I.Mục tiêu:
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều.
- HS, khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 80 tiếng/phút .
- Học tập những đức tính tốt từ nhân vật của bài
II.Đồ dùng dạy học:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 17 tuần học Sách Tiếng Việt 4, tập 1
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống
TUẦN 18 THỨ NGÀY MÔN DẠY TIẾT TÊN BÀI DẠY HAI 21.12 Tập đọc 35 Ôn tập học kì I tiết 1 Toán 86 Dấu hiệu chia hết cho 9 Lịch sử 35 Kiểm tra định kì Mỹ 18 Vẽ theo mẫu: Tĩnh vật lọ hoa và quả BA 22.12 Thể dục 35 Đi nhanh chuyển sang chạy . chạy theo hình tam giác Chính tả 18 Ôn tập học kì I tiết 2 Toán 87 Dấu hiệu chia hết cho 3 LTVC 35 Ôn tập học kì I tiết 3 Đạo đức 18 Ôn tập và thực hành kĩ năng TƯ 23.12 Khoa học 35 Không khí cần cho sự cháy Toán 88 Luyện tập K.chuyện 18 Ôn tập học kì I tiết 4 Địa lí 36 Kiểm tra định kì Kĩ thuật 18 Cắt, khâu thêu sản phẩm tự chọn NĂM 24.12 Thể dục 36 Sơ kết học lì I. chạy theo hình tam giác Tập đọc 36 Ôn tập học kì I tiết 5 Toán 89 Luyện tập chung Khoa học 36 Không khí cần cho sự sống TLV 35 Ôn tập học kì I tiết 6 SÁU 25.12 Hát 18 Kiểm tra học kì I. Thay bằng nội dung tập biểu diễn các bài hát Toán 90 Kiểm tra định kì LTVC 36 Kiểm tra định kì TLV 36 Kiểm tra định kì SHL Thứ hai , ngày tháng năm 2009 Tập đọc ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 1) Tiết . . . . PPCT. . . . . . I.Mục tiêu: - Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Có chí thì nên, Tiếng sáo diều. - HS, khá, giỏi đọc tương đối lưu loát, diễn cảm được đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 80 tiếng/phút . Học tập những đức tính tốt từ nhân vật của bài II.Đồ dùng dạy học: - Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 17 tuần học Sách Tiếng Việt 4, tập 1 - Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Ôn tập và kiểm tra b.Nội dung: + Kiểm tra tập đọc và HTL (1/6 số HS trong lớp) - GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc - GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau + Lập bảng tổng kết các bài tập đọc Gọi HS đọc yêu cầu Những bài tập đọc nào là truyện kể trong 2 chủ điểm: Có chí thì nên và Tiếng sáo diều Phát phiếu cho nhóm Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật Ông Trạng thả diều Trinh Đường Nguyễn Hiền nhà nghèo mà hiếu học Nguyễn Hiền “ Vua tàu thuỷ” Bạch Thái Bưởi Từ điển nhân vật lịch sử Việt Nam Bạch Thái Bưởi từ tay trắng, nhờ có chí đã làm nên nghiệp lớn. Bạch Thái Bưởi Vẽ trứùng Xuân Yến Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi kiên trì khổ luyện đã trở thành danh họa vĩ đại Lê-ô-nác-đô đa Vin-xi Người tìm đường lên các vì sao Lê Quang Long Phạm Ngọc Toàn Xi-ôn-cốp-xki kiên trì theo đuổi ước mơ, đã tìm được đường lên các vì sao. Xi-ôn-cốp-xki Văn hay chữ tốt Truyện đọc 1 (1995) Cao Bá Quát kiên trì luyện viết chữ, đã nổi danh là người văn hay chữ tốt Cao Bá Quát Chú Đất Nung ( Phần1-2) Nguyễân Kiên Chú bé Đất dám nung mình trong lửa đỏ đã trở thành người mạnh mẽ, hữu ích. Còn hai người bạn bột yếu đuối gặp nước suýt bị tan ra. Chú Đất Nung Trong quán ăn “ Ba cá bống” A-lếch-xây Tôn-xtôi Bu-ra-ti-nô thông minh, mưu trí đã moi bí mật về chiếc chìa khoá vàng từ hai kẻ độc ác. Bu-ra-ti-nô Rất nhiều mặt trăng (phần1-2) Phơ-bơ Trẻ em nhìn thế giới, giải thích về thế giới rất khác người lớn Công chúa nhỏ Yêu cầu HS nhận xét theo yêu cầu sau: + Nội dung ghiû từng cột chính xác không? + Lời trình bàý rõ ràng, mạch lạc không? 4.Củng cố - Dặn dò: ? Vì sao em biết các bài đọc trên là văn kể chuyện Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc. Nhắc HS xem lại các quy tác viết hoa tên riêng để học tốt tiết học sau 1 1 15 12 Hát Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút) HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài HS trả lời HS đọc yêu cầu của bài - Ôâng Trạng thả diều; “Vua tàu thuỷ”û Bạch Thái Bưởi; Vẽ trứng; Người tìm đường lên các vì sao; - Văn hay chữ tốt; Chú Đất Nung; Trong quán ăn “ Ba cá bống”; Rất nhiều mặt trăng; 4 HS đọc thầm bài đọc trao đổi và làm bài.Dán phiếu ở bảng Cả lớp nhận xét HS sửa bài theo lời giải đúng - Vì có nhân vật, diễn biến từ đầu đến cuối, có ý nghĩa. Toán DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9. Tiết . . . . PPCT. . . . . . I.Mục tiêu: - - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 . - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản - Bài cần làm: Bài 1; Bài 2; Bài 3 - Vận dụng để nhận biết một số có chia hết cho 9 để giải các bài toán liên quan. - Aùp dụng vào tính toán trong cuộc sống II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt động của học sinh 2.Kiểm tra bài cũ:Luyện tập - GV yêu cầu HS viết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 . Yêu cầu HS giải thích - GV nhận xét ghi điểm 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu yêu cầøu bài học b. Nội dung: + Dấu hiệu chia hết cho 9 - Yêu cầu HSï tìm vài số chia hết cho 9 và vài số không chia hết cho 9 đồng thời giải thích. GV ghi lại thành 2 cột: cột bên trái ghi các số chia hết cho 9, cột bên phải ghi các số không chia hết cho 9 ? Em tìm ra dấu hiệu chia hết cho 9 ra sao - Yêu cầu HS tính tổng các chữ số của từng số chia hết cho 9 ? Em có nhận xét gì về tổng các chữ số chia hết cho 9. - Yêu cầu HS tính tổng các chữ số không chia hết cho 9 ? Tổng các số này có chia hết cho 9 không ? Vậy muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không ta làm thế nào c.Luyện tập: Bài 1/97: Gọi HS đọc yêu cầu bài Nêu các số chia hết cho 9 và giải thích vì sao các số đó chia hết cho 9 Nhận xét ghi điểm Bài 2/97: Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS giải thích vì sao các chữ số đó không chia hết cho 9 Nhận xét ghi điểm Bài 3/97:Gọi HS đọc đề bài GV yêu cầu HS nêu các điều kiện để chia hết cho 9 - Cho HS làm vào vở Bài 4/97: Dành cho HS khá giỏi làm thêm. Yêu cầu HS đọc đề bài GV hướng dẫn :Lần lượt thử từng chữ số 0, 1, 2, 3... nếu có được tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chữ số đó thích hợp. Yêu cầu HS tự làm phần còn lại 4.Củng cố: - Yêu cầu HS nêu dấu hiệu chia hết cho 9. Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: Về nhà làm VBT - Chuẩn bị bài: Luyện tập 5 1 7 - HS viết Nối tiếp nêu, mỗi em nêu 1 số 72 : 9 182 : 9 657 : 9 451 : 9 Nối tiếp nêu theo cách tự hiểu 27 = 2 + 7 = 9 657 = 6 + 5 + 7 = 18 5 976 = 5 + 9 + 7 + 6 = 27 - Tổng các số đó đều chia hết cho 9 182 = 1 + 8 + 2 = 11 451 = 4 + 5 + 1 = 11 - Tổng các chữ số này không chia hết cho 9 - Ta tính tổng các chữ số của nó, nếu tổng các chữ số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 9. Nếu tổng các chữ số đó không chia hết cho 9 thì số đó không chia hết cho 9. Tự làm bài - Các số : 99; 108; 5 643; 29 385; chia hết cho 9 vì tổng các số này đều chia hết cho 9 Ví dụ: 99 = 9 + 9 = 18 : 9 = 2 Nhận xét bài của bạn HS đọc yêu cầu Các số: 96; 7 853; 5 554; 1 097; Không chia hết cho 9 Vì tổng các chữ số đó không chia hết cho 9 Ví dụ: 96 = 9 + 6 = 15 : 9 = 9 (1) 7 853 = 7 + 8 + 5 + 3 = 23 : 9 = 2(5) Nhận xét bài của bạn - HS đọc yêu cầu - Làm bài và nối tiếp đọc số Ví dụ: 180; 207; . . . HS đọc yêu cầu 315; 135; 225 - Các số có tổng chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. Lịch sử KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Tiết . . . . PPCT. . . . . . I. Mục tiêu: - KiĨm tra ®Ĩ ®¸nh gi¸ viƯc n¾m kiÕn thøc cđa HS vỊ ph©n m«n lÞch sư mµ c¸c em ®· häc trong häc k× I - HS nhí râ ®ỵc c¸c sù kiƯn lÞc sư vµ nh©n vËt cịng nh c¸c ý ngi· cđa c¸c sù kiƯn lÞch sư ®èi víi níc ta - Gi¸o dơc c¸c em lßng tù hµo vỊ truyỊn thèng cđa d©n téc vµ ý thøc tù gi¸c trong häc tËp II. Đề của nhà trường ù Mĩ thuật GV dạy chuyên Tiết . . . . PPCT. . . . . . ù Thứ ba, ngày tháng năm 2009 Thể dục GV DẠY CHUYÊN Tiết . . . . PPCT. . . . . . ù Chính tả ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 2) Tiết . . . . PPCT. . . . . . I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (TB2); bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hơp với tình huống cho trước (BT3). II.Đồ dùng dạy học Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng (như tiết 1) III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Tg Haot động của học sinh 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài b. Kiểm tra tập đọc và HTL Thực hiện kiểm tra (1/6 số HS trong lớp) GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau c.Ôn luyện về kĩ năng đặt câu: bài 2 (Đặt câu với những thành ngữ thích hợp để nhận xét về các nhân vật) GV nhận xét d.Sử dụng thành ngữ, tục ngữ: bài 3 (Chọn những thành ngữ, tục ngữ thích hợp để khuyến khích hoặc khuyên nhủ bạn) GV nhắc HS xem lại bài tập đọc Có chí thì nên, nhớ lại các câu thành ngữ, tục ngữ đã học, đã biết. GV nhận xét 4.Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tiết học Nhắc HS đọc trước, chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập sau. 1 16 9 10 3 Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoả ... ố - Dặn dò: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS trong giờ học Dặn HS HTL bài thơ Đôi que đan Chuẩn bị bài: Ôn tập giữa học kì I (tiết 5) 1 10 15 3 Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút) HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu) HS trả lời HS đọc thầm bài thơ Hai chị em bạn nhỏ tập đan. Từ hai bàn tay của chị của em, những mũ, khăn, áo của bà, của bé, của mẹ cha dần dần hiện ra HS nghe – viết HS soát lại bài HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả ù Địa lí KIỂM TRA ĐỊNH KÌ I. Mục tiêu: - KiĨm tra ®Ĩ ®¸nh gi¸ viƯc n¾m kiÕn thøc mµ HS ®· ®ỵc häc vỊ ph©n m«n ®Þa lÝ trong häc k× I võa qua - RÌn kÜ n¨ng lµm bµi cho häc sinh - Gi¸o dơc häc sinh ý thøc tù gi¸c häc bµi vµ lµm bµi II. Đề Kiểm tra của nhà trường ù Kĩ thuật CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN( tiết 4) Nhận xét 5 - chứng cứ 2,3 Tiết . . . . PPCT. . . . . . I.Mục tiêu: - Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. Cĩ thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt, khâu,thêu đã học. Khơng bắt buộc HS nam thêu. Với HS khéo tay: Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm được đồ dùng đơn giản, phù hợp với HS. Rèn luyện ý thức an tồn lao động. Yêu thích sản phẩm do mình làm được. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sản phẩm tiết3 Hoạt động của giáo viên Tg Haot động của học sinh 2.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng học tập (Chứng cứ 1) Chuẩn bị đồ dùng học tập tốt 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài : nêu yêu cầu bài học b.Nội dung: Hoạt động 3: Cá nhân Mục tiêu: Đánh giá được két quả học tập của mình và của bạn. Chỉ định1/2 ssố sản phẩm được trưng bày. Nhắc HS ghi tên vào sản phẩm. Hướng dẫn đánh giá: + Vận dụng được cá kĩ thuật: Cắt, khâu, thêu + Các đường cắt, khâu thẳng. + Khâu, thêu đúng kĩ thuật. + Hoàn thành sản phẩm tự chọn. Gọi 2-3 HS nhận xét sản phẩm của bạn. Bổ sung và nhận xét, đánh giá sản phẩm được trưng bày theo hai mức( hoàn thành và chưa hoàn thành). Đối với sản phẩm thể hiện năng khiếu được đánh giá hoàn thành tốt(A+).Nhắc nhở HS thu dọn vệï sinh lớp học 4.Củng cố- dặn dò: Nhận xét thái độc học tập. Động viên HS chưa cố gắng . Xem trước bài 14 5 Đặt dụng cụ, vật liệu đã chuẩn bị lên bàn Trưng bày sản phẩm Ghi tên vào sản phẩm trưng bày. Trưng bày sản phẩm Chứng cứ 2- 3: 2- 3 HS nhận xét sản phẩm của bạn theo hướng dẫn Nghe giáo viên nhận xét, đánh giá. Thu dọn vệ sinh. {{{{{{{{{{{{{{ Thứ năm , ngày tháng năm 2009 Thể dục GV DẠY CHUYÊN Tiết . . . . PPCT. . . . . . {{{{{{{{{{{{{{ Tập đọc ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 5) Tiết . . . . PPCT. . . . . . I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Nhận biết dược danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn; biết đặt câu hỏi xác định bộ phận câu đã học: Làm gì? Thế nào? Ai? (BT2). Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận của câu. II.Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi tên từng bài tập đọc và HTL trong 17 tuần học sách Tiếng Việt 4, tập 1 III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Tg Haot động của học sinh 1.Ổn định: 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài b. Kiểm tra tập đọc và HTL Thực hiện kiểm tra (1/3 số HS trong lớp) GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau c. Bài tập 2 (Tìm danh từ, động từ, tính từ trong các câu văn đã cho. Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu in đậm) GV nhận xét 3.Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tiết học Nhắc HS đọc trước, chuẩn bị nội dung cho tiết ôn tập sau 1 1 Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút) HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu) HS trả lời HS đọc yêu cầu của bài HS làm bài vào VBT. Vài HS làm vào phiếu Những HS làm bài trên phiếu trình bày kết quả làm việc Cả lớp nhận xét ù Toán LUYỆN TẬP CHUNG Tiết . . . . PPCT. . . . . . I.Mục tiêu: -Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 trong một số tình huống đơn giản - Bài cầøn làm:Bài 1; Bài 2; Bài 3 - Vận dụng dấu hiệu chia hết để viết số chia hết cho 2, 3, 5, 9 và giải toán. - Làm toán cẩn thận II. Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Tg Haot động của học sinh 2.Kiểm ra bài cũ: Luyện tập - GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà và thu bài tổà 4 chấm - GV nhận xét. 3.Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Nội dung: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu Yêu càu HS giải thích bài làm của mình Nhận xét ghi điểm Bài 2:Gọi HS dọc yêu cầu GV cho HS nêu cách làm. GV khuyến khích cách làm sau: Trước hết chọn các số chia hết cho 2. Trong các số chia hết cho 2 này lại chọn tiếp các số chia hết cho 3 (có tổng các chữ số chia hết cho 3). GV cho HS nêu cách làm (nhanh nhất là chọn tiếp trong các số đã chia hết cho 2 và 3, các số chia hết cho 5 và chia hết cho 9). Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu Yêu cầu HS giải thích cách điền số Nhận xét ghi điểm Bài 4:Dành cho HS khá giỏi làm thêm Gọi HS đọc yêu cầu GV nên khuyến khích HS chọn cách làm nhanh, hay. 3.Củng cố - Dặn dò: - Cho Hs nhắc lại dấu hiệu chia hết - Chuẩn bị bài: Kiểm tra định kì 5 1 6 7 6 8 3 - HS sửa bài - HS nhận xét 2 em làm ở bảng . Lớp làm vở a.Số chia hết cho 2: 4 568; 2 050; 35 766 b.Số chia hết cho 3: 2 229; 35 766 c.Số chia hết cho 5: 7 435; 2 050 d.Số chia hết cho 9: 35 766 Nhận xét bài của bạn 3 HS làm ở bảng . Lớp làm vở a. Số chia hết cho 2 và 5: 64 620; 5 270 b.Số chia hết cho 3 và 2: 57 234; 64 620 c.Số chia hết cho 2, 3, 5, 9: 64 620 Nhận xét bài của bạn HS đọc yêu cầu. 4 HS làm bảng a. 528 ( 558; 588) b.602 ( 693) c.240 c.354 Nhận xét bài làm của bạn - HS làm vào vở a.2 253 + 4 315 – 173 = 6 395( chia hết 5) b.6 438 – 2 325 x 2 = 1 788( chia hết 2) c. 480 – 120 : 4 = 450 ( chia hết 2 và 5) d.63 + 24 x 3 = 135 ( chia hết 5) Nhận xét bài của bạn ù Khoa học KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Tiết . . . . PPCT. . . . . . {{{{{{{{{{{{{{ Tập làm văn ÔN TẬP HỌC KÌ I (Tiết 6) Tiết . . . . PPCT. . . . . . I.Mục tiêu: - Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. - Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp, kết bài theo kiểu mở rộng (BT2). Sử dụng vốn từ trong sáng và linh hoạt II.Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL (như tiết 1) Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ khi viết bài văn miêu tả đồ vật. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Tg Haot động của học sinh 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài b. Kiểm tra tập đọc và HTL Thực hiện kiểm tra (1/3 số HS trong lớp) GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại trong tiết học sau c. Bài tập 2 Gọi HS đọc yêu cầu bài tập GV hướng dẫn HS thực hiện từng yêu cầu a.Quan sát một đồ dùng học tập, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý GV nhận xét, giữ lại dàn ý tốt nhất, xem như là mẫu nhưng không bắt buộc mọi HS phải cứng nhắc làm theo b.Viết phần mở bài kiểu gián tiếp, kết bài kiểu mở rộng GV nhận xét, khen ngợi những HS viết mở bài hay Tương tự như thế với các kết bài 4.Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tiết học Yêu cầu HS ghi nhớ những nội dung vừa học; về nhà sửa lại dàn ý, hoàn chỉnh phần mở bài, kết bài, viết lại vào vở; thử làm bài luyện tập ở tiết 7, 8 1 15 16 3 Hát Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2 phút) HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo chỉ định trong phiếu) HS trả lời HS đọc yêu cầu bài tập HS xác định yêu cầu của đề 1 HS đọc lại nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đồ vật trên bảng phụ HS chọn 1 đồ dùng học tập để quan sát Từng HS quan sát đồ dùng học tập của mình, ghi kết quả quan sát vào vở nháp, sau đó chuyển thành dàn ý HS phát biểu ý kiến 1 số HS trình bày dàn ý của mình trên bảng lớp Cả lớp nhận xét HS viết bài Lần lượt từng em tiếp nối nhau đọc các mở bài, các kết bài Cả lớp nhận xét ù Thứ sáu, ngày tháng năm 2009 Âm nhạc KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Tiết . . . . PPCT. . . . . . & Toán KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Tiết . . . . PPCT. . . . . . I. Mục tiêu: - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau . - Đọc , viết , so sánh số tự nhiên hàng , lớp . - Thực hiện phép cộng , trừ các số đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc cĩ nhớ khơng quá 3 lượt và khơng liên tiếp ; nhân với số cĩ hai , ba chữ số ; chia số cĩ đến năm chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết , chia cĩ dư ) - Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9 . - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng , số đo diện tích đã học . - nhận biết gĩc vuơng , gĩc nhọn , gĩc tù, hai đường thẳng song song , vuơng gĩc .. - Giải bài tốn cĩ đến 3 bước tính trong đĩ cĩ các bài tốn : Tìm số trung bình cộng ; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ . II. Đề thi của trường ù Luyện từ và câu KIỂM TRA ĐỊNH KÌ(Đọc) Kiểm tra (đọc) theo mức độ cần đạt ở tiêu chí ra đề KT môn tiếng Việt lớp 4. KHI (Bộ GD & ĐT – Đề kiểm tra học kì caaos Tiểu học, lớp 4, tập một, NXB GD 2008). ù Tập làm văn KIỂM TRA ĐỊNH KÌ(Viết) - Kiểm tra (Viết)theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT –môn Tiếng Việt lớp 4, HKI (TL đã dẫn). ù
Tài liệu đính kèm: