Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Hứa Văn Hương

Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Hứa Văn Hương

Tiết 3: Luyện từ và câu

 MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG.

I. Mục tiêu:

- Mở rộng vốn TN thuộc chủ điểm: Trung thực- tự trọng

- Hiểu được nghĩa các TN, các câu thành ngữ, tục ngữ, thuộc chủ điểm trên.

- Tìm được các từ ngữ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm.

- Biết dùng các TN thuộc chủ điểm để đặt câu.

*TCTV: Cho HS nhắc lại bài giải đúng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ kẻ sẵn BT1 từ điển:

- 2 tờ phiếu to viết BT3,4

 

doc 41 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 140Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Hứa Văn Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 
 Ngày giảng: 27/10/2010
Tiết 2: Tập đọc
" Vua tàu thuỷ" Bạch Thái Bưởi
I. Mục tiêu:
- Đọc lưu loát, trôi chảy toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với lòng khâm phục nhà kinh doanh Bạch Thái Bưởi.
- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi Bạch Thái Bưởi, từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chú vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy.
*TCTV: Chon HS nhắc lại câu trả lời đúng.
 II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ cho bài
III. Các HĐ dạy học:
1, OĐTC: 
2, KTBC:
- Đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ
3, Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Luyện đọc:
? Bài chia làm mấy đoạn?
- Đọc theo đoạn
+ L1: Đọc nối tiếp , luyện đọc từ khó
+ L2: Đọc nối tiếp kết hợp giảng từ
- Đọc theo cặp
- GV đọc diễn cảm toàn bài
 c. Tìm hiểu bài :
- Đọc đoạn 1, 2
? Bạch Thái Bưởi xuất thân ntn?
? Trước khi mở công ty vận tải đường thủy Bạch Thái Bưởi đã làm những công việc gì?
? Chi tiết nào cho thấy anh là người rất có chí?
? Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?
- Đọc đoạn 3, 4
? Bạch Thái Bưởi mở công ty vận tải đường vào thời điểm nào?
? Bạch Thái Bưởi đã làm gì để cạnh tranh với chủ tàu nước ngoài?
? Bạch Thái Bưởi đã thắng trong cuộc cạnh tranh không ngang sức với các chủ tàu nước ngoài ntn?
? Theo em nhờ đâu mà BTB đã thắng trong cuộc cạnh tranh với các chủ tàu nước ngoài? 
? Em hiểu thế nào là " một bậc anh hùng kinh tế"
? Theo em, nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành công? 
? Em hiểu thế nào là người đương thời?
? Đoạn 3, 4 cho em biết điều gì?
? Nội dung chính của bài là gì?
d. Đọc diễn cảm:
- Đọc 4 đoạn của bài
? Bạn đọc với giọng ntn?
- HDHS đọc diễn cảm đoạn1, 2
- Gv đọc đoạn diễn cảm
- Thi đọc
- Nhận xét, đánh giá.
4, Củng cố- dặn dò: 
? Qua bài tập đọc, em học được điều gì ở Bạch Thái Bưởi? 
- Nhận xét chung tiết học
- Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
- Hát, báo cáo sĩ số.
- 1, 2 hs đọc thuộc bài
- Trả lời câu hỏi về nội dung bài
- 4 đoạn
-Đ1: Từ đầu ...cho ăn học
-Đ2: Năm 21 tuổi...nản chí
-Đ3: Bạch Thái Bưởi...Trưng Nhị
-Đ4: Đoạn còn lại
- Nối tiếp đọc theo đoạn( 4 đoạn)
- Luyện đọc đoạn trong cặp
- 1, 2 hs đọc cả bài
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+ ...mồ côi cha từ nhỏ...đổi họ Bạch, được ăn học.
+ Đầu tiên anh làm thư kí...lập nhà in, khai thác mỏ...
+ Có lúc mất trắng tay...Bưởi không nản chí.
* ý1: Bạch Thái Bưởi là người có chí.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
+...vào lúc những con tàu của người hoa...đường sông miền bắc.
+ BTB cho người đến các bến tàu diễn thuyết.Trên mỗi chiếc tàu ông dán dòng chữ " Người ta thì đi tàu ta" để khơi dậy lòng tự hào DT.
+ ...khách đi tàu của ông ngày một đông. Nhiều chủ tàu người Hoa, người Pháp phải bán lại tàu cho ông. Ông mua xưởng sửa chữa tàu, thuê kĩ sư giỏi trồng nom.
+ ...ông biết khơi dậy lòng tự hào DT của người Việt.
+ Là người giành được thắng lợi to lớn trong linh doanh. Là người anh hùng nhưng không phải trên chiến trường mà trên thương trường.....
+ ...nhờ ý chí, nghị lực, có chí trong kinh doanh.
+ người đương thời là những người sống cùng thời đại.
* ý2: Sự thành công của Bạch Thái Bưởi
* ND: Ca ngợi BTB giàu nghị lực, có ý chí vươn lênđã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy. 
- Nối tiếp đọc 4 đoạn
- HS nêu
- Luyện đọc theo cặp
- 2, 3 hs thi đọc diễn cảm
- 2-3 HS trả lời.
- Nắm bắt.
________________________________________
Tiết 3: Luyện từ và câu
 Mở rộng vốn từ : Trung thực - tự trọng.
I. Mục tiêu:
- Mở rộng vốn TN thuộc chủ điểm: Trung thực- tự trọng 
- Hiểu được nghĩa các TN, các câu thành ngữ, tục ngữ, thuộc chủ điểm trên.
- Tìm được các từ ngữ cùng nghĩa hoặc trái nghĩa với các từ thuộc chủ điểm.
- Biết dùng các TN thuộc chủ điểm để đặt câu.
*TCTV: Cho HS nhắc lại bài giải đúng.
II. Đồ dùng dạy học: 
- Bảng phụ kẻ sẵn BT1 từ điển: 
- 2 tờ phiếu to viết BT3,4
III. Hoạt động day – học:
 1,OĐTC: 
 2, KT bài cũ: -Một em học bài tập 2, 1 em học bài tập 3
 3, Bài mới: a, Giới thiệu bài:
 b, HDHS làm bài tập
Bài 1: (T. 48): đọc yêu cầu cả mẫu - 2 học sinh đọc
 - Từng cặp làm ra nháp
 - Báo cáo kết quả, nhận xét
 - Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng tính, ngay thẳng, ngay thật, thật thà, thành thật, thật lòng, thật tình, thật tâm, bộc trực, chính thực.
- Từ trái nghĩa với trung thực: dối tra, gian dối, dan manh, gian ngoan, dan giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợp, lừa đảo, lừa lọc.
Bài 2 (T.48):? nêu yêu cầu?
Bài 3: (T49): ? Nêu yêu cầu
- Giáo viên chốt ý là đúng .
Bài 4: (T49): Nêu yêu cầu?
- Tính chung thực khoanh bằng bút đỏ, lòng tự trọng khoanh bằng bút xanh.
- Cho HS làm bài.
- NXĐG.
 4, Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HD học ở nhà: Học thuộc lòng các thành ngữ, tục ngữ SGK
- Suy nghĩ nói câu của mình
+ Bạn Lan rất thật thà
+ Tô Hiến Thành là người chính trực
+ Chúng ta cần sống thật lòng với nhau
- Hai học sinh đọc yêu cầu và nội dung
- Hoạt động cặp. Tra từ điển để đối chiếu các từ có nghĩa, từ đã cho, chọn nghĩa phù hợp.
- Các nhóm báo cáo, nhận xét
- Trao đổi cặp.
- Học sinh lên bảng làm bài tập
- Lớp nhận xét.
+ ý đúng là ý : C
- Nắm bắt
- Làm bài.
- NX.
+ Trung thực: a, c, d.
+ Tự trọng: b, e.
- Nắm bắt.
_____________________________________________
Ngày giảng: 28/10/2010
 Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
-Giúp HS luyện viết và đọc số có tới 6 chữ số (cả các trờng hợp có các chữ số o).
* BT cần làm: 1, 2, 3(a,b,c), 4(a,b).
* BT dành cho HS khá giỏi: các phần còn lại.
II. Đồ dùng dạy học.
III) Các hoạt động dạy học :
1,OĐTC:
2, KT bài cũ : Bài 3c.d . 1HS lên bảng .Kiểm tra VBT của 1 số HS .Chữa BT 
3,Bài mới : a, Gt và ghi đầu bài.
 b, Ôn lại hàng.
- GV ghi bảng 825 713 
? Xác định các hàng và CS thuộc các hàng đó ?
- GV ghi bảng :850 203 , 820 004 , 
800 007 ,832 100 ,823 010 
? Xác định các hàng và CS thuộc các hàng trong mỗi số đó ?
? CS hai hàng liền kề hơn kém nhau bao nhiêu lần ?
 c,Thực hành :
Bài 1(T10): ?Nêu y/c ?
Bài 2(T10): ?Nêu y/c?
-GV ghi bảng :Đọc số2 453, 65 243,
672 543,53 620
?Chữ số 5 ở mỗi trên thuộc hàng nào ?
-GV nhận xét .
Bài 3(T10)
?Nêu y/c?
Bài 4(T10):
?Nêu y/c?
?Em có nhận xét gì về quy luật viết các số trong dãy số tự nhiên ?
-Chấm 1 số bài 
4, Củng cố -dặn dò : 
 - NX giờ học .
 - HD học ở nhà. 
-2 HS đọc số 
-Cs 3 thuộc hàng chục ,cs 1 thuộc hàng đv,...
-Nhiều em đọc số 
-HS nêu 
-10 lần 
-1HS nêu 
-làm vào SGK 
-Đọc BT 
-1HS nêu.
-HS làm miệng 
-Đọc số 
-HS nêu ,NX sửa sai 
-Làm vào vở ,3HS lên bảng 
a, 4 300 ** d, 180 715
b. 24 316 ** e, 307 421
c. 24 301 ** đ,999 999
-NX,sửa sai 
-Phần a số viết sau hơn số viết trước 
100 000 đv
-Phần b số viết sau hơn số viết trước 
10 000 đv
-Phần a số viết sau hơn số viết trước1 000đv
-Phần d số viết sau hơn số trước 10 đv 
-Phần e số viết sau hơn số trước 1 đv 
-làm BT c,d,e .3 HS lên bảng .
 a, 600 000; 700 000; 800 000
 b, 380 000; 390 000; 400 000
** c, ...399 300; 399 400; 399 500
** d, ...399 960; 399 970; 399 980
** e, ...457 784; 456 785; 456 786 
- Nắm bắt.
 ..
NgàY giảng:28/10/2010
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu :
-Giúp HS luyện viết và đọc số có tới 6 chữ số (cả các trờng hợp có các chữ số o).
* BT cần làm: 1, 2, 3(a,b,c), 4(a,b).
* BT dành cho HS khá giỏi: các phần còn lại.
II. Đồ dùng dạy học.
III) Các hoạt động dạy học :
1,OĐTC:
2, KT bài cũ : Bài 3c.d . 1HS lên bảng .Kiểm tra VBT của 1 số HS .Chữa BT 
3,Bài mới : a, Gt và ghi đầu bài.
 b, Ôn lại hàng.
- GV ghi bảng 825 713 
? Xác định các hàng và CS thuộc các hàng đó ?
- GV ghi bảng :850 203 , 820 004 , 
800 007 ,832 100 ,823 010 
? Xác định các hàng và CS thuộc các hàng trong mỗi số đó ?
? CS hai hàng liền kề hơn kém nhau bao nhiêu lần ?
 c,Thực hành :
Bài 1(T10): ?Nêu y/c ?
Bài 2(T10): ?Nêu y/c?
-GV ghi bảng :Đọc số2 453, 65 243,
672 543,53 620
?Chữ số 5 ở mỗi trên thuộc hàng nào ?
-GV nhận xét .
Bài 3(T10)
?Nêu y/c?
Bài 4(T10):
?Nêu y/c?
?Em có nhận xét gì về quy luật viết các số trong dãy số tự nhiên ?
-Chấm 1 số bài 
4, Củng cố -dặn dò : 
 - NX giờ học .
 - HD học ở nhà. 
-2 HS đọc số 
-Cs 3 thuộc hàng chục ,cs 1 thuộc hàng đv,...
-Nhiều em đọc số 
-HS nêu 
-10 lần 
-1HS nêu 
-làm vào SGK 
-Đọc BT 
-1HS nêu.
-HS làm miệng 
-Đọc số 
-HS nêu ,NX sửa sai 
-Làm vào vở ,3HS lên bảng 
a, 4 300 ** d, 180 715
b. 24 316 ** e, 307 421
c. 24 301 ** đ,999 999
-NX,sửa sai 
-Phần a số viết sau hơn số viết trước 
100 000 đv
-Phần b số viết sau hơn số viết trước 
10 000 đv
-Phần a số viết sau hơn số viết trước1 000đv
-Phần d số viết sau hơn số trước 10 đv 
-Phần e số viết sau hơn số trước 1 đv 
-làm BT c,d,e .3 HS lên bảng .
 a, 600 000; 700 000; 800 000
 b, 380 000; 390 000; 400 000
** c, ...399 300; 399 400; 399 500
** d, ...399 960; 399 970; 399 980
** e, ...457 784; 456 785; 456 786 
- Nắm bắt.
Ngày giảng:29/10/2010
Tiết 1: LTVC
 Từ đơn và từ phức
I. Mục tiêu :
- Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ :Tiếng dùng để tạo nên từ, còn từ dùng để tạo nên câu, tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa, còn từ bao giờ cũng có nghĩa 
- Phân biệt được từ đơn, từ phức .
- Bước đầu làm quen với từ điển (có thể qua một vài trang phô tô),biết dùng từ điển để tìm hiểu về từ .
*TCTV: Cho HS nhắc lại câu trả lời đúng.
II. Đồ dùng dạy học : 
- Bảng phụ viết sẵn ND cần ghi nhớ và ND bài tập 1.
- 3tờ phiếukhổ rộng viết sẵn câu hỏi ở phần NX và Lt .
- Từ điển TV.
III.Hoạt động dạy -học :
1, OĐTC:
2. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu tác dụng của dấu hai chấm ?
 -1HS làm lại BT1 ý a ,1HS làm lại BT2. 
3.Bài mới : a,GT bài :
 b,Phần nhận xét .
- GV chia nhóm , phát phiếu giao việc
? Tiếng dùng để làm gì ? 
? Từ dùng để làm gì?
? Thế nào là từ đơn, từ phức?
 c. Phần ghi nhớ:
- Nối tiếp nhau tìm từ đơn, từ phức.
 d. Luyện tập;
Bài 1 (T28) : Nêu y/c?
- Gv ghi bảng
? Những từ nào là từ đơn?
? Những từ nào là từ phức?
- Gv dùng phấn màu gạch chân từ đơn , từ phức.
Bài 2( T28): ? Nêu y/c ?
- Y/C học sinh dùng từ điển
GV giải thích : Từ điển TV là sách tập hợp các từ TV và giải thích nghĩa của từng từ .
Từ đó có thể là từ đơn hoặc từ phức
- NX , tuyên dương những nhóm tìm được nhiều từ
Bài 3( T28)
? Y/ c học sinh đặt câu
4. Củng cố - dăn dò: 
? Thế nào là từ đơn? cho VD?
?Thế nào là từ phức? Cho VD?
- NX giờ học. Làm lại BT 2,3
 CB bài T33- SGK
- 1HS đọc ND các t/c trong phần NX. 
- Thảo luận nhóm 4,3tổ  ... ch nào?
 d. Phần luyện tập :
Bài1(T122) : Tìm cách kết bài
- Cho HS đọc nội dung bài.
- Trao đổi và trả lời
Bài2(T122) : 
- Cho HS đọc nội dung bài.
? Tìm phần kết?
a) Một người chính trực.
b) Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca.
? Kết bài theo cách nào?
Bài3(T122) : Viết kết bài theo cách mở rộng
- Chọn 1 trong 2 bài trên
* Lưu ý : Cần viết kết bài theo lối mở rộng sao cho đoạn văn tiếp nối liền mạch với đoạn trên( vốn là kết bài không mở rộng)
- Đọc bài viết của mình
- NX, đánh giá
4, Củng cố- dặn dò:
- NX chung tiết học
- Hoàn thiện lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- 2 cách: Trực tiếp và gián tiếp
- 2, 3 hs đọc ( theo cách gián tiếp)
- Nghe.
- Nêu yêu cầu của bài
- 2 hs đọc lại chuyện
+ Thế rồi vua mở khoa thi ... nước Nam ta.
- Đọc yêu cầu của bài ( đọc cả mẫu)
- Nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
+ Câu chuyện này làm em càng thấm thía lời của cha ông: Người có chí thì nên, nhà có nền thì vững.
+ Trạng nguyên Nguyễn Hiền đã nêu một tấm gương sáng về nghị lực cho chúng em.
+ So sánh 2 cách kết bài
- Đọc 2 cách kết bài
+ a. Kết bài không mở rộng
+ b. Kết bài mở rộng
- 3, 4 hs đọc phần ghi nhớ
- Nêu yêu cầu của bài
- 5 hs đọc 5 ý của bài
+ Kết bài không mở rộng: a
+ Kết bài mở rộng: b, c, d, e
- 2-3 HS đọc nội dung bài
+ Tô Hiến Thành tâu" Nếu Thái Hậu...Trần Trung Tá"
+ Nhưng An - đrây - ca không nghĩ như vậy.. được ít năm nữa!"
a. Kết bài không mở rộng
b. Kết bài mở rộng
- Làm bài cá nhân
- 3, 4 HS đọc bài viết
- NX.
- Nắm bắt.
________________________________________
Tiết 4: Lịch sử
Chùa thời Lý
I. Mục tiêu : Học xong bài này hs biết:
- Đến thời Lý, đạo Phật phát triển thịnh đạt nhất.
- Thời Lý, chùa được xây dựng ở nhiều nơi.
- Chùa là công trình kiến trúc đẹp.
*TCTV: Phần ghi nhớ.
II. Đồ dùng dạy học :
- sưu tầm tranh ảnh
III. Các HĐ dạy học:
1, OĐTC:
2, KTBC:
? Vì sao Lý Thái Tổ chọn thăng Long làm kinh đô?
? Thăng Long dưới thời Lý được xây dựng ntn?
3, Bài mới : a, GT và ghi đầu bài:
 b, Giảng bài:
HĐ1: Làm việc cả lớp
? Vì sao nói: Đến thời Lý, đạo Phật trở nên rất phát triển?
HĐ2: Làm việc cá nhân
? Vai trò và tác dụng của chùa thời Lý?
HĐ3: Làm việc cả lớp
- Tả về 1 ngôi chùa
+ Tên ngôi chùa?
+ Chùa nằm ở đâu?
+ Tôn tạo vẻ đẹp của chùa?
? Tả ngôi chùa em đã đến thăm quan?
- NX, bình chọn.
4, Củng cố- dặn dò :
- NX chung tiết học.
- Ôn lại bài, chuẩn bị bài sau.
-Hát.
- 2 HS nêu
- Nghe.
- Đọc nội dung SGK(T32)
+ Nhiều vua đã từng theo đạo Phật. ND theo đạo phật rất đông... có rất nhiều chùa.
- Đọc nội dung SGK(T33)
+ Là nơi tu hành của các nhà sư
+ Là nơi tổ chức tế lễ của đạo Phật
+ Là trung tâm văn hoá của làng xã
- Tạo nhóm 6
- Quan sát tranh, mô tả chùa
+ Chùa một cột ( Hà Nội)
+ Chùa Keo
+ Tượng Phật A - di - đà
- 2, 3 hs tự nêu
- Nắm bắt.
__________________________________________________________________
Ngày soạn: ..
 Ngày giảng: 
Tiết 1: Tập làm văn
Kể chuyện ( Kiểm tra viết )
I. Mục tiêu :
- HS thực hànhviết một bài văn kể chuyện sau giai đoạn học về văn kể chuyện. Bài viết đáp ứng yêu cầu của bài, có nhân vật, sự việc, cốt truyện( mở bài, diễn biến, kết thúc), diễn đạt thành câu, lời kể tự nhiên,chân thật,dùng từ hay.
II. Đồ dùng:
- Giấy bút làm bài kiểm tra.
- Bảng lớp viết đề bài, dàn ý vắn tắt một bài kể chuyện.
III. Các HĐ day - học:
1, OĐTC:
2, KTBC:
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài:
 b, Giảng bài:
- GV chép đề lên bảng.
Đề bài : Kể lại câu chuyện " Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca" bằng lời của cậu bé An- đrây- ca.
- GV treo bảng phụ dàn ý vắn tắt một bài kể chuyện
- Nhắc nhở HS trước khi làm bài. trình bầy bài văn có bố cục rõ ràng. Lưu ý cách dùng từ, diễn đạt, sử dụng dấu câu, cách mở bài, cách kết bài.
- Quan sát uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.
- Thu bài.
- Nhận xét giờ học.
4, Củng cố- dặn dò.
- NX tiết hoạ.
- HD học ở nhà và CB cho tiết sau.
- Hát, báo cáo sĩ số.
- Nghe.
- HS làm bài
- Thu bài.
- Nắm bắt.
________________________________________
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng nhân với số có 2 chữ số.
- Giải bài toán có phép nhân với số có 2 chữ số.
*TCTV: Cho HS đọc lại bài giải đúng.
III. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp, bảng phụ
III. Các HĐ dạy học:
1, OĐTC:
2, KTBC: 
? Nêu các bước thực hiện nhân với số có 2 chữ số?
 Tính: 75 x 12; 248 x 59
- Nhận xét, sửa sai.
3, Bài mới: a, GT và ghi đầu bài.
 b, Giảng bài:
Bài 1(T69) : 
? Nêu y/c?
+ Đặt tính
+ Tính ( Tích riêng thứ nhất, thứ 2 và tích chung)
Bài 2(T70): 
? Nêu y/c?
- Tính kết quả và ghi vào bài
Bài 3(T70) : Giải toán
- Cho HS đọc bài. 
- HD HS làm bài .
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- NXĐG.
**Bài 4(T 70) : Giải toán
- Cho HS đọc bài. 
- HD HS làm bài .
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- NXĐG.
- Chấm một số bài
**Bài 5: Giải toán
- Cho HS đọc bài. 
- HD HS làm bài .
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- NXĐG.
4, Củng cố- dặn dò:
- NX chung tiết học
- Hoàn thành các bài tập. Chuẩn bị bài sau
- Hát.
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính, lớp làm nháp.
- NX.
- Nghe.
- 1 HS nêu y/c của bài.
- Đặt tính rồi tính
- Làm bài cá nhân 
 17 428 2057
 x 86 x 39 x 23
 102 3852 6171
 136 1284 4114
 1462 16692 47311
-Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.
- Viết kết quả vào SGK 
 m
 3
 30
 **23 
 **230
m x 78 
 234
 2340
 1794
17940
- Đọc đề, phân tích và làm bài
Bài giải
Trong 1 giờ tim người đó đập số lần là
75 x 60 = 4500 ( lần)
Trong 24 giờ tim người đó đập số lần là
4500 x 24 = 108 000 ( lần)
ĐS : 108 000 ( lần)
Bài giải
Số tiền của 13 kg đường là:
5200 x 13 = 67 600( đồng)
Số tiền của 18 kg đường là:
5500 x 18 =99 000 ( đồng)
 Cửa hàng thu được số tiền là:
67 600 + 99000 = 166 600(đồng)
ĐS: 166 600 đồng
Bài giải
Số HS của 12 lớp là:
30 x 12 = 360 ( HS)
Số HS của 6 lớp là:
35 x 6 = 210 ( HS)
Tổng số HS của trường là:
360 + 210 = 570 (HS)
ĐS : 570 HS
- Nắm bắt.
________________________________________
Tiết 3: Chính tả (Nghe viết)
Người chiến sĩ giàu nghị lực
I. Mục tiêu:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn Người chiến sỹ giàu nghị lực
- Luyện viết đúng những tiếng có âm, vần rễ lẫn: ươn/ương.
*TCTV: GV viết các từ khó lên bảng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng lớp bảng phụ
III. Các HĐ dạy học :
1, OĐTC:
2, KTBC:
- GV đọc từ
Nghênh ngang, loằn ngoằn
3, Bài mới: a, Giới thiệu bài:
 b, Hướng dẫn nghe viết:
- GV đọc bài viết
? Đoạn văn viết về ai?
? câu chuyện về Lê Duy ứng kể về chuyện gì cảm động?
? Nêu từ khó viết?
+ Cách viết các chữ số
- GV đọc bài.
- HD HS soát lỗi chính tả.
- GV chấm, nhận xét 1 số bài
 c, Bài tập:
? Nêu y/c?
b) ươn hay ương
- Nhận xát đánh giá
4, Củng cố- dặn dò: 
 - Nhận xét chung giờ học.
- Luyện viết lại bài. Chuẩn bị bài sau.
- Hát.
- Viết vào nháp
- Nghe.
- Theo dõi SGK
+ ...viết về họa sĩ Lê Duy ứng
+ Lê Duy ứng đã vẽ một bức chân dung Bác Hồ bằng máu chảy từ đôi mắt bị thương của mình.
+ Sài Gòn, quệt máu, xúc động.
+ Tháng 4 năm 1975; 30 triển lãm; 5 giải thưởng.
- Luyện viết từ khó.
- Viết bài vào vở
- Đổi bài kiểm tra chéo
- Điền vào chỗ trống
- Làm bài cá nhân
- Đọc thầm đoạn văn
+ Vươn, chường, trường, trương, đường, vượng
- Nắm bắt.
Tiết 4: Khoa học
Nước cần cho sự sống
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS có khả năng:
- Nêu 1 số ví dụ chứng tỏ nước cần cho sự sống của con người, đv và thực vật
- Nêu được dẫn chứng về vai trò của nước trong SX nông nghiệp, công nghiệp và vui chơi giải trí.
*TCTV: Cho HS nhắc lại câu trả lời đúng.
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình có trong SGK
III. Các HĐ dạy học :
1, OĐTC:
2, KTBC: 
- Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên?
3, Bài mới : a,GT và ghi đầu bài:
 b, Giảng bài:
HĐ1: Tìm hiểu vai trò của nước đối với sự sống của con người , đv, thực vật
Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn
- Nộp tranh ảnh đã chuẩn bị
- Chia lớp thành 2 nhóm
Bước 2: Thảo luận nhóm
Bước 3: Trình bày trước lớp
-> GV KL: Mục bạn cần biết (50)
HĐ2: Tìm hiểu vai trò của nước trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp vui chơi giải trí.
Bước1: Động não
? Con người sử dụng nước vào việc gì?
Bước 2 : TL phân loại vào các nhóm ý kiến:
? Nêu ví dụ nước dùng trong vui chơi, giải trí?
? Nêu ví dụ nước dùng trongs/x nông nghiệp? 
? Nêu ví dụ nước dùng trong s/x công nghiệp?
-> GVKL: Mục bạn cần biết (51)
? Nhu cầu dùng nước ở địa phương?
4, Củng cố- dặn dò :
- NX chung tiết học
- Ôn lại nội dung của bài. Chuẩn bị bài sau
- Hát.
- 1 HS lên bảng, lớp vẽ nháp.
- Nghe.
- Tạo nhóm làm việc sau
1. Tìm hiểu vai trò của nước đối với cơ thể người
2. Tìm hiểu vai trò của nước đối với động vật
3. Tìm hiểu vai trò của nước đối với thực vật
- Thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày, n/x bổ sung
- HS đọc
+ ...VS thân thể, VS môi trường, VS nhà cửa...nấu ăn, uống...
+ Sử dụng nước trong vui chơi, giải trí, sản xuất nông nghiệp, công nghiệp
+ Công viên nước...
+ Tưới cây, đồng ruộng...
+ Xí nghiệp, công xưởng...
- Hs đọc
- Tự liên hệ
- nêu ý kiến của mình( về địa phương)
Tiết 4: Mĩ thuật: 
 $12: Vẽ tranh: Đề tài sinh hoạt.
I/ muc tiêu:
- HS biết được những công việc bình thường diễn ra hàng ngày của các em ( đi học, làm việc nhàgiúp gia đình)
-HS biết cách vẽ và vẽ được tranh thể hiện rõ nội dung đề tài sinh hoạt.
-HS có ý thức tham gia vào công việc gia đình.
II/ Chuẩn bị
-Một số tranh của bhoạ sĩ về đề tài sinh hoạt.
-Giấy vẽ, bút chì, màu
III/ Các hoạt động dạy học.
 1.Kiểm tra đồ dùng học vẽ của học sinh
 2.Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b.Hoạt động1: Tìm chọn nội dung đề tài.
-GV dùng tranh ảnh giới thiệu về đề tài sinh hoạt.
-Nêu câu hỏi để học sinh tiếp cận đề tài.
? Các bức tranh này vẽ về đề tài gì?
?Em thích bức tranh nào? Vì sao?
? Hãy kể một hoạt động hàng ngàycủa em ở nhà, ở trường?
- GV tóm tắt và bổ xung .
c. Hoạt động 2: cách vẽ tranh .
-GV gợi ý cho học sinh biết cách vẽ tranh.
c.Hoạt động3:Thực hành.
-GV tổ chức cho học sinh vẽ tranh.
d.Hoạt động4:Nhận xét-đánh giá.
-GV cùng học sinh chọn một số bài điển hình có ưu điểm và nhược điểm rõ nét nhât để đánh giá, nhận xét.
-HS quan sát tranh ảnh.
-2,3 HS trả lời câu hỏi.
- HS chọn nội dungđề tài để vẽ tranh. 
-HS vẽ tranh.
- Nhận xét bài của bạn và bình chọn bài vẽ đẹp
 3.Dặn dò :- Chuẩn bị tiết sau :Quan sat con vật quen thuộc.
Tiết 5: Sinh hoạt lớp:
 $12: Nhận xét tuần 12
* ưu điểm
.
* Tồn tại: 
* Kế hoạch tuần 13:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_12_hua_van_huong.doc