- HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Đổi chéo vởi để kiểm tra bài làm của bạn.
- HS đọc yêu cầu của bài
- Hs lên bảng, lớp tự làm vào vở.
Bài giải
Cách 1:
Khối lớp Bốn mua số quyển vở là :
340 x 9 = 3060 ( quyển)
Khối lớp Ba mua số quyển vở là
280 x 9 = 2520 ( quyển)
Khối lớp bốn mua nhiều hơn khối lớp ba số quyển vở là:
3060 – 2520 = 540 ( quyển)
Cách 2:
Khối lớp bốn mua nhiều hơn khối lớp ba số quyển vở là:
( 340 – 280 ) x 9 = 540 ( quyển)
Đáp số : 540 quyển
- Nhận xét, sửa sai (nếu có)
TUẦN 12 ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ ễ Thứ Ba ngày 13 thỏng 11 năm 2012 Toỏn NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT HIỆU A.Mục tiờu : - Biết thực hiện phộp nhõn một số với một hiệu, nhõn một hiệu với một số. - Biết giải bài toỏn và tớnh giỏ trị của biểu thức liờn quan đến phộp nhõn một số với một hiẹu, nhõn một hiẹu với một số. B. Cỏc hoạt động dạy học. HOẠT ĐỘNG DẠY bài mới: 1.giới thiệu bài. 2. thực hành: bài tập 1: tớnh. - nhận xột chữa bài. bài tập 2: - gv chữa bài, y/c hs giải thớch cỏch điền trong từng ý - nhận xột, chữa bài. iii. củng cố dặn dũ: HOẠT ĐỘNG HỌC - HS đọc đề bài và tự làm bài. - Đổi chéo vởi để kiểm tra bài làm của bạn. - HS đọc yêu cầu của bài - Hs lên bảng, lớp tự làm vào vở. Bài giải Cách 1: Khối lớp Bốn mua số quyển vở là : 340 x 9 = 3060 ( quyển) Khối lớp Ba mua số quyển vở là 280 x 9 = 2520 ( quyển) Khối lớp bốn mua nhiều hơn khối lớp ba số quyển vở là: 3060 – 2520 = 540 ( quyển) Cách 2: Khối lớp bốn mua nhiều hơn khối lớp ba số quyển vở là: ( 340 – 280 ) x 9 = 540 ( quyển) Đáp số : 540 quyển - Nhận xét, sửa sai (nếu có) BD HSG: Toán CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ ( tiếp theo) A. Mục tiờu: Giải cỏc bài toỏn về số và chữ số B. Đồ dựng dạy học: đề bài. C. Cỏc hoạt đụng dạy - học chủ yếu: 1. Giới thiệu bài. 2. HD HS giải một số bài tập sau: Dạng 2: Cỏc bài toỏn giảI bằng phõn tớch số Loại 1: Viết thờm một số chữ số vào bờn trỏi, bờn phải hoặc xen giữa một số tự nhiờn. Vớ dụ: Tỡm một số tự nhiờn cú hai chữ số, biết rằng nếu viết thờm chữ số 9 vào bờn trỏI số đú ta được một số gấp 13 lần số càn tỡm. Bài giải: Gọi số phải tỡm là ab, viết thờm số 9 vào bờn trỏI ta được 9ab. Ta cú: 9ab = ab x 13 900 + ab = ab x 13 900 = ab x 13 – ab 900 = ab x 12 ab = 900 : 12 ab = 75 Bài tập vận dụng: Bài 1: Tỡm một số tự nhiờn cú hai chữ số, biết rằng nếu viết thờm chữ số 21 vào bờn trỏI số đú ta được một số gấp 31 lần số càn tỡm. Bài 2: Tỡm một số tự nhiờn cú hai chữ số, biết rằng nếu viết thờm chữ số 9 vào bờn trỏI số đú ta được một số gấp 26 lần số càn tỡm. 3. Củng cố dặn dũ: Luyện từ và cõu MRVT: í CHÍ – NGHỊ LỰC A. Mục tiờu : - Nắm được một số từ, một số cõu tục ngữ núi về ý chớ , nghị lực của con người. - Bước đầu biết xộp cỏc từ Hỏn Việt ( cú tiếng chớ ) theo hai nhúm nghĩa, hiểu nghĩa từ nghị lực, điền đỳng một số từ vào chỗ trống trong đoạn văn, hiểu ý nghĩa chung một số cõu tục ngữ theo chủ điểm đó học. B.Đồ dựng dạy học : đề bài. C.Cỏc hoạt động dạy học : 2. Hướng dẫn hs làm bài tập. Bài 1: Người khụng cú nghị lực như thuyền khụng lỏi, như ngựa khụng cương, trụi dạt lụng bụng khụng ra thế nào cả. Em hóy điện nội dung vào chỗ trống để hoàn chỉnh nhậ xột sau: “ Cõu núi trờn bị chộp sai một từ. Đú là từ cần thay từbằng từ..thỡ mới đỳng ý người” Bài 2: Cõu nào trong cỏc cõu sau khuyờn ta cần cú ý chớ, nghị lực trong cuộc sống: a) Lửa thử vàng, gian nan thử sức. b) Nước ló mà vó nờn hồ Tay khụng mà nổi cơ đồ mới ngoan c) Cú vất vả mới thanh nhàn Khụng dưng ai dễ cầm tàn che cho d) Chớ thấy sang cả mà ngó tay chốo e) Kiến tha lõu cũng đầy tổ. 3. Củng cố dặn dũ: Kỹ thuật KHÂU VIỀN ĐƯỜNG GẤP MẫP VẢI BẰNG MŨI KHÂU ĐỘT (TIẾT 1) A. Mục tiờu: - HS biết cỏch gấp mộp vải và khõu viền đường gấp mộp vải bằng mũi khõu đột thưa hoặc đột mau - Gấp được mộp vải và khõu viền được đường gấp mộp vải bằng mũi khõuđột đỳng quy trỡnh, đỳng kỹ thuật - Yờu thớch sản phẩm mỡnh làm được B. Đồ dựng dạy học - Mẫu đường khõu gấp mộp vải - Sản phẩm đường khõu gấp mộp vải C. Cỏc hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Kiểm tra: - Nờu ghi nhớ của khõu đột mau và đột thưa - GV nhận xột II. Dạy bài mới: 1) Giới thiệu bài 2) Bài mới: a) Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS quan sỏt và nhận xột mẫu - GV giới thiệu mẫu - Nhận xột và hướng dẫn đặc điểm b) Hoạt động 2: GV hướng dẫn thao tỏc kỹ thuật - GV cho HS quan sỏt H1, 2, 3, 4 - Nờu cỏc bước thực hiện - Cho HS thực hành vạch đường dấu và gấp mộp vải - Nhận xột và sửa thao tỏc cho HS - Hướng dẫn thao tỏc khõu lược - Cho HS đọc nội dung mục 2, 3 và quan sỏt hỡnh 3, 4 - Hướng dẫn khõu viền mộp bằng mũi khõu đột - GV làm mẫu cho HS quan sỏt - Tổ chức cho HS chuẩn bị dụng cụ, vật liệu để tự thực hành - GV quan sỏt và uốn nắn III. Củng cố, dặn dũ - Gọi HS đọc ghi nhớ của khõu đột mau và khõu đột thưa - Nhận xột giờ học - Về nhà chuẩn bị vật liệu, dụng cụ để giờ sau thực hành - Vài HS nhắc lại - Nhận xột và bổ sung - Học sinh quan sỏt mẫu - Vài HS nờu đặc điểm - Học sinh quan sỏt cỏc hỡnh 1, 2, 3, 4 - Học sinh trả lời - Hai học sinh lờn bảng thực hiện - HS quan sỏt - HS theo dừi và làm theo - HS tự thực hành - HS lắng nghe, ghi nhớ Thứ Năm ngày 17 thỏng 11 năm 2011 Toỏn LUYỆN NHÂN VỚI SỐ Cể HAI CHỮ SỐ. GIẢI TOÁN Cể LỜI VĂN. A.Mục tiờu: - Củng cố cho HS biết cỏch nhõn với số cú hai chữ số, vận dụng giải bài toỏn cú lời văn. - Rốn kĩ năng trỡnh bày khi nhõn với số cú hai chữ số. B.Đồ dựng dạy học: - Vở bài tập toỏn 4 trang 69, 70. C.Cỏc hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Kiểm tra bài cũ II. Bài mới: Cho HS làm cỏc bài tập trong vở bài tập toỏn trang 69, 70. Đặt tớnh rồi tớnh? Tớnh giỏ trị của biểu thức 25 x X với X bằng 15, 17, 38? - Đọc đề –túm tắt đề? - Bài toỏn cho biết gỡ ? hỏi gỡ? - GV chấm bài - nhận xột. - Đọc đề –túm tắt đề? - Bài toỏn cho biết gỡ ? hỏi gỡ? - Muốn tỡm số tiền sau khi bỏn số gạo trờn ta làm như thế nào? - GV chấm bài - nhận xột. III. Củng cố - Dặn dũ - Về nhà ụn lại bài Bài 1: - 2em lờn bảng - cả lớp làm vào vở 98 x 32 = 3136 245 x 37 =9065 245 x 46 =11270. Bài 2: Cả lớp làm vào vở – 2em lờn bảng chữa bài. Với x = 17 thỡ 25 x 17 = 425. Với x = 38 thỡ 25 x 38 = 950. Bài 3: 1 em lờn bảng giải: Rạp thu về số tiền: 15000 x 96 = 1440000(đồng). Bài 2 trang 70 Cả lớp làm vở – 1em lờn chữa bài Số tiền bỏn gạo tẻ: 38 x 16 = 708000(đồng). Số tiền bỏn gạonếp: 6200 x 14 = 86800 (đồng) Cửa hàng thu được số tiền : 70800 + 86800 = 157600 (đồng) Đỏp số:157600 đồng Tiếng Việt LUYỆN: TÍNH TỪ A. Mục đớch, yờu cầu: - Luyện cỏch thể hiện mức độ của đặc điểm, tớnh cỏch. - Biết dựng tớnh từ để biểu thị mức độ đú B. Đồ dựng dạy- học - Từ điển TV C. Cỏc hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ I. Kiểm tra bài cũ II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: GV nờu MĐ-YC 2. Hướng dẫn luyện tớnh từ + Hướng dẫn ụn lớ thuyết - GV gọi học sinh đọc ghi nhớ1: Tớnh từ là gỡ ? - Nhận xột và kết luận - GV gọi học sinh đọc ghi nhớ 2: Tớnh từ đi kốm từ chỉ mức độ.? - Nhận xột và kết luận + Hướng đẫn luyện tập - Yờu cầu học sinh mở vở bài tập - Cho HS tự làm bài tập - GV theo dừi và giỳp đỡ HS - Gọi HS lờn chữa bài III. Củng cố, dặn dũ - GV nhận xột tiết học. - Dặn HS xem lại bài. - 2 em đọc - 2em đọc, lớp đọc thầm - Vài HS nhắc lại - Làm lại bài tập 1,2,3 trong vở bài tập. - Lần lượt đọc bài làm trước lớp.
Tài liệu đính kèm: