Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 ( Bản 2 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 ( Bản 2 cột)

A. Mục tiờu: Giải cỏc bài toỏn về số và chữ số

B. Đồ dựng dạy học: đề bài.

C. Cỏc hoạt đông dạy - học chủ yếu:

1. Giới thiệu bài.

2. HD HS giải một số bài tập sau:

Dạng 2: Cỏc bài toỏn giải bằng phõn tớch số

Loại 3: Cỏc bài toỏn về số tự nhiờn và hiệu cỏc chữ số của nú

Vớ dụ:Tỡm một số tự nhiờn cú 2 chữ số,biết rằng số đó chia cho hiệu cỏc chữ số của nú được thương là 28 dư 1

Bài giải:

Gọi số phải tỡm là ab. Hiệu cỏc chữ số của nú là c.Theo đề bài ta cú:

ab = 28 x c + 1

 Vỡ ab là số cú 2 chữ số nờn c bằng 1 hoặc 2 hoặc 3.

Nếu c = 1 thỡ ab = 29 ( loại)

Nếu c = 2 thỡ ab = 57

Nếu c = 3 thỡ ab = 85

Vậy ab = 85 và 57

 

doc 4 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 927Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012 ( Bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Thứ ba ngày 13 thỏng 12 năm 2011
Toỏn
CÁC BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ ( tiếp theo)
A. Mục tiờu: Giải cỏc bài toỏn về số và chữ số
B. Đồ dựng dạy học: đề bài.
C. Cỏc hoạt đụng dạy - học chủ yếu: 
1. Giới thiệu bài.
2. HD HS giải một số bài tập sau: 
Dạng 2: Cỏc bài toỏn giải bằng phõn tớch số
Loại 3: Cỏc bài toỏn về số tự nhiờn và hiệu cỏc chữ số của nú
Vớ dụ:Tỡm một số tự nhiờn cú 2 chữ số,biết rằng số đú chia cho hiệu cỏc chữ số của nú được thương là 28 dư 1
Bài giải:
Gọi số phải tỡm là ab. Hiệu cỏc chữ số của nú là c.Theo đề bài ta cú:
ab = 28 x c + 1
 Vỡ ab là số cú 2 chữ số nờn c bằng 1 hoặc 2 hoặc 3.
Nếu c = 1 thỡ ab = 29 ( loại)
Nếu c = 2 thỡ ab = 57
Nếu c = 3 thỡ ab = 85
Vậy ab = 85 và 57
Bài tập vận dụng:
Bài 1: Tớm số cú hai chữ số biột rằng nếu lấy số đú chia cho hiệu chữ số hàng choc và hàng đơn vị , ta được thưong là 26 dư 1.
Bài 2: Tỡm số cú hai chữ số biết rằng số đú gấp 21 lần hiệu chữ số hàng choc và chữ số hàng đơn vị.
3. Củng cố dặn dũ:
Toỏn
ễN VỀ CHIA CHO SỐ Cể HAI CHỮ SỐ
A. Mục tiờu:
 - Giỳp Hs ụn luyện về chia cho số cú hai chữ số.
- Áp dụng cỏch thực hiện dạng toỏn trờn để giải cỏc bài toỏn cú liờn quan.
- Cú ý thức trỡnh bày bài sạch, đẹp, khoa học.
B. Đồ dựng dạy học:
- VBT, 
C. Hoạt động dạy học:
1. Giới thiệu bài: 
2. Hướng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs làm bài trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hướng dẫn học sinh từng bài:
 Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh:
 408: 12 5704 : 46 45200: 53 
Yờu cầu:
- HS đọc yờu cầu.
- HS làm cỏ nhõn,3 HS làm bảng.
? Nờu cỏch làm?
 - Nhận xột đỳng sai.
 Bài 2  Tỡm X:
 532 : x = 28
 - HS đọc yờu cầu. 
 - HS làm cỏ nhõn, 2 HS làm bảng.
 Bài 3  Người ta đúng mỡ sợi vào cỏc gúi, mỗi gúi cú 75 g mỡ sợi. Hỏi với 3kg 500g mỡ sợi thỡ đúng được nhiều nhõt là bao nhiờu gúi mỡ như thế và cũn thừa bao nhiờu gam mỡ sợi?
 - HS đọc yờu cầu
- HS làm cỏ nhõn, 1 HS làm bảng.
III. Củng cố:
- Nhận xột tiết học.
TIẾNG VIỆT 
 ễN LUYỆN ĐỌC DIỄN CẢM
A. Mục tiờu:
-Bài “Kộo co” Biết đọc bài văn kể về trũ chơi kộo co của dõn tộc với giọng vui, hào hứng.
- Bài “ Tuổi ngựa” Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng đọc hào hứng, dịu dàng, trải dài ở những khổ thơ 2, 3
 miờu tả ước vọng lóng mạn của cậu bộ tuổi Ngựa.
B. Đồ dựng dạy học
C. Hoạt động
I. Kiểm tra bài cũ
II. Dạy học bài mới
a) Đọc diễn cảm + học thuộc lũng bài
 thơ.
- Giọng đọc hào hứng, dịu dàng, nhanh hơn và trải dài
 ở những khổ thơ 2, 3 
miờu tả ước vọng lóng mạn của đứa con,lắng lại đầy
 trỡu mến ở hai dũng kết bài
-Mẹ ơi con sẽ phi/
Qua bao nhiờu ngọn giú/
Giú xanh miền trung du/
Giú hồng vựng đất đỏ/
Giú đen hỳt đại ngàn/
Mấp mụ triền nỳi đỏ...//
Con mang về cho mẹ/
Ngọn giú của trăm miền.//
GV đọc diễn cảm toàn bài thơ
- HS nờu cỏch đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc diễn cảm từng 
khổ thơ, bài thơ.
b. Giọng đọc vui, hào hứng. 
- Chỳ ý ngắt nhịp, nhấn giọng đỳng khi đọc cỏc cõu văn sau:
 Hội làng Hữu Trấp / thuộc huyện Quế Vừ, / tỉnh Bắc Ninh thường tổ chức thi kộo co giữa nam và nữ. // Cú năm bờn nam thắng, / cú năm bờn nữ thắng. // Nhưng dự bờn nào thắng thỡ cuộc vui cũng rất là vui. // Vui ở sự ganh đua, / vui ở những tiếng hũ reo khuyến khớch của người xem hội. //
GV đọc mẫu cả bài.
- HS nờu cỏch đọc diễn cảm.
- HS luyện đọc. Thi đọc diễn cảm, đọc cỏ nhõn.
III. Củng cố dặn dũ : Nhận xột tiết học 
Thứ Năm ngày 15 thỏng 12 năm 2011
Tập làm văn
QUAN SÁT ĐỒ VẬT
A. Mục tiờu : Dựa vào kết quả quan sỏt, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi em đó chọn.
B. Đồ dựng dạy học : đề bài.
C. Cỏc hoạt động dạy học :
1. Giới thiệu bài:
2. Luyện tập
Đề bài: Hóy lập dàn ý cho bài văn tả một đồ chơi mà em thớch nhất.
Gợi ý :
* Mở bài: Giới thiệu gấu bụng, đồ chơi em thớch.
* Thõn bài:
+ Hỡnh dỏng: Gấu bụng khụng to, là gấu ngồi, dỏng người trũn
+ Bộ lụng: Màu nõu sỏng, ở tai, mừm, gan bàn chõn làm nú cú vẻ rất khỏc những con gấu khỏc.
+ Hai mắt: Đen lỏy, trụng như mắt thật,..
+ Mũi: Màu nõu đỏ, trong như một chiếc cỳc ỏo gắn trờn mừm.
+ Trờn cổ: Thắt 1 chiếc nơ đỏ chút làm nú thật bảnh
+ Trờn đụi tay cú 1 bụng hoa giấy màu trắng làm nú càng đỏng yờu
- Kết luận: Em rất yờu gấu bụng. 
3. Củng cố dặn dũ:
Luyện từ và cõu
MRVT: ĐỒ CHƠI – TRề CHƠI
A. Mục tiờu : 
- Biết dựa vào mục đớch, tỏc dụng để phõn laọi một số trũ chơi quen thuộc.
- Tỡm được một vài thành ngữ, tục ngữ cú nghĩa cho truớc liờn quan đến chủ điểm ; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ trong tỡnh huống cụ thể.
B.Đồ dựng dạy học : đề bài.
C.Cỏc hoạt động dạy học :
2. Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Kể ten đồ chơi, trũ chơi
+ trũ chơi rốn luyện sức mạnh: 
+ trũ chơi rốn luyện sự khộo lộo: 
+trũ chơi rốn luyện trớ tuệ: 
Bài 2: Em hóy viết một đoạn văn ngắn cú sử dụng thành ngữ ở chọn nơi chơi chọnbạn để khuyờn một người bạn của em.
3. Củng cố dặn dũ:
Toỏn
CHIA CHO SỐ Cể BA CHỮ SỐ
A.Mục tiờu : Giỳp HS biết thực hiện phộp chia số cú bốn chữ số cho số cú ba chữ số
C. Cỏc hoạt động dạy học.
HOẠT ĐỘNG DẠY
II. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2. Thực hành:
Bài tập 1: Đặt tính rồi tính.
- Bài tập Y/c chúng ta làm gì?
- YC HS làm bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- YC HS làm bài.
Bài tập 3: 
- Gọi HS đọc đề bài.
- GV nhận xét, cho điểm.
III. Củng cố dặn dò:
HOẠT ĐỘNG HỌC
- HS trả lời
- HS tự làm bài,4 HS lên bảng làm bài.
- Đọc đề bài
- tự làm vào vở; 1 HS lên bảng.
Bài giải
Đổi : 924 tấn = 9240 tạ
Trung bình mõi xe chở được số tấn hàng là:
9240 : 264 = 35 ( tạ )
Đáp số: 35 tạ
- Học sinh đọc đề bài và tự làm bài. 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, sửa sai.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc