Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 - Trần Văn Thám

Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 - Trần Văn Thám

- 2HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.

-Q/sát tranh chân dung hoạ sĩ Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi và lắng nghe

-2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài.

- HS l/®c; luyƯn ph¸t ©m k/hỵp hiĨu ngha t

-1 HS đọc toàn bài.

- HS đọc thầm, TLCH:

+. rất thích vẽ

+Vì suốt mấy ngày cậu chỉ vẽ trứng, vẽ hết quả này đến quả khác.

+Vì theo thầy, trong hàng nghìn quả trứng,. Mỗi quả trứng.mới vẽ được.

- HS nªu ý kin.

* ý1: Lê-ô-nác-đô khổ công vẽ trứng theo lời khuyên chân thành của thầy.

- HS đọc thầm, trao đổi và TLCH.

+. trở thành danh hoạ kiƯt xut.

- HS ni tip nªu ý kin

* ý2: Sự thành đạt của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi.

-.nhờ sự khổ công rèn luyện.

-2 HS đọc nối tiếp. HS tìm giọng đọc như đã hướng dẫn.

- HS luyện đọc theo cặp.

- HS thi đọc diễn cảm cả đoạn văn

- HS thi đọc toàn bài.

*ND: Bài văn ca ngợi sự khổ công rèn luyện của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, nhờ đó ông đã trở thành danh hoạ nổi tiếng.

 

doc 15 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 951Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 12 - Năm học 2010-2011 - Trần Văn Thám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 12 
 Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010
 Thø ba, ngµy 16 th¸ng 11 n¨m 2010
	NghØ viƯc riªng tỉ d¹y thay
 Thø t­, ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2010
TËp ®äc	VẼ TRỨNG
I. Mục tiêu: 
-Đọc rành mạch, trôi chảy; đọc đúng tên riêng nước ngoài (Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, Vê-rô-ki-ô); bước đầu đọc diễn cảm được lời thầy giáo (nhẹ nhàng, khuyên bảo ân cần).
- Hiểu ND: Nhờ khổ công rèn luyện Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi đã trở thành 1 hoạ sĩ thiên tài. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) 
II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 121, SGK.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:? §ọc tiếp nối bài Vua tàu thuỷ Bạch Thái B­ëi và TLCH vỊ nội dung.
-Nhận xét và cho điểm từng HS .
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn luyện đọc:
-GV đọc mẫu, HDù cách đọc.
-Gọi 2 HS tiếp nối nhau từng doạn(3 lượt HS đọc). GV chú ý sửa lỗi phát âm ngắt giọng cho từng HS 
-Gọi HS đọc toàn bài.
 c. Hướng dẫn tìm hiểu bài;
-Y/cầu HS đọc đoạn 1 trao đổi và TLCH:
+Sở thích của Lê-ô-nác-đô khi còn nhỏ ?
+CH1(sgk):
+Tại sao Vê-rô-ki-ô cho rằng vẽ trứng là không dễ?
+ CH2(sgk):
+Đoạn 1 cho em biết điều gì?
-Y/cầu HS đọc đoạn 2, trao đổi vàTLCH:
+ CH3(sgk): 
+ CH4(sgk):
-Nội dung của đoạn 2 là gì?
-Nhờ đâu mà Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi thành đạt ?
 d. Luyện đọc diễn cảm:
-Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc bài. HS cả lớp theo dõi, tìm cách đọc hay.
-GV hd ®äc diƠn c¶m ®o¹n: Thầy liền bảo:.... ®­ỵc nh­ ý
-Nhận xét và cho điểm từng HS . 
-Nội dung chính bài này là gì?
3.Củng cố – dặn dò:
-N/xét tiết học. Dặn HS về nhà học bài.
- 2HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu.
-Q/sát tranh chân dung hoạ sĩ Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi và lắng nghe
-2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn của bài.
- HS l/®äc; luyƯn ph¸t ©m k/hỵp hiĨu nghÜa tõ
-1 HS đọc toàn bài.
- HS đọc thầm, TLCH: 
+.... rất thích vẽ
+Vì suốt mấy ngày cậu chỉ vẽ trứng, vẽ hết quả này đến quả khác.
+Vì theo thầy, trong hàng nghìn quả trứng,.... Mỗi quả trứng.....mới vẽ được.
- HS nªu ý kiÕn.
* ý1: Lê-ô-nác-đô khổ công vẽ trứng theo lời khuyên chân thành của thầy.
- HS đọc thầm, trao đổi và TLCH.
+....... trở thành danh hoạ kiƯt xuÊt.
- HS nèi tiÕp nªu ý kiÕn 
* ý2: Sự thành đạt của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi.
-........nhờ sự khổ công rèn luyện.
-2 HS đọc nối tiếp. HS tìm giọng đọc như đã hướng dẫn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm cả đoạn văn
- HS thi đọc toàn bài.
*ND: Bài văn ca ngợi sự khổ công rèn luyện của Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi, nhờ đó ông đã trở thành danh hoạ nổi tiếng.
Toán LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân 1 số với 1 tổng, một hiệu trong thực hành tính, tính nhanh .
II.Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1.Bài cũ:- Chữa bài tập
 - Nhận xét và cho điểm HS . 
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn luyện tập 
 Bài 1: Tính:
 (HS khá giỏi làm cả 2 dòng) 
 -Nhận xét và cho điểm HS .
 Bài 2: (HS khá giỏi làm cả)
a.-Viết lên bảng biểu thức : 134 x 4 x 5 
-HD tính g/trị của b/thức bằng cách thuận tiện. (Áp dụng t/chất kết hợp của phép nhân ) 
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại .
- Chữa bài 
b.-Viết lên bảng :145 x 2 + 145 x 98 
-Y/c HS tính g/trị của biểu thức trên theo mẫu:
 -Y/c HS nêu lại tính chất nhân 1 số với 1 tổng .
-Y/c HS làm các phần còn lại của bài 
 -Nhận xét và cho điểm HS .
 Bài 4:(HS khá, giỏi tính cả diện tích) 
 - Cho HS đọc đề toán 
 - GV cho HS tự làm bài 
-GV nhận xét và cho điểm HS 
4.Củng cố- dặn dò:Làm BT 3 vµ CBBS
-3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nh¸p 
- NxÐt; ch÷a bµi; Mét sè HS nªu c¸ch tÝnh 
+ Kq; a. 3105; 7686 b. 15 408; 9 184 
- HS nêu yêu cầu của bài tập
-HS tính - Nªu c¸ch tÝnh thuËn tiƯn 
 134 x 4 x 5 = 134 x 20 = 2680
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào BC.
- NhËn xÐt; ch÷a bµi
-1HS lên bảng tính, lớp làm vào nháp.
+ Nªu c¸ch tÝnh thuËn tiƯn: chỉ việc tính tổng ( 2 + 98 ) rồi thực hiện nhân nhẩm.(Nhân 1 số với 1 tổng) .
-3 HS lên bảng làm, HS làm vào nháp.
-HS kiểm tra bài lẫn nhau 
-HS đọc đề.
 -1 HS lên bảng làm. Lớp làm bài vào vở 
 Bài giải
 Chiều rộng của sân vận động là:
 180 : 2 = 90 (m)
 Chu vi của sân vận động la:ø
 (180 + 90) x 2 = 540 (m)
 Diện tích của sân vận động đó la:ø
 180 x 90 = 16 200 (m2)
 Đáp số: 540 m , 16 200 m2
TËp lµm v¨n	 KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết được hai cách kết bài (kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng) trong văn kể chuyện (mục I và BT1, BT2 mục III).
- Bước đầu viết được đoạn kết bài cho bài văn kể chuyện theo cách mở rộng(BT3, mục III).
II. Đồ dùng dạy học: 
-Bảng phụ viết kết bài ¤ng trạng thả diều theo hướng mở rộng và không mở rộng.
III. Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
-HS đọc mở bài gián tiếp Hai bàn tay.
-Nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Tìm hiểu ví dụ:
 Bài 1,2:
-Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc truyện Ông trạng thả diều. Cả lớp đọc thầm, trao đổi và tìm đoạn kết chuyện.
-Gọi HS phát biểu.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS làm việc trong nhóm.
-GV sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp choHS 
Bài 4:
-Gọi HS đọc yêu cầu. GV treo bảng phụ viết sẵn đoạn kết bài để HS so sánh.
-GV kết luận: 
 c. Ghi nhớ:
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
 d. Luyện tập:
 Bài 1:
-Gọi HS đọc y/cầu và n/dung. Cả lớp theo dõi, trao đổi và TLCH: Đó là những kết bài theo cách nào? Vì sao em biết?
-N/xét chung kết luận về lời giải đúng.
 Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS phát biểu.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
 Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS làm bài cá nhân.
-GV sưa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho HS
3. Củng cố - dặn dò: Chuẩn bị kiểm tra.
-2 HS thực hiện yêu cầu.
-2 HS nối tiếp nhau đọc chuyện.
- HS đọc thầm, dùng bút chì gạch chân đoạn kết bài trong truyện.
- HS đọc kết bài; L nhËn xÐt
-Đọc thầm lại đoạn kết bài.
-1 HS đọc thành tiếng.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi thảo luận.
- HS phát biểu; N/x
-1 HS đọc thành tiếng, 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận.
- HS phát biểu; Nhận xét.
-2 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm.
-5 HS tiếp nối nhau đọc từng cách mở bài. 
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, TLCH.
- HS phát biểu.
-1 HS đọc thành tiếng.
-HS thảo luận nhãm ®«i, dùng bút chì đánh dấu kết bài của từng chuyện.
-HS vừa đọc đoạn kết bài, vừa nói kết bài theo cách nào.
-1 HS đọc thành tiếng yêu cầu.
-Viết vào vở bài tập.
- 1 số HS đọc kết bài của mình.
TiÕt 5: ¢m nh¹c häc h¸t: bµi cß l¶
I. Mục tiêu:
- Biết đây là bài đân ca.
- BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ đúng lêi ca. 
- BiÕt h¸t kÕt hỵp vç tay hoỈc gâ ®Ưm theo bµi h¸t.
- Gi¸o dơc häc sinh yªu quý d©n ca vµ tr©n träng ngưêi lao ®éng.
II. Đồ dùng dạy học: - Nh¹c cơ, b¶n ®å ViƯt Nam.
III. Hoạt động dạy- học:
1. KiĨm tra bµi cị (4’)
- Gäi HS hát bµi Khăn quàng thắm mãi vai em
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, ®¸nh gi¸.
2. Bµi míi (26’) a. Giíi thiƯu bµi:
b. Néi dung:
- Gi¸o viªn chØ trªn b¶n ®å ViƯt Nam giíi thiƯu s¬ l­ỵc vỊ vïng ®ång b»ng B¾c Bé.
* HĐ1: D¹y h¸t
- Gi¸o viªn h¸t mÉu 1 lÇn
- Cho häc sinh ®äc lêi ca theo tiÕt tÊu
- D¹y häc sinh h¸t tõng c©u:
-Tỉ chøc cho hs h¸t theo nhãm, bµn, tỉ, d·y
* HĐ2: HD hát kết hợp vỗ tay theo bài hát
- GV làm mẫu - HD
4. Cđng cè dỈn dß: Ôn bµi vµ CBBS.
- 3 em lªn b¶ng
- Häc sinh theo dâi, q/s¸t trªn b¶n ®å.
- C¶ líp nghe
- HS ®äc lêi ca
- HS häc h¸t theo h/dÉn cđa gi¸o viªn
- LuyƯn tËp theo bµn - tỉ - d·y
- LuyƯn tËp c¸ nh©n.
 ChiỊu Thø t­, ngµy 17 th¸ng 11 n¨m 2010
Thùc hµnh luyƯn viÕt
 LuyƯn viÕt : bµi 12 
1. Mơc tiªu 
HS viÕt ®ĩng cì chị.
HS viÕt ®Đp, ®ĩng tèc ®é.
2. Ho¹t ®éng :
Gi¸o viªn h­íng dÉn c¸ch viÕt.
HS viÕt, GV kiĨm tra, uèn n¾n cho nh÷ng em viÕt sai.
3. Cđng cè dỈn dß : NhËn xÐt tiÕt häc
LuyƯnTo¸n LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Vận dụng được tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân, nhân 1 số với 1 tổng, một hiệu trong thực hành tính, tính nhanh .
II.Hoạt động dạy- học: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1.Bài cũ:- Chữa bài tập
 - Nhận xét và cho điểm HS . 
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
b. Hướng dẫn luyện tập 
H§ 1 GV hd l¹i lÝ thuyÕt
 Bài 1: Tính:
 (HS khá giỏi làm cả 2 dòng) 
 -Nhận xét và cho điểm HS .
 Bài 2: (HS khá giỏi làm cả)
a.-Viết lên bảng biểu thức : 134 x 4 x 5 
-HD tính g/trị của b/thức bằng cách thuận tiện. (Áp dụng t/chất kết hợp của phép nhân ) 
-Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại .
- Chữa bài 
b.-Viết lên bảng :145 x 2 + 145 x 98 
-Y/c HS tính g/trị của biểu thức trên theo mẫu:
 -Y/c HS nêu lại tính chất nhân 1 số với 1 tổng .
-Y/c HS làm các phần còn lại của bài 
Bài 4:(HS khá, giỏi tính cả diện tích) 
 - Cho HS đọc đề toán 
 - GV cho HS tự làm bài 
-GV nhận xét và cho điểm HS 
H§ 2 cho hs lµm vbt
4.Củng cố- dặn dò:Làm BT 3 vµ CBBS
-3 HS lên bảng làm.
- Nhận xét
- HS nêu yêu cầu của bài tập
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nh¸p 
- NxÐt; ch÷a bµi; Mét sè HS nªu c¸ch tÝnh 
+ Kq; a. 3105; 7686 b. 15 408; 9 184 
- HS nêu yêu cầu của bài tập
-HS tính - Nªu c¸ch tÝnh thuËn tiƯn 
 134 x 4 x 5 = 134 x 20 = 2680
-2 HS lên bảng làm, lớp làm vào BC.
- NhËn xÐ ... 1200 trang
LuyƯn tõ vµ c©u TÍNH TỪ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu: 
- Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, BT3, mục III).
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết BT1 luyện tập. Từ điển 
III. Hoạt động d¹y - häc : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
? Đặt 2 câu với 2 từ về ý chí và nghị lực của con người.
-Nhận xét , cho điểm từng HS .
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Tìm hiểu ví dụ:
 Bài 1:
-Y/cầu HS trao đổi, th/luận và TLCH.
+N/x về các từ chỉ đặc điểm của tờ giấy?
-GV k/luận:
 Bài 2:
-Y/cầu HS trao đổi, thảo luận và TLCH. 
-GV k/luận:
 c. Ghi nhớ:
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
-Y/c HS lấy ví dụ về các cách thể hiện.
 d. Luyện tập:
 Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS chữa bài và nhận xét.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
 Bài 2:
-Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ.
-Gọi HS dán phiếu lên bảng và cử đại diện đọc các từ vừa tìm được.
-Gọi HS nhóm khác bổ sung.
 Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS đọc câu của mình đặt.
3. Củng cố – dặn dò:
-Về nhà viết lại 20 từ tìm được và CBBS.
-2 HS lên bảng đặt câu.
-Nhận xét câu văn bạn viết trên bảng.
-1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. 
-4 HS trao đổi, thluận để TLCH.
- HS phát biểu, nhận xét.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và TLCH.
- HS phát biểu, nhận xét.
-2 HS đọc thành tiếng.
- HS nối tiếp nêu ví dụ: 
-1 HS đọc đọc yêu cầu và nội dung BT.
-1 HS lên làm ở bảng phụ; HS dưới lớp ghi vào vở BT.
-Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng.
-1 HS đọc đọc yêu cầu và nội dung BT.
-HS tìm từ, ghi từ tìm được vào phiếu.
-2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các từ vừa tìm được.
-Bổ sung những từ mà nhóm bạn chưa có.
-1 HS đọc thành tiếng.
-HS lần lượt đọc câu mình đặt; HS khác n/xét
 LuyƯn tõ vµ c©u TÍNH TỪ (TIẾP THEO)
I. Mục tiêu: 
- Nắm được một số cách thể hiện mức độ của đặc điểm, tính chất (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất (BT1, mục III); bước đầu tìm được một số từ ngữ biểu thị mức độ của đặc điểm, tính chất và tập đặt câu với từ tìm được (BT2, BT3, mục III).
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết BT1 luyện tập. Từ điển 
III. Hoạt động d¹y - häc : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
? Đặt 2 câu với 2 từ về ý chí và nghị lực của con người.
-Nhận xét , cho điểm từng HS .
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Tìm hiểu ví dụ: 
 Bài 1:
-Y/cầu HS trao đổi, th/luận và TLCH.
+N/x về các từ chỉ đặc điểm của tờ giấy?
-GV k/luận:
 Bài 2:
-Y/cầu HS trao đổi, thảo luận và TLCH. 
-GV k/luận:
 c. Ghi nhớ:
-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.
-Y/c HS lấy ví dụ về các cách thể hiện.
 d. Luyện tập: GV cho hs lµm vbt
 Bài 1:
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Gọi HS chữa bài và nhận xét.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
 Bài 2:
-Yêu cầu HS trao đổi và tìm từ.
-Gọi HS dán phiếu lên bảng và cử đại diện đọc các từ vừa tìm được.
-Gọi HS nhóm khác bổ sung.
 Bài 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS đọc câu của mình đặt.
3. Củng cố – dặn dò:
-Về nhà viết lại 20 từ tìm được và CBBS.
-2 HS lên bảng đặt câu.
-Nhận xét câu văn bạn viết trên bảng.
-1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT. 
-4 HS trao đổi, thluận để TLCH.
- HS phát biểu, nhận xét.
-Lắng nghe.
-1 HS đọc yêu cầu và nội dung BT.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi và TLCH.
- HS phát biểu, nhận xét.
-2 HS đọc thành tiếng.
- HS nối tiếp nêu ví dụ: 
-1 HS đọc đọc yêu cầu và nội dung BT.
-1 HS lên làm ở bảng phụ; HS dưới lớp ghi vào vở BT.
-Nhận xét, chữa bài của bạn trên bảng.
-1 HS đọc đọc yêu cầu và nội dung BT.
-HS tìm từ, ghi từ tìm được vào phiếu.
-2 nhóm dán phiếu lên bảng và đọc các từ vừa tìm được.
-Bổ sung những từ mà nhóm bạn chưa có.
-1 HS đọc thành tiếng.
-HS lần lượt đọc câu mình đặt; HS khác n/xét
ChÝnh t¶ NGƯỜI chiÕn SĨ GIÀU NGHỊ LỰC 
I. Mục tiêu: 
- Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng bài chính tả phân biệt ch/tr.
II. Đồ dùng dạy học: - Bài tập 2a viết trên 2 tờ phiếu khổ to và bút dạ.
III. Hoạt động d¹y - häc:
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
1. Bài cũ:
-Gọi 2 HS lên bảng viết các câu ở BT3.
-Nhận xét về chữ viết của HS .
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
 b. Hướng dẫn viết chính tả:
-Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK.
+Đoạn văn viết về ai?
+Câu chuyện kể về chuyện gì ?
 * Hướng dẫn viết từ khó.
-Y/c HS tìm từ khó và luyện viết.
 * Viết chính tả.
* Soát lỗi và chấm bài:
 c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Bài 2 a: – Gọi HS đọc yêu cầu.
-Y/c thi tiếp sưcù, mỗi HS chỉ điền vào 4 chỗ trống.
-Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
3. Củng cố – dặn dò:
-2 HS lên bảng viết.
-1 HS đọc thành tiếng.
- HS nêu
-Các từ ngữ:Sài Gòn tháng 4 năm 1975, Lê Duy Ứng,30 triển lãm,5 giải thưởng
- HS nghe ®äc viÕt bµi vµo vë
- HS so¸t lçi
-1 HS đọc thành tiếng.
- 2 tổ lên thi tiếp sức.
- HS nhận xét; chữa bài:
-2 HS đọc lại truyện Ngu Công dời núi.
 Thứ sáu, ngày 19 tháng 11 năm 2010
Toán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
-Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số .
- Vận dụng được vào giải các bài toán có phép nhân với số có hai chữ số.
II.Hoạt động dạy- học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
-Gọi HS chữa BT luyện thêm của tiết 59. 
 -Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS .
2.Bài mới : a.Giới thiệu bài 
 b) Hướng dẫn luyện tập 
 Bài 1:
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính .
-Chữa bài ;y/c HS nêu cách tính của mình.
-Nhận xét , cho điểm HS .
 Bài 2: (Cột 1, 2) 
 -Kẻ bảng số như bài tập lên bảng, y/c HS nêu nội dung của từng dòng trong bảng .
-Yêu cầu HS điền vào các phần ô trống .
 Bài 3
 -Yêu cầu HS tự làm bài .
Bài giải
Số lần tim người đó đập trong 1 giờ là :
75 x 60 = 4500 ( lần )
Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là
4500 x 24 = 108 000 ( lần )
Đáp số : 108 000 lần
 -GV nhận xét , cho điểm HS. 
 3.Củng cố, dặn dò: Làm BT4,5 và CBBS
-4 HS lên bảng làm bài , HS dưới lớp theo dõi để nhận xét .
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào BC.
-HS nhận xét; chữa bài; nêu cách tính 
- HS nêu.
-1HS làm trên bảng; Lớp làm vàonháp. 
- Nhận xét; chữa bài
-HS đọc đề bài .
-2 HS lên bảng làm, L làm vào nháp.
Bài giải
24 giờ có số phút là :
60 x 24 = 1440 ( phút )
Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là:
75 x 1440 = 108 000 ( lần )
Đáp số : 108 000 lần
 LuyƯnToán LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : 
-Thực hiện được phép nhân với số có hai chữ số .
- Vận dụng được vào giải các bài toán có phép nhân với số có hai chữ số.
II.Hoạt động dạy- học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
-Gọi HS chữa BT luyện thêm của tiết 59. 
 -Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS .
2.Bài mới : a.Giới thiệu bài 
 b) Hướng dẫn luyện tập 
 Bài 1:
-Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính .
-Chữa bài ;y/c HS nêu cách tính của mình.
-Nhận xét , cho điểm HS .
 Bài 2: (Cột 1, 2) 
 -Kẻ bảng số như bài tập lên bảng, y/c HS nêu nội dung của từng dòng trong bảng .
-Yêu cầu HS điền vào các phần ô trống .
 Bài 3
 -Yêu cầu HS tự làm bài .
Bài giải
Số lần tim người đó đập trong 1 giờ là :
75 x 60 = 4500 ( lần )
Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là
4500 x 24 = 108 000 ( lần )
Đáp số : 108 000 lần
 -GV nhận xét , cho điểm HS. 
H§ 2 GV cho hs lµm vbt Trang 70
 Bµi 1 cho hs ®Ỉt tÝnh råi tÝnh 
 GV cđng cè c¸ch tÝnh 
Bµi 2 cho hs lµm theo mËu 
Bµi 3 cho hs ®äc bµi to¸n vµ gi¶i 
 Bµi 4 chãh kh¸ giái lµm 
3.Củng cố, dặn dò: Làm BT4,5 và CBBS
-4 HS lên bảng làm bài , HS dưới lớp theo dõi để nhận xét .
-3 HS lên bảng làm, lớp làm vào BC.
-HS nhận xét; chữa bài; nêu cách tính 
- HS nêu.
-1HS làm trên bảng; Lớp làm vàonháp. 
- Nhận xét; chữa bài
-HS đọc đề bài .
-2 HS lên bảng làm, L làm vào nháp.
Bài giải
24 giờ có số phút là :
60 x 24 = 1440 ( phút )
Số lần tim người đó đập trong 24 giờ là:
75 x 1440 = 108 000 ( lần )
Đáp số : 108 000 lần
 §¸p sè 147600 ®ång 
Tâïp làm văn	KỂ CHUYỆN (Kiểm tra viết)
I. Mục tiêu: 
- HS viết đượcbài văn kể chuyện đúng y/c của đề bài, có nvật, sự kiện, cốt truyện (mở bài, diễn biến, kết thúc).
- Diễn đạt thành câu, trình bày sạch sẽ; độ dài bài viết khoảng 120 chữ (khoảng 12 câu).
II. Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết dàn bài vắn tắt của bài văn kể chuyện.
III. Hoạt động dạy - học:
1. Bài cũ: -Kiểm tra giấy bút của HS
2. Thực hành viết:
-GVsử dụng 3 đề gợi ý trang 124/SGK để làm đề bài kiểm tra. HS lựa chọn đề khi viết bài.
-Cho HS viết bài.
-Thu, chấm một số bài.
-Nêu nhận xét chung
3. DỈn dß:
 SINH HOẠT TẬP THỂ - TUẦN 12
 1. Gv nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ho¹t ®éng tuÇn qua:
- Các em có tư tưởng đạo đức tốt.
- Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.
- Có ý thức học tập tốt, hoàn thành bài trước khi đến lớp.
- Thùc hiƯn 15 phút đầu giờ tốt
- Một số em có tiến bộ chữ viết
- Tham gia sinh hoạt đội, sao đầy đủ.
2. Kế hoạch tuần 13:
- Duy trì tốt nề nếp qui định của trường, lớp.
- Thực hiện tốt Đôi bạn học tập để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4(23).doc