Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến

I. Mục tiêu

- KT: Hiểu ND bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)

- KN: + Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật ( chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời dẫn chuyện.

 ( KNS: Giao tiếp, hợp tác.)

-TĐ :Tìm hiểu và yêu quý vẻ đẹp thiên nhiên.

 II. Đồ dùng:

GV: - Bảng phụ ghi các câu hướng dẫn ngắt nghỉ và đoạn văn luyện đọc diễn cảm, tranh

 

doc 24 trang Người đăng dtquynh Lượt xem 1199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 17 - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Xuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 17
Thứ hai ngày tháng 12 năm 2011
Tập đọc:
RẤT NHIỀU MẶT TRĂNG
I. Mục tiêu 
- KT: Hiểu ND bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- KN: + Biết đọc với giọng kể nhẹ nhàng, chậm rãi; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn có lời nhân vật ( chú hề, nàng công chúa nhỏ) và lời dẫn chuyện. 
 ( KNS: Giao tiếp, hợp tác.)
-TĐ :Tìm hiểu và yêu quý vẻ đẹp thiên nhiên. 
 II. Đồ dùng:
GV: - Bảng phụ ghi các câu hướng dẫn ngắt nghỉ và đoạn văn luyện đọc diễn cảm, tranh
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra 
 - Gọi HS đoc bài Kéo co. 
 - Nh.xét, điểm
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài ,ghi đề: (1’)
2. Hdẫn luyện đọc và tìm hiểu bài .
a) Luyện đọc: (10’) 
- Hướng dẫn giọng đọc toàn bài.
- Gọi 1HS đọc toàn bài
- Phân đoạn: phân 3 đoạn
- H.dẫn L.đọctừ khó: : giường bệnh , ... câu dài.
- Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
- Giúp HS hiểu nghĩa của từ chú thích 
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp 
- Gọi 1cặp thi đọc 
- Nh.xét,biểudương
- Đọc diễn cảm toàn bài.
b,Tìm hiểu bài : (10’)
- Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì ?
- Trước y/cầu của công chúa nhà vua ..gì ?
- Các vị thần,...núi với nhà vua nhthnào ?
- Cách nghĩ của chú hề ..và các nhà khoa học?
- Tìm những chi tiết.... khác với người lớn
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
c) Luyện đọc diễn cảm: (9’)
- Gọi 3 hs đọc bài
-H.dẫn L.đọc d cảm theo lối phân vai
-Nh.xét, điểm
3. Củng cố, dặn dò : (2’)
- Hỏi + chốt nội dung bài
- GD HS
- Xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 
- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi
- Lớp nhận xét.
-Quan sát tranh, lắng nghe
- Theo dõi
- 1HS đọc bài- lớp thầm
- 3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
- HS đọc cá nhân.
- 3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- 1 HS đọc chú thích sgk
- HS luyện đọc theo cặp 
- 1 cặp HS đọc bài
- Th.dõi, thầm sgk
- Đọc thầm đoạn,bài trả lời các câu hỏi 
-.. công chúa muốn có mặt trăng và sẽ khỏi..
-..vua cho vời tất cả .....bàn cách lấy mặt trăng.
-..đòi hỏi của công chúa không thể thực hiện được.
-.. Chú hề tìm hiểu xem ..có gì khác thường... 
- ..Mặt trăng bé bằng móng tay, bằng vàng, . 
 Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, đáng yêu
-3 HS đọc theo lối phân vai
-Lớp th.dõi +tìm giọng đọc 
-Th.dõi 
- Luyện đọc theo nhóm 
- HS thi đọc d .cảm 
- Nh xét , biểu dương
- Cách nghĩ của trẻ em về .... rất ngộ nghĩnh, đáng yêu.
-Th.dõi, thực hiện
Bổ sung:...................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
---------------------------
Toán:
LUYỆN TẬP
 I.Mục tiêu :
- KT: Biết chia cho số có ba chữ số.
- KN: Thực hiện được phép chia cho số có hai chữ số.Vận dụng vào làm tính, giải toán. ( BT: 1a)
- TĐ : Có tính cẩn thận, chính xác.
III. Các hoạt động: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.Kiểm tra: (4’)
- Đặt tính rồi tính 
 21047 : 321; 90045 : 546.
- Nhận xét, ghi điểm.
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài, ghi đề: (1’) 
2.Luyện tập : (29’)
Bài 1a: Đặt tính rồi tính
54322 : 346; 25275 : 108; 86679 : 214
- Nh.xét,điểm
Chốt: cách th.hiện ph.chia cho số có 3 chữ số, ước lượng thương, chia hết, chia có dư
*BT2: Y/cầuHS khá, giỏi làm thêm 
- Chữa bài
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Muốn thực hiện phép chia ta làm thế nào?
-Xem lại bài , chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học, biểu dương 	
- 2 HS lên bảng thực hiện lớp làm nháp và nhận xét.
- Đọc đề và nêu yêu cầu
-3 HS bảng , lớp vở 
* HS khá, giỏi làm thêm BT1b
- Lớp nh.xét, bổ sung
* HS khá, giỏi làm thêm BT2
- HS đọc đề, phân tích đề , tóm tắt.
- 1 HS giải, lớp vở
Giải :
18 kg =18 000g
Số gam muối trong mỗi gói là :
18 000 : 240 = 75(g)
Đáp số : 75 gam muối
 + Nh.xét
Bổ sung:...................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
---------------------------
Toán+:
LUYỆN TẬP CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ.
 I. Mục tiêu:
 -KT: Củng cố cách chia cho số có ba chữ số.
 -KN: Vận dụng vào việc làm tính, giải toán.
 -TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
 II. Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A. Bài cũ: (4’)
 - Đặt tính rồi tính:
 41 535 : 354; 80 120 : 245.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
 2. Luyện tập:
 Bài 1: Đặt tính rồi tính
 3621 : 213; 8000 : 308; 
 2198 : 314; 1682 : 209.
 - Nhận xét , ghi điểm.
 -Yêu cầu HS nhắc lại cách chia cho số có ba chữ số.
 Bài 2: Gọi HS đọc đề.
Tóm tắt:
 264 chuyến: 924 tấn.
 Trung bình mỗi chuyến:  tạ?
-Nhận xét, ghi điểm.
 Bài 3: Tính bằng hai cách:
2 555 : 365 + 1 825 : 365
( 5 554 + 3 780) : 252
- Chữa bài và củng cố
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Chốt ND luyện tập
- Nhận xét tiết học.
-2 HS lênn bảng, lớp làm nháp
- 1HS đọc yêu cầu
- HS TB, Y làm 2 phép tính 
-*HS K, G làm hết.
- 1HS đọc, cả lớp theo dõi nêu cách giải
- Hs giải vào vở, 1 em lên bảng
Bài giải:
924 tấn = 9240 tạ
TB mỗi chuyến xe chở là:
9240 : 264 = 35 ( tạ)
- HS TB, Y làm bài a)
* HS KG làm cả a) và b)
- 2 HS lên bảng , lớp làm vở.
2 555 : 365 + 1 825 : 365 = 7 + 5 
 = 12
.
Bổ sung: 
..
TOÁN+ : ÔN LUYỆN CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ 
I. MỤC TIÊU :
- Biết thực hiện phép tính chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số ( chia hết , chia có dư )
- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Ổn định:
 2. KTBC:
 3. Bài mới :
 a) Giới thiệu bài 
 c) Luyện tập , thực hành 
 Bài 1/SGK 86(bỏ bài 1b)
Đặt tính rồi tính:
a/2120:424 1935:354
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
 - HS tự đặt tính rồi tính. 
 - HS nhận xét bài làm của bạn. 
 - GV nhận xét và cho điểm HS. 
 Bài 2 (bỏ bài 2a)
 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? 
 - Thứ tự thực hiện các phép tính + ,- , x,: ? 
 - HS làm bài. 
 - GV chữa bài nhận xét.
 Bài 3(đành cho HS giỏi ) 
 - HS đọc đề toán, tự tóm tắt và giải bài toán. 
 - GV chữa bài và nhận xét.
 4. Củng cố, dặn dò :
 - Nhận xét tiết học. 
 - Dặn dò HS làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng làm bài.
- HS nghe giới thiệu bài 
a/2120:424=5 1935:354=5 (dư 165)
- Đặt tính rồi tính.
- HS lên bảng làm bài. 
- HS nhận xét. 
- Tính giá trị của các biểu thức. 
- Thực hiện nhân chia trước, cộng trừ sau. 
- 2 HS lên bảng làm. 
- HS dưới lớp đổi chéo vở để kiểm tra. 
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở 
- HS cả lớp về nhà thực hiện.
.
 To¸n+4
LuyÖn tËp chia cho sè cã ba ch÷ sè.
I.Môc tiªu: Gióp häc sinh:
-KT:Cñng cè vÒ ®Æt tÝnh vµ thùc hiÖn phÐp chia cho sè cã ba ch÷ sè.
-KN:VËn dông phÐp chia ®Ó lµm tÝnh gi¶i to¸ncã liªn quan.
-TĐ:Ph¸t triÓn t­ duy cho häc sinh.
II.§å dïng d¹y häc: HÖ thèng bµi tËp.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
Ho¹t ®éng cña thÇy
Ho¹t ®éng cña trß
1.æn ®Þnh.
2.KiÓm tra:Ch÷a bµi vÌ nhµ.
3.Bµi míi:
a)Giíi thiÖu bµi.
b)H­íng dÉn luyÖn tËp:
Bµi 1:§Æt tÝnh råi tÝnh:
a.5535:123 b.6560 : 234
c.32076 : 132 d.57560 :237
e.148516: 694 g.809325 : 327
Bµi 2:T×m X
a)21528 : X =897 b)8278 : X =8278
c)3885: (X x 21) =37 d)50343 : X =405 (d­ 123)
-ChÊm, gäi hS ch÷a bµi
-NhËn xÐt.
Bµi 3:Trong phÐp chia 15979 cho mét sè tù nhiªn th× cã sè d­ 234 vµ ®ã lµ sè d­ lín nhÊt cã thÓ cã trong phÐp chia nµy. T×m sè chia vµ th­¬ng cña phÐp chia ®ã .
*GV chÊm ch÷a bµi.
Bµi 4: Hai tæ ch¨m sãc 28500 m2 rõng. Sau khi chuyÓn 2500m2 rõng cña tæ 1 sang cho tæ 2 ch¨m sãc th× tæ 2 ch¨m sãc nhiÒu h¬n tæ 1lµ 400m2 rõng. Hái lóc ®Çu mçi tæ ch¨m sãc bao nhiªu mÐt vu«ng rõng?
?Thùc ra tæ 1 ch¨m sãc nhiÒu h¬n tæ 2 bao nhiªu mÐt vu«ng rõng?
?®©y lµ bµi to¸n thuéc d¹ng g×?
-Yªu cÇu HS lµm bµi.
-Thu chÊm nhËn xÐt. 
4.Ho¹t ®éng nèi tiªp:
-NhËn xÐt giê.
-VÒ nhµ lµm bµi tËp vë bµi tËp to¸n. 
-§äc ®Ò bµi.
-2 HS lªn b¶ng lµm, líp lµm b¶ng con.
5535 123	6560 234
0615 45 1880 28
 000 008
32076 132 57560 237
0567 243 1016 242
 0396 0680
 000 206
.
*§äc ®Ò vµ lµm bµi vµo vë.
a.21528 :X =897
 X=21528 :897
 X=24
d)50343 :X =405 (d­ 123)
 X=(50343 -123) : 405
 X=50220 : 405
 X=124
.
*§äc ®Ò x¸c ®Þnh yªu cÇu cña ®Ò.
-HS lµm bµi.
Gi¶i:
Sè d­ lín nhÊt kÐm sè chia 1 ®¬n vÞ. VËy sè chia lµ: 234 + 1= 235
Th­¬ng cña phÐp chia lµ:
(15979 - 234 ): 235 =67
-§äc ®Ò vµ ph©n tÝch ®Ò vµ vÏ s¬ ®å.
(2500-400)+2500 =4600 (m2)
-T×m hai sè khi biÕt tæng(28500) vµ hiÖu (4600)
-HS lµm vµo vë.
Tæ 2 ch¨m sãc sè mÐt vu«ng rõng lµ:
 (28500 -4600) :2=11950 (m2)
Tæ 1 ch¨m sãc sè mÐt vu«ng rõng lµ:
 28500- 11950 =16550 (m2)
 §¸p sè: tæ 1: 16550m2
 Tá 2: 11950m2
V.BOÅ SUNG :
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
Kể chuyện:
MỘT PHÁT MINH NHO NHỎ
 I. Mục tiệu:
- KT: Hiểu được nội dung câu chuyện .
- KN: Dựa theo lời kể của GV và tranh minh hoạ (SGK) bước đầu kể lại được câu chuyện Một phát minh nho nhỏ rõ ý chí, đúng diễn biến và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo,)
- TĐ: Có ý thức khám phá khoa học, học hỏi thế giới xung quanh.
II. Đồ dùng: 
 GV: Tranh minh hoạ trong SGK.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KiÓm tra: ( 4’)
- Gọi HS kể chuyện liên quan đến đồ chơi của em hoặc của bạn em.
-Nh.xét, điểm
 B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1’)
2. Kể chuyện: (8’)
- Kể toàn bộ câu chuyện:
- Kể lần 2 (kể + kết hợp vào từng tranh minh hoạ.)
3. Hướng d ... ;3)
- TĐ: Làm bài cẩn thận, chính xác.
II. Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A.KiÓm tra : (4’)
- Gọi 2HS lên bảng 
Tìm trong các số sau:1356, 3450, 8756, 3570, 2345, 9872số nào chia hết cho chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5
- Nhận xét, điểm
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài : (1’)
2. Luyện tập: ( 29’)
Bài 1:Gọi HS nêu yêu cầu
- Chữa bài và củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu
- Nh.xét, điểm
Bài 3: Gọi 1 HS đọc đề
- Nh.xét, điểm
*Bài 4: Y/cầu hs khá, giỏi làm thêm 
- Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là chữ số nào?
3. Củng cố, dặn dò : (2’)
- Gọi HS nêu lại dấu hiệu chia hết cho 5, dấu hiệu chia hết cho 2.
- VN Xem lại bài,chuÈn bÞ bµi sau.
- NhËn xÐt tiÕt häc, biểu dương 
-1 HS lên bảng tìm : 
- Số chia hết cho 2: 1356, 8750, 3570, 9872
-Số chia hết cho 5: 3450, 3570, 2345
- Lớp nhận xét, chữa bài.
- Đọc đề và nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
- Lớp nh.xét, bổ sung
a) Các số chia hết cho 2: 4568, 66814, 2050, 3576,900.
b) Các số chia hết cho 5: 2050, 900, 2355.
- Nêu y cầu - 2 HS làm bảng, lớpvở
a) 346,758, 960. 
 b) 465, 760, 235.
-1HS đọc đề 
- 3HS làm bảng, lớp làm vở
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5là :
 480, 2000, 9010.
b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết 
cho 5là: 296, 324.
c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết
 cho 2 là: 345, 3995.
-Nhận xét bài làm của bạn.
*HS khá, giỏi đọc đề, trả lời.
Có chữ số tận cùng là chữ số 0
- 2 HS nhắc lại dấu hiệu nhận biết. 
- Lắng nghe, thực hiện
Bổ sung:...................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
---------------------------
 Luyện từ và câu:
VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I. Mục tiêu:
- KT: Nắm được kiến thức cơ bản để phục vụ cho việc nhận biết vị ngữ trong câu kể Ai làm gì? ( ND ghi nhớ)
- KN: Nhận biết và bước đầu tạo được câu kể Ai làm gì? theo yêu cầu cho trước,qua thực hành luyện tập(mục III)
( KNS: giao tiếp, hợp tác)
- TĐ: Yêu môn học, có ý thức nói, viết câu gãy gọn.
II. Đồ dùng: GV: Bảng phụ viết bài tập, bảng nhóm.
III. Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. KiÓm tra: 
- Hãy nêu cấu tạo của câu kể Ai làm gì?
- Hãy đặt 1 câu kể Ai làm gì và tìm chủ ngữ, vị ngữ trong câu vừa đặt.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: (1’)
2.Phần nhận xét : (12’)
- Gọi HS đọc đoạn văn.
-Ycầu tìm các câu kể Ai làm gì? trong đoạn văn trên; xác định vị ngữ trong mỗi câu vừa tìm được; nêu ý nghĩa của vị ngữ
-Ycầu HS cho biết vị ngữ trong các câu trên do những từ ngữ nào tạo thành.
 -Vi ngữ trong câu kể Ai làm gì? thường làm gì? Vị ngữ là từ ngữ nào tạo thành.
- Chốt câu trả lời đúng
3. Ghi nhớ: (1’)
-Gọi HS đọc ghi nhớ + yêu cầu
4.Luyện tập: (16’)
Bài tập1: Gọi HS nêu yêu cầu
a,b) yêu cầu HS tìm câu kể Ai làm gì ? trong đoạn văn trên và xác định vị ngữ theo nhóm đôi
- Chữa bài và củng cố.
Bài tập 2:
- Ycầu HS tìm từ ngữ ở cột A ghép với từ ngữ ở cột B để tạo thành câu kể Ai làm gì?
- Tổ chức trò chơi tiếp sức.,
- Nhận xét
Bài tập 3:Gọi HS nêu yêu cầu
* YC HS KG nói được 5 câu .
- Nh.xét, điểm
4. Củng cố, dặn dò: (2’)
- Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì nêu lên ý nghĩa gì?
- Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì thường do từ ngữ nào tạo thành?
- Xem lai bài,chuÈn bÞ bµi sau.
- NhËn xÐt tiÕt häc, biểu dương 
- 1 HS
- 1 HS
- 2 HS đọc đoạn văn -lớp thầm + trả lời
-..... 3 câu đầu là 3 câu kể Ai làm gì?
.Đang tiến về bãi,kéo ...khua chiêng rộn ràng.
- Nêu hoạt động của người, vật trong câu
- Do động từ và các từ ngữ kèm theo nó (cụm động từ )
-Nêu lên hoạt động của người, con vật (hoặc đồ vật, cây cối được nhân hoá
- Vị ngữ có thể là đ.từ, đ.từ kèm theo một số từ ngữ phụ thuộc( cụm động từ).
- Vài HS đọc ghi nhớ-lớp nhẩm +HTL
- HS nêu yêu cầu -đọc bài văn
- HS làm bài theo nhóm + t.lời câu kể là câu 3,4,5,6,7.
- Xác định vị ngữ của từng câu
- HS đọc y cầu, làm bài
- 2 nhóm tham gia chơi.
- Lớp nh.xét, bổ sung
- 1 HS đọc yêu cầu.
- Hs làm bài vào vở.
- HS nối tiếp trình bày.
1 HS trả lời.
1 HS nêu.
Bổ sung:...................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
---------------------------
Chiều:
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu:
- KT: Luyện tập về xây dựng đoạn văn miêu tả đồ vật.
- KN: Nhận biết được thuộc phần nào trong bài văn miêu tả, nội dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn(BT1); viết được đoạn văn tả hình dáng bên ngoài, đoạn văn tả đặc điểm bên trong của chiếc cặp sách(BT2, BT3).
( KNS: giao tiếp, tư duy sáng tạo)
- TĐ: Bộc lộ tình cảm của mình với chiếc cặp.
 II. Đồ dùng: 
GV: Bảng phụ viết bài tập1.
III. Các hoạt động:
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.KiÓm tra : (4’)
- Gọi HS đọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút, bài làm tiết trước.
- Nhận xét, điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
2.Hướng dẫn HS luyện tập: (28’)
Bài tập1:
- Gọi 1HS đọc nội dung bài tập 1
- YC HS làm bài theo nhóm đôi
- YC HS trình bày
a) Các đoạn văn trên thuộc phần nào trong đoạn văn miêu tả ?
b) Xác định nội dung miêu tả của từng đoạn văn.
c)Nội dung miêu tả của mỗi đoạn được báo hiệu ở câu mở đoạn bằng những từ ngữ nào?
Bài tập 2:Gọi HS đọc yêu cầu của bài và các gợi ý.
- YC HS quan sát chiếc cặp của mình và tự làm bài
Lưu ý: HS viết bài nên dựa theo gợi ýa,b,c, và chú ý miêu tả những đặc điểm riêng của chiếc cặp 
- Nh.xét ,bổ sung
Bài tập 3: Gọi HS đọc ycầu và gợi ý
-Y/cầu HS làm bài
- Nh.xét, điểm
3. Củng cố, dặn dò: (2’)
- V N hoàn chỉnh viết lại 2 đoạn văn vào vở và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc , lớp theo dõi, nhận xét
-Theo dõi, lắng nghe
-1 HS đọc, lớp đọc thầm lại đoạn văn tả cái cặp.
- Trao đổi theo cặp(3’)
- Phát biểu ý kiến.
- Cả 3 đoạn đều thuộc phần thân bài
-Đ1:Tả hình dáng bên ngoài của chiếc cặp
-Đ2: Tả quai cặp và dây đeo.
-Đ3:Tả cấu tạo bên trong của chiếc cặp
-Đ1:Đó là một chiếc cặp màu đỏ tươi.
-Đ2:Quai cặp làm bằng sắt không gỉ .
-Đ3: Mở cặp ra em thấy trong cặp có tới 3 ngăn
-Đọc yêu cầu,
- HS viết bài vào vở, một số HS đọc bài làm tả hình dáng bên ngoài chiếc cặp 
-Th.dõi, nh.xét, bổ sung
- Đọc y cầu, HS viết bài vào vở, một số HS đọc bài làm tả bên trong chiếc cặp 
-Th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, thực hiện
Bổ sung:...................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
---------------------------
Toán+:
LUYỆN TẬP DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5.
I.Mục tiêu:
 - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5.
 - Vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2 và chia hết cho 5 vào làm tính, giải toán.
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. 
 II. Các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giới thiệu bài: ( 1')
 2. Luyện tập: (32')
 Bài 1: Trong các số : 3457; 4568; 66811; 2050; 2229; 3576 
số nào chia hết cho 2?
Số nào không chia hết cho 2
- Chữa bài và củng cố dấu hiệu chia hết cho 2
 Bài 2: Trong các số: 900; 2355; 5551; 9372; 285 
a)Số nào chia hết cho 5 ?
b)Số nào không chia hết cho 5
- Chữa bài và củng cố dấu hiệu chia hết cho 5
 Bài 3: Trong các số: 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 3010 số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ?
Nhận xét, ghi điểm.
* YC HS KG làm thêm Bài 4: Viết vào chỗ chấm số chia hết cho 5 thích hợp
.230 <  < 240.
4525 <  < 4530
3. Củng cố, dặn dò: (3')
- YC HS nhắc lại dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
- Nhận xét tiết học
1 HS đọc yêu cầu
HS tự làm bài, 1 HS lên bảng.
- Đọc đề và tự làm bài
- HS tự làm bài.
a)Số chia hết cho 5 : 900; 2355; 285
b)Số không chia hết cho 5: 5551; 9372
- Nhận xét bài làm của bạn
- Đọc đề và nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
 Trình bày: 480; 2000; 3010.
* HS KG làm thêm
230 < 235 < 240.
4525 < 4530 < 4535.
Bổ sung:...................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
---------------------------
SINH HOẠT TẬP THỂ TUẦN 17
I/ Mục tiêu:
- Đánh giá việc thực hiện kế hoạch tuần 17
- Học sinh nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần 17 , phát huy những ưu điểm và khắc phục những khuyết điểm của tuần qua
- Triển khai kế hoạch tuần 18.
- Giáo dục cho HS tinh thần phê và tự phê.
II/ Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Đánh giá:
- HD cho lớp tự sinh hoạt
- Nhận xét chung về các mặt như: Nề nếp của lớp, việc học bài và chuẩn bị bài về nhà của HS,
-Tuyên dương những em đã có tiến bộ trong học tập cũng như các mặt khác.
2/ Kể chuyện, văn nghệ: 
- YC các tổ trình bày
3/Phương hướng tuần tới:
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 22/12
- Duy trì tốt các nề nếp: khăn quàng, bảng tên, vệ sinh lớp học, múa hát sân trường
- Về nhà phải học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Thực hiện tốt các kế hoạch của trường và đội đề ra.
- Chăm sóc và bảo vệ cây
- Thi đua học tập tốt, tham gia giải Tiếng Anh trên mạng
- Học bài để chuẩn bị thi học kì I đạt kết quả tốt.
- Không ra chơi gần hồ, sử dụng điện nước tiết kiệm
4/ Vệ sinh lớp học cuối tuần:
- Lớp trưởng điều khiển cho các tổ tự đánh giá.
- Các tổ lần lượt nhận xét đánh giá việc thực hiện kế hoạch tuần qua.
- Ban cán sự lớp đánh giá
- Các HS trong tổ trình diễn
- Nhận kế hoạch và phát biểu ý kiến bổ sung vào kế hoạch.
Bổ sung:...................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
---------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docT17.doc