Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2010-2011 (Bản mới 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2010-2011 (Bản mới 2 cột)

 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.

- Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khác vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.(trả lời được CH trong SGK )

- HS phải có mơ ước, và niềm vui sướng khi thực hiện những mơ ước ấy.

 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

GV : - Tranh minh họa bài đọc SGK .

 - Bảng phụ viết câu , đoạn hướng dẫn HS đọc .

HS : - SGK

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

 

doc 20 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 220Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 15 - Năm học 2010-2011 (Bản mới 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC HỌC MƠN TIẾNG VIỆT
TUẦN 15 (TỪ NGÀY 29/11 – 3/12/2010)
 Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010
 	 Tập đọc
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ.
 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu ND: Niềm vui sướng và những khác vọng tốt đẹp mà trị chơi thả diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.(trả lời được CH trong SGK )
- HS phải có mơ ước, và niềm vui sướng khi thực hiện những mơ ước ấy.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
GV : 	- Tranh minh họa bài đọc SGK .
	- Bảng phụ viết câu , đoạn hướng dẫn HS đọc .
HS : - SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (1’)
 Hát “Trên ngựa ta phi nhanh”
2. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)
 Kiểm tra bài:Chú Đất Nung .
Nhận xét,ghi điểm
3. Bài mới: (28-30’)
a.Giới thiệu bài:
 Cánh diều tuổi thơ
- Cho quan sát tranh minh họa bài đọc SGK .
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
- Chỉ định 1 HS đọc cả bài. 
- Hướng dẫn phân đoạn : Có thể chia bài thành 2 đoạn :
 + Đoạn 1 : Bốn dòng đầu .
 + Đoạn 2 : Phần còn lại .
- Chỉ định HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đúng, giúp HS sửa lỗi phát âm .
- Gọi HS đọc phần chú thích
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Đọc diễn cảm cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài 
-Yêu cầu HS đọc đoạn, trao đổi và trả lời câu hỏi. 
- Ý chính đoạn 1 : Vẽ đẹp cánh diều.
+ Cánh diều được tả từ khái quát đến cụ thể : Cánh diều được miêu tả bằng nhiều giác quan:
 *Mắt nhìn – cánh diều mềm mại như cánh bướm.
* Tai nghe – tiếng sáo vi vu , trầm bổng.
- Ý chính đoạn 2: Trò chơi thả diều đem lại niềm vui và những ước mơ đẹp. 
- Yêu cầu đọc câu mở bài , câu kết bài.
- Yêu cầu nêu nội dung chính cả bài. 
- Ghi nội dung chính 
Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm :
-Gọi hs đọc lại bài
- Hướng dẫn HS đọc diễn cảm 1 đoạn trong bài văn. 
+ Đọc mẫu đoạn văn .
4. Củng cố,dặn dò: (1-2’)
- Nêu nội dung của bài ? 
- Nhận xét tiết học,dặn dò hs
-Cả lớp hát
-2 hs đọc,trả lời câu hỏi
-Theo dõi
Hoạt động cả lớp
-1 HS đọc cả bài. 
- 2 HS tiếp nối nhau đọc 2 đoạn. (3 lượt) .
* Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . 
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động nhóm .
- 2 HS đọc thành tiếng – cả lớp đọc thầm
- Đọc đoạn 1 , trả lời câu hỏi: 
* Tác giả đã chọn những chi tiết nào để tả cánh diều ? 
- Đọc đoạn 2 , trả lời câu hỏi: 
* Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những niềm vui lớn như thế nào ?
* Trò chơi thả diều đem lại cho trẻ em những ước mơ đẹp như thế nào ?
- Đọc câu mở bài , câu kết bài., trả lời câu hỏi: 
* Qua các câu mở bài và kết bài tác giả muốn nói điều gì về cánh diều tuổi thơ ?
- Nêu nội dung chính cả bài. 
Hoạt động cá nhân
- 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn của bài. 
+ Theo dõi,lắng nghe
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- 1-2 hs nêu
- HS về nhà đọc lại bài .
-Chuẩn bị: Tuổi Ngựa.
 Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
Luyện từ và câu
MRVT:ĐỒ CHƠI – TRÒ CHƠI
 I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết thêm tên một số đồ chơi, trị chơi (BT1,BT2); phân biệt những đồ chơi cĩ lợi và những đồ chơi cĩ hại (BT3) nêu được một vài từ ngữ miêu tả tình cảm, thái độ của con người khi tham gia các trị chơi (BT4) 
- Giáo dục HS biết sử dụng đúng từ khi diễn đạt câu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
GV - Một số tờ phiếu kẻ bảng để HS các nhóm thi làm BT3,4 .
 HS - Từ điể
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trò
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)
 Kiểm tra bài:Dùng câu hỏi và dấu chấm hỏi.
Nhận xét,ghi điểm
3. Bài mới: (28-30’)
a.Giới thiệu bài:
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Hệ thống vốn từ .
- Bài 1 : 
-Nói tên đồ chơi hoặc trò chơi trong tranh. 
+ Tranh vẽ các đồ chơi và trò chơi.
+ Mời 2 HS lên bảng làm theo tên trò chơi
+ phân tích lời giải .
- Bài 2 : 
-Tìm từ chỉ các đồ chơi hoặc trò chơi khác.
- Nhắc HS chú ý kể tên các trò chơi dân gian, hiện đại.
+ Chấm điểm làm bài của các nhóm , kết luận nhóm làm bài tốt nhất .
Hoạt động 2 :
- Mở rộng vốn từ
- Bài 3 :
 Phân loại đồ chơi và trò chơi
* Nhắc HS trả lời từng ý của bài tập. Nói rõ các đồ chơi có hại và đồ chơi có ích
- Bài 4 :
-Tìm từ miêu tả tình cảm , thái độ khi chơi. 
*Yêu cầu mỗi HS đặt 1 câu với 1 trong các từ trên
4. Củng cố,dặn dò: (1-2’)
- Nhận xét tiết học,dặn dò hs
- 2 em nối tiếp nhau trả lời 3 câu hỏi
- Đọc yêu cầu BT 
- Quan sát tranh và nêu tên đồ chơi hoặc trò chơi 
- HS làm mẫu theo tranh .
- Cả lớp nhận xét .
- Đọc yêu cầu BT .Làm theo nhóm.
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét .
- Làm bài vào vở .
- Đọc yêu cầu BT.HS trao đổi theo cặp.
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày cụ thể
- Cả lớp nhận xét .
- Đọc yêu cầu BT, suy nghĩ và trả lời. 
-Mỗi em tự đặt 1 câu 
- Tiếp nối nhau đặt câu .
- Cả lớp nhận xét.
-5 nhóm cử đại diện thi đua làm động tác đố tên trò chơi.
- HS về nhà viết vào vở từ ngữ về trò chơi và đồ chơi vừa học.
- Chuẩn bị : Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi.
Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
 	 Chính tả (nghe – viết)
 CÁNH DIỀU TUỔI THƠ.
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Nghe - viết đúng trình bài CT; trình bày đúng đoạn văn 
- Làm đúng BT (2) a / b hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
- Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
GV : - Một số tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2b , BT3 .
HS : - SGK, V2
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của Thầy 
Hoạt động của Trò
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)
 Kiểm tra bài:Chiếc áo búp bê
Nhận xét,ghi điểm
3. Bài mới: (28-30’)
a.Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1 : 
- Hướng dẫn viết chính tả .
- Gọi HS đọc đoạn văn – tìm hiểu nội dung.
- Yêu cầu đọc thầm chú ý từ ngữ khó dễ lẫn, các tên riêng. 
- Đọc chính tả.
- Chấm , chữa 7 – 10 bài .
Hoạt động 2 : 
Hướng dẫn luyện tập chính tả
Bài tập 2a: Trò chơi: thi điền chữ nhanh.
- GV tổ chức cho HS chơi 
Cách chơi: 3 nhóm trưởng điều khiển cuộc chơi thi tiếp sức.
- GV chấm theo tiêu chuẩn: Đúng / Sai
- Nhóm có điểm nhiều là thắng
- GV nhận xét.
4. Củng cố,dặn dò: (1-2’)
 - Nhận xét tiết học,dặn dò hs
 - 2 HS lên bảng, lớp viết vào nháp 3 từ có vần s/x.
Hoạt động cả lớp
- Theo dõi - Đọc đoạn văn.
- HS ghi vào bảng: mềm mại, phát dại, trầm bổng.
- Đọc thầm lại đoạn văn . 
- Viết bài vào vở .
- Soát lại, chữa bài .
Hoạt động tổ nhóm
- Đọc yêu cầu và mẫu câu.
- Đọc thầm đoạn văn , làm bài vào vở .
- Các nhóm lên bảng thi làm bài tiếp sức 
- Cả lớp nhận xét , bổ sung tên những trò chơi chưa có.
- Về viết vào sổ tay các từ có hai tiếng tiếng có âm đầu ch/tr ( hay hỏi/ngã).
- Chuẩn bị : Nghe – viết Kéo co.
Thứ tư ngày 1 tháng 12 năm 2010
Tập đọc
	 TUỔI NGỰA
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước biết đọc với giọng cĩ biểu cảm một khổ thơ trong bài 
- Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ.. ( trả lời được CH1,2,3,4 thuộc khoảng 8 dịng thơ trong bài 
* HS khá, giỏi thực hiện được CH5(SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
GV : - Tranh minh họa.
HS : - SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (4-5’)
 Kiểm tra bài:- Kiểm tra 2 HS
Nhận xét,ghi điểm
3. Bài mới: (28-30’)
a.Giới thiệu bài:
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Luyện đọc 
-Gọi 1hs đọc cả bài
- Hướng dẫn phân đoạn 
- Có thể chia bài thơ thành 4 khổ :
 + Đoạn 1 : 4 dòng đầu .
 + Đoạn 2 : 8 dòng tt .
 + Đoạn 3 : 8 dòng tt .
 + Đoạn 4 : Phần còn lại .
- Chỉ định 4 HS đọc từng đoạn. Giúp HS sửa lỗi phát âm. Gọi HS đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp .
- Gọi HS đọc toàn bài.
- Đọc diễn cảm toàn bài:
* Giọng nhẹ nhàng , hào hứng, trải dài khổ thơ(2,3).
* Lắng lại đầy trìu mến ở 2 dòng kết.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài 
-Yêu cầu HS đọc đoạn, trao đổi và trả lời câu hỏi. 
- Ý chính đoạn 1:Giới thiệu Bạn nhỏ tuổi Ngựa.
- Ý chính đoạn 2 Cảnh đẹp Ngựa con theo ngọn gió rong chơi
- Ý chính đoạn 3: Ngựa con đi khắp nơi vẫn tìm đường về với mẹ.
- Nêu nội dung chính cả bài. - Ghi nội dung chính 
Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm 
- Gọi 4 HS đọc nối tiếp toàn bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc khổ 2
- Đọc mẫu.
- Nhận xét , sửa chữa .
4. Củng cố,dặn dò: (1-2’) 
- Mời vài em nói nội dung bài thơ .
- Giáo dục HS có lòng can đảm .
 - Nhận xét tiết học,dặn dò hs
-2 em tiếp nối nhau đọc bài “ Cánh diều tuổi thơ” , trả lời câu hỏi 3 , 4 /SGK 
-Theo dõi
Hoạt động cả lớp
-1 HS đọc cả bài. 
- 4 HS tiếp nối nhau đọc . (3 lượt) .
* Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . 
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động nhóm .
- Đọc khổ 1 trả lời câu hỏi:
 - Bạn nhỏ tuổi gì? .
- Mẹ bảo tuổi ấy tính nết ra sao?
- Đọc khổ 2 trả lời câu hỏi:
-Ngựa con theo ngọn gió rong chơi những đâu ?
- Đọc khổ 3 trả lời câu hỏi:
- Điều gì hấp dẫn Ngựa con trên những cánh đồng hoa ?
- Đọc khổ 4 trả lời câu hỏi:.
- Trong khổ thơ cuối Ngựa con nhắn nhủ mẹ điều gì? 
- Đọc câu hỏi 5 trả lời câu hỏi
-Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ bài thơ này em sẽ vẽ như thế nào?
Hoạt động cả lớp
 ... Một số HS đặt tính 
Hoạt động lớp . 
- 1 em tính ở bảng : 
32000 : 400 = 32000 : ( 100 x 4 )
 = 32000 : 100 : 4 
 = 320 : 4
 = 80
- HS nhận xét : 32000 : 400 = 320 : 4 . 
- Thực hành đặt tính: Xoá 2 chữ số 0 ở tận cùng của SBC và SC , rồi chia như thường.
- Một số HS đặt tính 
Hoạt động lớp . 
- Tự làm bài trên bảng, chữa bài .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
+ Chữa bài.
a) x = 640 b) x = 420
- Nhắc lại cách tìm thừa số chưa biết .
- 1 em đọc đề bài .
- Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải và chữa bài .
Đáp số : 90 toa và 60 toa
- Nêu lại cách chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
- Chuẩn bị : Chia cho số có hai chữ số.
 Thứ ba ngày 30 tháng 11 năm 2010
	 Toán 
	 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Biết đặt tính và thực hiện phép chia số cĩ bốn chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư ) 
- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2 
- Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	 
GV - Bảng phụ kẻ bảng phần b SGK .
HS : - SGK, 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra bài cũ : (4-5’)
- Chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 
-Nêu yêu cầu,gọi hs để kiểm tra
-Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới : (28-30’)
1.Giới thiệu: Chia cho số có hai chữ số .
2. Các hoạt động:
 Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .
a) Trường hợp chia hết : 
- Ghi phép chia ở bảng : 672 : 21 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải .
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
- Hướng dẫn thử lại.
b) Trường hợp chia có dư :
- Ghi phép chia ở bảng : 779 : 18 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải 
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
* Trong phép chia có dư , số dư bé hơn số chia .
- Hướng dẫn thử lại.
Hoạt động 2 : Thực hành .
- Bài 1 :Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 6 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 2 : Đố vui toán học.
+ Đưa ra đề bài .
+ Yêu cầu HS tính và nêu đáp án.
+ Yêu cầu HS nhận xét . Tuyên dương.
- Bài 3 : (Dành cho hs khá giỏi )
- Tìm thành phần chưa biết.
+ Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách tìm.
+ Yêu cầu HS làm trên nháp.
+ Yêu cầu HS chữa bài. 
3. Củng cố,dặn dị : (1-2’)
-Gọi hs trả lời
-Nhận xét tiết học và dặn dị hs
- Sửa các bài tập về nhà .
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .
 672 21
 63 32
 42
 42
 0
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con : 288 : 24
-Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng 
 779 18
 72 43
 59
 54
 5
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con : 469 : 67 
Hoạt động lớp .
- Đặt tính rồi tính và chữa bài .
- Đọc đề, tóm tắt. 
- HS nêu công thức giải.
- Tự làm bài rồi chữa bài . 
 Đáp số : 16 bộ 
- Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết ; tìm số chia chưa biết rồi thực hiện .
- HS lên bảng giải. 
a) x = 21 b) x = 47 
- Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số 
-Chuẩn bị : Chia cho số có 2 chữ số (tt).
 Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010
Toán
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt).
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Thực hiện được phép chia số cĩ ba chữ số, bốn chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư )
 - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 3a
 - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	 
GV - Phấn màu .
HS : - SGK,bảng con.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra bài cũ : (4-5’)
- Chia hai số có hai chữ số
-Nêu yêu cầu,gọi hs để kiểm tra
-Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới : (28-30’)
1.Giới thiệu: Chia cho số có hai chữ số(tt) .
2. Các hoạt động:
a.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) .
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .
a) Trường hợp chia hết : 
- Ghi phép chia ở bảng : 8192 : 64 = ?
- Hướng dẫn 
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải .
* Có 3 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
- Hướng dẫn thử lại.
b) Trường hợp chia có dư :
- Ghi phép chia ở bảng : 1154 : 62 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Lưu ý : Tính từ trái sang phải .
* Có 2 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ .
- Hướng dẫn thử lại.
Hoạt động 2 : Vận dụng qui tắc
- Bài 1 :Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 2:(dành cho hs khá,giỏi)
Đố vui toán học.
+ Đưa ra đề bài .
+ Yêu cầu HS tính và nêu đáp án.
+ Yêu cầu HS nhận xét . Tuyên dương.
- Bài 3 
-Tìm thành phần chưa biết.
+ Phân tích đề và yêu cầu HS nêu cách tìm.
+ Yêu cầu HS làm trên nháp.
+ Yêu cầu HS chữa bài. 
3. Củng cố,dặn dị : (1-2’)
-Gọi hs trả lời
-Nhận xét tiết học và dặn dị hs
-1 số hs lên thực hiện
-Nghe
Hoạt động lớp .
- Đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
 8192 64
 64 128
 179
 128
 512
 512
 0
- HS đọc lại cách đặt tính.	
 - Cả lớp tính trên bảng con : 4674 : 82
- Tiếp tục theo dõi . Một em lên bảng :
 1154 62
 62 18
 534
 496
 38
- HS đọc lại cách đặt tính.
 - Cả lớp tính trên bảng con : 5781 : 47	
Hoạt động lớp .
- Nêu đề bài
- Nói cách làm và làm bài vào vở .
- Lên bảng chữa bài. 
- Đọc và tóm tắt bài toán .
- Tự làm vào vở rồi chữa bài .
Kết luận : Đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì .
Đáp số : 291 tá bút chì , còn thừa 8 bút chì . 
- Nêu cách tính.
- Đọc bài toán .
- Nhắc lại quy tắc tìm thừa số chưa biết ; tìm số chia chưa biết rồi thực hiện .
- Tự làm vào vở rồi thi đua chữa bài .
- Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số 
-Chuẩn bị :Luyện tập
Thứ năm ngày 02 tháng 12 năm 2010
Toán
 	 LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Thực hiện được phép chia số cĩ năm chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết, chia cĩ dư )
 - Bài tập cần làm: Bài 1,2b
 - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	 
GV 	- Phấn màu .
HS : - SGK, bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra bài cũ : (4-5’)
- Chia hai số có hai chữ số (tt)
-Nêu yêu cầu,gọi hs để kiểm tra
-Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới : (28-30’)
1.Giới thiệu: Luyện tập 
2.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Củng cố việc thực hiện các phép tính , các biểu thức .
- Bài 1 :Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên phiếu.
+ Gọi 4 HS lên bảng chữa bài.
- Bài 2b : Tính giá trị biểu thức
- Yêu cầu nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện .
Hoạt động 2 : Củng cố giải toán .
- Bài 3 : (dành cho hs khá,giỏi)
* Yêu cầu bài .
* Yêu cầu HS thực hiện theo nhómtìm cách giải.
* Yêu cầu HS lên bảng chữa bài, chọn cách giải hay.
3. Củng cố,dặn dị : (1-2’)
-Gọi hs trả lời
-Nhận xét tiết học và dặn dị hs
-1 số hs lên thực hiện
Hoạt động lớp .
- Đặt tính rồi tính . 
- Nói cách làm.
- Lên bảng chữa bài. 
- Nêu lại quy tắc tính giá trị biểu thức rồi thực hiện .
- Lên bảng chữa bài. 
- 1 em đọc đề bài .
- Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải và chữa bài .
Vậy : Lắp được nhiều nhất 37 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa .
Đáp số : 73 xe đạp , còn thừa 4 nan hoa
- Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số 
-Chuẩn bị: Chia cho số có hai chữ số ( TT)
Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010
Toán
 CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt)
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
 - Thực hiện được phép tính chia cho số cĩ hai chữ số.
 - Giải bài tốn cĩ lời văn 
 - Bài tập cần làm: Bài 1 
 - Rèn tính cẩn thận , chính xác khi làm bài.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:	 
GV - Phấn màu .
HS : - SGK.bảng con
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
A.Kiểm tra bài cũ : (4-5’)
-Nêu yêu cầu,gọi hs để kiểm tra
-Nhận xét ghi điểm
B. Bài mới : (28-30’)
1.Giới thiệu: Chia cho số có hai chữ số(tt) .
2. Các hoạt động:
a.Giới thiệu bài: Chia cho số có hai chữ số (tt) .
b.Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Giới thiệu cách chia .
a) Trường hợp chia hết : 
- Ghi phép chia ở bảng : 10105 : 43 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng:
 Tính từ trái sang phải .
* Có 3 lượt chia
* Ước lượng tìm thương trong mỗi lượt chia.
* Rồi tính theo 3 bước : chia , nhân , trừ nhẩm .
- Hướng dẫn thử lại. 128 x 43 = 10105 
- Chốt lại 
b) Trường hợp chia có dư :
- Ghi phép chia ở bảng : 26345 : 35 = ?
- Hướng dẫn đặt tính và thực hiện phép tính ở bảng .
- Hướng dẫn thử lại. 752 x 35 + 25 = 26345
- Chốt lại.
Hoạt động 2 : Thực hành.
- Bài 1 :Đặt tính rồi tính
+ Yêu cầu HS tính trên bảng con
+ Lần lượt gọi 4 HS lên bảng làm bài.	
- Bài 2 :(dành cho hs khá,giỏi)
- Giải toán.
+ Đưa ra đề bài .
+ Yêu cầu HS trao đổi theo cặp tính và nêu đáp án.
+ Yêu cầu HS nhận xét . 
+ Chữa bài. 
3. Củng cố,dặn dị : (1-2’)
-Gọi hs trả lời
-Nhận xét tiết học và dặn dị hs
-1 số hs lên thực hiện
-Nghe
Hoạt động lớp .
- HS lên bảng, lớp làm vào phiếu.
 10105 43
 150 128
 215
 00
 10105 : 43 = 128 
- HS đọc lại cách đặt tính.
Một em lên bảng :
 26345 35
 184 752
 095
 25
26345 : 35 = 752 ( dư 25)
- HS đọc lại cách đặt tính.
Hoạt động lớp .
- Đặt tính rồi tính . 
- Lên bảng chữa bài - Nói cách làm.
- 1 em đọc đề bài . 
- Các nhóm trao đổi để tóm tắt rồi tự tìm cách giải.
- 2 cặp trình bày bài làm .
- Chọn cách giải tiện nhất.
- Nêu lại cách chia cho số có 2 chữ số 
-Chuẩn bị: Thương có chữ số 0.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_15_nam_hoc_2010_2011_ban_moi_2_cot.doc