Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc

Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc

I.Mục tiu:

- HS nắm được kiến thức v kĩ năng cắt, khu, thu đ học để hồn thnh một sản phẩm tự chọn

- Lm được một sản phẩm phối hợp cắt, khu, thu tự chọn

- Rn luyện ý thức an tồn lao động. Yu thích sản phẩm do mình lm được.

II.Đồ dng dạy học :

 Tranh , mẫu .Bộ đồ dng khu, thu

III.Cc hoạt động day học:

 

doc 40 trang Người đăng lilyphan99 Ngày đăng 08/01/2022 Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Đỗ Lâm Bạch Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
THỨ NGÀY
MÔN DẠY
TIẾT
TÊN BÀI DẠY
HAI
7.12
Tập đọc
31
Kéo co
Toán
76
Luyện tập 
Lịch sử
Mỹ
BA
8.12
Thể dục
31
RLTT- KN vận động . Chơi Lò cò tiếp sức
Chính tả
16
Nghe – viết: Kéo co
Toán
77
Thương có chữ số 0
LTVC
31
MRVT: Đồ chơi – trò chơi
Đạo đức
16
Yêu lao động. Câu hỏi 3 bỏ từ vì sao . Ghi nhớ bỏ câu Lười lao động là đáng chê trách. 
{ Tích hợp GDBVMT Liên hệ
TƯ
9.12
Khoa học
31
Không khí có những tính chất gì?
Toán
78
Chia cho số có ba chữ số. 
K.chuyện
16
Kể chuyện được chứng kiến, tham gia
Địa lí
32
Thủ đô Hà Nội. 
Kĩ thuật
16
Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn
NĂM
10.12
Thể dục
32
RLTT- Kĩ năng vận động . Nhảy lướt sóng
Tập đọc
32
Trong quán ăn “ Ba cá bống”
Toán
79
Luyện tập 
Khoa học
32
Không khí gồm những thành phần nào?
TLV
31
Luyện tập giới thiệu địa phương
SÁU
11.12
Hát
16
Ôn tập 5 bài hát. Sửa lại Ôn tập 3 bài hát
Toán
80
Chia cho số có ba chữ số (tiếp theo)
LTVC
32
Câu kể
TLV
32
Luyện tập miêu tả đồ vật
SHL
`Thứ hai, ngày tháng năm 2009
TẬP ĐỌC
KÉO CO
 Theo Toan Ánh
TIẾT . . . . . . . TPPCT . . . . . . .
 I.Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài.
	- Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được gìn giữ , phát huy. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). 
Đọc trơi chảy được tồn bài, ngắt, nhgỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm. Đọc diễn cảm tồn bài.
Hiểu nghĩa các từ ngữ: Thượng võ, giáp,. . .
Hiểu nội dung bài: Kéo co là một trị chơi thể hiện tinh thần thượng võ. Tục kéo co ở nhiều địa phương trên đất nước ta rất khác nhau.
Giáo dục HS giữ gìn các trị chơidân gian .
II.Đồ dùng dạy học :
 Tranh minh hoạ bài đọc. Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:	
2.Kiểm tra bài cũ:Tuổi ngựa
- Gọi 3 HS đọc thuộc lịng bài thơ và trả lời câu hỏi về nội dung bài. 
Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Treo tranh minh hoạ 
b.Luyện đọc:
F Gọi HS đọc bài 
- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc 
+ Lượt 1: GV kết hợp sửa lỗi phát âm sai, ngắt nghỉ hơi chưa đúng hoặc giọng đọc khơng phù hợp.
+ Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc.
- Yêu cầu 1 HS đọc lại tồn bài.
GV đọc diễn cảm tồn bài
c.Tìm hiểu:
F Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1
? Phần đầu bài văn giới thiệu với người đọc điều gì ( HS yếu)
? Em hiểu cách chơi kéo co như thế nào?( HS cĩ thể dựa vào tranh minh hoạ hay phần mở đầu bài văn để hiểu cách chơi kéo co)
( HS khá)
? Đoạn 1 giới thiệu điều gì 
F Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
? Đoạn 2 giới thiệu điều gì( HS yếu)
? Hãy giới thiệu cách chơi kéo co của làng Hữu Trấp 
Đoạn 2 kể về điều gì?
F Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
? Cách chơi kéo co của làng Tích Sơn cĩ gì đặc biệt?
? Em đã chơi kéo co, hay xem kéo co bao giờ chưa 
? Vì sao trị chơi kéo co bao giờ cũng rất vui 
? Hãy kể những trị chơi dân gian mà em biết 
F Liên hệ: Cần giữ gìn các trị chơi dân gian
 ? Đoạn 3 cho em biết điều gì 
? Nội dung chính của bài tập đọc.( HS khá, giỏi)
d. Đọc diễn cảm:
F Gọi 3 HS đọc nối tiếp từng đoạn của bài
- GV treo bảng phụ (cĩ đoạn: Hội làng Hữu trấp. . . người xem hội)
- GV đọc mẫu
- Yêu cầu HS luyện đọc
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm đoạn văn
- Nhận xét giọng đọc của HS
4.Củng cố:
? Trị chơi kéo co cĩ gì vui?
Liên hệ: Tơn trọng và giữ gìn các trị chơi dân gian của địa phương
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dị:
Dặn HS về học bài. Kể lại cách chơi kéo co cho người thân
Soạn bài: Trong quán ăn “ Ba cá bống”
1
5
1
10
11
7
2
1
HS thực hiện yêu cầu
Bức tranh vẽ cảnh kéo co
- 1 HS khá đọc cả bài
+ Đoạn1: Kéo co . . . bên ấy thắng.
+ Đoạn 2: Hội làng Hữu Trấp. . . xem hội .
+ Đoạn 3: Làng Tích Sơn. . . thắng cuộc.
- Mỗi em đọc một đoạn theo trình tự bài đọc
- HS nhận xét cách đọc của bạn
- HS đọc thầm phần chú giải
- 1 HS đọc tồn bài
HS lắng nghe
HS đọc thầm đoạn 1
- Phần đầu bài văn giới thiệu cách chơi kéo co.
- Cách chơi: Kéo co phải cĩ hai đội, thường thì số người hai đội phải bằng nhau, thành viên mỗi đội ơm chặt lưng nhau, hai người người đứng đầu mỗi đội ngoắc vào tay nhau, thành viên 2 đội cĩ thể nắm chung một sợi dây thừng dài, kéo co phải đủ 3 keo. Mỗi đội kéo mạnh về phía mình về sau vạch ranh giới ngăn cách hai đội. Đội nào kéo tuột được đội kia ngã sang vùng đất của đội mình hai keo trở lên là thắng
Cách thức chơi kéo co
- HS đọc thầm đoạn 2
- Đoạn 2 giới thiệu cách thức chơi kéo co của làng Hữu Trấp
- Cuộc thi rất đặc biệt so với cách thức thi thơng thường, ở đây cuọc thi kéo co diễn ra giữa nam và nữ. Nam khỏe hơn nữ rất nhiều. Thế mà cĩ năm bên nữ thắng. Nhưng dù bên nào thắng thì cuộc thi cũng rất vui, Vui vì khơng khí ganh đau sơi nổi, vui vẻ, tiếng trống, tiếng reo hị, cổ vũ rất náo nhiệt của những người xem.
Cách chơi kéo co của làng Hữu Trấp.
HS đọc thầm đoạn 3 
- Chơi kéo co ở làng Tích Sơn là cuộc thi giữa trai tráng hai giáp trong làng. Số lượng mỗi bên khơng hạn chế. Cĩ giáp thua keo đầu, keo sau, đàn ơng trong giáp kéo đến đơng hơn, thế là chuyển bại thành thắng
- HS nêu
- Vì cĩ rất đơng người tham gia, khơng khí ganh đua rất sơi nổi, tiếng hị reo khích lệ của rất nhiều người xem.
- Trị chơi dân gian: Đấu vật, múa võ, đá cầu, đu bay, thổi cơm thi, chọi gà,.
Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn.
* Bài tập đọc giới thiệu kéo co là trị chơi thú vị và thể hiện tinh thần thượng võ của người Việt Nam.
3 HS đọc nối tiếp nhau đọc. Lớp theo dõi tìm giọng đọc thích hợp
 Lắng nghe
Luyện đọc theo cặp
HS thi đọc trước lớp
- HS nêu
š š š š š & › › › › ›
 Tiết dạy : Tốn
Tiết76: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
HS rèn kỹ năng thực hiện phép chia số cĩ nhiều chữ số cho số cĩ hai chữ số.
Áp dụng giải nhanh các bài tốn cĩ liên quan.
Vận dụng vào tính tốn hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:	
2.Kiểm tra bài cũ:Luyện tập 
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện chia
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và cách thực hiện
Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học 
b.Nội dung:
Bài1/84: ? Bài yêu cầu gì 
- Gọi HS lên bảng làm và nêu cách thực hiện
 4725 15 4674 82 4935 44 35136 18 18408 52 17826 48
 022 315 574 57 053 112 171 1952 280 354 342 371
 75 00 95 93 208 66
 00 dư 7 36 00 dư 18
 0
- Nhận xét ghi điểm
Bài2/84:Gọi HS đọc bài tốn
Yêu cầu HS tĩm tắt và giải bài
Tĩm tắt Bài giải
 25 viên: 1m2 Số m2 cần lĩt 1 050 viên gạch:
1 050 viên: . . .m2 1 050 : 25 = 42 ( m2)
 Đáp số: 42 m2 
Nhận xét ghi điểm
Bài 3/84: Gọi HS đọc bài tốn
? Muốn biết trong cả ba tháng trung bình mỗi người làm đựơc bao nhiêu sản phẩm chúng ta phải biêt được gì 
? Sau đĩ ta thực hiện phép tính gì 
Tĩm tắt Bài giải
Cĩ: 25 người Cả ba tháng sản xuất được:
Tháng 1: 855 sản phẩm 855 + 920 + 1 350 = 3 125 ( sản phẩm)
Tháng 2: 920 sản phẩm Trung bình mỗi người làm:
Tháng 3: 1 350 sản phẩm 3 125 : 25 = 125 ( sản phẩm)
TB mỗi người: . . .? sản phẩm Đáp số: 125 sản phẩm
Ä Liên hệ: Quý trọng các sản phẩm lao động
Nhận xét ghi điểm
Bài4/84: Gọi HS đọc yêu cầu
GV nhận xét và yêu cầu HS nêu phép tính đúng
4.Củng cố:
? Ở phép chia cĩ dư cần chú ý điều gì 
Liên hệ : cần làm tốn cẩn thận
Nhận xét tiết học 
5.Dặn dị:
Dặn HS về nhà làm VBT
Chuẩn bị bài sau: Thương cĩ chữ số 0
1
5
1
10
7
7
6
2
1
Lên bảng chia. Lớp làm nháp
75 680 : 75 = 1 006(dư 30)
12 678 : 36 = 352 ( dư 6)
25 207 : 57 = 445 ( dư 42)
- Đặt tính và tính
3 em làm ở bảng. lớp làm vở
- Nhận xét bài của bài
- Thực hiện yêu cầu
1 HS giải ở bảng . Lớp làm vào vở
- Phải biết tổng sản phẩm đã được làm trong 3 tháng
-Tính chia tổng số sản phẩm cho tổng số người
-1 HS lên bảng làm. Lớp làm vở
Cặp đơi thảo luận nêu ý kiến
a.12345 67 Sai ở lượt chia thứ hai . 
 564 1714 Số dư 95 > số chia 67. Sau
 95 đĩ lại lấy 97 : 67 =1. Đáng 
 17 lẽ lấy 564 : 67 được 8 dư 
 28 thì lại tính ra là 564 : 67
 được 71=> kết quả 1714
b.12345 67 Sai ở số dư cuối cùng của
 564 184 phép chia 17
 285 
 47
š š š š š & › › › › ›
 Tiết dạy : Kĩ thuật
Tiết 16: CẮT, KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (TIẾT 2)
 Nhận xét 5 - chứng cứ 2,3 
I.Mục tiêu:
HS nắm được kiến thức và kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học để hồn thành một sản phẩm tự chọn
Làm được một sản phẩm phối hợp cắt, khâu, thêu tự chọn
Rèn luyện ý thức an tồn lao động. Yêu thích sản phẩm do mình làm được.
II.Đồ dùng dạy học :
 Tranh , mẫu .Bộ đồ dùng khâu, thêu 
III.Các hoạt động day học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
2.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra đồ dùng học tập (Chứng cứ 1)
Chuẩn bị đồ dùng học tập tốt
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : nêu yêu cầu bài học
b.Nội dung:
Hoạt động 2: Cá nhân
Mục tiêu: HS tự chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn.
- Mỗi em sẽ chọn một sản phẩm và vận dụng kĩ thuật cắt, khâu, thêu đã học để hồn thành sản phẩm.
GV : giới thiệu một số sản phẩm như khăn tay, túi đựng bút, áo búp bê,  và tranh quy trình làm các sản phẩm
- Gọi một số HS nêu tên sản phẩm mình chọn
- Yêu cầu HS thực hành cá nhân
- GV quan sát, chỉ dẫn thêm những HS cịn lúng túng khi làm sản phẩm tự chọn
4.Củng cố: 
Yêu cầu HS nêu các kiến thức mà em vận dụng vào sản phẩm tự chọn
Nhận xét tiết học
5.Dặn dị :
Tiết sau thực hành tiếp 
5
1
24
3
1
- Đặt dụng cụ, vật liệu đã chuẩn bị lên bàn
PP: Luyện tập – Thực hành
Lắng nghe GV nêu yêu cầu
Quan sát mẫu và tranh quy trình để lựa chọn sản phẩm
Nêu tên sản phẩm mình chọn
Chứng cứ 2,3 
Thực hành cá nhân làm sản phẩm tự chọn
š š š š š & › › › › ›
 Tiết dạy : Đạo đức
Tiết 16 : YÊU LAO ĐỘNG
 Nhận xét 5 - chứng cứ 1
I.Mục tiêu:
Hiểu được ý nghĩa của lao động: giúp con người phát triển lành mạnh đem lại cuộc sống ấm no hạnh phúc cho bản thân và mọi người xung quanh.
Yêu lao động, đồng tình với những hành vi cĩ tinh thần laơ động, khơng đồng tình với những bạn lười lao động
Tích cực tham gia lao động ở gia đình, nhà trường, cơng cộng phù hợp với khả năng. Tự giác làm tốt các việc làm phục vụ bản thân.
II.Đồ ... ịn thành phần nào khác.Cho ví dụ
ð Kết luận: Trong khơngkhí cịn chứa hơi nước, bụi, nhiều loại vi khuẩn. 
? Vậy chúng ta phải làm gì để bớt các chất độc hại trong khơng khí 
4.Củng cố:
? Khơng khí gồm cĩ những thành phần nào 
? Em làm cách nào để giảm các chất độc hại cĩ trong khơng khí
- Nhận xét tiết học
5.Dặn dị:
Yêu cầu HS về nhà hcọ bài và chuẩn bị bài ơn tập
5
1
9
9
8
2
1
- Khơng khí trong suốt,khơng màu, khơng mùi, khơng vị, khơng cĩ hình dạng nhất định, cĩ thể bị nén lại hoặc giãn ra
- Hs nối tiếp nêu
PP: Thí nghiệm, Hỏi đáp
- 1 HS đọc thí nghiệm
- Lập nhĩm và thực hiện theo yêu cầu
- Khi nến tắt thì nước trong đĩa dâng vào trong cốc diều đĩ chứng tỏ sự cháy làm mất đi một phần khơng khí trong cốc và nước tràn vào cốc chiếm chỗ phần khơng khí bị mất đi
- Nhận xét kết quả quan sát của nhĩm bạn
- Khơng duy trì sự cháy vì nến đã tắt
- 2 thành phần chính: thành phần duy trì sự cháy và thành phần khơng duy trì sự cháy
Lắng nghe
PP: Thí nghiệm, Thảo luận
- HS đọc to thí nghiệm
- Lập nhĩm và thực hiện theo yêu cầu
- Thí nghiệm, quan sát và thảo luận về hiện tượng
- Trình bày kết quả thảo luận
- Nhận kết quả của nhĩm bạn
- Khi thở ra, đun bếp, khĩi xe máy, ơtơ. . .
PP: Quan sát, Đàm thoại
- Quan sát hình minh hoạ
- Bụi, vi khuẩn, hơi nước . . .
- HS nêu
- Trồng nhiều cây xanh, Vứt rác đúng nơi quy định. Thường xuyên làm vệ sinh cá nhân
- Khí ơ-xi, khí ni-tơ.
- Giữ vệ sinh mơi trường sạch sẽ,. . .
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: 	
š š š š š & › › › › ›
 Tiết dạy : Tập làm văn
TIẾT 31: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
I.Mục tiêu:
- - Dừa vào bài đọc kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật.
Biết giới thiệu tập quán Kéo co của hai địa phương Hữu Trấp( Quế Võ, Bắc Ninh) và Làng Tích Sơn ( Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc). Giới thiệu được một trị chơi hoặc lễ hội quê em.
- Lời giới thiệu rõ ràng, chân thực giàu hình ảnh.
- Trân trọng , giữ gìn trị chơi dân gian.
II.Đồ dùng dạy học:
 Tranh minh hoạ trong SGK trang 160
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
2.Kiểm tra bài cũ:
? Khi quan sát đồ vật cần chú ý điều gì 
- Gọi 2 HS đọc dàn ý tả một đồ chơi mà em thích .
Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Nêu yêu cầu bài học
b.Nội dung:
Bài1/160:Gọi HS đọc yêu cầu
? Bài Kéo co giới thiệu trị chơi của địa phương nào 
GV nhắc HS : giới thiệu tự nhiên, sinh động, hấp dẫn, cố gắng diễn đạt bằng lời của mình 
GV nhận xét ghi điểm
Bài2/160: Gọi HS đọc đề 
+ Xác định đề bài:
? Yêu cầu quan sát hình minh hoạ SGK kể tên lễ hội và trị chơi trong hình 
? Đề yêu cầu em kể gì 
- GV:Nếu em ở xa quê, biết ít về quê hương thì cĩ thể kể về một trị chơi hoặc lễ hội ở nơi em đang sinh sống, hoặc em đã thấy đã tham dự mà để lại cho em ấn tượng khĩ quên
+ Thực hành giới thiệu:
- GV nhận xét ghi điểm
4.Củng cố:
- Giới thiệu trị chơi, lễ hội của địa phương cần chú ý điều gì?
Nhận xét tiết học
5.Dặn dị:
Về nhà viết lại bài giới thiệu địa phương của em vào vở.
Chuẩn bị bài Luyện tập miêu tả đồ vật
5
18
21
2
1
- Quan sát theo trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau( mắt nhìn, tai nghe, tay sờ. . .) Chú ý đến những đặc điểm riêng phân biệt đồ vật này với những đồ vật khác.
- 2 HS thực hiên theo yêu cầu 
- HS đọc yêu cầu
- Cả lớp đọc lướt bài Kéo co, thực hiện yêu cầu
- Bài văn giới thiuệ trị chơi kéo của hai địa phương Hữu trấp ( Quế Võ, Bắc Ninh) và Làng Tích Sơn ( Vĩnh Yên , Vĩnh Phúc)
- Vài HS thuật lại các trị chơi 
- HS đọc bài
+ Lễ hội: Bơi chải, cồng chiêng, hát quan họ
+ Trị chơi: Thả chim bồ câu, đu bay, ném cịn
- Kể trị chơi hoặc lễ hội ở vùng quê em
- HS nối tiếp nhau giới thiệu về quê mình, trị chơi, lễ hội mình muốn giới thiệu
- Từng cặp HS thực hành giới thiệu trị chơi, lễ hội ở quê mình.
- HS thi giới thiệu trị chơi, lễ hội trước lớp.
- HS nhận xét theo gợi ý của giáo viên
š š š š š & › › › › ›
Thứ sáu, ngày tháng năm 2008
Tiết dạy : Tốn
TIẾT 80: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
Dựa vào phép chia cĩ bốn chữ số chia cho ba chữ số. HS tự vận dụng vào phép chia cho số cĩ năm chữ số cho ba chữ số.
Làm bài nhanh, chính xác, khoa học.
Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộc sống
II.Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:	
2.Kiểm tra bài cũ:Luyện tập
- Gọi HS làm bài ở bảng . Lớp làm vào vở
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính
- Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học
b.Nội dung:
Bài1/88: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
- Nhận xét ghi điểm
Bài2/88: ? Bài yêu cầu gì 
GIẢM BT 2 a/88
- Yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình
Nhận xét ghi điểm
Bài3/88: Gọi HS đọc bài tốn
1
5
1
6
7
10
9 785 : 205 = 47 (150)
6613 : 546 = 12 (61)
- Đặt tính rồi tính
- 2 em lên bảng tính. Lớp làm vở
62321 307 81350 187
 921 203 655 435
 00 940
 005
- Nhận xét bài của bạn
- Tìm x
- 1 HS lên bảng làm.Lớp làm vở
89 658 : x = 293
 x = 89 658 : 293 
 x = 306
Nhận xét bài của bạn
- Thực hiện yêu cầu
- 1 HS giải ở bảng .Lớp giải vào vở
Tĩm tắt Bài giải
305 ngày: 49 410 sản phẩm Trung bình một ngày nhà máy sản xuất:
1 ngày:. . .? sản phẩm 49 410 : 305= 162 ( sản phẩm)
 Đáp số: 162 sản phẩm
Liên hệ: Quý trọng sản phẩm lao động
Nhận xét ghi điểm
4.Củng cố:
- Hãy nêu cách ước lượng chia cho số cĩ ba chữ số.
Nhận xét tiết học
5.Dặn dị:
Dặn HS về nhà luyện bài tập thêm
Chuẩn bị bài Luyện tập chung
3
1
Nhận xét của bạn
HS nêu 
š š š š š & › › › › ›
 Tíet dạy : Luyện từ và câu
TIẾT 32: CÂU KỂ
I.Mục tiêu:
- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một vài văn miêu tả đồ chơi em thích với 3 phần; mở bài, thân bài, kết bài. 
Hiểu thế nào là câu kể, Tác dụng của câu kể. Tìm được câu kể trong đoạn văn.
Đặt câu kể để tả, trình bày ý kiến. Nội dung câu đúng, từ ngữ trong sáng câu văn giàu hình ảnh, sáng tạo
vận dụng vào giao tiếp hàng ngày.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
2.Kiểm tra bài cũ:MRVT: Trị chơi, đồ chơi
- Gọi HS lên bảng viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ mà em biết
- Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
GV ghi bảng: Con mèo em rất đáng yêu.
? Câu trên cĩ phải là câu hỏi khơng.Vì sao.
- Vậy là câu gì cùng tìm hiểu qua bài học
b.Nhận xét:
Bài1/161: Gọi HS đọc yêu cầu
- GV treo đoạn văn HS đọc đoạn văn
? Câu Nhưng khĩ báu ấy ở đâu? Là kiểu câu gì? Nĩ được dùng để làm gì.
? Cuối câu cĩ dấu gì 
Bài2/161: Gọi HS đọc yêu cầu
? Những câu cịn lại dùng để làm gì 
? Cuối mỗi câu cĩ dấu gì 
GV: Những câu văn mà các em vừa tìm được dùng để giới thiệu, miêu tả hay kể lại một sự việc cĩ liên quan đến nhân vật Bu-ra-ti-nơ
Bài3/161: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung
? Câu kể dùng để làm gì 
? Dấu hiệu nào để nhận biết 
c.Ghi nhớ:
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Gọi HS đặt câu kể
d.Luyên tập:
Bài1/161:Gọi HS đọc yêu cầu
- Phát bảng phụ cho nhĩm tự làm theo yêu cầu bài
Nhận xét sửa cho HS
Bài2/161: Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài
- Gv sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS
4.Củng cố:
? Câu kể là gì.Cho ví dụ.
Nhận xét tiết học
5.Dặn dị:
Dặn HS về nhà làm lại BT 2.
Chuẩn bị bài Câu kể Ai làm gì?
5
1
3
5
5
2
5
6
2
1
- HS thực hiện yêu cầu
- Đọc câu văn
- Khơng phải câu hỏi. Vì khơng dùng để hỏi, khơng cĩ dấu chấm hỏi. 
- HS đọc yêu cầu
- Tìm câu in đậm trong đoạn văn: Nhưng kho báu ấy ở đâu?
- Là câu hỏi. Nĩ được dùng để hỏi về điều mình chưa biết
- Cuối câu cĩ dấu chấm hỏi
- Cặp đơi thảo luận
+ Giới thiệu về Bu-ra-ti-nơ: là một chú bé gỗ
+ Miêu tả Bu-ra-ti-nơ: Chú cĩ cái mũi rất dài
+ Kể lại sự việc liên quan đến Bu-ra-ti-nơ: Chú người. . . kho báu
- Cuối mỗi câu cĩ dấu chấm
- 1 HS đọc bài, cặp đơi thảo luận, trình bày
Ba-ra-ba uống rượu đã say: kể về Ba-ra-ba
Vừa hơ bộ râu, lão vừa nĩi: Kể vầ Ba-ra-ba
Bắt được . . . lị sưởi này: Suy nhĩ về Ba-ra-ba
- Câu kể dùng để kể, tả hoặc giới thiệu về sự vật, sự việc, nĩi lên ý kiến hoạc tâm tư , tình cảm của mỗi người.
- Cuối câu kể cĩ dấu chấm
- 3 HS đọc ghi nhớ
+ Mẹ em hơm nay đi cơng tác
+ Con mèo nhà em màu đen tuyền
- Hs đọc nội dung. Cặp đơi HS thảo luận và làm bài. Trình bày
Chiều chiều, . . .thả diều thi:kể sự việc.
Cánh diều. . . cánh bướm: tả cánh diều
Chúng tơi . .. nhìn lên trời:kể về sự việc
Tiếng sáo. .. trầm bổng: tả tiếng sáo diều
Sáo đơn. . . sao sớm: Nêu ý kiến, nhận định
Nhận xét, bổ sung
- Thực hiện yêu cầu
Tự viết vào vở
7 HS trình bày bài của mình
- HS nêu
š š š š š & › › › › ›
Tiết dạy : Tập làm văn
TIẾT 32: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I.Mục tiêu:
Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em thích với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
Viết bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích đủ ba phần: mở bài, thân bài, kết bài.
Văn viết chân thực, giàu cảm xúc, sáng tạo, thể hiện được tình cảm của mình với đồ chơi đĩ
HS giữ gìn và quý trọng đồ chơi
II.Đồ dùng dạy học:
 HS chuẩn bị dàn ý
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Tg
Hoạt động của học sinh
2.Kiểm tra bài cũ: Luyên tập giới thiệu địa phương
- Gọi 2 HS đọc bài giới thiệu về lễ hội hoặc trị chơi của địa phương
- Nhận xét ghi điểm
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu bài học
b.Nội dung:
+ Tìm hiểu bài
- Gọi HS đọc đề bài
- Gọi HS đọc gợi ý
- Gọi HS đọc lại dàn ý của mình
+ Xây dựng dàn ý:
? Em chọn cách mở bài nào. đọc mở bài của em.
- Gọi HS đọc phần thân bài
? Em kết bài theo cách nào.đọc kết bài của mình.
+ Viết bài:
Yêu cầu HS tự viết vào vở
Thu vở chấm và nêu nhận xét chung
4.Củng cố:
? Khi tả đồ vật chú ý điều gì 
- Nhận xét tiêt học
5.Dặn dị:
- Dặn HS thấy bài làm chưa tốt cĩ thể làm lại bài và nộp tiết sau.
- Chuẩnbị bài: Đoan văn trong bài văn miêu tả đồ vật
5
1
3
5
20
2
1
- HS thực hiện yêu cầu
- HS đọc đề bài
- HS đọc gợi ý
- HS trình bày: Mở bài gián tiếp - mở bài trực tiếp
- HS khá đọc phần thân bài của mình
- HS trình bày: kết bài mở rộng - kết bài khơng mở rộng
- Hs làm vào vở
HS nêu
š š š š š & › › › › ›
Tiết dạy : Âm nhạc
GV DẠY CHUYÊN
š š š š š & › › › › ›
NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 4 tuan 16.doc