẫn HS cách học:
G: để học tốt môn lịch sử và địa lý, các em cần tập quan
sát sự vật, hiện tượng,thu thập tìm kiếm tài liệu lịch sử, địa
 lý, mạnh dạn nêu thắc mắc đặt câu hỏi và tìm câu trả lời. 
Tiếp đó các em nên trình bày kết quả học tập bằng cách 
diễn đạt của chính mình 
4. Củng cố, dặn dò:
? Các em hãy mô tả sơ lược cảnh thiên nhiên và cuộc
sống của người dân ở nơi em ở?
Dặn dò: Học bài, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS trả lời
- HS lên trình bày và xác định trên bản đồ
- Các nhóm làm việc, sau đó trình bày trước lớp
-> Lớp nhận xét bổ sung
- HS nhắc lại
- HS theo dõi
- HS kể
- Theo dõi 
- đọc bài học SGK
Thứ ba, ngày 31 tháng 8 năm 2010
ThÓ dôc
Giíi thiÖu ch­¬ng tr×nh
Trß ch¬i: ChuyÒn bãng tiÕp søc
I. Môc tiªu:
	- Gãp phÇn b¶o vÖ t¨ng c­êng søc kháe, ph¸t triÓn c¸c tè chÊt thÓ lùc, tiÕp tôc h×nh thµnh thãi quen th­êng xuyªn luyÖn tËp TDTT cho HS.
	- Trang bÞ cho HS 1 sè hiÓu biÕt vµ nh÷ng kü n¨ng c¬ b¶n vÒ §H§N.
	- Gãp phÇn gi¸o dôc ®¹o ®øc, lèi sèng lµnh m¹nh, h×nh thµnh nh©n c¸ch con ng­êi míi.
	- T¹o ®iÒu kiÖn cho HS vËn dông kiÕn thøc, kü n¨ng ®· häc ®Ó tù tËp luyÖn vµ vui ch¬i h»ng ngµy.
	- Yªu cÇu HS n¾m ®­îc c¸ch ch¬i trß ch¬i.
II. §Þa ®iÓm, ph­¬ng tiÖn:
	- S©n tr­êng hoÆc trong líp.
	- 1 cßi, 4 qu¶ bãng nhì cao su hoÆc nhùa.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
1. PhÇn më ®Çu:
- TËp hîp líp, phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc.
HS: - Nghe vµ lµm theo.
- §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t.
- Trß ch¬i: T×m ng­êi chØ huy (2 -3 phót)
2. PhÇn c¬ b¶n:
a. Giíi thiÖu ch­¬ng tr×nh thÓ dôc líp 4
- TuÇn häc 2 tiÕt
- C¶ n¨m 70 tiÕt
- Néi dung bao gåm: §H§N, bµi TD ph¸t ... chép bài của bạn, nhắc bài cho bạn trong giờ kiểm tra.
- Nhắc lại
- HS nêu trước lớp.
- Tự liên hệ.
- Lắng nghe, ghi nhận.
Thứ sáu ngày 3 tháng 8 năm 2010
KÜ thuËt
(Giáo viên bộ môn soạn giảng)
 Tập làm văn
NHÂN VẬT TRONG TRUYỆN
I. Mục tiêu :
	- Bước đầu hiểu thế nào là nhân vật.
 	 - Nhận biết được tính cách của từng người cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện ba anh em. ( BT 1, mục III).
 - Bước đầu biết kể tiếp câu chyện theo tình huống cho trước, đúng tính cách nhân vật. (BT2, mục III)
 - Giáo dục HS biết giúp đỡ mọi người.
II. Chuẩn bị : - Ba, bốn tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo yêu cầu của BT 1
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định 
2. Bài cũ: - Kiểm tra 
? Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là kể chuyện ở những điểm nào?
? Nêu ghi nhớ?
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
Giới thiệu bài - Ghi đề.
Nhận xét qua bài tập và rút ra ghi nhớ.
Bài tập 1:
- Gọi 1 HS đọc nội dung BT1.	
- Gọi HS kể nói tên những truyện em mới học.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. 
- GV và lớp theo dõi. Sau đó GV sửa bài cho cả lớp và chốt lại.
Bài tập 2:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
? Nêu nhận xét về tính cách của các nhân vật: (Dế Mèn, mẹ con bà nông dân)
? Nhân vật trong truyện là những ai?
? Hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật nói lên điều gì?
? Dựa vào 2 bài tập trên, nêu ghi nhớ?
- GV lắng nghe HS trình bày, tổng hợp các ý kiến và rút ra ghi nhớ.
Luyện tâp.
Bài tập 1:
- Gọi 1HS đọc đề và nêu yêu cầu của BT1.
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời câu hỏi SGK.
- Gọi HS xung phong nêu ý kiến.
- GV và cả lớp theo dõi, nhận xét
Bài tập 2:
- Gọi 1 em đọc yêu cầu BT2.
- Cho HS thảo luận theo nhóm đôi để kể tiếp câu chuyện theo 2 hướng
Yêu cầu từng nhóm kể.
 - Gọi 1 số em kể trước lớp.
 - GV và cả lớp nghe và nhận xét xem ai kể đúng yêu cầu của đề, giọng kể hay,
 4. Củng cố:	- Nhận xét tiết học.
- Hai HS lên bảng
- 1 em nhắc lại đề.
- 1 em đọc BT1, lớp theo dõi.
- 1 em kể (Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, Sự tích hồ Ba Bể). Lớp lắng nghe.
- HS thực hiện làm bài.
- Theo dõi quan sát và 1 em đọc lại đáp án.
- 1 em đọc. Cả lớp đọc thầm, suy nghĩ và trả lời câu hỏi của GV.
Dế Mèn khẳng khái, có lòng thương người, ghét áp bức bất công, sẵn sàng làm việc nghĩa để bênh vực những kẻ yếu -> Lời nói và hành động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ nhà Trò.
Mẹ con bà goá giàu lòng nhân hậu à cho bà lão ăn in, ngủ trong nhà, hỏi bà lão cách giúp người bị nạn, chèo thuyền cứu giúp những người bị nạn lụt.
-....Có thể là người, con vật đồ vật, cây cối.... được nhân hoá
- Nói lên tính cách của nhân vật ấy
- Vài em đọc phần ghi nhớ trong SGK, cả lớp đọc thầm.
- 1 em đọc, lớp theo dõi.
- Từng cặp 2 em trao đổi.
- 1 vài em nêu trước lớp. Các bạn khác lắng nghe và nhận xét, góp ý.
- HS theo dõi.
- 1 em đọc yêu cầu BT2, lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm để kể tiếp câu chuyện
- Từng nhóm kể chuyện theo gợi ý.
- 3 - 4 em kể.
- 1 số em kể trước lớp.
- Nhận xét lời bạn kể
Toán
LUYỆN TẬP
I) Mục tiêu:
- Tính được giá trị của biểu thức có chứa một chữ khi thay bằng chữ số.
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a.
- Giáo dục học sinh tính vẩn thận, chính xác.
II) Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ 
III) Hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định :
2. Bài cũ: - 2 HS lên bảng.
a) tính giá trị biểu thức 250 + m
 với m = 80; m = 30
b) Tính giá trị biểu thức 873 – n
 với n = 10; n = o
- GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
 * Giáo viên giới thiệu bài - Ghi đề
* Hoạt Động 1: Ôn lại cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
? Nêu cách tính giá trị biểu thức có chứa một chữ?
* Hoạt Động 2: Luyện tập thực hành 
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm trên phiếu.
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức.
- Gọi 1 em nêu yêu cầu của đề.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 4 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Nhận xét và sửa 
Bài 4 : ... Với a = 8m
Gọi HS nêu Y/cầu của bài.
GV hướng dẫn.
 - Chấm bài, nhận xét.
4) Củng cố - Nhấn mạnh nội dung bài học
- 2 HS lên bảng, lớp làm vào vở nháp
1-2 em nêu, lớp theo dõi.
- Từng cá nhân làm trên phiếu.
1 em nêu, lớp theo dõi.
- Từng cá nhân làm bài vào vở.
- Theo dõi bạn sửa bài.
- Theo dõi và sửa bài vào vở.
 1 em đọc đề, lớp theo dõi.
- HS lên bảng làm bài
- 4 em lần lượt lên bảng sửa bài.
- Sửa bài vào vở.	
HS nêu Y/cầu.
Tự làm bài vào vở.
Sửa bài.
Khoa học
TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
I. Mục tiêu : Sau bài học, HS biết:
 - Nêu được một số biêu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể người vói môi trường như: lấy vào khí ỗy, thác ăn, nước uống; thải ra khí các- bô- níc, phân và nước tiểu.
Hoàn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
Giáo dục ý thức giữ gìn sức khỏe hàng ngày.
II. Chuẩn bị : Tranh hình SGK phóng to.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Ổn định :
2. Bài cũ : “ Con người cần gì để sống”.
- 3 HS lên bảng trả lời 3 câu hỏi của bài 1 SGK.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: 
Giới thiệu bai- Ghi đề.
Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở người.
* Mục tiêu: 
- HS kể ra những gì hằng ngày cơ thể lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.
* Cách tiến hành
Bước 1:- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo luận theo nhóm đôi với nội dung như SGV
- GV nghe và ghi tất cả các ý kiến lên bảng.
Bước 2:
- Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ theo hướng dẫn trên.
- Theo dõi, kiểm tra và giúp đỡ thêm cho các nhóm.
Bước 3:
Gọi vài HS trình bày kết quả của nhóm mình
Bước 4:
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi để rút ra kết luận.
? Trao đổi chất là gì?
? Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với con người, động vật và thực vật.
- GV tóm tắt lại các ý kiến của HS và rút ra kết luận
Kết luận : SGV
Thực hành vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
* Mục tiêu: HS trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường.
* Cách tiến hành
Bước 1: Làm việc theo nhóm bàn.
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với môi trường theo ý tưởng tượng.
- GV theo dõi và giúp HS hiểu sơ đồ trong sách chỉ là một cách còn có thể sáng tạo viết hoặc vẽ theo nhiều cách khác.
- Theo dõi các nhóm làm việc, giúp đỡ nhóm còn lúng túng.
Bước 2: Trình bày sản phẩm.
- Gọi đại diện 1-2 nhóm trình bày kết quả trước lớp.
- GV nhận xét và khen những nhóm làm tốt.
Gợi ý:
 Lấy vào Thải ra
Ô-xi
Các-bô-níc
CƠ THỂ NGƯỜI
Thức ăn
Phân
Nước tiểu, mồ hôi
Nước
Sơ đồ sự trao đổi chất ở người 
4. Củng cố : - Gọi 1 HS đọc phần kết luận.
 - Giáo viên nhận xét tiết học.
5. Dặn dò : Về xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài 3.
 3 em lên bảng trả lời câu hỏi.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Nhóm 2 em thảo luận theo yêu cầu của GV. 
- Vài HS trình bày kết quả.
 Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS cá nhân trả lời, mời bạn nhận xét, bổ sung.
- Theo dõi, lắng nghe.
- Vài em nhắc lại.
- HS làm việc theo nhóm bàn. Cả nhóm cùng bàn cách thể hiện và tất cả các bạn trong nhóm đều tham gia vẽ theo sự phân công của nhóm trưởng.
- Đại diện nhóm trình bày, HS khác nhận xét, bổ sung ý kiến.
- Theo dõi sơ đồ và nhắc lại thành lời. 
1 HS đọc, lớp theo dõi.
- Nghe và ghi bài.
Sinh ho¹t tËp thÓ
KiÓm ®iÓm ho¹t ®éng tuÇn
I.Môc tiªu:
 - HS n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn qua ®Ó cã h­íng phÊn ®Êu, söa ch÷a cho tuÇn tíi.
 - RÌn cho HS cã tinh thÇn phª, tù phª.
 - Gi¸o dôc häc sinh ý thøc thùc hiÖn tèt c¸c nÒ nÕp.
II. ChuÈn bÞ: Néi dung 
III. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Tæ tr­ëng nhËn xÐt tæ m×nh vµ xÕp lo¹i c¸c thµnh viªn trong tæ.
C¶ líp cã ý kiÕn nhËn xÐt.
2. Líp tr­ëng nhËn xÐt chung c¸c ho¹t ®éng trong tuÇn.
C¸c tæ cã ý kiÕn.
3. Gi¸o viªn cã ý kiÕn.
§¹o ®øc:---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Häc tËp:------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
C¸c ho¹t ®éng kh¸c:-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi:-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4. DÆn dß: VÒ nhµ thùc hiÖn tèt nh÷ng néi quy ®· quy ®Þnh.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 4 TUAN 1(16).doc