I. Mục tiêu :
- KT : Hiểu nội dung bài chính tả Người chiến sĩ giàu nghị lực
- KN : Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.
. Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b, hoặc do gv soạn.
-TĐ : Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình
II. Đồ dùng dạy - học : Bài tập 2 viết sẵn trên phiếu.
III. Các hoạt động dạy - học :
Ngày soạn : Dạy : Tập đọc : “ Vua tàu thủy ” Bạch Thái Bưởi I. Mục tiêu : - KT : Hiểu ND : Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 trong SGK) - KN : Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. -TĐ : Giáo dục hs sống có nghị lực và ý chí để vươn lên II. Đồ dùng dạy - học : - Tranh minh họa sgk, bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc. III. Các hoạt động dạy - học : T.G HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3-5’ 1’ 9-10’ 9-10’ 9-10’ 2-3’ 1’ A.Kiểm tra :- Gọi hs đọc thuộc lòng các câu tục ngữ và nêu nội dung của bài.-Nh.xét, biểu dương, điểm B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài: a) Luyện đọc: Gọi 1hs -Nh.xét+ nêu cách đọc bài - Phân 4đoạn + yêu cầu - H.dẫn L.đoc từ khó Y/cầu+h.dẫn g/nghĩa : Hiệu cầm đồ,... -Y/cầu , giúp đỡ -Gọi vài cặp thi đọc+h.dẫn nh.xét,bình chọn, b.dương + nh.xét, b.dương - GV đọc mẩu b. Tìm hiểu bài : Y/cầu hs - Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào? - Trước khi mở công ty tàu thủy Bạch Thái Bưởi đã làm những công việc gì ? - Những chi tiết nào chứng tỏ ông là một người rất có ý chí ? * Đoạn 1 và 2 cho biết điều gì ? - Bạch Thái Bưởi mở công ty vào thời điểm nào ? - Bạch Thái Bưởi đã làm gì để cạnh tranh với người nước ngoài ? - Nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành công ? * Nội dung bài là gì ? c. Đọc diễn cảm : - Gọi 4 hs đọc nối tiếp . - Đínhđoạn văn luyện đọc và đọc mẫu. - Cho hs luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm -Nh.xét, điểm, biểu dương 3. Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -H.dẫn liên hệ +giáo dục hs sống có nghị lực và ý chí để vươn lên - Dặn dò :Về kể lại câu chuyện trên cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau : Vẽ trứng -Nh.xét tiết học,biểu dương PHẦN BỔ SUNG : ............................................................... .............................................................. ............................................................. ............................................................. - Vài Hs đọc và nêu nội dung. -Th.dõi, biểu dương -1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang 115 - Th.dõi, thầm - 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi -Th.dõi+l.đọctừkhó :diễn thuyết,quẩy,... - 4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp th.dõi -Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk - L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc bài - lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương. - Th.dõi, thầm sgk -Đọc thầm đoạn, bài-th.luận cặp+trả lời - Mồ côi cha... cho ăn học. - Năm 21 tuổi ... khai thác mỏ. - Có lúc... không nản chí. * Hoàn cảnh của Bạch Thái bưởi và ý chí vươn lên của ông. - Những con tàu của người Hoa... sông miền Bắc. - Là do ông biết khơi dậy lòng tự hào dân tộc của người Việt nam. - ...Biết tổ chức công việc kinh doanh. - Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng -4 Hs n tiếpđọc- lớptìm giọng đọc đúng - Hs nghe. - Luyện đọc theo cặp (1’). - Thi đọc diễn cảm- .lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương. -Th.dõi, trả lời -Liên hệ +trả lời. -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương .............................................................. .............................................................. ............................................................. ............................................................. Ngày soạn : Dạy: Chính tả (Nghe-viết ) : Người chiến sĩ giàu nghị lực I. Mục tiêu : - KT : Hiểu nội dung bài chính tả Người chiến sĩ giàu nghị lực - KN : Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn. . Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b, hoặc do gv soạn. -TĐ : Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình II. Đồ dùng dạy - học : Bài tập 2 viết sẵn trên phiếu. III. Các hoạt động dạy - học : T.G HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A Bài cũ :-Cho hs viết các từ ở bài tập 3 -Nh.xét, biểu dương, điểm B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2. Hướng dẫn viết chính tả.: - Gọi hs đọc đoạn văn. - Đoạn văn viết về ai ? - Lê Duy Ứng kể về câu chuyện gì cảm động ? b/ Hướng dẫn viết từ khó . - Cho hs tìm từ khó viết và tập viết. c/ Viết chính tả. - Gv đọc + quán xuyến, nhắc nhở - Gv chấm điểm và nhận xét bài viết của hs. d/ Luyện tập : - Gọi hs đọc bài 2a. - Y/cầu +h.dẫn nh.xét, chữa -Nh.xét, điểm - Gọi hs đọc truyện " Ngu công dời núi" Dặn dò : xem lại bài viết, kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau -Nh.xét tiết học,biểu dương Phần bổ sung : .............................................................. .............................................................. .............................................................. - Vài hs viết bảng- lớpnháp + nh.xét -Lớp th.dõi - Hs đọc đoạn văn. - Viết về họa sĩ Lê Duy Ứng. - Đã vẽ bức chân dung Bác Hồ... bằng đôi mắt bị thương của mình. - Hs tìm từ và viết : Sài Gòn, Lê Duy Ứng,30tranhtriểnlãm, 5 giải thưởng... - Hs nghe-viết+ soát bài - Đổi vở+ chữa lỗi và tổng kết số lỗi. - Hs đọc đề -Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét - TQ, chín mươi tuổi, trái núi, chắn ngang, chê cười, chết, cháu chắt, truyền nhau, chẳng thể, trời. - Hs đọc-lớp th.dõi -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương .............................................................. .............................................................. .............................................................. Ngày soạn : Dạy: Toán: Nhân một số với một tổng I. Mục tiêu : - KT :Biết cách thực hiện nhân một số với một tổng, một tổng nhân với một số. - KN : Áp dụng để th.hiện nhân một số với một tổng, một tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh. -TĐ : Yêu môn học, có tínhcẩn thận, chính xác khi làm toán. II. Đồ dùng dạy - học :- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1. III. Các hoạt động dạy - học : T.G HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A. Kiểm tra : Gọi hs bài tập. -Nh.xét, điểm B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2.Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức 4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5. -Yêu cầu hs tính giá trị 2 biểu thức và so sánh giá trị của chúng. b/ Quy tắc một số nhân với 1 tổng - Yêu cầu hs đọc biểu thức bên phải. - Vậy khi thực hiện một số nhân với 1 tổng ta có thể làm như thế nào ? - Vậy ta có biểu thức : a x ( b + c ) em nào có thể viết cách tính khác. - Yêu cầu hs nêu quy tắc một số nhân với một tổng. c/ Luyện tập : Bài 1 : Yêu cầu hs tự làm bài, sau đó nêu kết quả trước lớp. Bài 2 : Cho hs tính theo 2 cách , sau đó chữa bài trước lớp. Bài 3 : Yêu cầu hs tính nhanh và so sánh giá trị 2 biểu thức. *Y/cầuHS khá, giỏi làm thêm BT4 Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi nêu kết quả. 3. Củng cố :Gọi hs nêu lại quy tắc 1 số nhân với một tổng. Dặn dò:Về học bài làm lại BTvà ch bị bài sau : Nhân một số với một hiệu -Nh.xét tiết học,biểu dương Phần bổ sung : .............................................................. .............................................................. ............................................................. -Vài hs làm bảng- lớp nh.xét -Lớp th.dõi - Hs tính. 4 x (3 + 5 ) = 4 x 8 = 32 4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32 Vậy giá trị 2 biểu thức bằng nhau. - Hs đọc : 4 x 3 + 4 x 5 - Hs nêu như sgk. - a x ( b + c ) = a x b + a x c. - Hs nêu. - Hs làm bài +đọc kết quả : 27 ; 30 -Đọc đề, thầm- th.dõi mẩu -Vài hs làm bảng- lớp vở+ nh.xét a/ 3 6 x ( 7 + 3 ) = 36 x 10 = 360 36 x 7 + 36 x 3 = 252 + 108 = 360 *HS khá, giỏi làm thêm (ý 2 ) 270 x ( 2 + 6 ) = 270 x 8 = 2160 270 x 2 + 270 x 6 = 540 + 1620 = 2160. -Đọc đề, thầm-Vài hs làm bảng - lớp vở+ nh.xét ( 3 + 5 ) x 4 = 8 x 4 = 32 3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32 - Giá trị 2 biểu thức bằng nhau. *HS khá, giỏi làm thêm BT4 - Hs nêu kết quả : a/ 286 ; 3535 b/ 2343 ; 12423. -Vài hs nêu -Th.dõi, thực hiện -Th.dõi, biểu dương .............................................................. .............................................................. ............................................................. Ngày soạn : Dạy: Luyện từ và câu :Mở rộng vốn từ : Ý chí - Nghị lực I. Mục tiêu : - KT: Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ , từ Hán Việt ) nói về ý chí ,nghị lực của con người . -KN : bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí ) theo hai nhóm nghĩa ( BT1 ); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT 2) ; điền đúng một số từ ( nói về ý chí , nghị lực ) vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3 ) ; hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học ( BT 4) . -TĐ :Giáo dục HS về ý chí ,nghị lực của con người II. Đồ dùng dạy - học :- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3. - Bảng nhóm kẻ sẵn nội dung bài tập 1. III. Các hoạt động dạy - học : T.G HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A. Kiểm tra : Gọi hs lên bảng đặt 2 câu có sử dụng tính từ và gạch chân các tính từ đó. B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1 : Gọi hs đọc đề bài. - Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài theo cặp. Sau đó đọc kết quả trước lớp. Bài 2 : Gọi hs đọc đề bài. - Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài cá nhân. Bài 3 : Gọi hs nêu yêu cầu. - Cho hs làm bài theo cặp. Bài 4 : Gọi hs đọc yêu cầu. - Cho hs làm việc theo nhóm để tìm hiểu các câu tục ngữ. 3. Củng cố : Hỏi + chốt lại bài -Dặn dò Yêu cầu hs về học thuộc các từ ngữ ở bài tập 1và các câu tục ngữ. Chuẩn bị bài Tính từ ( tt ). -Nh.xét tiết học,biểu dương Phần bổ sung : ............................................................. ............................................................ - Vài Hs đặt câu. -T h.dõi,nh.xét, biểu dương -Hs đọc đề bài.làm bài theo cặp(3’). Sau đó đọc kết quả - lớp nh.xét, bổ sung. * Chí có nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất : chí phải, chí lí, chí nhân, chí tình, chí công. * Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí. - Hs đọc đề bài, thầm -Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét, bsung. + Kiên trì : làm việc liên tục , bền bỉ. + Kiên cố : chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ. + Chí tình, chí nghĩa : Có tình cảm rất chân thành sâu sắc. - Hs đọc đề-làm bài theo cặp(3’). Sau đó đọc kết quả - lớp nh.xét, bổ sung. + Nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng. - Hs đọc đề -làm bài theo cặp(4’). a/ Vàng thử lửa m ... ằng, phối hợp tổ trưởng điều khiển khi cho tập riêng từng động tác. - Học động tác nhảy .-Làm mẩu, phân tích + h.dẫn hs tập - Quán xuyến, giúpđỡ, uốn nắn - Trò chơi : " Con cóc là cậu ông trời " Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử 1 lần sau đó tổ chức cho hs chơi chính thức có phân thắng thua. 3. Phần kết thúc : - Gv cho hs thực hiện các động tác thả lỏng. -Cùng hs hệ thống lại bài -Dặn dò tập luyện ở nhà và giao bài tập về nhà- Gv nhận xét giờ học Phần bổ sung : ................................................................. .................................................................. ................................................................. ............................................................... ............................................................... -Tập hợp lớp-th.dõi -Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc xung quanh sân tập - Khởi động các khớp. - ôn 6 động tác vươn thở, tay , chân, lưng bụng, thăng bằng, phối hợp-Tổ trưởng đ. khiển -hs tập lại các đ.tác theo từng tổ -TËp theo h.dÉn cña GV -T h.dâi + th.hiÖn t¬ng tùvµi lÇn Líp trëng h« nhÞp -líp tËp vài lần -TËp hîp ®éi ch¬i + th.hiÖn trßch¬i -Thi ®ua c¸c tæ -Líp th.dâi, nh.xÐt, biÓud¬ng. -§éi h×nh hµng däc, thùc hiÖn ®éng t¸c th¶ láng, håi tÜnh - Th.dâi, tr¶ lêi -Th.dâi, thùc hiÖn -Th.dâi, biÓu d¬ng ............................................................. .............................................................. ............................................................... .............................................................. ............................................................... Ngày soạn : Dạy: Luyện từ và câu : Tính từ (tt ) I. Mục tiêu : - KT : Bieát theâm moät soá töø ngöõ noùi veà yù chí , nghò löïc cuûa con ngöôøi . -KN : böôùc ñaàu bieát tìm töø ( BT1 ) ñaët caâu (BT 2) , vieát ñoaïn vaên ngaén ( BT 3) coù söû duïng caùc töø ngöõ höôùng vaøo caùc chuû ñieåm ñang hoïc. -TÑ : Yeâu moân hoïc, söû duïng thaønh thaïo tính töø II. Đồ dùng dạy - học - Bảng lớp viết sẵn 6 câu bài tập 1,2 phần nhận xét. - Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 phần luyện tập. III. Các hoạt động dạy - học : T.G HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3-5’ 1’ 6-7’ 2’ 6-7’ 6-7’ A.Kiểm tra : Gọi hs đặt câu nói về ý chí, nghị lực. Gọi hs đọc thuộc lòng các câu tục ngữ và nêu ý nghĩa của từng câu.- Nh.xét, điểm B. Bài mới : 1.Giôùi thieäu baøi, ghi ñeà 2. Phần nhận xét : Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung. - Cho hs trao đôit theo cặp để làm bài. - Em có nhận xét gì về các từ chỉ đặc điểm của tờ giấy ? Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu + giao việc - Có những cách nào thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất ? - Có những cách nào thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất ? -Ghi nhớ: Ycâu hs -Nh.xét, biểu dương 3. Luyện tập: Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài. -Nh.xét, điểm + chốt lại Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu + giao việc -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm + chốt lại Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu + giao việc -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, điểm + chốt lại -Hỏi + chốt nội dung bài Dặn dò :Về học bài và chbị bài sau Nhận xét giờ học, biểu dương Phần bổ sung : ............................................................... ............................................................... .............................................................. - Hs đặt câu - Hs đọc. - Lớp th.dõi, nh.xét -Vài Hs đọc ví dụ- lớp thầm -Th.luận cặp+ trảlời- lớp nh.xét, bổsung a/ Tờ giấy này trăng trắng : mức độ trắng ít. b/ Tờ giấy này trắng- trắng bình thường. c/ Tờ giấy này trắng tinh- độ trắng cao. - Ở m.độ trắng tr bình : trắng, ở m.độ trắng ít : trăng trắng, ở m.độ trắng cao : trắng tinh. - Hs đọc y/cầuvà trao đổi cặp (3’) -Đại diện trả lời- lớp nh.xét, bổ sung. * Ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng cách :- Thêm từ rất vào trước tính từ trắng = rất trắng.- Tạo ra phép so sánh bằng cách ghép từ hơn, nhất với tính từ trắng = trắng hơn, trắng nhất - Trả lời theo ý của mình. - Vài Hs đọc ghi nhớ- lớp nhẩm +HTL - Xung phong đọc th.lòng ghi nhớ -Th.dõi, biểu dương - Hs đọcyêu cầu và nội dung BT -1 hs làm bảng- lớp vở -Nh.xét, bổ sung - Hs đọcyêu cầu và nội dung BT -Th.luận N4 (4’)+ trảlời - lớp nh.xét, bổsung - Hs đọcyêu cầu và nội dung BT -Th.luận N2 (3’)+ Nối tiếp đặt câu - lớp nh.xét, bổsung -Th. dõi, trả lời-lớp thầm -Th.dâi, thùc hiÖn -Th.dâi, biÓu d¬ng. .............................................................. ............................................................... .............................................................. Ngày soạn : Dạy: Tập làm văn : Kể chuyện ( kiểm tra viết ) I. Mục tiêu : -KT : Hiểu nội dung của bài kiểm tra viết về thể loại kể chuyện - KN : Viết được bài văn kể chuyện đúng yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việt , cốt truyện ( mở bài, diễn biến, kết thúc ). Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu). -TĐ : Yêu môn học, tích cực thực hiện yêu cầu của bài viết II. Đồ dùng dạy - học : - Bảng lớp viết viết dàn ý vắn tắt của bài kể chuyện. III. Các hoạt động dạy - học : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1’ 2’ 35-37’ A.- Kiểm tra giấy, bút của hs. B.Bài mới : 1.Giới thiệu, ghi đề -Nêu yêu cầu của bài viết 2 .H.dẫn hs thực hành viết : -Ghi đề bài lên bảng -H.dẫn phân tích đề bài -H.dẫn hs vận dụng những điều đã học ( mở bài, kết thúc theo các kiểu đã học - Quán xuyến hs viết bài. - Thu - chấm bài. -Dặndò ,nh.xét tiết học, biểudương Phần bổ sung : ............................................................... ............................................................... -Trình bày -Theo dõi - Lắng nghe -Đọc đề, chọn đề -Th.dõi + phân tích yêu cầu của đề bài -Theo dõi +Lắng nghe -Làm bài -Nộp bài -Th.dõi, biểu dương ............................................................... ............................................................... Ngày soạn : Dạy: Toán : Luyện tập I. Mục tiêu : -KT : L.tập về ph.nhân với số có 2 chữ số,giải toánvề phép nhân với số có 2 chữ số - KN : Thực hiện phép nhân với số có 2 chữ số. Áp dụng nhân với số có 2 chữ số để giải các bài toán.- TĐ : Yêu môn học , có tính cẩn thận,chính xác khi làm toán II. Các hoạt động dạy học : TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.Kiểm tra :- Gọi 3 hs làm BT2 Nh.xét, điểm B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài ,ghi đề 2. Luyện tập : Bài 1 : Cho hs tự đặt tính và tính. -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét điểm Bài 2 : Gv kẻ bảng như sgk lên bảng gọi hs điền vào ô trống. -H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét điểm Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài,h.dẫn ph.tích - Cho hs tự làm bài rồi chữa bài ở bảng lớp. Y/cầuHS khá,giỏi làm thêm BT 4,5 Bài 4,5 : Gọi hs đọc đề bài. - Cho hs tự làm vào vở rồi chữa bài ở bảng lớp. Dặn dò :Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau /sgk/70 Nhận xét giờ học, biểu dương Phần bổ sung : ( Mặt sau ) -3 hs làm bảng-lớp nh.xét - Hs đặt tính và tính. -Vài hs làm bảng- lớp vở -Nh.xét, chữa - Hs nêu cách điền giá trị vào ô trống. -2 hs làm bảng- lớp vở *HS khá,giỏi làm cả bài -Nh.xét, chữa - Hs đọc đề,ph.tích, nêu cách giải - 1hs làm bảng-lóp vở -Nh.xét, bổ sung, chữa Giải : Số lần tim người đó đập trong 1 giờ là : 75 x 60 = 4500 ( lần ) Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là 4500 x 24 = 180 000 ( lần ) Đáp số : 108 000 lần *HS khá,giỏi làm thêm BT4,5 -Nh.xét, bổ sung, chữa Giải :Số tiền bán 13 kg đường loại 5 200 đồng 1 kg là : 5 200 x 13 = 67 600 ( đồng ) Số tiền bán 18 kg đường loại 5 500 đồng 1 kg là : 5 500 x 18 = 99 000 ( đồng ) Số tiền bán cả 2 loại đường là : 67 600 + 99 000 = 166 600 ( đồng ) Đáp số : 166 600 đồng Bài 5 : HS th.hiện tương tự -Th.dâi, thùc hiÖn -Th.dâi, biÓu d¬ng. Ngày soạn : Dạy: Lịch sử: Chùa thời Lý I. Mục tiêu : -KT : Biết được những biểu hiện về sự ph.triển cửđạo phật thời Lý + Nhiều vua nhà Lý theo đạo phật ;chùa được xây dựng ở nhiều nơi; nhiều nhà sư được giữcương vị quan trọng trong triều đình -KN : Nêu được những biểu hiện về sự ph.triển cửđạo phật thời Lý - TĐ : Yêu môn học, tự hào về lịch sử của dân tộc II. Đồ dùng dạy - học :Các hình minh họa trong sgk. - Sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu về chùa thời Lý. Bảng phụ, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy - học : T.G HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS A.Kiểm tra : Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?- Em biết Thăng Long còn có tên gọi nào khác ? B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài, ghi đề 2. Đạo phật khuyên làm điều thiện, tránh điều ác. - Gọi hs đọc sgk. - Đạo phật du nhập vào nước ta từ bao giờ và có giáo lý như thế nào ? - Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo phật ? 3.Sự phát triển của đạo phật dưới thời Lý. - Cho hs thảo luận nhóm. - Những sự việc nào cho thấy dưới thời Lý, đạo phật rất phát triển ? 4.Chùa trong đời sống, sinh hoạt của nhân dân.- Yêu cầu hs đọc sgk. - Chùa gắn với sinh hoạt văn hóa của nhân dân ta như thế nào ? 5. Tìm hiểu về một số chùa thời Lý. - Cho hs trình bày tư liệu sưu tầm được. -Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài -Dặn dò :Về học bài và chbị bài sau. Nhận xét giờ học, biểu dương Phần bổ sung : ............................................................... ............................................................... - VàiHs trả lời- lớp nh.xét, biểu dương. -Th.dõi, lắng nghe - Hs đọc : Đạo phật ... thịnh đạt. - ... từ rất sớm... không được đối xử tàn ác với loài vật. -Vì giáo lí đạo phật phù hợp với lối sống và cách nghĩ của nhdân ta nên sớm đượcnhdânta tiếp nhận và tin theo. * Hs thảo luận theo nhóm4 (4’) -Đại diện trả lời- lớp nh.xét, bổ sung. - Đạo phật được truyền bá rộng rãi... trong triều đình. - Chùa mọc lên rất nhiều trong kinh thành, làng xã, triều đình bỏ tiền xây 950 ngôi chùa, nhân dân cũng đóng góp tiền xây. Hs đọc sgk- th.luận N2 (3;) -Đại diện trả lời- lớp nh.xét, bổ sung - Chùa là nơi tu hành... làng xã, nhân dân đến chùa để lễ phật, hội họp, ... - Hs trình bày tư liệu sưu tầm được, các tranh ảnh, tư liệu về các ngôi chùa thời Lý. - Th.dõi, trả lời- Th.dâi, thùc hiÖn -Th.dâi, biÓu d¬ng. .............................................................. ...............................................................
Tài liệu đính kèm: