Giáo án Lớp 4 - Tuần 13 - Nguyễn Thị Kiều Phong

Giáo án Lớp 4 - Tuần 13 - Nguyễn Thị Kiều Phong

Tập đọc :

NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO

 I. MỤC TIÊU : HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Đọc đúng các tên riêng nước ngoài - Biết đọc bài với giọng trang trọng - Cảm hứng khâm phục .

 - Hiểu : Đoạn văn ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi – ôn - cốp – x ki .

 Nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bên bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao

 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

 1. Kiểm tra : HS đọc bài “ Vẽ trứng ”

 2. Bài mới :

 * HĐ1: Giới thiệu bài

 * HĐ2:. HD luyện đọc và tìm hiểu bài

 a) Luyện đọc :

 - HS nối tiếp nhau đọc bài ( theo 4 đoạn ) ( SGK )

 - GV kết hợp HD phát âm đúng tên riêng nước ngoài ( Xi – ôn - cốp – xki)

 Đọc đúng các câu hỏi trong bài - Hiểu các từ khó ( SGK )

 - HD giọng đọc – GV đọc mẫu bài

 - HS luyện đọc theo cặp

 - 2 HS đọc toàn bài

 b) Tìm hiểu bài :

 Xi – ôn - cốp – X ki mơ ước điều gì ?

 Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào ?

 Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì ?

 Hãy đặt tên khác cho truyện? (Từ nội dung GV giợi ý HS đặt tên khác cho câu chuyện) VD: Người chinh phục các vì sao

 

doc 23 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 11/02/2022 Lượt xem 216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 13 - Nguyễn Thị Kiều Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13 :
Thứ 2 ngày 26 tháng 11 năm 2007
Buổi một :
Tập đọc :
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
	I. MỤC TIÊU : HS đọc lưu loát trôi chảy toàn bài . Đọc đúng các tên riêng nước ngoài - Biết đọc bài với giọng trang trọng - Cảm hứng khâm phục .
	- Hiểu : Đoạn văn ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi – ôn - cốp – x ki .
	Nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì, bên bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành công mơ ước tìm đường lên các vì sao 
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Kiểm tra : HS đọc bài “ Vẽ trứng ”
	2. Bài mới :
	* HĐ1: Giới thiệu bài 
	* HĐ2:. HD luyện đọc và tìm hiểu bài 
	a) Luyện đọc :
	- HS nối tiếp nhau đọc bài ( theo 4 đoạn ) ( SGK )
	- GV kết hợp HD phát âm đúng tên riêng nước ngoài ( Xi – ôn - cốp – xki)
	Đọc đúng các câu hỏi trong bài - Hiểu các từ khó ( SGK ) 
	- HD giọng đọc – GV đọc mẫu bài 
	- HS luyện đọc theo cặp 
	- 2 HS đọc toàn bài 
	b) Tìm hiểu bài :
	Xi – ôn - cốp – X ki mơ ước điều gì ?
	Ông kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào ?
	Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì ?
	Hãy đặt tên khác cho truyện? (Từ nội dung GV giợi ý HS đặt tên khác cho câu chuyện) VD: Người chinh phục các vì sao 
	c) HD đọc diễn cảm :
	- 4 HS đọc nối tiếp theo 4 đoạn : Hướng dẫn HS tìm giọng đọc ( SGK ).
	- HS luyện đọc và thi đọc diễn cảm 
	3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Toán :
NHÂN NHẨM SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI 11
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
	- Biết cách và có kỹ năng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 
	- Áp dụng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
1. Kiểm tra : HS lên bảng đặt tính rồi tính : 
75 x 18 451 x 32 428 x 39 
Lớp nhận xét - GV bổ sung .
2. Bài mới : 
sung .bo 451 x 32 428 x 39 

 * HĐ1: Giới thiệu các cách nhân nhẩm với 11 .
	a) Trường hợp tổng các chữ số bé hơn 10 
	Cho cả lớp đặt tính và tính : 27 x 11 
	- 1 HS lên bảng làm :
	 27 - HS nhận xét kết quả của 297 với 27
	x
	 11 G V : Để có 297 ta đã viết 
	 2 7 9 ( là tổng của 2 và 7 ) vào giữa 
	 2 7	 2 chữ số của 27
	 2 9 7	 
- GV nêu thêm 1 số VD : 35 x 11 ; 42 x 11 
b) Trường hợp tổng 2 chữ số lớn hơn hoặc bằng 10 
- GV nêu phép tính : 48 x 11 
- Yêu cầu HS làm – 1 HS lên bảng làm 
	48 - HS so sánh cách nhân và kết quả với phép tính trước 
	x
	11 Rút ra bài giải : 4 + 8 = 12 viết 2 xen giữa 
	 4 8 2 chữ số của 48 được 428 . Thêm 1 vào 4 của 428 để 
 4 8 được 528
 5 2 8 + Lưu ý : T. hợp 2 chữ số = 10 cũng làm như vậy 
	+ GV lấy thêm 1 số VD : Yêu cầu HS tính nhẩm 38 x 11; 95 x 11
	* HĐ2: Luyện tập :
	- HS nêu yêu cầu ND các BT – GV giải thích rõ yêu cầu từng bài
	- HS làm bài ( VBT ) – GV theo dõi HD 
	* HĐ3 : Chấm, chữa bài 
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Đạo đức :
HIẾU THẢO VỚI ÔNG BÀ, CHA MẸ ( T2 )
	I. MỤC TIÊU : Giáo dục và rèn luyện HS có ý thức và có những hành vi, những việc làm thể hiện lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ trong cuộc sống .
	- Biết kính yêu ông bà, cha mẹ 	
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
* HĐ1 : Đóng vai ( BT3 SGK )
- GV chia nhóm giao nhiệm vụ một nữa số nhóm đóng vai theo tình huống 1. Một nửa số nhóm thảo luận đóng vai theo tình huống 2.
( Các nhóm thảo luận, phân vai - Lời của từng vai, tập đóng thử )
+ Gọi các nhóm lên trình bày 
- Phỏng vấn HS đóng vai cháu về cách ứng xử - HS đóng vai ông bà về cảm xúc khi nhận được sự quan tâm, chăm sóc của con, cháu 
* Thảo luận lớp về cách ứng xử 
* GV kết luận : Con, cháu hiếu thảo cần phải quan tâm chăm sóc ông bà, cha mẹ . Nhất là khi ông bà già yếu ốm đau.
* HĐ2 : Thảo luận nhóm đôi ( BT4 SGK ) 
- GV nêu yêu cầu BT – HS thảo luận theo nhóm đôi tìm ND trả lời 
- Gọi HS nêu kết quả - GV nhận xét bổ sung 
( Tuyên dương những bạn đã có ý biết hiếu thảo với ông bà, cha mẹ, nhắc nhở các HS khác biết học tập theo bạn )
* HĐ3 : Nêu yêu cầu BT5, 6 ( SGK ) 
- HS nêu các bài hát nói về tình cảm lòng hiếu thảo với ông bà, cha mẹ .
- Nêu 1 số câu chuyện vì sự hiếu thảo 
 GV kết luận ông bà, cha mẹ đã có công lao sinh thành, nuôi dạy chúng ta nên người con cháu phải có bổn phận hiếu thảo với ông bà, cha mẹ 
3. Tổng kết : Củng cố gọi HS đọc lại bài ghi nhớ 
Nhận xét tiết học - Dặn dò .
________________________
Khoa học : 
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết phân biệt : Nước trong, nước đục bằng cách quan sát và thí nghiệm 
	- Giải thích được tại sao nước sông, hồ thường đục và không sạch 
	- Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm
	II. CHUẨN BỊ: 1 cốc nước đục (nước sông), 1 cốc nước sạch (nước giếng).
	- Chai , phễu và giấy thấm ( để lọc nước ) hoặc bông 
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	* HĐ1 : Tìm hiểu về 1 số đặc điểm của nước trong tự nhiên 
	- HS quan sát 2 cốc nước ( 1 cốc trong, 1 cốc đục ) 
	- Quan sát hình ( SGK ) . Đọc mục 1 ( SGK ) 
	- HS thực hành thí nghiệm : ( Dùng phễu để giấy thấm hoặc bông ) lên trên .1 chai đổ cốc nước giếng ( nước trong ) 1 chai đổ cốc nước đục ( nước sông ). Sau khi nước thấm chảy qua hết – HS quan sát 2 miếng bông ( giấy thấm ) vừa lọc ở 2 cốc nước và nhận xét . Cốc lọc nước giếng bông sạch hơn - cốc lọc nước sông bông bị đọng nhiều đất cát 
	Rút ra kết luận ( SGK ) 
	* HĐ2 : Xác định tiêu chuẩn đánh giá nước bị ô nhiễm và nước sạch 
	- HS liên hệ ngoài thực tế để dưa ra các tiêu chuẩn về nức sạch và nước bị ô nhiễm theo từng phần : ( Màu, mùi vị, vi sinh vật , các chất hoà tan ) 
	* HS nêu kết quả - Gv ghi vào bảng - Lớp nhận xét 
 GV đưa ra kết luận ( theo bảng SGK ) 
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò 
Buổi hai:
Luyện Tiếng Việt:
LUYỆN VIẾT BÀI 13
I.MỤC TIÊU:
- Luyện chữ viết cho HS qua đoạn bài viết.	
	- Yêu cầu HS viết đúng mẫu chữ, cì chữ, trình bày đẹp.
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	1. Khởi động: Giới thiệu bài. 
	2. Trọng tâm:
	* HĐ1: Chữa BT chính tả: Bài 2. 
	HS lần lượt đọc bài làm của mình - Lớp và GV nhận xét, bổ sung. 
	GV đọc bài làm đúng cho HS đối chiếu. 
	* HĐ2: Luyện viết:
	HS đọc thầm bài – Chú ý chữ khó viết. 
	GV hướng dẫn cách trình bày bài viết, nhắc tư thế ngồi viết cho HS.
	HS viết bài. 
	HĐ3: Chấm, chữa bài. 
	GV chấm bài. 
	Chữa bài: Lưu ý sửa nét chữ cho HS.
	3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò.
_________________________
LuyÖnToán:
NHÂN NHẨm SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ VỚI 11
	I. MỤC TIÊU :
	- Còng cè c¸ch nh©n víi sè cã hai ch÷ sè vµ nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11. 
	- Áp dụng nhân nhẩm số có 2 chữ số với 11 để giải các bài toán có liên quan 
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
1. HS lên bảng đặt tính rồi tính,c¶ líp lµm nh¸p. 
725 x 18 451 x 32 56 x 39
32 x 11 45 x 11 59 x 11 
- Mçi häc sinh lµm xong nªu c¸ch thùc hiÖn cña m×nh,lớp nhận xét - GV bổ sung .
 2.HDHS lµm bµi tËp vµo vë « ly.
 HS lµm bµi 1,2,3,4 ë SGK.
Bµi1. TÝnh nhÈm.
Bµi 2. T×m x.
- Muèn t×m sè bÞ chia ta lµm thÕ nµo ?
Bµi 3.Gi¶i bµi to¸n , HS ®äc®Ò råi tù lµm .
Bµi 4. Bµi tËp tr¾c nghiÖm.
 3.HDHS lµm thªm.(hs kh¸ giái)
-So s¸nh x vµ y.
 X= 20012001 + 1999 x 20012001
 Y = 20012001 x 2001 - 20012001
- T×m x: 
 11 x ( x - 6) = 4 x x + 11 
- HS nêu yêu cầu ND các BT – GV giải thích rõ yêu cầu từng bài 
	- HS làm bài – GV theo dõi HD 
	* HĐ3 : Chấm, chữa bài 
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò 
_______________
TH-Khoa học : 
NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
	I. MỤC TIÊU : HS biết phân biệt : Nước trong, nước đục 
	- Giải thích được tại sao nước sông, hồ thường đục và không sạch 
	- Nêu được đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	* HĐ1 : Tìm hiểu về 1 số đặc điểm của nước trong tự nhiên 
	- HS quan sát 2 cốc nước ( 1 cốc trong, 1 cốc đục ) 
	- Quan sát hình ( SGK ) . Đọc mục 1 ( SGK ) 
	- HS thực hành thí nghiệm :
	- HS nh¾c l¹i kết luận ( SGK ) 
	* HĐ2 : Tiêu chuẩn đánh giá nước bị ô nhiễm và nước sạch 
	- HS ®ưa ra các tiêu chuẩn về nứ¬c sạch và nước bị ô nhiễm.
	- Gv ghi vào bảng - Lớp nhận xét 
 - HS nh¾c l¹i kết luận .
 * HĐ3. HS hoµn thµnh bµi tËp ë VBT.
 - GV chÊm bµi.
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò. 
TH-Mĩ thuật:
VẼ TRANH ĐỀ TÀI SINH HOẠT 
	I. MỤC TIÊU: 
	- Giúp HS hoàn thành bài vẽ tranh đề tài sinh hoạt của tiết 12 .
	- HS biết cách vẽ một bức tranh theo đề tài sinh hoạt.
	- HS biết chọn họa tiết phù hợp với đề tài mà HS chọn , biết cách bố cục họa tiết đúng .
	II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
	Bút màu , giấy vẽ , 
	Bài vẽ mẫu của HS 	
	III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1. Khởi động : Giới thiệu bài 
	2. Trọng tâm: 
	* HĐ1: HD học sinh hoàn thành bài vẽ tiết 12.
	* HĐ2: Hướng dẫn học sinh tìm chọn ND đề tài 
	* HĐ3 : GV nhắc lại cách vẽ tranh vẽ đề tài sinh hoạt . 
	Nhớ lại các hình ảnh đã từng được quan sát để 
	+ Nhớ lại các hình ảnh định vẽ .
	+ Sắp xếp các hình ảnh chính , hình ảnh phụ sao cho phù hợp , rõ nội dung .
	+ Vẽ hết phần giấy và vẽ màu kín nền .Có thể vẽ nét trước rồi vẽ màu sau, hoặc dùng màu trực tiếp . 
	* HĐ4 : Thực hành 
	HS vẽ bài – GV hướng dẫn 
	HĐ3: Nhận xét, đánh giá
	3. Tổng kết: Nhận xét, dặn dò.
Thứ 3 ngày 27 tháng 11 năm 2007
Buổi một :
Thể dục :
Bài 25 :
ĐỘNG TAc ĐIỀU HOÀ CỦA BÀI
THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG - TRÒ CHƠI: " CHIM VỀ TỔ" 
	I. MỤC TIÊU : Ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung yêu cầu HS thực hiện động tác chính xác, đẹp 
	- Học động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung	
	II. CHUẨN BỊ: Còi, tranh vẽ động tác điều hoà của bài thể dục phát triển chung.	
	III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :
	1. Phần mở đầu : 
	- HS ra sân tập hợp hàng theo 3 tổ 
	- GV nêu yêu cầu nội dung tiết học 
	- Khởi động tay, chân 
	2. Phần cơ bản :
	a) Ôn 7 động tác của bài thể dục phát triển chung 
	- HS luyện tập theo tổ - Tổ trưởng điều khiển 
	- GV theo dõi - Sửa sai 
	b) Học động tác Điều hoà của bài thể dục 
	- GV cho HS quan sát tranh vẽ các nhịp của động tác 
	- GV giới thiệu từng nhịp 
	- GV làm mẫu từng nhịp ( Vừa làm vừa nêu động tác ) HS quan sát 
	- HD học sinh tập từng nhịp – ( Theo mẫu của Cô ) liên kết cả 4 nhịp 
	+ GV hô HS tập – GV theo dõi sửa sai từng nhịp 
	+ Lớp trưởng hô cả lớp tập – GV theo dõi sửa chữa
	c) Tổ chức trò chơi “ Chim về tổ ”
	3. Kết thúc : Củng cố hệ thống ND tiết học 
	- Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Toán :
NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
	- Biết cách nhân với số có 3 chữ số 
	- Nhận biết các tích riêng trong phép nhân với số có 3 chữ số 
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
 ... ành người nổi danh là văn hay, chữ tốt 	
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1.Kiểm tra : Gọi HS đọc bài : Người tìm đường lên các vì sao . 
	Nêu ND chính của bài 
	2. Bài mới : 
	* HĐ1 : Giới thiệu bài 
* HĐ2: HD luyện đọc và tìm hiểu bài 
	a). Luyện đọc :
	- HS đọc nối tiếp nhau ( theo từng đoạn SGK )
	- GV kết hợp giúp HS hiểu nghĩa các từ mới và khó ( SGK)
	- Hướng dẫn HS nghỉ hơi đúng trong các câu dài 
	+ HS luyện đọc theo cặp 
	+ GV đọc mẫu bài 
	+ Gọi 2 HS đọc lại bài 
	b). Tìm hiểu bài :
	Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém ?
	Thái độ của Cao Bá Quát như thế nào khi nhận lời giúp bà cụ hàng xóm viết đơn?
	Sự việc gì xẩy ra đã khiến Cao Bá Quát ân hận ?
	Cao Bá Quát quyết chí luyện chữ viết như thế nào ?
	- HS đọc lướt toàn bài . Trả lời câu hỏi 4 ( SGK )
	- GV nhận xét bổ sung ( SGV ) 
	c) HD đọc diễn cảm 
	- GV đọc lần 2 - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc – GV gợi ý HD (SGK)
	- HS thi đọc diễn cảm theo lối phân vai 
	 Rút ra ý nghiã của bài ( SGV ) 
	3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò 
__________________________________
Toán :
LUYỆN TẬP
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
	- Ôn tập luyện kỹ năng nhân với số có 3 chữ số theo các cách đã học 
	- Củng cố các tính chất giao hoán, kết hợp, nhân 1 số với 1 tổng, nhân 1 số với 1 hiệu.
	- Cách tính giá trị BT số và giải toán 	
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Giới thiệu bài : 
	2. Trọng tâm : Luyện tập
	* HĐ1 : Củng cố kiến thức 
GV ghi các BT ở bảng 
	1325 x 213; 316 x 204 ; 358 x 320
	- Gọi 3 HS lên bảng đặt tính và tính 
	- Các HS khác làm vào nháp 
	* HS nhắc lại cách thực hiện trong từng phép tính – GV củng cố lại .
	* HĐ2 : Luyện tập 
	a. HS nêu yêu cầu từng BT ( VBT ) – GV giải thích rõ yêu cầu ND từng bài .
	Bài 3 : Áp dụng cách nhân 1 số với 1 tổng và cách nhân 1 số với 1 hiệu để tính bằng cách thuận tiện .
	Bài 4 : Gợi ý yêu cầu HS vận dụng tính chất kết hợp của phép tính để tính bằng các cách khác nhau .
	Cách 1 : Số tiền đủu để mua bóng điện cho 25 hòng :
	( 25 x 8 ) x 3500 = ?
	Cách 2 : Số tiền cần để mua đủ bóng điện cho 25 phòng :
	( 8 x 3500 ) x 28 = ? 
	b. HS làm BT – GV theo dõi 
	* HĐ3 : Chấm bài 1 số em 
	Chữa bài - Củng cố cách giải từng bài 
	3. Củng cố - Nhận xét .
______________________
Thể dục :
Bài 26 :
ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG - TRÒ CHƠI "CHIM VỀ TỔ "
I. MỤC TIÊU : Hướng dẫn HS ôn các động tác từ 4 8 của bài thể dục phát triển chung .
	- Tổ chức trò chơi “Chim về tổ ”	
	II. CHUẨN BỊ : 4 còi 
	III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP 
	1. Phần mở đầu :
	- HS ra sân tập hợp – GV nêu yêu cầu ND tiết luyện tập
	- Khởi động tay chân
	2. Phần cơ bản :
	* HĐ1: Ôn 4 động tác ( từ 4 8 ) của bài thể dục phát triển chung 
	- HS ôn luyện cả lớp – GV điều khiển chơi – HS tập – GV kết hợp sữa sai từng động tác .
	- HS luyện theo tổ - Tổ trưởng điều khiển – GV theo doic chung 
	- Thi đua biểu diễn giữa các tổ 
	- HS ôn toàn bài thể dục 2 lần - Lớp trưởng điều khiển 
	*HĐ2: Tổ chức trò chơi “Chim về tổ ” 
	( GV nhắc lại cách chơi luật chơi tổ chức cho HS chơi )
	3. Phần kết thúc :
	- Củng cố : Hệ thống ND bài 
	Nhận xét, dặn dò .
___________________________
Thứ 5 ngày 29 tháng 11 năm 2007
Học tập chính trị tại rạp 26-3
___________________________________
 Thứ 6 ngày 30 tháng 11 năm 2007
Buổi một : 
Tập làm văn :
ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
	I . MỤC TIÊU : Thông qua luyện tập HS củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của văn kể chuyện .
	- Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước . Tranh được với các bạn về nhân vật , tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện . Kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện .
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
	1. Giới thiệu ND tiết học :
	2. HD ôn tập :
	* HS nêu yêu cầu BT1 . HS suy nghĩ làm bài 
	- HS nêu kết quả - GV nhận xét Kết luận ( SGV ) 
	* HS nêu yêu cầu BT 2,3 
	- Gọi 1 số HS nêu đề tài câu chuyện mình chọn kể 
	- HS viết dàn ý câu chuyện 
	- HS thực hành kể chuyện theo nhóm đôi - Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện vừa kể.
	* Gọi 1 số HS thi kể chuyện trước lớp ( Trao đổi về nhân vật trong chuyện tách nhân vật, ý nghiã câu chuyện, cách mở đầu, kết thúc câu chuyện ) 
	GV bổ sung Kết luận ( SGV ) 
	3. Củng cố bài : Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS ôn tập củng cố về :
	- Một số đơn vị đo khối lượng , diện tích, thời gian thường gặp và đã học ở lớp 4 .
	- Củng cố cách nhân với số có 2,3 chữ số và 1 số tính chất của phép nhân 
	- Lập công thức tính diện tích hình vuông 
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. GV nêu yêu cầu ND tiết luyện tập 
	2. HD luyện tập 
	a) Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo : Khối lượng, diện tích, thời gian đã học 
	- Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo 
	b) Hướng dẫn HS làm BT 
	- HS nêu yêu cầu từng BT - GV giải thích - Gợi ý cách làm từng bài 
	- HS làm BT ( VBT ) - GV theo dõi HD 
	c) Chấm bài 1 số em 
	d) Chữa bài : Củng cố từng dạng bài - Cách giải 
	BT5 : GV gợi ý HD học sinh xây dựng công thức tính diện tích hình vuông : ( Coi cạnh hình vuông là a - Diện tích hình vuông là S ) ta có :
	S = a x a 
	 HS nhắc lại cách tính diện tích hình vuông 
	3. Củng cố bài : Nhận xét - Dặn dò 
________________________
Khoa học :
NGUYÊN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ô NHIỄM
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS biết :
	- Tìm ra những nguyên nhân làm nước ở sông , hồ, kênh rạch, biển .... bị ô nhiễm .
	- Sưu tầm nguyên nhân về thông tin gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương .
	- Nêu tác hại của việc sử dụng ngồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ .
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. Kiểm tra : Nêu tiêu chuẩn để đánh giá nước sạch và nước bị ô nhiễm .
	2. Bài mới : Giới thiệu ND bài 
	* HĐ1 : Tìm hiểu nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm 
	- HS quan sát các hình từ hình 1đến hình 8 trang 54,55 SGK trả lời câu hỏi :
	+ Hình nào cho biết nước sông, hồ, kênh rạch bị nhiễm bẩn? Nguyên nhân nhiễm bẩn được mô tả trong hình đó ?
	+ Hình nào cho biết nước máy bị nhiễm bẩn ? Nguyên nhân nhiễm bẩn được mô tả trong hình đó ?
	+ Hình nào cho biết nước biển bị nhiễm bẩn? Nguyên nhân nhiễm bẩn được mô tả trong hình đó ?
	+ Hình nào cho biết nước mưa bị nhiễm bẩn? Nguyên nhân nhiễm bẩn được mô tả trong hình đó ?
	+ Hình nào cho biết nước ngầm bị nhiễm bẩn? Nguyên nhân nhiễm bẩn được mô tả trong hình đó ?
	- HS liên hệ nguyên nhân làm ô nhiễm nước ở địa phương 
	Kết luận : Mục Bạn cần biết trang 55 ( SGK ) 
	* HĐ2 : Thảo luận về sự tác hại của ô nhiễm nước 
	- HS thảo luận câu hỏi : Điều gì sẻ xẩy ra khi nguồn nước bị ô nhiễm ?
	Kết luận : Mục Bạn cần biết trang 55 ( SGK ) 
	3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò
____________________________
Kỹ thuật :
THÊU MÓC XÍCH ( T1 )
I. MỤC TIÊU :Giúp HS :
- Biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích .
- Thêu được các mũi thêu móc xích .
II. ĐỒ DÙNG :
- Vật mẫu + Kim, chỉ ( màu ) vải, thước kẻ ( sáp )
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
1. Giới thiêụ bài :
2. Bài mới :
* HĐ1 : HD học sinh quan sát và nhận xét mẫu 
- HS quan sát mẫu ( Cả 2 mặt , mặt trái và mặt phải )
- Quan sát H1 ( SGK )
- Nhận xét và nêu đặc điểm của đường thêu móc xích 
- Nêu khái niệm của thêu móc xích ( là thêu dây chuyền để tạo thành những vòng chỉ móc nối tiếp nhau giống như chuỗi mắt xích )
- Giới thiệu một số SP có ứng dụng đường thêu móc xích 
* HĐ2 : HD thao tác kỹ thuật 
- HS quan sát H2,3 ( SGK ) – GV giới thiệu từng thao tác theo quy trình 
( SGK) 
- HS rút ra các bước theo quy trình thực hiện 
- GV thao tác mẫu ( Vừa làm vừa giới thiệu HD từng thao tác )
B1 : Vạch đường dấu – Đánh số các mũi khâu 
B2 : Thực hành thêu từng mũi ( Theo đường vạch dấu )
 Rút ra phần ghi nhớ ( SGK ) – HS nhắc lại 
* HĐ3 : Thực hành 
- HS thực hành tập thêu móc xích ( lên giấy ) – GV hướng dẫn kèm cặp .
- GV nhận xét – Bài thực hành của HS 
3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò 
 ________________________
	Buổi hai : 
Luyện từ và câu :
CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI
	I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
	- Hiểu : Tác dụng của câu hỏi . Nhận biết 2 dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi thông thường .	
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1.Kiểm tra : HS nhắc lại các từ loại đã học ( DT – ĐT – TT ) 
	2. Bài mới : Giới thiệu các kiểu câu - Giới thiệu ND bài học 
	* HĐ1 : Phần nhận xét 
	- HS nêu yêu cầu BT1 : Tìm các câu hỏi trong bài “ Người tìm đường lên các vì sao”
	+ HS nêu kết quả - GV ghi các câu hỏi lên bảng ( Đã kê sẵn ) 
	Câu hỏi của ai ? Hỏi ai ? Dấu hiệu 
	- GV củng cố Kết luận ( SGV ) 
	 Rút ra bài ghi nhớ ( SGK ) - Gọi HS nhắc lại 
	- HS nêu 1 số VD về câu hỏi 
	* HĐ2 : Luyện tập 
	- HS nêu yêu cầu các BT ( VBT ) 
	- GV giải thích rõ cách làm - Gợi ý một số bài khó ( BT3 )
	- HS làm bài – GV theo dõi HD
	* HĐ3 : Chấm , chữa bài theo HD ( SGV ) 
	3. Củng cố : Nhận xét - Dặn dò
 ______________________________
Luyện Toán:
LUYỆN TẬP CHUNG: 
	I. MỤC TIÊU :
	- Luyện tập củng cố cho HS kĩ năng nhân với số có hai, ba chữ số .
	- HS vận dụng thành thạo vào làm tính và giải toán .
	II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
	1. GV nêu yêu cầu , nội dung tiết học .
	2. Hướng dẫn luyện tập :
* HĐ1: Củng cố kĩ năng tính .
	- GV ghi bảng phép tính : 315 x 154 ; 215 x 306 ; 3264 x 41 
	- Gọi H S lên bảng đặt tính và tính . Cả lớp tính vào nháp - đối chiếu kết quả 	- Gọi 2 HS nhắc lại cách thực hiện phép nhân .
	* HĐ2 : Luyện tập
 - HS hoàn thành BT ( SGK)
	- Bài luyện thêm : 
	Bài 1: Đặt tính rồi tính : 
	523 x 350 523 x 305 523 x 300 
	1309 x 210 5664 x 12 423 x 21
	Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 150m , chiều rộng 60m . Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật . Tính diện tích hình vuông đó . 
Giải :
Chu vi hình chữ nhật (hay hình vuông ) là :
( 150 + 60) x 2 = 420 (m)
Cạnh hình vuông là :
420 : 4 = 105 (m)
Diện tích hình vuông là :
105 x 105 = 11 025(m)
Đáp số : 11 025 (m)
	* HĐ3: Chấm bài- chữa bài 
	3.Tổng kết : Nhận xét, dặn dò .
________________________
Hoạt động tập thể :
SINH HOẠT LỚP
	I. GV NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ MỌI HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN QUA :
	- Công tác học tập : Chấp hành đầy đủ - Các bài kiểm tra điểm cao . Song 1 số em BT làm chưa xong .
	- Công tác vệ sinh : Thực hiện nghiêm túc, đầy đủ, sạch sẽ
	- Nề nếp : Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học :
	- Công tác khác : Tham gia đầy đủ kịp thời 	
	II. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI :
	- Duy trì các nề nếp tốt 
	- Làm tốt công tác vệ sinh, trực nhật .
	- Tham gia đầy đủ các HĐ của nhà trường.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_13_nguyen_thi_kieu_phong.doc