Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 (Bản đẹp 3 cột chuẩn kiến thức)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 (Bản đẹp 3 cột chuẩn kiến thức)

I. Mục tiêu :

 Nhận biết được góc tù ,góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác .

-Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông .

II. Đồ dùng dạy học

 - Thước kẻ, êke

IV. Các HĐ dạy học:

 

doc 27 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 28/01/2022 Lượt xem 174Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 10 (Bản đẹp 3 cột chuẩn kiến thức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2008
Tuần 10:
Tiết1: Chào cờ.
Tiết 2: Tập đọc.
Ôn tập giữa kì I (Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch , trôi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa học kỳ I ( khoảng 50 tiếng / phút ) ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn , đoạn 
 thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc .
Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của bài ; nhận biết được một số hình ảnh , chi tiết có ý nghĩa trong bài ; bước đầu biết nhận xét về
nhân vật trong văn bản tự sự .
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu viết tên bài tập đọc+ học thuộc lòng( 9 tuần)
- Bảng lớp, bảng phụ, phiếu
IV. Các HĐ dạy học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 
3.Bài mới:
a.GTB: 
b. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: 
c. Làm bài tập: 
3. Củng cố dặn dò: 
- KT đọc bài “Điều ước của vua Mi- đát”, trả lời câu hỏi.
- Nxét, ghi điểm.
- Nêu yc tiết học, ghi đầu bài.
- Gọi hs lên gắp thăm bài tập đọc.
* Đọc ngắt nghỉ đúng dấu câu.
- Yc hs đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về ND bài đọc.
- Cho hs nxét.
- GV đánh giá, cho điểm trực tiếp từng hs.
Bài 2:
- Cho hs đọc yêu cầu của bài
- Yc hs trao đổi cặp trả lời:
? Những bài tập đọc như thế nào là truyện kể?(Là những bài kể về 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối và liên quan đến 1 hay nhiều nhân vật)
? Kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân?(Dế mèn bênh vực kẻ yếu, Người ăn xin)
- Làm việc theo phiếu
Tên bài
Tác giả
Nội dung chính
Nhân vật
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
Tô Hoài
Dế Mèn thấy chị Nhà Trò yếu đuối bị bọn nhện ức hiếp đã ra tay bênh vực
Dế Mèn, Nhà Trò, bọn nhện.
Người ăn xin
Tuốc- ghê- nhép
Sự thông cảm sâu sắc giữa cậu bé qua đường và ông lão ăn xin.
Tôi(chú bé), ông lão ăn xin.
- Cho hs trình bày kết quả
- Nhận xét đánh giá
Bài 3: Tìm các đoạn văn có giọng đọc:
a. Thiết tha, trìu mến đoạn cuối chuyện “Người ăn xin”
- “Tôi chẳng biết làm cách nào...chút gì cho ông lão”
b. Thảm thiết đoạn nhà trò:
-“ Năm trước, gặp khi...vặt cánh ăn thịt em”
c. Mạnh mẽ, răn đe đoạn Dế Mèn đe doạ bọn nhện:
-“Tôi thét:
....các vòng vây đi không?”
- Cho hs thi đọc diễn cảm
- Nhận xét đánh giá
- Nhận xét chùng giờ học
- Ôn bài và chuẩn bị bài sau
- 2hs đọc
- Lần lượt từng hs lên gắp thăm, đoc bài theo yc trong phiếu.
- Nxét
- 1 HS đọc
- Trao đổi cặp
- Trả lời
- Nxét
- Làm vào phiếu theo nhóm
- Trình bày
- Nxét,bổ xung
- Đọc thầm 2 bài: Dế mèn bênh vực kẻ yếu và người ăn xin
- Tìm giọng đọc
- Trả lời
- Nxét
- Đọc lần lượt 3 đoạn
- Nghe
- Thực hiện
 ________________________________________________
 Tiết 3 :Toán 
Luyện tập
I. Mục tiêu :
 Nhận biết được góc tù ,góc nhọn, góc bẹt, góc vuông, đường cao của hình tam giác .
-Vẽ được hình chữ nhật, hình vuông .
II. Đồ dùng dạy học
 - Thước kẻ, êke
IV. Các HĐ dạy học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 
3.Bài mới:
a.GTB: 
b.Luyện tập: 
3. Củng cố dặn dò: 
- Yc hs lên bảng vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó.
- GTB, ghi đầu bài.
Bài 1: Nêu các góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt
+ Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AC
+ Góc nhọn đỉnh B cạnh BA, BC
 B BM, BC
 B BA, BM
 C CB, CA
 M MB, MA
+ Góc tù đỉnh M cạnh MB, MC
+ Góc bẹt đỉnh M cạnh MA, MC
- Cho hs so sánh góc vuông với góc nhọn, góc tù.
? Một góc bẹt bằng mấy góc vuông?(2 góc vuông)
Bài 2: Ghi đúng sai
a. S vì AH không vuông góc với BC
b. Đ vì AB vuông góc với BC
Bài 3: Vẽ hình vuông
- Đoạn thẳng AB = 3cm
- Vẽ hình vuông ABCD
Bài 4: Vẽ hình chữ nhật
a. AB = 6cm
 AD = 4cm
- Yc hs nêu rõ các bước vẽ của mình.
- Hệ thống nd
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- 1hs lên thực hiện
- Quan sát hình và nêu tên các góc
- Nxét, bổ xung
- Qsát, trả lời.
- Ghi Đ/S và giải thích
- HS thực hành
vẽ vào vở.
- 1hs lên bảng vẽ.
- Nxét
- Thực hành vẽ hình chữ nhật và XĐ các cặp cạnh //.
- Nghe.
- Thực hện
 Tiết 4 : Mĩ Thuật : Vẽ theo mẫu 
 Đồ vật dạng hình trụ 
 I . Mục tiêu :
- Hiểu đặc điểm, hình dángcủa các đồ vật dạng hình trụ .
- Biết cách vẽ đồ vật dạng hình trụ .
- Vẽ được đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu .
II .Chuẩn bị : -Một số đồ vật dạng hình trụ .
 -Hình vẽ gợi ý .
 - Mỗu vẽ . 
III . HĐ dạy học :
ND
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1 .KTBC 
2 . Bài mới 
a. Giới thiệu bài .
b. Hoạt động 1 : Quan sát, nhận xét .
c. Hoạt động 2 : Cách vẽ .
c. Hoạt động 3: Thực hành 
d. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá .
3. Củng cố – Dặn dò : 
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh .
Ghi bài lên bảng 
- Giới thiệu mẫu vẽ có dạng hình trụ và bày mẫu để học sinh nhận xét :
+ Hình dáng chung ( cao, thấp, rộng, hẹp );
+ Cấu tạo ( có những bộ phận nào) .
- Gọi tên các đồ vật ở hình 1sgk .
- Hãy tìm ra sự giống nhau, khác nhau của cáI chén và cái chai ở hình 1 .
- GV bổ sung, nêu sự khác nhau của 2 đồ vật đó về :
- Hình dáng chung ;
- Các bộ phận và tỉ lệ của các bộ phận 
Màu sắc và độ đậm nhạt .
- HD học sinh cách vẽ :
- Ước lượng và so sánh tỉ lệ :chiều cao, chiều ngang của vật mẫu, kể cả tay cầm để phác khung hình cho cân đối sau đó phác đường trục của đồ vật .
- Tìm tỉ lệ các bộ phận : thân, miệng, đáy ,của đồ vật .
- Vẽ nét chính và điều chỉnh tỉ lệ – Giáo viên vẽ mẫu .
- Hoàn thiện hình vẽ : vẽ nét chi tiết .
- Vẽ đậm nhạt hoặc vẽ mauuf theo ý thích .
- Cho học sinh thực hành vẽ theo nhóm .
_ Giáo viên gợi ý quan sát giúp đỡ học sinh còn lúng túng .
- Giáo viên yêu cầu hs chọn 1 số bài treo lên bảng để nhận xét .
+ Bố cục (sắp xếp hình vẽ trên tờ giấy ) .
+ Hình dáng, tỉ lệ của hình vẽ .
- Động viên khích lệ những hs có bài vẽ hoàn thành tốt . 
- Sưu tầm tranh phien bản của họa sĩ .
-Trình bày 
Nghe 
Quan sát
-Nhận xét 
-Nghe 
- Quan sát 
- Tập vẽ vào nháp .
Thực hành vẽ vào giấy, vở .
Chọn bài vẽ đẹp trưng bày .
Nhận xét .
-Nghe 
	_______________________________
Tiết 5: Đạo đức
Tiết kiệm thời giờ (tiết 2)
I. Mục tiêu
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ .
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ .
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt, hằng ngày một cách hợp
lí 
II. Chuẩn bị: SGK đạo đức 4
IV. Các HĐ dạy học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 
3.Bài mới:
a.GTB: 
b.HD thực hành: 
3.Củng cố dặn dò: 
- Kt ghi nhớ bài: Tiết kiệm thời giờ.
HĐ 1: Làm việc cá nhân
- Trao đổi các ý kiến trả lời.
- Nxét,KL: + Việc làm a,c,d là tiết kiện thời giờ
+ Việc làm b,đ,e không phải là tiết kiệm thời giờ
HĐ 2: Thảo luận theo nhóm đôi
- Trao đổi về việc bản thân đã sử dụng thời giờ như thế nào và dự kiến thời gian biểu của mình trong thời gian đó
- GV nhận xét, đánh giá
HĐ 3: Trình bày, giới thiệu các tranh vẽ, các tư liệu đã sưu tầm
- GV khen ngợi những em chuẩn bị tốt và giới thiệu hay
- Kết luận chung:
- Thời giờ là quý nhất, cần phải sử dụng tiết kiệm
- Tiết kiệm thời giờ là sử dụng thời giờ vào các việc có ích 1 cách hợp lý có hiệu quả
- Nhận xét chng giờ học
- Ôn và thực hành đúng nội dung bài, chuẩn bị bài sau
- 2hs
- làm bài tập 1
- Trình bày
- Nxét, bổ xung
- làm bài tập 4
- HS trao đổi và trình bày trước lớp ý kiến của mình
- HS trình bày
- Cả lớp trao đổi, thảo luận về ý nghĩa của các tranh vẽ... vừa trình bày
- Đọc phần ghi nhớ
 Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Tiết 1: Tập làm văn.
Ôn tập giữa kỳ I(Tiết 2)
I.Mục tiêu
- KT: Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài: Lời hứa. Hệ thống hoá các quy tắc viết hoa tên riêng.
- KN: Viết đúng chính tả, nhớ lại quy tắc viết hoa để viết đúng.
*Viết đúng chính tả.
- GD: Cẩn thận viết bài, trình bày vở sạch chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, ..
III. Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5’
3.Bài mới:
a.GTB: 2’
b.Hướng dẫn nghe viết: 22’
3. Làm bài tập
 8’
4. Củng cố dặn dò: 3’
- GV đọc cho hs viết một số tên riêng.
- Nêu yc , ghi đầu bài.
- GV đọc bài
- Cho hs tìm và luyện viết từ khó. 
- GV nói ND bài chính tả.
- GV đọc cho hs nghe, viết.
*Viết đúng chính tả.
- Đọc cho hs soát lỗi.
- Chấm, đánh giá 5-7 bài
Bài 2: Trả lời các câu hỏi
- Yc hs trao đổi cặp 1 em hỏi, 1 em trả lời
- Trình bày trước lớp
- Nhận xét, bổ sung
bài 3: Quy tắc viết tên riêng
1. Tên người, tên địa lý Việt Nam
2. Tên người, tên địa lý nước ngoài
VD: - Lê Văn Tám
 Điện Biên Phủ
 - Lu-i Pa- xtơ
 Bạch Cư Dị
 Luân Đôn
-Làm bài tập vào phiếu
- Nêu VD về 2 loại
- Đọc lời giải đúng
- Nhận xét giờ học
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau (tiết 3)
- 2hs lên bảng viết.
- Lớp viết nháp.
- Đọc thầm bài văn
- Tìm viết từ hay viết sai.
- Viết bài vào vở
- Đổi bài kiểm tra chéo.
- tạo cặp, trao đổi các câu hỏi (hỏi và trả lời)
- Từng cặp hỏi và trả lời
- Nêu yêu cầu của bài
- Nêu quy tắc viết
- Nêu VD
- Làm bài vào phiếu
- Nxét
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 2:Toán
 47: Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- KT: Giúp hs củng cố về:
+ Cách thực hiện phép cộng, phép trừ các số có 6 chữ số. áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính bằng cáh thuận tiện nhất.
+ Đặc điểm của hình vuông, hình chữ nhật. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.
- KN: Nhớ lại KT đã học vận dụng làm bài tập nhanh, đúng.
*Cộng số có 6 chữ số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng lớp, bảng phụ
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, động não, ..
IV. Các HĐ dạy học
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5’
3.Bài mới:
a.GTB: 2’
b.Thực hành. 30’
3. Củng cố, dặn dò
 3’
- Yc hs lên bảng vẽ hình vuông có cạnh 5cm.
- GTTT, ghi đầu bài.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
+ Đặt tính
+ Nêu cách thực hiện tính
- Yc hs lên bảng đặt tính rồi tính.
- Nxét, HD
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Yc hs nêu cách thực hiện
*Cộng số có 6 chữ số.
- Cho 2 hs lên bảng làm, lớp làm bài vào vở.
-Nxét, chữa.
6257 + 989 + 743 = 6257 + 743 + 989
 = 7000 + 989
 = 7989
5798 + 322 + 4678 = 5798 +(322 + 4678)
 = 5798 + 5000
 = 10798
Bài 3: 
- Cho hs vẽ hình theo bài yc.
- Yc hs trả lời câu hỏi
- KL:
a. Cạnh hình vuông BIHC là 3cm
b. DH vuông góc với AD, BC, IH
c. Chiều dài hình chữ nhật AIHD là
 3 + 3 = 6( cm)
 Chu vi hình chữ nhật AIHD là
 ( 6 + 3) x 2 = 18 ( cm)
 Đ/s: 18 cm
Bài ... ệm.
- Nxét, KL: Giấy, bông, vải nước thấm qua
 Túi nilông nước không thấm qua
*Cách tiến hành.
- Đồ dùng
1. Cốc đường
2. Cốc muối
3. Cốc cát
4. Cốc sỏi
- Cho hs làm thí nghiệm, nêu nhận xét.
+ Nước hoà tan: đường, muối
+ Nước không hoà tan: cát, sỏi
- Cho hs đọc phần ghi nhớ 
- Nx chung giờ học
- Liên hệ giáo dục.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau
- 2hs nêu
- Hs làm thí nghiệm theo nhóm - Dùng các giác quan cần sử dụng để quan sát các cốc nước.
- Trả lời câu hỏi vào phiếu.
- nxét
- Quan sát hình dạng của nước ở mỗi vật
- Trả lời.
 - Nxét
- Hs thực hành, đặt cốc, chai, lọ ở vị trí khác nhau.
- Trả lời hình dạng của nước.
- Nxét.
- Hs thực hành
- Nêu cách tiến hành và nhận xét.
- Nxét.
- Dùng giấy, bông, vải và túi nilông làm thí nghiệm
- Nêu kq làm thí nghiệm.
- Làm thí nghiệm theo nhóm.
- Nxét rút ra KL. 
- Nxét
- 2hs đọc
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 3:Toán
$49: Nhân với số có một chữ số
I. Mục tiêu
 - KT: Giúp HS: Biết cách thực hiện phép nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số
- KN: Rèn KN thực hành tính nhân với số có một chữ số nhanh, đúng.
*Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
 - Bảng lớp bảng phụ
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, ..
IV. Các HĐ dạy học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5’
3.Bài mới:
a.GTB: 2’
b. Phép nhân
10’
2. Làm bài tập
20’
3. Củng cố, dặn dò
3’
- Yc hs lên bảng đặt tính rồi tính.
356742 + 6527 84672 - 9734
- Nxét, ghi điểm.
- GTTT, ghi đầu bài.
- Nhân số có 6 chữ số với số có 1 một chữ số( có nhớ, không nhớ)
 241324 x 2 = ?
- HD đặt tính rồi tính
+ Nhân lần lượt từ phải sang trái
- Làm vào nháp
- Cho hs nêu cách thực hiện.
- GV trình bày bảng như sgk.
 	241324
 x 2
 482648
241324 x 2 = 482648
* Nhân có nhớ
136204 x 4 = ?
- Yc hs đặt tính.
- Cho hs nêu cách thực hiện
- GV kết hợp vừa hỏi vừa ghi bảng như sgk
 KQ: 136204 x 4 = 544816
Bài 1: Đặt tính rồi tính
*Nhân số có 6 chữ số với số có 1 chữ số.
+ Đặt tính
+ Thực hiện tính
 341231 214325 102426 x x x
 2 4 5 
 682462 857300 512030 
Bài 2: 
- Cho hs làm bài cá nhân, nêu kq nối tiếp.
- Yc hs nêu cách thực hiện
- Nxét KL.
Bài 3: Tính
+ Thực hiện phép nhân
+ Tính giá trị biểu thức
321475 + 423507 x 2 = 321475 + 847014
 = 1168489
843275 - 123568 x 5 = 843275 - 617840
 = 225438
1306 x 8 + 24573 = 10448 + 24573
 = 35021
609 x 9 - 4845 = 5481 - 4845
 = 636
Bài 4: Giải toán
- Cho hs đọc yc, phân tích đề, nêu tóm tắt.
Bài giải
Số truyện phát cho 8 xã vùng thấp là
850 x 8 = 6800 ( quyển)
Số truyện phát cho 9 xã vùng cao là
980 x 9 = 8820 ( quyển)
Số truyện cấp cho huyện là
6800 + 8820 = 15620 ( quyển)
Đ/s: 15620 quyển truyện
- NX chung tiết học
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
- 2hs lên bảng.
- Nxét
- Nêu cách thực hiện.
- Nhân nêu kq
- Nxét.
- Nêu cách thực hiện
- Làm bài vào nháp, nêu kq.
- 2hs nêu các bước thực hiện.
- 3hs lên bảng làm.
- Nxét.
- Làm bài cá nhân.
- Nêu kq nối tiếp.
- Nxét.
- Làm bài theo nhóm.
- Nxét chéo.
- Đọc đề, phân tích, làm bài
- 1hs nêu tóm tắt.
- Làm bài bảng nhóm.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết4: Âm nhạc.
Tiết 5: Kĩ thuật.
Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột (T1)
I. Mục tiêu.
-KT:Hs biết cách gấp mép vảivà khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau.
-KN: Gấp được mép vải và khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu độtthưa hoặc đột mau đúng quy trình đúng kĩ thuật.
- GD:Yêu thích sản phẩm mình làm đươc.
II.Chuẩn bị:
Một mảnh vải trắng có kích thước 20cm x 30cm.
Len hoặc sợi khác với màu vải.
Kim khâu kéo bút chì thước.
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, làm mẫu, thực hành. ..
IV.Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 2’
3.Bài mới:
a.GTB: 2’
b. HD quan sát và nhận xét.
8’
c.HD thao tác kĩ thuật. 13’
d.Thực hành.
7’
3.Củng cố- dặn dò. 3’
- KT sự chuẩn bị của hs.
- Ghi đầu bài.
- G giới thiệu mẫu, HD hs quan sát, nêu câu hỏi yc hs nhận xét đường gấp mép vải và đường khâu viền trên mẫu (mép vải được gấp 2 lần. Đường gấp mép ở mặt trái của mảnh vải và được khâu bằng mũi khâu đột thưa hoặc đột mau. Đường khâu được thực hiện ở mặt phải mảnh vải).
- Gv nhận xét tóm tắt đặc điểm đường khâu đường viền gấp mép vải.
- Hd học sinh QS hình 1,2,3,4 và đặt câu hỏi yêu cầu HS trả lời.
- HD học sinh đọc nội dung của mục 1 kết hợp với QS H1,hình 2a, 2b( sgk) để trả lời các câu hỏi về cánh gấp mét vải.
-Nx các thao tác của hs thực hiện sau đó HD theo nội dung SGK.
- HD học sinh kết hợp đọc nội dung của mục 2, mục 3 với quan sát hình 3, hình 4(Sgk) để trả lời các câu hỏi và thực hiện các thao tác khâu viền đường gấp mép bằng mũi khâu đột.
- NX chung và HD khâu lược, khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột.
* Lưu ý: Để Hs biết khâu lược được thực hiện ở mặt trái vải, còn khâu viền đường gấp mép thhì thựchiện ở mặt phải. tuỳ khả năng Hs có thể khâu viền đường gấp mép bằng mũi đột thưa hoặc mũi đột mau.
- Kt sự chuẩn bị vật liệu, dụng cụ thực hành của Hs và tổ chức cho hs thực hành vạch dấu, gấp mép vải theo đường vạch dấu.
- Hệ thống nd
- Nxét giờ học
- Yc CB bài sau.
- Quan sát
- Trả lời
- Nxét
- Nghe
- Qsát
- Trả lời cách gấp mép vải
- Nắm cách khâu viền mép vải bằng mũi khâu đột.
- Thực hành khâu
- Nghe
- Thực hiện
Thứ sáu ngày 24 tháng 10 năm 2008
Tiết 1: Tập làm văn.
Kiểm tra giữa kỳ I (đọc) (Tiết 7)
(Nhà trường ra đề)
Tiết 2: Toán
$50: Tính chất giao hoán của phép nhân
I. Mục tiêu
 - KT: Giúp hs biết tính chất giao hoán của phép nhân.
 - KN: Vận dụng tính chất giao hoán của phép nhân để tính toán.
- GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, cẩn thận làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng lớp, bảng phụ
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, luyện tập, ..
IV. Các HĐ dạy học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 5’
3.Bài mới:
a.GTB: 2’
b.So sánh giá trị của 2 biểu thức: 6’
2. Viết kết quả vào ô trống
7’
3. Thực hành
17’
3.Củng cố, dặn dò: 3’
- YC hs lên bảng tính: 34597 x 5 =
 6482 x 6 = 
- GTTT, ghi đầu bài.
- Gọi hs đứng tại chỗ tính và so sánh kết quả các phép tính.
3 x 4 và 4 x 3
2 x 6 và 6 x 2
7 x 5 và 5 x 7
- Gọi hs nhận xét các tích.
 3 x 4 và 4 x 3
 2 x 6 và 6 x 2
 7 x 5 và 5 x 7
- Sau đó nêu được sự bằng nhau của các kết quả từng cặp hai phép nhân có các thừa số giống nhau.
3 x 4 = 4 x 3 2 x 6 = 6 x 2 ..
- GV treo bảng phụ có các cột ghi giá trị của:
a,b a x b và b x a
- Gọi hs tính KQ của a x b và b x a với mỗi giá trị cho trước của a, b
a = 4, b = 8 có a x b = 4 x 8 = 32
 b x a = 8 x 4 = 32
- Các ý sau tính tương tự.
- GV ghi các KQ vào các ô trống trong bảng phụ. Cho hs so sánh KQ của trong mỗi trường hợp, rút ra Nxét. GV khái quat bằng biểu thức.
 a x b = b x a
- Cho hs Nxét các thừa số a và b trong hai phép nhân a x b và b x a nhằm rút ra Nxét: Khi đổi chỗ các thừa số trong một tích thì tích không thay đổi.
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
- Gọi hs nhắc lại Nxét.
- áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân.
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài.
 4 x 6 = 6 x 4 3 x 5 = 5 x 3
 207 x 7 = 7 x 207 2138 x 9 = 9 x 2138
Bài 2: Tính
+Yc hs đặt tính
- Cho hs lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Nxét, chữa.
 1357 853 40263 1326 
 x x x x 
 5 7 7 5 
 6785 5971 281841 6630 
Bài 3: Tìm 2 biểu thức có giá trị bằng nhau
- Cho hs làm bài theo nhóm
- Yc hs giải thíh cách làm.
- Nxét, chữa.
4 x 2145 = ( 2100 + 45) x 4
3964 x 6 = ( 4 + 2) x ( 3000 + 964)
10287 x 5 = ( 3 + 2) x 10287
KQ các biểu thức: 
a. 8580
b. 23784
c. 51435
Bài 4: Điền số
- Điền số thích hợp vào ô trống
a x1 = 1 x a = a
a x 0 = 0 x a = 0
- Yc hs nêu lại quy tắc
- Nx chung
- Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau
- 2hs lên tính
- Nxét
- Tính nhẩm nêu kq
- Nxét kq
- Tính giá trị 
a x b và b x a
- Rút ra nhận xét.
- 1hs nêu
- 2hs lên bảng làm.
- Nxét, bổ xung.
- 4hs lên bảng làm.
- Nxét.
- Làm bài theo nhóm .
- Trình bày kq
- Nxét chéo.
- Làm bài cá nhân.
- 2hs lên bảng làm.
- Nxét.
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4:Lịch sử
$10: Cuộc kháng chiến chống quân Tống
xâm lược lần thứ nhất( năm 981)
I. Mục tiêu
 - KT: Giúp hs biết: Lê Hoàn lên ngôi vua là phù hợp với yêu cầu của đất nước và hợp với lòng dân. Biết ý nghĩa thắng lơi của cuộc kháng chiến
- KN: Kể lại được diễn biến của cuộc kháng chiến chống quan tống xâm lược.
- GD: Tinh thần học tập tốt để XD quê hương, đất nước.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu bài tập và hình minh hoạ cho bài
III.Phương pháp:
- Hỏi đáp, giảng giải, KT đánh giá, thảo luận nhóm, qsát, ..
IV. Các HĐ dạy học:
ND- TG
HĐ của giáo viên
HĐ của học sinh
1.ÔĐTC:
2.KTBC: 4’
3.Bài mới:
a.GTB: 2’
b.Tình hình nước ta trước khi quân Tống sang xâm lược. 9’
c. Diễn biến của cuộc k/c trống quân Tống. 9’
d.Kết quả của cuộc k/c trống quân Tống. 8’
3.Củng cố dặn dò: 3’
- KT bài học giờ trước.
- Chuyển tiếp, ghi đầu bài.
HĐ 1: Làm việc cả lớp
- Đọc đoạn 1 (Năm 979.... Tiền Lê)
? Lê Hoàn lên ngôi trong hoàn cảnh nào ?
(Đinh Toàn còn nhỏ, nhà Tống đem quân sang xâm lược...)
? Việc này có được nhân dân ủng hộ không?
(Được quan sỹ ủng hộ và tung hô " Vạn tuế")
HĐ 2: Thảo luận nhóm
- Phát phiếu, yc hs thảo luận làm bài vào phiếu.
- Quân Tống xâm lược nước ta vào năm nào ?
- Quân Tống tiến vào nước ta theo những đường nào ?
- Hai trận đánh lớn diễn ra ở đâu và diễn ra như thế nào ?
- Quân Tống có thực hiện được ý đồ xâm lược của chúng không?
HĐ 3: Làm việc cả lớp
? Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quan Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân dân ta?(Nền độc lập của nước nhà được giữ vững, nhân dân ta tự hào, tin tưởng vào sức mạnh và tiền đồ của dân tộc)
- Nêu câu hỏi rút ra bài học
- Cho hs đọc
- Hệ thống nd
- Nhận xét chung tiết học
- Đọc phần ghi nhớ của bài, chuẩn bị bài sau
- 2hs.
- 1hs đọc
- Trả lời
- Nxét
- Nhận phiếu.
- Nhóm 4, làm theo các câu hỏi
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Thuật lại diễn biến cuộc khởi nghĩa chống quân Tống của nhân dân ta trên lược đồ
- Suy nghĩ, trả lời.
- Nxét.
- 2hs nêu
- 2hs đọc
- Nghe
- Thực hiện
Tiết 4: Kể chuyện.
Kiểm tra giữa học kì I ( viết) (Tiết 8)
(Nhà trường ra đề)
Tiết 5: Sinh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_10_ban_dep_3_cot_chuan_kien_thuc.doc