Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Lê Văn Hiền (Bản 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Lê Văn Hiền (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu :

- KT : Hiểu nội dung bài chính tả Người chiến sĩ giàu nghị lực

- KN : Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.

 . Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b, hoặc do gv soạn.

-TĐ : Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình

II. Đồ dùng dạy - học : Bài tập 2 viết sẵn trên phiếu.

III. Các hoạt động dạy - học :

 

doc 26 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 350Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Lê Văn Hiền (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 	 Dạy :
 Tập đọc : “ Vua tàu thủy ” Bạch Thái Bưởi 
I. Mục tiêu :
- KT : Hiểu ND : Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng. (trả lời được các câu hỏi 1,2,4 trong SGK)
- KN : Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
-TĐ : Giáo dục hs sống có nghị lực và ý chí để vươn lên 
II. Đồ dùng dạy - học :
- Tranh minh họa sgk, bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
III. Các hoạt động dạy - học :
 T.G
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
3-5’
 1’
9-10’
9-10’
9-10’
 2-3’
 1’
 A.Kiểm tra :- Gọi hs đọc thuộc lòng các câu tục ngữ và nêu nội dung của bài.-Nh.xét, biểu dương, điểm
 B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc: Gọi 1hs
-Nh.xét+ nêu cách đọc bài
- Phân 4đoạn + yêu cầu 
- H.dẫn L.đoc từ khó
Y/cầu+h.dẫn g/nghĩa : Hiệu cầm đồ,...
-Y/cầu , giúp đỡ
-Gọi vài cặp thi đọc+h.dẫn nh.xét,bình chọn, b.dương + nh.xét, b.dương
- GV đọc mẩu
b. Tìm hiểu bài : Y/cầu hs
- Bạch Thái Bưởi xuất thân như thế nào?
- Trước khi mở công ty tàu thủy Bạch Thái Bưởi đã làm những công việc gì ?
- Những chi tiết nào chứng tỏ ông là một người rất có ý chí ?
* Đoạn 1 và 2 cho biết điều gì ?
- Bạch Thái Bưởi mở công ty vào thời điểm nào ?
- Bạch Thái Bưởi đã làm gì để cạnh tranh với người nước ngoài ?
- Nhờ đâu mà Bạch Thái Bưởi thành công ?
* Nội dung bài là gì ?
c. Đọc diễn cảm :
- Gọi 4 hs đọc nối tiếp .
- Đínhđoạn văn luyện đọc và đọc mẫu.
- Cho hs luyện đọc theo cặp.
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm 
-Nh.xét, điểm, biểu dương
 3. Củng cố : Hỏi + chốt lại bài
-H.dẫn liên hệ +giáo dục hs sống có nghị lực và ý chí để vươn lên
- Dặn dò :Về kể lại câu chuyện trên cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau : Vẽ trứng
-Nh.xét tiết học,biểu dương
PHẦN BỔ SUNG :
...............................................................
..............................................................
.............................................................
.............................................................
- Vài Hs đọc và nêu nội dung.
-Th.dõi, biểu dương 
-1 hs đọc bài-lớp thầm sgk /trang 115
- Th.dõi, thầm
- 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn - lớp th.dõi 
-Th.dõi+l.đọctừkhó :diễn thuyết,quẩy,...
- 4 hs n.tiếp đọc lại 4 đoạn- lớp th.dõi
-Vài hs đọc chú giải-lớp th.dõi sgk
- L.đọc bài theo cặp (1’)- Vài cặp thi đọc bài - lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương.
- Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn, bài-th.luận cặp+trả lời
- Mồ côi cha... cho ăn học.
- Năm 21 tuổi ... khai thác mỏ.
- Có lúc... không nản chí.
* Hoàn cảnh của Bạch Thái bưởi và ý chí vươn lên của ông.
 - Những con tàu của người Hoa... sông miền Bắc.
- Là do ông biết khơi dậy lòng tự hào dân tộc của người Việt nam.
- ...Biết tổ chức công việc kinh doanh.
- Ca ngợi Bạch Thái Bưởi từ một cậu bé mồ côi cha, nhờ giàu nghị lực và ý chí vươn lên đã trở thành một nhà kinh doanh nổi tiếng 
-4 Hs n tiếpđọc- lớptìm giọng đọc đúng
- Hs nghe.
- Luyện đọc theo cặp (1’).
- Thi đọc diễn cảm- .lớp th.dõi, nh.xét, bình chọn, b.dương.
-Th.dõi, trả lời
-Liên hệ +trả lời.
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
..............................................................
..............................................................
.............................................................
.............................................................
 Ngày soạn : 	 Dạy:
Chính tả (Nghe-viết ) : Người chiến sĩ giàu nghị lực
I. Mục tiêu :
- KT : Hiểu nội dung bài chính tả Người chiến sĩ giàu nghị lực
- KN : Nghe, viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn văn.
 . Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b, hoặc do gv soạn.
-TĐ : Giáo dục hs tính thẩm mĩ, có tinh thần trách nhiệm với bài viết của mình
II. Đồ dùng dạy - học : Bài tập 2 viết sẵn trên phiếu.
III. Các hoạt động dạy - học :
T.G
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
A Bài cũ :-Cho hs viết các từ ở bài tập 3
-Nh.xét, biểu dương, điểm
 B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài, ghi đề 
2. Hướng dẫn viết chính tả.:
- Gọi hs đọc đoạn văn.
- Đoạn văn viết về ai ?
- Lê Duy Ứng kể về câu chuyện gì cảm động ?
 b/ Hướng dẫn viết từ khó .
- Cho hs tìm từ khó viết và tập viết.
 c/ Viết chính tả.
- Gv đọc + quán xuyến, nhắc nhở 
- Gv chấm điểm và nhận xét bài viết của hs.
 d/ Luyện tập :
- Gọi hs đọc bài 2a.
- Y/cầu +h.dẫn nh.xét, chữa
-Nh.xét, điểm
- Gọi hs đọc truyện " Ngu công dời núi"
Dặn dò : xem lại bài viết, kể lại câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị bài sau 
-Nh.xét tiết học,biểu dương
Phần bổ sung :
..............................................................
..............................................................
..............................................................
- Vài hs viết bảng- lớpnháp + nh.xét
-Lớp th.dõi
- Hs đọc đoạn văn.
- Viết về họa sĩ Lê Duy Ứng.
- Đã vẽ bức chân dung Bác Hồ... bằng đôi mắt bị thương của mình.
- Hs tìm từ và viết : Sài Gòn, Lê Duy Ứng,30tranhtriểnlãm, 5 giải thưởng...
- Hs nghe-viết+ soát bài
- Đổi vở+ chữa lỗi và tổng kết số lỗi.
- Hs đọc đề
-Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét
- TQ, chín mươi tuổi, trái núi, chắn ngang, chê cười, chết, cháu chắt, truyền nhau, chẳng thể, trời.
- Hs đọc-lớp th.dõi
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
..............................................................
..............................................................
..............................................................
 Ngày soạn : 	 Dạy:
 Toán: Nhân một số với một tổng
I. Mục tiêu : 
- KT :Biết cách thực hiện nhân một số với một tổng, một tổng nhân với một số.
- KN : Áp dụng để th.hiện nhân một số với một tổng, một tổng với một số để tính nhẩm, tính nhanh.
-TĐ : Yêu môn học, có tínhcẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Đồ dùng dạy - học :- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
T.G
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra : Gọi hs bài tập.
-Nh.xét, điểm
B. Bài mới : 
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2.Tính và so sánh giá trị 2 biểu thức 
 4 x ( 3 + 5 ) và 4 x 3 + 4 x 5.
-Yêu cầu hs tính giá trị 2 biểu thức và so sánh giá trị của chúng.
b/ Quy tắc một số nhân với 1 tổng
- Yêu cầu hs đọc biểu thức bên phải.
- Vậy khi thực hiện một số nhân với 1 tổng ta có thể làm như thế nào ?
- Vậy ta có biểu thức : a x ( b + c ) em nào có thể viết cách tính khác.
- Yêu cầu hs nêu quy tắc một số nhân với một tổng.
c/ Luyện tập :
Bài 1 : Yêu cầu hs tự làm bài, sau đó nêu kết quả trước lớp.
Bài 2 : Cho hs tính theo 2 cách , sau đó chữa bài trước lớp.
Bài 3 : Yêu cầu hs tính nhanh và so sánh giá trị 2 biểu thức.
*Y/cầuHS khá, giỏi làm thêm BT4
Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi nêu kết quả.
 3. Củng cố :Gọi hs nêu lại quy tắc 1 số nhân với một tổng.
Dặn dò:Về học bài làm lại BTvà ch bị bài sau : Nhân một số với một hiệu
-Nh.xét tiết học,biểu dương
Phần bổ sung :
..............................................................
..............................................................
.............................................................
 -Vài hs làm bảng- lớp nh.xét
-Lớp th.dõi
- Hs tính.
4 x (3 + 5 ) = 4 x 8 = 32
4 x 3 + 4 x 5 = 12 + 20 = 32
Vậy giá trị 2 biểu thức bằng nhau.
- Hs đọc : 4 x 3 + 4 x 5
- Hs nêu như sgk.
- a x ( b + c ) = a x b + a x c.
- Hs nêu.
- Hs làm bài +đọc kết quả : 27 ; 30
-Đọc đề, thầm- th.dõi mẩu
-Vài hs làm bảng- lớp vở+ nh.xét
a/ 3 6 x ( 7 + 3 ) = 36 x 10 = 360
36 x 7 + 36 x 3 = 252 + 108 = 360
*HS khá, giỏi làm thêm (ý 2 )
270 x ( 2 + 6 ) = 270 x 8 = 2160
270 x 2 + 270 x 6 = 540 + 1620 = 2160.
 -Đọc đề, thầm-Vài hs làm bảng
- lớp vở+ nh.xét
( 3 + 5 ) x 4 = 8 x 4 = 32
3 x 4 + 5 x 4 = 12 + 20 = 32
- Giá trị 2 biểu thức bằng nhau.
 *HS khá, giỏi làm thêm BT4
- Hs nêu kết quả : a/ 286 ; 3535
 b/ 2343 ; 12423.
-Vài hs nêu
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
..............................................................
..............................................................
.............................................................
Ngày soạn : 	 Dạy:
Luyện từ và câu :Mở rộng vốn từ : Ý chí - Nghị lực
I. Mục tiêu :
- KT: Biết thêm một số từ ngữ ( kể cả tục ngữ , từ Hán Việt ) nói về ý chí ,nghị lực của con người .
-KN : bước đầu biết xếp các từ Hán Việt ( có tiếng chí ) theo hai nhóm nghĩa ( BT1 ); hiểu nghĩa từ nghị lực ( BT 2) ; điền đúng một số từ ( nói về ý chí , nghị lực ) vào chỗ trống trong đoạn văn ( BT3 ) ; hiểu ý nghĩa chung của một số câu tục ngữ theo chủ điểm đã học ( BT 4) .
-TĐ :Giáo dục HS về ý chí ,nghị lực của con người 
II. Đồ dùng dạy - học :- Bảng phụ viết nội dung bài tập 3.
- Bảng nhóm kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
III. Các hoạt động dạy - học :
T.G
 HOẠT ĐỘNG GV
 HOẠT ĐỘNG HS
A. Kiểm tra :
Gọi hs lên bảng đặt 2 câu có sử dụng tính từ và gạch chân các tính từ đó.
 B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài, ghi đề
2. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 : Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài theo cặp. Sau đó đọc kết quả trước lớp.
Bài 2 : Gọi hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs suy nghĩ làm bài cá nhân.
Bài 3 : Gọi hs nêu yêu cầu.
- Cho hs làm bài theo cặp.
Bài 4 : Gọi hs đọc yêu cầu.
- Cho hs làm việc theo nhóm để tìm hiểu các câu tục ngữ.
 3. Củng cố : Hỏi + chốt lại bài
-Dặn dò Yêu cầu hs về học thuộc các từ ngữ ở bài tập 1và các câu tục ngữ. Chuẩn bị bài Tính từ ( tt ).
-Nh.xét tiết học,biểu dương
Phần bổ sung :
.............................................................
............................................................
- Vài Hs đặt câu.
-T h.dõi,nh.xét, biểu dương
-Hs đọc đề bài.làm bài theo cặp(3’). Sau đó đọc kết quả - lớp nh.xét, bổ sung.
* Chí có nghĩa là rất, hết sức ( biểu thị mức độ cao nhất : chí phải, chí lí, chí nhân, chí tình, chí công.
* Chí có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp : ý chí, chí khí, chí hướng, quyết chí.
- Hs đọc đề bài, thầm
-Vài hs làm bảng- lớp vở + nh.xét, bsung.
+ Kiên trì : làm việc liên tục , bền bỉ.
+ Kiên cố : chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
+ Chí tình, chí nghĩa : Có tình cảm rất chân thành sâu sắc.
- Hs đọc đề-làm bài theo cặp(3’). Sau đó đọc kết quả - lớp nh.xét, bổ sung.
+ Nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí, nguyện vọng.
- Hs đọc đề -làm bài theo cặp(4’). 
a/ Vàng thử lửa m ... ằng, phối hợp tổ trưởng điều khiển khi cho tập riêng từng động tác.
- Học động tác nhảy
.-Làm mẩu, phân tích + h.dẫn hs tập
- Quán xuyến, giúpđỡ, uốn nắn
- Trò chơi : " Con cóc là cậu ông trời "
Nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử 1 lần sau đó tổ chức cho hs chơi chính thức có phân thắng thua.
3. Phần kết thúc :
- Gv cho hs thực hiện các động tác thả lỏng.
 -Cùng hs hệ thống lại bài
-Dặn dò tập luyện ở nhà và giao bài tập về nhà- Gv nhận xét giờ học
Phần bổ sung :
.................................................................
..................................................................
.................................................................
...............................................................
...............................................................
-Tập hợp lớp-th.dõi
-Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện.
- Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc xung quanh sân tập
- Khởi động các khớp.
- ôn 6 động tác vươn thở, tay , chân, lưng bụng, thăng bằng, phối hợp-Tổ trưởng đ. khiển -hs tập lại các đ.tác theo từng tổ 
-TËp theo h.dÉn cña GV 
-T h.dâi + th.hiÖn t­¬ng tùvµi lÇn
 Líp tr­ëng h« nhÞp -líp tËp vài lần 
-TËp hîp ®éi ch¬i + th.hiÖn trßch¬i
-Thi ®ua c¸c tæ
-Líp th.dâi, nh.xÐt, biÓud­¬ng.
-§éi h×nh hµng däc, thùc hiÖn ®éng t¸c th¶ láng, håi tÜnh
- Th.dâi, tr¶ lêi
-Th.dâi, thùc hiÖn
-Th.dâi, biÓu d­¬ng
.............................................................
..............................................................
...............................................................
..............................................................
...............................................................
Ngày soạn : 	 Dạy:
Luyện từ và câu : Tính từ (tt )
I. Mục tiêu :
- KT : Bieát theâm moät soá töø ngöõ noùi veà yù chí , nghò löïc cuûa con ngöôøi .
-KN : böôùc ñaàu bieát tìm töø ( BT1 ) ñaët caâu (BT 2) , vieát ñoaïn vaên ngaén ( BT 3) coù söû duïng caùc töø ngöõ höôùng vaøo caùc chuû ñieåm ñang hoïc.
-TÑ : Yeâu moân hoïc, söû duïng thaønh thaïo tính töø
II. Đồ dùng dạy - học - Bảng lớp viết sẵn 6 câu bài tập 1,2 phần nhận xét.
- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 phần luyện tập.
III. Các hoạt động dạy - học :
T.G
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
3-5’
 1’
6-7’
 2’
6-7’
6-7’
A.Kiểm tra : Gọi hs đặt câu nói về ý chí, nghị lực. Gọi hs đọc thuộc lòng các câu tục ngữ và nêu ý nghĩa của từng câu.- Nh.xét, điểm
B. Bài mới :
1.Giôùi thieäu baøi, ghi ñeà
 2. Phần nhận xét :
Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung.
- Cho hs trao đôit theo cặp để làm bài.
- Em có nhận xét gì về các từ chỉ đặc điểm của tờ giấy ?
Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu + giao việc
- Có những cách nào thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất ?
- Có những cách nào thể hiện mức độ của đặc điểm tính chất ?
-Ghi nhớ: Ycâu hs
-Nh.xét, biểu dương
 3. Luyện tập:
Bài 1 : Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài.
-Nh.xét, điểm + chốt lại
Bài 2 : Gọi hs đọc yêu cầu + giao việc
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm + chốt lại
Bài 3 :Gọi hs đọc yêu cầu + giao việc
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm + chốt lại
-Hỏi + chốt nội dung bài
Dặn dò :Về học bài và chbị bài sau
Nhận xét giờ học, biểu dương
Phần bổ sung :
...............................................................
...............................................................
..............................................................
- Hs đặt câu
- Hs đọc.
- Lớp th.dõi, nh.xét
-Vài Hs đọc ví dụ- lớp thầm
-Th.luận cặp+ trảlời- lớp nh.xét, bổsung
a/ Tờ giấy này trăng trắng : mức độ trắng ít.
b/ Tờ giấy này trắng- trắng bình thường.
c/ Tờ giấy này trắng tinh- độ trắng cao.
- Ở m.độ trắng tr bình : trắng, ở m.độ trắng ít : trăng trắng, ở m.độ trắng cao : trắng tinh.
- Hs đọc y/cầuvà trao đổi cặp (3’)
-Đại diện trả lời- lớp nh.xét, bổ sung.
* Ý nghĩa mức độ được thể hiện bằng cách :- Thêm từ rất vào trước tính từ trắng = rất trắng.- Tạo ra phép so sánh bằng cách ghép từ hơn, nhất với tính từ trắng = trắng hơn, trắng nhất
- Trả lời theo ý của mình.
- Vài Hs đọc ghi nhớ- lớp nhẩm +HTL
- Xung phong đọc th.lòng ghi nhớ
-Th.dõi, biểu dương
- Hs đọcyêu cầu và nội dung BT
 -1 hs làm bảng- lớp vở 
-Nh.xét, bổ sung
- Hs đọcyêu cầu và nội dung BT
-Th.luận N4 (4’)+ trảlời
- lớp nh.xét, bổsung
- Hs đọcyêu cầu và nội dung BT
-Th.luận N2 (3’)+ Nối tiếp đặt câu
- lớp nh.xét, bổsung
-Th. dõi, trả lời-lớp thầm
-Th.dâi, thùc hiÖn
-Th.dâi, biÓu d­¬ng.
..............................................................
...............................................................
..............................................................
Ngày soạn : 	 Dạy:
Tập làm văn : Kể chuyện ( kiểm tra viết )
I. Mục tiêu :
-KT : Hiểu nội dung của bài kiểm tra viết về thể loại kể chuyện
- KN : Viết được bài văn kể chuyện đúng yêu cầu đề bài, có nhân vật, sự việt , cốt truyện ( mở bài, diễn biến, kết thúc ). Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu).
-TĐ : Yêu môn học, tích cực thực hiện yêu cầu của bài viết
II. Đồ dùng dạy - học :
- Bảng lớp viết viết dàn ý vắn tắt của bài kể chuyện.
III. Các hoạt động dạy - học :
 TG
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
 1’
 2’
 35-37’
A.- Kiểm tra giấy, bút của hs.
 B.Bài mới : 
1.Giới thiệu, ghi đề
-Nêu yêu cầu của bài viết 
2 .H.dẫn hs thực hành viết :
 -Ghi đề bài lên bảng
 -H.dẫn phân tích đề bài
 -H.dẫn hs vận dụng những điều đã học ( mở bài, kết thúc theo các kiểu đã học 
- Quán xuyến hs viết bài.
- Thu - chấm bài.
 -Dặndò ,nh.xét tiết học, biểudương
Phần bổ sung :
...............................................................
...............................................................
-Trình bày
-Theo dõi
- Lắng nghe
-Đọc đề, chọn đề
-Th.dõi + phân tích yêu cầu của đề bài
-Theo dõi +Lắng nghe
-Làm bài 
-Nộp bài 
-Th.dõi, biểu dương
...............................................................
...............................................................
Ngày soạn : 	 Dạy:
Toán : 	Luyện tập
 I. Mục tiêu :
 -KT : L.tập về ph.nhân với số có 2 chữ số,giải toánvề phép nhân với số có 2 chữ số
- KN : Thực hiện phép nhân với số có 2 chữ số. Áp dụng nhân với số có 2 chữ số để giải các bài toán.- TĐ : Yêu môn học , có tính cẩn thận,chính xác khi làm toán
II. Các hoạt động dạy học :
 TG
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
 A.Kiểm tra :- Gọi 3 hs làm BT2
Nh.xét, điểm
B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
2. Luyện tập :
Bài 1 : Cho hs tự đặt tính và tính.
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét điểm
Bài 2 : Gv kẻ bảng như sgk lên bảng gọi hs điền vào ô trống.
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét điểm
Bài 3 : Gọi hs đọc đề bài,h.dẫn ph.tích
- Cho hs tự làm bài rồi chữa bài ở bảng lớp.
Y/cầuHS khá,giỏi làm thêm BT 4,5
Bài 4,5 : Gọi hs đọc đề bài.
- Cho hs tự làm vào vở rồi chữa bài ở bảng lớp.
Dặn dò :Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau /sgk/70
Nhận xét giờ học, biểu dương
Phần bổ sung : ( Mặt sau )
 -3 hs làm bảng-lớp nh.xét
- Hs đặt tính và tính.
-Vài hs làm bảng- lớp vở
-Nh.xét, chữa
- Hs nêu cách điền giá trị vào ô trống.
-2 hs làm bảng- lớp vở
*HS khá,giỏi làm cả bài
-Nh.xét, chữa
- Hs đọc đề,ph.tích, nêu cách giải
- 1hs làm bảng-lóp vở
-Nh.xét, bổ sung, chữa
	Giải :
Số lần tim người đó đập trong 1 giờ là :
 75 x 60 = 4500 ( lần )
Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là
 4500 x 24 = 180 000 ( lần )
 Đáp số : 108 000 lần
 *HS khá,giỏi làm thêm BT4,5
-Nh.xét, bổ sung, chữa
Giải :Số tiền bán 13 kg đường loại 5 200 đồng 1 kg là :
 5 200 x 13 = 67 600 ( đồng )
Số tiền bán 18 kg đường loại 5 500 đồng 1 kg là :
 5 500 x 18 = 99 000 ( đồng )
Số tiền bán cả 2 loại đường là :
 67 600 + 99 000 = 166 600 ( đồng )
 Đáp số : 166 600 đồng
Bài 5 : HS th.hiện tương tự
-Th.dâi, thùc hiÖn
-Th.dâi, biÓu d­¬ng.
Ngày soạn : 	 Dạy:
Lịch sử: Chùa thời Lý
I. Mục tiêu : -KT : Biết được những biểu hiện về sự ph.triển cửđạo phật thời Lý
+ Nhiều vua nhà Lý theo đạo phật ;chùa được xây dựng ở nhiều nơi; nhiều nhà sư được giữcương vị quan trọng trong triều đình
-KN : Nêu được những biểu hiện về sự ph.triển cửđạo phật thời Lý
 - TĐ : Yêu môn học, tự hào về lịch sử của dân tộc
 II. Đồ dùng dạy - học :Các hình minh họa trong sgk.
- Sưu tầm các tranh ảnh, tư liệu về chùa thời Lý. Bảng phụ, phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy - học :
T.G
 HOẠT ĐỘNG GV 
 HOẠT ĐỘNG HS
A.Kiểm tra : Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?- Em biết Thăng Long còn có tên gọi nào khác ?
 B. Bài mới :
1.Giới thiệu bài, ghi đề
 2. Đạo phật khuyên làm điều thiện, tránh điều ác.
- Gọi hs đọc sgk.
- Đạo phật du nhập vào nước ta từ bao giờ và có giáo lý như thế nào ?
- Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo phật ?
 3.Sự phát triển của đạo phật dưới thời Lý.
- Cho hs thảo luận nhóm.
- Những sự việc nào cho thấy dưới thời Lý, đạo phật rất phát triển ?
4.Chùa trong đời sống, sinh hoạt của nhân dân.- Yêu cầu hs đọc sgk.
- Chùa gắn với sinh hoạt văn hóa của nhân dân ta như thế nào ?
 5. Tìm hiểu về một số chùa thời Lý.
- Cho hs trình bày tư liệu sưu tầm được.
 -Củng cố : Hỏi + chốt nội dung bài
 -Dặn dò :Về học bài và chbị bài sau.
Nhận xét giờ học, biểu dương
Phần bổ sung :
...............................................................
...............................................................
- VàiHs trả lời- lớp nh.xét, biểu dương. 
-Th.dõi, lắng nghe
- Hs đọc : Đạo phật ... thịnh đạt.
- ... từ rất sớm... không được đối xử tàn ác với loài vật.
-Vì giáo lí đạo phật phù hợp với lối sống và cách nghĩ của nhdân ta nên sớm đượcnhdânta tiếp nhận và tin theo.
* Hs thảo luận theo nhóm4 (4’)
-Đại diện trả lời- lớp nh.xét, bổ sung.
- Đạo phật được truyền bá rộng rãi... trong triều đình.
- Chùa mọc lên rất nhiều trong kinh thành, làng xã, triều đình bỏ tiền xây 950 ngôi chùa, nhân dân cũng đóng góp tiền xây.
Hs đọc sgk- th.luận N2 (3;)
-Đại diện trả lời- lớp nh.xét, bổ sung
- Chùa là nơi tu hành... làng xã, nhân dân đến chùa để lễ phật, hội họp, ...
- Hs trình bày tư liệu sưu tầm được, các tranh ảnh, tư liệu về các ngôi chùa thời Lý.
- Th.dõi, trả lời-
Th.dâi, thùc hiÖn
-Th.dâi, biÓu d­¬ng.
..............................................................
...............................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_12_le_van_hien_ban_3_cot.doc