Tập đọc
Đ29: CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I.Mục tiêu:
-HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng vui tha thiết
-Hiểu các từ ngữ mới và n/d bài : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều , ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời .
-Giáo dục HS yêu thích môn học .
II.Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ , tranh thả diều .
III.Các hoạt động dạy – học :
Tuần 15 Thứ hai ngày 1 tháng 12 năm 2008 Chào cờ ______________________ Toán Đ71 : chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 I.Mục tiêu : -HS biết thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Bảng phụ , phấn màu . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Giới thiệu trường hợp số bị chia và số chia đều có một chữ số 0 ở tận cùng : -Viết : 320 : 40 = ? -Hướng dẫn HS đặt tính (SGK) . c.Giới thiệu trường hợp số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn số chia : -Tiến hành tương tự . d.Kết luận chung : e.Thực hành : Bài 1 ( trang 80 ) : -Chấm , chữa bài . Bài 2 : -GV nêu y/c . -Nhận xét . Bài 3 : Gọi 1HS đọc đề toán . -Yêu cầu HS tự trình bày bài giải . -Nhận xét – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -1HS tính nhẩm : 320 : 10 ; 3200 : 100 ; 32000 : 1000 . -1HS tính : 60 : (10 x 2) = ? -HS nghe . -HS tính theo cách chia 1 số cho 1 tích rồi nx (như SGK) . -HS tự đặt tính rồi tính . -HS nêu (SGK) . -1 HS đọc y/c BT . -HS tự làm vào vở . -HS tự tìm x rồi chữa bài . a)X x 40 = 25600 X = 25600 : 40 X = 640 v.v -1HS lên bảng làm . Đáp số : a) 9 toa xe b) 6 toa xe . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ29: cánh diều tuổi thơ I.Mục tiêu: -HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng vui tha thiết -Hiểu các từ ngữ mới và n/d bài : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em lắng nghe tiếng sáo diều , ngắm những cánh diều bay lơ lửng trên bầu trời . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ , tranh thả diều . III.Các hoạt động dạy – học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Luyện đọc : -Gọi HS chia đoạn (2 đoạn) . +Sửa lỗi phát âm;luyện đọc từ ,câu khó. +Giải nghĩa từ . -GV đọc toàn bài . c.Tìm hiểu bài : Câu hỏi 1 (SGK trang 147 ) . Câu hỏi 2 ( SGK ) . Câu hỏi 3 ( SGK ) . c.Hướng dẫn HS đọc diễn cảm : -Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1. -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết nội dung bài . -Về luyện đọc , CB bài sau . -2HS đọc và TLCH bài Chú Đất Nung (phần sau). -HS nghe và q/s tranh . -1HS đọc cả bài . -HS đọc tiếp nối theo đoạn ( 2-3 lượt ). -HS luyện đọc theo cặp . -1-2HS đọc cả bài . +cánh diều mềm mại như cánh bướm . Trên cánh diều có nhiều loại sáo – sáo đơn , sáo kép , sáo bè Tiếng sáo diều vi vu , trầm bổng . +các bạn hò hét nhau thả diều thi , vui sướng đến phát dại nhìn lên trời b)cánh diều khơi gợi những mơ ước đẹp cho tuổi thơ . -2HS tiếp nối nhau đọc toàn bài . -HS nêu giọng đọc phù hợp với bài văn. -Từng tốp HS luyện đọc diễn cảm . -HS thi đọc diễn cảm . - 1 HS nhắc lại nội dung . Chính tả ( Nghe – viết ) Đ15: cánh diều tuổi thơ I.Mục tiêu : -HS nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng một đoạn trong bài Cánh diều tuổi thơ ( Tuổi thơ của tôi ... những vì sao sớm ). -Luyện viết đúng tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch . Biết miêu tả một đồ chơi hoặc trò chơi . -Giáo dục HS có ý thức viết đúng chính tả . II.Đồ dùng dạy – học : -Một vài đồ chơi . -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : Viết : siêng năng , xanh biếc , sung sướng , sảng khoái , xanh non , xấu xí . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS nghe – viết : -GV đọc bài chính tả . ?Tác giả tả cánh diều ntn ? -Hướng dẫn HS viết từ khó: mềm mại , phát dại , trầm bổng . -GV hỏi cách trình bày bài . -GV đọc chính tả . -Đọc soát lỗi . -Chấm – chữa bài . c.Bài tập : Bài 2a ( trang 147 ) : -Nhận xét , bổ sung . Bài 3 : -GV hướng dẫn . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS lên bảng viết . -HS nghe . -HS theo dõi . -1HS đọc lại đoạn văn . +cánh diều mềm mại như cánh bướm... -2HS lên bảng viết , lớp viết bảng con . -1HS nêu . -HS nghe và viết bài vào vở . -1 HS đọc y/c BT . -Các nhóm thi tìm tên các đồ chơi hoặc trò chơi chứa tiếng bắt đầu bằng tr/ ch . -Đại diện nhóm trình bày : +chong chóng ,chó bông,que chuyền +chọi gà , chơi chuyền , chọi dế , -1 HS đọc y/c BT . -1 số HS tiếp nối nhau miêu tả đồ chơi hoặc trò chơi . -HS nghe . Thứ ba ngày 2 tháng 12 năm 2008 Toán Đ72 : chia cho số có hai chữ số I.Mục tiêu : -HS biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Trường hợp chia hết : -Viết : 672 : 21 = ? -GV hướng dẫn HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia . c.Trường hợp chia có dư : -Viết : 779 : 18 = ? d.Thực hành : Bài 1 ( trang 81) : -Chấm – chữa bài . Bài 2 : -Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán. -Nhận xét , chữa bài . Bài 3 : -GV nêu yêu cầu . -Chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2 HS làm BT 1 ( trang 80 ). -HS nghe . -HS tự đặt tính và tính . -Nêu cách tính (như SGK). -HS thực hiện tương tự . -1HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính vào vở . -1 HS đọc đề toán . Bài giải Số bộ bàn ghế được xếp vào mỗi phòng là : 240 : 15 = 16 ( bộ ) Đáp số : 16 bộ . -HS tự làm rồi chữa bài : a) X x 34 = 714 X = 714 : 34 X = 21 b) 846 : X = 18 X = 846 : 18 X = 47 . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện từ và câu Đ29: Mở rộng vốn từ : đồ chơI – trò chơi I.Mục tiêu : -HS biết tên một số đồ chơi , trò chơi , những đồ chơi có lợi , những đồ chơi có hại . -Biết các từ ngữ miêu tả tình cảm , thái độ của con người khi tham gia các trò chơi . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh vẽ (SGK). - Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS làm BT : Bài 1( trang 147) : -GV dán tranh . -Nhận xét , bổ sung . Bài 2 : -Nhận xét . Bài 3 : Gọi 1 HS đọc y/c của bài . -Nhận xét , bổ sung . Bài 4 : -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau . -3 HS làm BT 3 (Trang 143). -HS nghe . -1 HS đọc yêu cầu của BT . -HS quan sát kĩ từng tranh , nói tên đồ chơi , trò chơi trong tranh . +Tranh 1 : -đồ chơi : diều . -trò chơi : thả diều . v.v -1 HS đọc y/c của bài . -HS nêu tên các đồ chơi , trò chơi khác. +đồ chơi : bóng , quả cầu , kiếm , . +trò chơi : đá bóng , đá cầu , -HS viết vào vở một số từ ngữ chỉ đồ chơi , trò chơi mới lạ với mình . -Các nhóm HS trao đổi . -Đại diện nhóm trình bày . a)Trò chơi bạn trai ưa thích : đá bóng , đấu kiếm , cờ tướng , +Trò chơi bạn gái ưa thích : búp bê , nhảy dây , nhảy ngựa , v.v -1 HS đọc y/c của bài . -HS suy nghĩ , TLCH . +say sưa , đam mê , mê , thích , -1 HS nhắc lại n/d . Kể chuyện Đ15: Kể chuyện đã nghe , đã đọc I.Mục tiêu : -Rèn kĩ năng nói : +HS biết kể tự nhiên , bằng lời của mình 1 câu chuyện (đoạn truyện ) đã nghe , đã đọc về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em . +Hiểu câu chuyện (đoạn truyện ) , trao đổi được với bạn về tính cách của nv , ý nghĩa câu chuyện . -Rèn kĩ năng nghe : HS chăm chú nghe lời bạn kể , nx đúng lời kể của bạn . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -1 số truyện về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em . -Bảng phụ viết sẵn đề bài . III.Các h/đ dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra : Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS kể chuyện : *Hướng dẫn HS hiểu y/c của BT : -GV dán đề bài , gạch dưới các từ ngữ : đồ chơi , con vật gần gũi . -Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK) , nêu truyện nào có nv là đồ chơi của trẻ em , truyện nào có nv là con vật gần gũi với trẻ em . -GV gợi ý thêm 1 số truyện khác . c.HS thực hành k/c ,trao đổi về ý nghĩa câu chuyện . -GV : Với những truyện dài , các em có thể chỉ kể 1,2 đoạn . -Nhận xét . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về k/c cho người thân nghe , CB bài sau. -1HS k/c Búp bê của ai ? bằng lời kể của búp bê . -HS nghe . -1 HS đọc y/c của BT. -HS nêu : +Chú lính chì dũng cảm , Chú Đất Nung . +Võ sĩ Bọ Ngựa . -1vài HS giới thiệu câu chuyện của mình (nói rõ nv trong truyện là đồ chơi hay con vật). -HS kể chuyện theo cặp , trao đổi với bạn về ý nghĩa câu chuyện . -HS thi kể chuyện trước lớp. +Nói suy nghĩ của mình về tính cách nv , ý nghĩa câu chuyện hoặc đối thoại với bạn về n/d câu chuyện . -HS nghe . Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2008 Toán Đ73 : chia cho số có hai chữ số (Tiếp) I.Mục tiêu : -HS biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Trường hợp chia hết : -Viết : 8192 : 64 = ? -GV hướng dẫn HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia . c.Trường hợp chia có dư : -Viết : 1154 : 64 = ? d.Thực hành : Bài 1 ( trang 82 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -GV hướng dẫn . -Chấm – chữa bài . Bài 3 : -GV nêu y/c . -Nhận xét , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 1 (trang 81). -HS nghe . -HS tự đặt tính và tính . -Nêu cách tính (như SGK). -HS thực hiện tương tự . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -4 HS lên bảng làm . -HS làm bài vào vở . Bài giải Thực hiện phép chia ta có : 3500 : 12 = 291(dư 8) Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì . Đáp số : 291 tá bút chì , thừa 8 bút chì . -HS tự tìm x . -2HS lên bảng làm . a) X = 24 b) X = 53 . -1 HS nhắc lại n/d . Tập đọc Đ30: tuổi ngựa I.Mục tiêu: -HS đọc lưu loát , diễn cảm toàn bài với giọng đọc nhẹ nhàng , hào hứ ... Bài tập 1 (T 151) : -Nhận xét , chốt lời giải đúng . Bài tập 2 : -Nhận xét , sửa chữa . Bài tập 3 : -GV nêu câu hỏi . -GV kết luận . c.Phần Ghi nhớ : d.Phần Luyện tập : Bài 1: -Nhận xét , chốt lời giải đúng . Bài 2 : -GV giải thích thêm về y/c của bài . -Nhận xét , chốt ý đúng . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về HTL 3 câu tục ngữ , CB bài sau . -2 HS làm BT 2 , 3c (Trang 148). -HS nghe . -1 HS đọc n/d của BT . -HS suy nghĩ – phát biểu ý kiến : +Câu hỏi : Mẹ ơi , con tuổi gì ? +Từ ngữ thể hiện thái độ lễ phép : Lời gọi : Mẹ ơi . -1 HS đọc y/c của bài . -HS suy nghĩ đặt câu hỏi thích hợp . -HS tiếp nối nhau đọc câu hỏi của mình -1 số HS phát biểu . -2 – 3HS đọc n/d ghi nhớ (SGK). -2HS tiếp nối nhau đọc y/c của BT . -Các nhóm HS trao đổi . -Đại diện nhóm trình bày . a)Qh giữa 2 nv là qh thầy – trò . +Thầy Rơ - nê rất yêu học trò . +Lu – I Pa – xtơ là 1 đứa trẻ ngoan , biết kính trọng thầy giáo . v.v -1 HS đọc y/c của bài . -2HS tìm đọc các câu hỏi . -HS suy nghĩ – TLCH . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Toán Đ72 : chia cho số có hai chữ số I.Mục tiêu : Giúp HS: - Luyện tạp để nắm vững cách thực hiện phép chia số có ba chữ số cho số có hai chữ số . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Vở BTT III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 83) : -Chấm – chữa bài . Bài 2 : -Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán. -Nhận xét , chữa bài . - GV thu chấm một số vở. Bài 3 : -GV nêu yêu cầu . - NX, chhót lại kq đúng 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2 HS làm BT 3 ( trang 82 ). -HS nghe . -1HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính vào vở BTT . -1 HS đọc đề toán . Bài giải Người thợ đó làm trong số ngày là: 11+ 12 = 23 (ngày) Tất cả số khoá làm được là: 132 + 213 = 345 (cái) Trung bình mỗi ngày, người thợ đó làm được số cái khoá là: 345 :23 = 15 (cái) Đáp số : 15 cái khoá -HS tự làm rồi chữa bài : -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Tiếng Việt Rèn chữ I-mục tiêu: Rèn kĩ năng viết chữ nghiêng qua bài thực hành luyện chữ viết đẹp HS viết vở luyện viết Bài 29, 30 Giáo dục HS ham thích luyện chữ viết đẹp. II- Chuẩn bị: Vở luyện viết + bài viết mẫu. III- Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ Giới thiệu bài: 2/ HD QS và NX bài viết mẫu. Trực quan bài viết mẫu ở trong vở luyện viết. Hỏi : + Bài này viết theo kiểu chữ nào? + Bài viết gồm mấy câu? + Nội dung bài nói lên điều gì? 3/ Thực hành : GV qs nhắc nhở HS thế ngồi, cách đặt vở, khoảng cách các con chữ, độ cao , độ rộng của từng con chữ 4/ Nêu nhận xét và chữa lỗi. 5/ Củng cố dặn dò: Về nhà luyện viết thêm cho đẹp hơn. - HS nghe - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - HS thực hành viết vào vở luyện viết Thứ năm ngày 4 tháng 12 năm 2008 Toán Đ74 : luyện tập I.Mục tiêu : -HS nắm vững cách chia cho số có hai chữ số . -Rèn kĩ năng vận dụng để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán về phép chia có dư . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Thước kẻ . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 83 ) : -Nhận xét . Bài 2 : -Nhận xét , chữa bài . Bài 3 : -Gọi 1HS đọc đề toán . -GV hướng dẫn . -Cho HS tự trình bày bài giải vào vở . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : Tổng kết n/d bài . Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 3 (trang 82). -HS nghe . -1HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -4HS lên bảng làm . -1HS đọc y/c của BT . -HS tự tính giá trị của biểu thức . -4 HS lên bảng làm . a)4237 x 18 - 34578 = 76266 – 34578 = 41688 v.v Bài giải Mỗi xe đạp cần số nan hoa là : 36 x 2 = 72 (cái) Thực hiện phép chia ta có : 5 260 : 72 = 73(dư 4) Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa . Đáp số : 73 xe đạp , thừa 4 nan hoa . -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Toán chia cho số có hai chữ số (Tiếp) I.Mục tiêu : Giúp HS - Nắm vững cách thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Vở BTT III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Thực hành : Bài 1 ( trang 84 ) : -Nhận xét – chữa bài . Bài 2 : -Gọi 1 HS đọc y/c của BT . -GV hướng dẫn . -Chấm – chữa bài . Bài 3 : -GV nêu y/c . -Nhận xét , chốt lại bài làm đúng. 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 1 (trang 83- VBTT). - Lớp làm BC 2 phép tính còn lại. -HS nghe . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự đặt tính rồi tính . -4 HS lên bảng làm . -HS làm bài vào vở . Bài giải Thực hiện phép chia ta có : 2000 : 30 = 66(dư 20) Vậy xếp được nhiều nhất 66 hộp và còn thừa 20 gói kẹo. Đáp số :66 hộp kẹo, Thừa20 gói kẹo. -HS tự tìm kq để điền vào ô trống, LB chữa bài, giải thích cách làm. -1 HS nhắc lại n/d . Luyện Tiếng Việt luyện tập miêu tả đồ vật I.Mục tiêu : Giúp HS - Luyện tập phân tích cấu tạo 3 phần (mở bài , thân bài , kết bài) của một bài văn miêu tả đồ vật ; trình tự miêu tả . -Hiểu vai trò của q/s trong việc miêu tả những chi tiết của bài văn , sự xen kẽ của lời tả và lời kể . +Luyện tập lập dàn ý một bài văn miêu tả . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Vở BT TV. III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS làm BT : Bài 1(trang 105) : -Cho HS làm VBT TVcác câu a ,b, c , d . -Nhận xét , chốt lời giải đúng . Bài 2 : -GV viết đề bài . -Nhắc HS tả chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay . -Chấm – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS đọc Ghi nhớ (T 140 , 145). -HS nghe . -2HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT . -HS đọc thầm , suy nghĩ - Làm VBT - Từng HS nêu miệng bài làm của mình -HS đọc yêu cầu BT . -HS tự lập dàn ý tả chiếc áo – viết vào vở . 1 số em viết bảng phụ . a)Mở bài : Giới thiệu chiếc áo em mặc đến lớp hôm nay : là một chiếc sơ mi đã cũ b)Thân bài : -Tả bao quát chiếc áo (dáng , kiểu , rộng , hẹp , vải , màu ) : +áo màu xanh lơ . v.v -Tả từng bp (thân áo , tay áo , nẹp , khuy áo ). c)Kết bài : Tình cảm của em với chiếc áo : áo đã cũ nhưng em rất thích -HS nghe . Thứ sáu ngày 5 tháng 12 năm 2007 Toán Đ75 : chia cho số có hai chữ số (Tiếp) I.Mục tiêu : -HS biết thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số . -Rèn kĩ năng tính toán nhanh , chính xác . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : - Thước kẻ , phấn màu . III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Trường hợp chia hết : -Viết : 10105 : 43 = ? -GV hướng dẫn HS ước lượng tìm thương trong mỗi lần chia . c.Trường hợp chia có dư : -Viết : 26345 : 35 = ? c.Thực hành : Bài 1 ( trang 84 ) : -Chấm , chữa bài . Bài 2 : -GV hướng dẫn . -Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài toán . -Nhận xét – chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Tổng kết n/d bài . -Về ôn tập , CB bài sau . -2HS làm BT 2 (trang 83). -HS nghe . -HS tự đặt tính và tính . -Nêu cách tính (như SGK). -HS thực hiện tương tự . -1 HS đọc y/c của BT . -HS tự làm vào vở . -4HS lên bảng làm . -1 HS đọc đề toán . Tóm tắt 1 giờ 15 phút : 38 km 400 m . 1 phút : m ? Bài giải 1 giờ 15 phút = 75 phút 38 km 400 m = 38400 m Trung bình mỗi phút người đó đi được là : 38400 : 75 = 512 (m) Đáp số : 512 m . -1 HS nhắc lại n/d . Tập làm văn Đ30: quan sát đồ vật I.Mục tiêu : -HS biết q/s đồ vật theo một trình tự hợp lí , bằng nhiều cách ; phát hiện được những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật đó với nhữngđồ vật khác . -Dựa theo kết quả q/s , biết lập dàn ý để tả một đồ chơi em đã chọn . -Giáo dục HS yêu thích môn học . II.Đồ dùng dạy – học : -Tranh , một số đồ chơi . -Bảng phụ . III.Các h/đ dạy – học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , cho điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : b.Phần Nhận xét : Bài tập 1 : -Nhận xét , bổ sung . Bài tập 2 : ?Khi q/s đồ vật cần chú ý những gì ? -GV phân tích thêm . c.Phần Ghi nhớ : d.Phần Luyện tập : -GV nêu y/c của bài . -Chấm , chữa bài . 3.Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét giờ học . -Về ôn tập , CB bài sau . -1HS làm BT 3(T 151). -HS nghe . -3HS tiếp nối nhau đọc y/c và các gợi ý a , b , c, d . -1 số HS giới thiệu đồ chơi của mình . -HS đọc thầm , q/s đồ chơi mình chọn , viết kq quan sát vào vở . -HS tiếp nối nhau trình bày . +Phải q/s theo 1 trình tự hợp lí . +Q/s bằng nhiều giác quan . +Tìm ra những đặc điểm riêng -2 - 3HS đọc n/d cần ghi nhớ . -HS tự lập dàn ý cho bài văn tả đồ chơi, viết vào vở . -1 số em viết bảng phụ . a)Mở bài : Giới thiệu đồ chơi : gấu bông - đồ chơi em thích nhất . b)Thân bài : -Hình dáng , bộ lông , 2 mắt , mũi , trên cổ , c)Kết bài : Tình cảm của em với đồ chơi đó : Em rất yêu gấu bông -HS tiếp nối nhau đọc dàn ý . -HS nghe . Sinh hoạt tập thể Đ15: Kiểm điểm tuần 15 I.Mục tiêu : -HS nắm được ưu – khuyết điểm trong tuần , rút kinh nghiệm và đề ra phương hướng tuần sau . -Rèn cho HS có kĩ năng nói trước lớp rõ ràng , mạch lạc. -Giáo dục HS có ý thức tổ chức kỉ luật . II.Nội dung sinh hoạt : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm điểm tuần 15 : -GV nx , bổ sung . -Tuyên dương những HS có nhiều tiến bộ – nhắc nhở HS mắc lỗi trong tuần . 2.Phương hướng tuần sau : -GV và HS cùng XD phương hướng . 3. Sinh hoạt văn nghệ -Lớp trưởng nhận xét về : +Đạo đức . +Học tập . +Các nề nếp khác : thể dục , vệ sinh -Củng cố và duy trì nề nếp lớp . -Tích cực , tự giác HT, tăng cường ôn luyện CB thi KTĐK lần2. -Tổ chức thi đua đôi bạn cùng tiến. -Tích cực rèn chữ cho đẹp hơn . -Vệ sinh sạch sẽ . Trang trí lớp đẹp HS hát múa về chủ đề nhà trường, chú bộ đội
Tài liệu đính kèm: