I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy toàn bài. Bước đàu biết đọc diễn cảm một đoạn diẽn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài
- Hiểu ND: Kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy.
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ cho bài.
III- Các hoạt động dạy học.
1. KT bài cũ:
- Đọc thuộc bài thơ: Tuổi Ngựa -> 2 hs đọc thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi về ND bài.
2. Bài mới:
a- Giới thiệu bài.
b- Luyện đọc + tìm hiểu bài.
* Luyện đọc.
- Đọc theo đoạn - Nối tiếp đọc 3 đoạn
+ L1: Đọc từ khó
+ L2: Giải nghĩa từ
- Đọc theo cặp - Luyện đọc đoạn trong cặp
-> 1,2 học sinh đọc toàn bài
-> GV đọc diễn cảm toàn bài.
* Tìm hiểu bài.
- Đọc đoạn 1 - Đọc thầm Đ1.
Câu 1 -> Kéo co phải có 2 đội ngã sang vùng đất của đội mình nhiều keo hơn là thắng.
- Đọc đoạn 2 - Đọc thầm Đ2.
Câu 2 -> HS thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp.
GV NX và bình chọn.
- Đọc đoạn 3 Đọc thầm Đ3.
Câu 3 Đó là cuộc thi giữa trai tráng thế là chuyển bại thành thắng
Trường Tiểu học Nam Nghiã LịCH BÁO GIảNG Tuần:16Từ ngày 07/12đến ngày 11/12/2009 Của : Nguyễn Thị Thu Hằng Lớp : 4B Thứ/Ng Tiết Môn Tên bài dạy Ghi chú 2 1 Tập đọc Kéo co Lớp 4B 2 Toán Chia cho số có hai chữ số(Tiếp) Lớp 4B 3 Tập đọc Kéo co Lớp 4A 4 Toán Chia cho số có hai chữ số(Tiếp) Lớp 4A 1 Chính tả NV : Kéo co 2 Toán LT: Chia cho số có hai chữ số 3 SHTT 3 1 LT&Câu MRVT: Đồ chơi - Trò chơi 2 Toán Luyện tập 3 Thể dục Bài 30 4 Kể chuyện KC được chứng kiến hoặc tham gia 1 2 3 4 1 2 3 4 1 TLV LT giới thiệu địa phương 2 Kĩ thuật Cắt , khâu, thêu tự chọn 3 Toán LT: Chia cho số có hai chữ số 5 1 LT&Câu Câu kể 2 Toán Luyện tập 3 4 1 2 3 6 1 Thể dục Bài 31 2 3 Toán Thương có chữ số 0 4 TLV LT : Miêu tả đồ vật 1 2 Toán Luyện tập 3 TLV LT : Miêu tả đồ vật Tuần 16 Thứ hai ngày 07 tháng 12 năm 2009 Tập đọc: Kéo co I- Mục tiêu: - Đọc trôi chảy toàn bài. Bước đàu biết đọc diễn cảm một đoạn diẽn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài - Hiểu ND: Kéo co là 1 trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn, phát huy.. II- Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ cho bài. III- Các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ: - Đọc thuộc bài thơ: Tuổi Ngựa -> 2 hs đọc thuộc bài. - Trả lời câu hỏi về ND bài. 2. Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Luyện đọc + tìm hiểu bài. * Luyện đọc. - Đọc theo đoạn - Nối tiếp đọc 3 đoạn + L1: Đọc từ khó + L2: Giải nghĩa từ - Đọc theo cặp - Luyện đọc đoạn trong cặp -> 1,2 học sinh đọc toàn bài -> GV đọc diễn cảm toàn bài. * Tìm hiểu bài. - Đọc đoạn 1 - Đọc thầm Đ1. Câu 1 -> Kéo co phải có 2 độingã sang vùng đất của đội mình nhiều keo hơn là thắng. - Đọc đoạn 2 - Đọc thầm Đ2. Câu 2 -> HS thi giới thiệu về cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp. đ GV NX và bình chọn. - Đọc đoạn 3 đ Đọc thầm Đ3. Câu 3 đ Đó là cuộc thi giữa trai trángthế là chuyển bại thành thắng đ Vì có rất đông người tham gia, vì không khí, vì tiếng hò reo của mọi người.. đ HS tự nêu (đấu vật, múa võ, đá cầu, đu bay, thổi cơm thi..) * Đọc diễn cảm - Đọc 3 đoạn của bài - Nối tiếp 3 HS đọc 3 đoạn - GV đọc mẫu Đ2 - Luyện đọc - Tạo cặp, đọc diễn cảm Đ2. - Thi đọc trước lớp. đ 3,4 hs thi đọc. đ NX, đánh giá. 3. Củng cố, dặn dò: - NX chung tiết học. - Luyện đọc lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Toán: Chia cho số có hai chữ số( tiết 2 ) I. Mục tiêu. - Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có hai chữ số( chia hết, chia có dư). II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Giới thiệu bài. * Truờng hợp chia hết. Làm vào nháp 8192 : 64 = ? + Đặt tính. +Tính từ trái sáng phải. 8192 64 64 128 179 128 512 512 0 Nêu từng bước thực hiện. L1: 81 : 64 L2: 179 : 64 L3: 512 : 64 * Trường hợp chia có dư. - Làm vào nháp. 1151 : 62 = ? - Nêu cách thực hiện. 1154 : 62 = 18 ( dư 38) 2. Thực hành. B1: Đặt tính rồi tính. - Làm vào vở. + Đặt tính. + Tính từ trái sang phải. 4674 82 2488 35 5781 47 245 47 410 57 71 123 574 38 108 574 35 94 0 3 141 141 0 B2: Giải toán(hskg). Đọc đề, phân tích đề. Tóm tắt Bài giải 1 Tá: 12 bút chì. Thực hiện phép chia ta có: 3500 bút chì:..tá? 3500 : 12 = 291 ( dư 8) Vậy đóng gói được nhiều nhất 291 tá bút chì và còn thừa 8 bút chì. ĐS : 291 tbút chì, còn thừa 8 bút chì. B3: Tìm x. - Làm vào vở. + Tìm TP chia b của phép. 75 X x = 1800 Tính x x = 1800 : 75 + Nêu cách làm x = 1855 : x = 35 x = 1855 : 35 x = 3. Củng cố, dặn dò. ? Nhận xét về SBC - Là các số có 4 chữ số ? L1 chia ta cần chú ý điều gì. - Có thể lấy 2 chữ số để chia nhưng cũng có thể lấy 3 chữ số. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Chính tả: (nghe - viết ) Kéo co I. Mục tiêu: - Nghe viết đúng CT, trình bày đúng 1 đoạn trong bài: Kéo co - Làm đúng bài tập (2) a/b. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1) KT bài cũ. - Trả lời miệng. - Đọc 5 từ chứa tiếng ban đầu bằng tranh chấp. đ trốn tìm, cắm trại chọi dế, chong chóng..... 2) Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn nghe - viết - GV đọc đoạn viết đ 1,2 hs đọc lại. - Chú ý cách trình bày. - Viết các tên riêng trong bài. đ Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phú. - GV đọc bài viết. -HS viết bài vào vở - Đổi bài soát lỗi. đ GV chấm, NX 1 số bài. c) Hướng dẫn làm bài tập B2: Tìm và viết các từ ngữ - Viết vào nháp a. Chứa tiếng áo âm đầu là r, d hoặc gi. đ Nhảy dây, múa rối; giao bóng. b. Chứa tiếng có các vần ât hoặc âc. đ Đấu vật, nhấc, lật đật. đ NX, đánh giá. 3- Củng cố, dặn dò. - NX chung tiết học. - Ôn và luyện viết lại bài. - Chuyển bị bài sau (tiết 17) Thứ ba ngày 08 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trò chơi- Đồ chơi I- Mục tiêu: - Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc;tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm; bước đầu biết sứ dụng một vài thành ngữ, tục ngữ ớ BT2 trong tình huống cụ thể. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. KT bài cũ. - Nêu ghi nhớ bài 30. - Giữ phép lịch sự khi đặt câu hỏi. 2. Bài mới. - Làm lại bài tập1. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. B1: Phân loại các tính chất. - Làm việc, trao đổi theo cặp. - Trình bày kết quả + TC rèn luyện sức mạnh. -> Kéo co vật. + TC rèn luyện sức khéo léo. -> Nhảy dây, lo cò, đá cầu. + TC rèn lyyện trí tuệ. -> Ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình. B2: Giải ng các câu thành ngữ, tục ngữ. - Đọc yêu cầu của bài. - Trình bày bài. - Đọc các câu thành ngữ, tục ngữ. + Chơi với lửa. + ở chọn nợi, chơi chọn bạn. -> Làm 1 việc nguy hiểm. + Chơi diện đứt dây. -> Phải biết chọn bạn, chọn nơi sinh sống. + Chơi dao có ngày dứt tay. -> Mắt trắng tay. B3: Khuyên bạn -> Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ. - Chọn câu thành ngữ, tục ngữ thích hợp. - Nói lời khuyên bạn. - Viết bài vào vở. VD:Nếu bạn em chơi với 1 số bạn hư nên học kém hẳn đi. -> Em sẽ nói với bạn. Vâu nên chọn bạn tốt mà chơi. Nếu bạn em thích trèo lên 1 chỗ cao chênh vênh, rất nguy hiểm để tỏ ra là mình gan dạ. -> Em sẽ nói: " Cậu xuống ngay đi, đừng có chơi với lửa" 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Toán: Luyện tập I- Mục tiêu: Giúp HS rèn luyện KN: + Thực hiện phép chia số có hai, ba , bốn chữ số cho số có 2 chữ số( chia hết, chia có dư) + Tính giá trị của biểu thức II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài vào vở. + Đặt tính + Thực hiện tính 855 45 579 36 9009 33 45 19 36 16 66 273 405 219 240 405 216 231 0 3 99 99 0 B2: Tính giá trị biểu thức. - Làm bài cá nhân. 4237 x 18 - 34578 = 76266 - 345 = 41688 8064 : 64 x 37 = 126 x 37 = 4662 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980 601759 - 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617. B3: Giải toán(hskg). Bài giải + Tìm số nan hoa và mõi xe cần có. Mỗi xe đạp cần số nan hoa là: + Tìm số xe đạp lắp đựơc và số nan hoa còn thừa. 36 x 2 = 72 ( Cái) Thực hiện phép chia ta có. 526 : 72 = 73 ( dư 4) Vậy lắp được nhiều nhất 73 xe đạp và còn thừa 4 nan hoa. ĐS : 73 xe đạp, còn thừa 4 nan hoa. * Củng cố, dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Ôn và làm lại bài, chuẩn bị bài sau. Thể dục: Ôn bài thể dục phát triển chung. Trò chơi " lò cò tiếp sức" I. mục tiêu. - KT bài thể dục phát triển chung, yêu cầu thực hiện bài TD đúng thứu tự và kỹ thuật. - TC: Lò cò, tiếp sức hoặc trò chơi: Thỏ nhảy, yêu cầu chơi đúng luật. II. Địa điểm, phương tiện. - Sân trường, VS an toàn nơi tập. - Còi, kẻ vạch sân. III. Nội dung và P2 lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Dậm chân tại chỗ. - Khởi động các khớp. 2. Phần cơ bản. a. Ôn bài tập TD phát triển chung. - Ôn toàn bài cả lớp. L1: Giáo viên điều khiển. L2: Cán sự đièu khiển. - Ôn theo nhóm. + Mỗi nhóm 5 em -> GV đánh giá, nhận xét. b. TC vận động. - Trò chơi: Lò cò tiếp sức. 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Hệ thống bài - Nhận xét, đánh giá giờ dạy - BVTN: Ôn bài TD phát triển chung 6 - 10 phút 1- 2phút 1phút 1phút 18 -22 phút 12 - 14 phút 3 - 4 lần 6 - 8 phút 4 - 6 phút 1phút 1phút 1phút 1phút Đội hình tập hợp GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình tập luyện. GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình ôn theo nhóm: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * Đội hình tập hợp. * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * Kể chuyện: kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia I. Mục tiêu: - Chọn được câu chuyện( được chúng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi của mình hoặc của bạn. - Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện để kể lại rõ ý. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng lớp, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Kể 1 câu chuyện về con vật hoặc đồ chơi gần gũi với trẻ em. - 2 học sinh kể chuyện 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn phân tích đề. - 2 học sinh đọc đề bài. - Gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng trong đề bài. c. Gợi ý kể chuyện. - Đọc các gợi ý. - 3 học sinh nối tiếp nhau đọc 3 gợi ý . - Đọc cả mẫu. - Nói hướng xây dựng cốt truyện của mình. - Nỗi tiếp học sinh nói. - Nhận xét, khen ngợi những học sinh đã chuẩn bị dàn ý cho bài. d. Thực hành kể , trao đổi về ND, ý nghĩa câu chuyện. - Kể chuyện theo cặp. - Tạo cặp kể cho nhau nghe câu chuyện về đồ chơi. - Thi kể trước lớp. -> 3,4 học sinh thi kể chuyện. - Nói ý nghĩa câu chuyện. - Trả lời câu hỏi của cô giáo hoặc của các bạn. -> Nhận xét, bình chọn bạn để kể hay nhất, có câu chuyện hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Tập kể lại câu chuyện. - Chuẩn bị bái sau. Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2009 Tập làm văn: Luyện tập : Giới thiệu địa phương I. Mục tiêu. Dựa vào bài đọc kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết giới thiệu một trò chơi(hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn biến và hoạt động nổi bật. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh minh hoạ cho bài. III. Các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ. - Nhắc lại ghi nhớ bài TLV ( 30) - Quan sát đồ vật. - Đọc dàn ý tả đồ chơi em thích -> 2 học sinh đọc dàn ý. 2- Bài mới: a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn làm BT. B1: Đọc bài kéo co - Đọc yêu cầu của bài. ? Bài giới thiệu TC của những địa phương nào. - Làng Hữu Trấp và làng Tích Sơn - Thi thuật lại các TC. - Cần giới thiệu 2 tập quán kéo co khác nhau ở 2 vùng. đ NX bình chọn bạn kể hay. B2: Giới thiệu 1 TC - XĐ yêu cầu của đề bài. - Đọc yêu cầu của bài. - Quan sát 6 tranh minh hoạ. ? Nêu tên các TC có trong tranh. 1. Thả chim bồ câu 2. Đu bay. 3. Ném còn 4. Lễ hội cồng chiêng 5. Hội hát quan họ 6. Hội bơi trải - Giới thiệu quê mình, TC hoặc lễ hội mình muốn giới thiệu. - Nối tiếp nhau phát biểu. - Thực hành giới thiệu. - Từng cặp thực hành. - Thi giới thiệu trước lớp. -> Nhận xét đánh giá và bình chọn. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét chung tiết học. - Hoàn thiện bài giới thiệu. - Thi giới thiệu trứơc lớp. Kĩ THUậT. KHÂU THÊU SảN PHẩM Tự CHọN. I MụC TIÊU. Giúp HS: - Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học( không bắt buộc HS nam thêu). II. CHUẩN Bị. Tranh quy trình khâu , thêu. Một số sản phẩm của HS. III CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU. Nội dung-hình thức Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.KTBC. Cả lớp 2 Bài mới . HĐ1. Tìm hiểu sản phẩm của mình. Cả lớp. HĐ2. Thực hành. Cá nhân. Trưng bày sản phẩm Nhóm bàn 3.Củng cố dặn dò . 5p 1p 10p 22p 3p -Chấm một số sản phẩm tiết trước. -Kiểm tra đồ dùng. -Nhận xét chung. -Giới thiệu bài trực tiếp . - Ôn tập lại quy trình thực hiện làm các sản phẩm về thực hiện cắt, khâu, thêu. -Treo quy trình thực hiện làm các sản phẩm của các bài đã học. -Yêu cầu học sinh thực hành. -Yêu cầu mỗi HS chọn và tiến hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn. -Theo dõi giúp đỡ một số HS yếu. -Yêu cầu HS trưng bày sản phẩm -GV ra tiêu chí đánh giá . -Học sinh đánh giá bình xét . -Yêu cầu học sinh tham quan sản phẩm đẹp -Nhận xét tuyên dương những sản phẩm đẹp. -Chốt lại nội dung bài học - GDHS áp dụng thêu mặt gối khăn tay -Dặn HS về nhà hoàn thành sản phẩm và chuẩn bị bài sau. -Nhận xét tiết học . -Để sản phẩm trên bàn. -Tự kiểm tra đồ dùng học tập của mình. -Học sinh lắng nghe . -Quan sát mẫu và nêu lại quy trình thực hiện: +Khâu thường, khâu đột thưa, khâu đột mau, khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột, thêu lướt vặn; thêu móc xích. -Thực hành theo yêu cầu. -Trưng bày theo bàn . -Học sinh đọc tiêu chí . -Bình chọn sản phẩm đẹp trưng bày trước lớp. -HS tham quan . -Học sinh lắng nghe. . Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 Luyện từ và câu: Câu kể I- Mục tiêu: - HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. - Nhận biết được câu kể trong đoạn văn; biết đặt 1 vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến. II- Đồ dùng dạy học: - Hình trong sách giáo khoa. III. Các hoạt động dạy học. 1- KT bài cũ: - Làm lại BT 2,3 (Tiết 31) - MRVT: Đồ chơi - Trò chơi 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài. b- Phần NX. B1: NX câu in đậm - Nêu yêu cầu - Đọc đoạn văn. ? Câu in đậm dùng làm gì - Hỏi về 1 điều chưa biết. ? Cuối câu có dấu gì - Dấu chấm hỏi. B2: NX những câu còn lại - Đọc yêu cầu của bài. ? Dùng để làm gì? - Dùng để giới thiệu về Ba-ra-ba ? Cuối câu có đấu gì. - Có dấu chấm đ Đó là các câu kể B3: NX về câu kể - Nêu yêu cầu của bài. ? Các câu kể này được dùng làm gì? 1. Kể về Ba-ra-ba 2. Kể về Ba-ra-ba 3. Nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba c. Phần ghi nhớ. đ 2,3 học sinh đọc ghi nhớ. d. Phần luyện tập. B1: Tìm câu kể - Đọc yêu cầu của bài. - Trao đổi theo cặp. 1. Chiều chiềuthả diều thi. đ Kể sự việc 2. Cánh diều.cánh bướm. đ Tả cánh diều 3. Chúng tôilên trời. đ Kể về sự việc và nói lên t/c' 4. Tiếng sáo..trầm bổng đ Tả tiếng sáo diều. 5. Sáo đơn.những vì sao sớm đ Nêu ý kiến, nhận định. B2: Đặt câu - Nêu yêu cầu của bài. - Làm bài cá nhân. - Trình bày bài - Nối tiếp nhau đọc câu của mình. đ NX, đánh giá. 3) Củng cố, dặn dò: - Nhận xét chung tiết học - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Toán: Luyện tập I- Mục tiêu. Giúp học sinh rèn kĩ năng: + Thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số. + Giải bài toán có lời văn. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: B1: Đặt tính rồi tính - Làm bài cá nhân. + Đặt tính. + Thực hiện tính. 4725 15 4674 82 4935 44 22 315 574 57 53 112 75 0 95 0 7 35136 18 18408 52 17826 48 171 1952 280 354 342 371 93 208 66 36 0 18 0 B2: Giải toán - Đọc đề, phân tích đề và làm bài. Tóm tắt. Bài giải: 25 viên gạch: 1m2 ? Số mét vuông và nhà lát được là: 1050 viên gạch:.m2? 1050 : 25 = 42 (m2) ĐS: 42 m2 B3: Giải toán(hskg): - Đọc đề, phân tích và làm bài. + Tính tổng số sp' của đội làm trong 3 tháng. Bài giải: Trong 3 tháng đội đó làm được là: + Sản phẩm trung bình mỗi người làm. 855 + 920 + 1350 = 3125 (sp') Trung bình mỗi người làm được là: 3125 : 25 = 125 (sp') ĐS: 125 sản phẩm B4: Sai ở đâu?(Hỏi hskg) - Thực hiện tính và tìm ra chỗ sai a. 12345 67 b. 12345 67 564 1714 564 184 95 285 285 47 17 a. Sai ở lần chia thứ 2: 564 : 67 = 7 Do đó có số dư 95 lớn hơn số chia 67 kết quả của phép chia sai. b. Sai ở số dư cuối cùng của phép chia ( 47). * Củng cố dặn dò. -> Thương là 134 và dư 17 là đúng. - Ôn và làm bài chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 Tập làm văn: Luyện tập miêu tả đồ vật I- Mục tiêu: -Dựa vào dàn ý đã lập trong bài Tập làm văn tuần 15, hs viết được 1 bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt động dạy học: 1) Kiểm tra bài cũ. - Đọc bài giới thiệu 1 TC hoặc lễ hội ở quê em. đ 2 hs đọc bài làm của mình. 2- Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Hướng dẫn viết bài: - Đọc đề bài. đ 2 hs đọc đề bài. - Đọc gợi ý trong SGK - Nối tiếp 4 hs đọc 4 gợi ý SGK. - Đọc dàn ý bài văn tả đồ chơi (tiết trước) đ 2,3 hs đọc dàn ý - Chọn cách mở bài. đ 1 HS trình bày hiểu mở bài trực tiếp và mở bài gián tiếp. - Dựa vào dàn ý nói thân bài đ 1 hs làm mẫu. - Chọn cách kết bài. - Chọn 2 cách: mở rộng và không mở rộng (HS làm văn mẫu) c) HS viết bài - Làm bài cá nhân - Để thời gian để hs viết bài. - Thu bài viết của học sinh. 3) Củng cố, dặn dò. - Có thể về nhà viết lại nếu chưa hài lòng về bài viết (nộp vào tiết sau). - Nhận xét chung tiết học. - Ôn lại bài. - Chuẩn bị bài sau. Toán: Thương có chữ số 0 I- Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số không ở thương. - Làm được các bài tập có liên quan. II- Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp, bảng phụ. III- Các hoạt dạy học: 1- Giới thiệu phép chia. a) Trường hợp thường có chữ số 0 ở hàng đơn vị - Làm vào nháp - Thực hiện phép chia. -> 9450 : 35 =? ở lần chia thứ 3 ta có 0 : 35 = 0 phải viết chữ số 0 ở vị trí thứ 3 của thương. 9450 35 245 270 000 b) Trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng chục. - Thực hiện phép chia. đ 2448 : 24 = ? ở lần lần chia thứ 2 ta có 4 : 24 = 0 phải viết 0 ở vị trí thứ 2 của thương. 2448 24 004 102 048 00 2- Thực hành: B1: Đặt tính rồi tính - Làm vào vở + Đặt tính + Thực hiện phép tính 8750 35 23520 56 11780 42 175 250 112 420 338 280 00 00 20 0 0 20 2996 28 2420 12 13870 45 196 107 020 201 370 308 0 8 10 B2: Giải toán(hskg) - Đọc đề, phân tích và làm bài. Tóm tắt Bài giải 1 giờ 12 phút: 97 200 L 1 giờ 12 phút = 72 phút 1 phtú:...L? Trung bình mỗi phút bơm được là: 97200 : 72 = 1350 (L) ĐS: 1350 L nước B3: Giải toán(hskg) - Đọc đề, phân tích và làm bài. + Tìm CV mảnh đất Bài giải: + Tìm CD và CR Chu vi mảnh đất là: + Tìm DT mảnh đất 307 x 2 = 614 (m) CR mảnh đất là: (307 - 97) : 2 = 105 (m) CD mảnh đất là: 105 + 97 = 202 (m) Diện tích mảnh đất là: 202 x 105 = 21210 (m2) ĐS: a. CV: 614 m b. DT: 21210 m2 3- Củng cố, dặn dò: - NX chung tiết học. - Ôn và làm lại bài. Chuẩn bị bài sau. Thể dục: Bài 31: Thể dục RLTTCB - Trò chơi “ Lò cò tiếp sức” I. mục tiêu. - Ôn đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng. - TC: Lò cò tiếp sức, yêu cầu biết cách chơi và tham gia được các trò chơi . II. Địạ điểm, phương tiện. - Sân trường, VS an toàn nơi tập. - Còi, dụng cụ, kẻ sẵn vạch sân. III. Nội dung và phương pháp lên lớp. Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu. - Nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. - Cả lớp chạy chậm thành một hàng dọc quanh sân tập. - Khởi động các khớp. - TC: Chẵn lẻ. 2. Phần cơ bản. a. Bài tập RLTTCB. - Ôn: Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay dang ngang. - Các tổ biểu diễn. -> Giáo viên nhận xét đánh giá. b. TC vận động. - TC lò cò tiếp sức. + Khởi động các khớp. + T/c chơi. 3. Phần kết thúc. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Hệ thống bài - Nhận xét, đánh giá giờ dạy - BVTN: Ôn bài RLTTCB đã học ở lớp 3 6 - 10 phút 1- 2phút 1phút 1-2 phút 2 phút 18 -22 phút 12 - 14 phút 6 - 7 phút 4 - 6 phút 1phút 1phút 1-2 phút 1phút Đội hình tập hợp GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * Đội hình tập luyện. x x Đội hình biểu diễn: * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * Đội hình trò chơi: Đội hình tập hợp. * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * *
Tài liệu đính kèm: