I. Mục tiêu :
- Làm thí nghiệm để chứng tỏ:
+ Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều Ô – xy để duy tri sự cháy được lâu hơn.
+ Muốn sự cháy xảy ra liên tục thì không khí phải được lưu thông.
- Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy: thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn.
- Thích tìm hiểu khoa học và vận dụng vào cuộc sống.
II. Đồ dùng dạy học: Đồ dùng thí nghiệm. Hình Sách giáo khoa trang 70, 71.
III. Các hoạt động :
1/ Khởi động: ( 1 phút)
2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút)
3/ Bài mới:
a/ Giới thiệu bài:
Môn: Tiếng Việt Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : 35 Bài dạy: Oân tập Ngày dạy: / /200 & I. Mục tiêu : -Đọc rành mạch, trơi chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI (khoảng 80 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK1 -Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Cĩ chí thì nên, Tiếng sáo diều. *HS khá, giỏi đọc tương đối lưu lốt, diễn cảm được đoạn văn , đoạn thơ (tốc độ đọc trên 80 tiếng/1phút) - Giáo dục HS tính can đảm vượt qua thử thách, khó khăn. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy và học: 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 15’ 15’ Hoạt động 1 : Kiểm tra đọc. Mục tiêu: Giúp HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Cách tiến hành GV chọn 1 số đoạn ( bài văn thơ ) thuộc các` chủ điểm sau ghi vào giấy. Có chí thì nên. Tiếng sáo diều. GV nhận xét – đánh giá ( HS nào không đạt yêu cầu ® kiểm tra lại trong tiết học sau ). Kết luận: HS rèn kĩ năng đọc thành tiếng. Hoạt động 2: Ôn nội dung. Mục tiêu: Giúp HS nhớ về các bài tập đọc là chuyện kể trong 2 chủ điểm“ Có chí thì nên” và “ Tiếng sáo điều”. Cách tiến hành Đọc yêu cầu bài 2. GV lưu ý: chỉ ghi lại những điều cần nhớ về các bài tập đọc là chuyện kể. Chia lớp thành 4, 5 nhóm, phát mỗi nhóm 1 tờ giấy phô-tô phóng to nội dung của bài. GV chốt lại. Kết luận: HS nhớ về các bài tập đọc là chuyện kể trong 2 chủ điểm“ Có chí thì nên” và “ Tiếng sáo điều”. Lần lượt từng HS bốc thăm, đọc theo yêu cầu. Lớp nhận xét: giọng đọc, tốc độ đọc. 1 HS đọc – lớp đọc thầm. HS trao đổi nhóm, điền những nội dung cần thiết vào bảng. Các nhóm dán kết quả lên bảng lớp. Đại diện các nhóm trình bày. Lớp nhận xét. 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Dấu hiệu chia hết cho 9 Ngày dạy: / /200 & I. Mục tiêu : - Biết dấu hiệu chia hết cho 9 . - Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 10’ 16’ Hoạt động1: GV hướng dẫn HS phát hiện ra dấu hiệu chia hết cho 9 Mục tiêu: Giúp HS tự tìm ra kiến thức: dấu hiệu chia hết cho 9. Các bước tiến hành ( Tương tự như chia hết cho 5) - Yêu cầu vài HS nhắc lại kết luận trong bài học. Bước 5: GV chốt lại: Muốn biết một số có chia hết cho 9 hay không ta căn cứ vào tổng các chữ số của số đó có chia hết cho 9 hay không. Kết luận: HS tự tìm ra kiến thức: dấu hiệu chia hết cho 9. Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Giúp HS vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 9 & không chia hết cho 9 Cách tiến hành Bài tập 1: Trước khi HS làm bài, GV yêu cầu HS nêu cách làm bài Bài tập 2: Tiến hành tương tự bài 1 Bài tập 3: GV yêu cầu HS nêu cách làm Bài tập 4: GV hướng dẫn cả lớp cùng làm vài ví dụ đầu theo các cách sau: + Cách 1: Lần lượt thử với từng chữ số 0, 1, 2, 3... vào ô trống, nếu có được tổng các chữ số chia hết cho 0 thì chữ số đó thích hợp. + Cách 2: Nhẩm thấy 3 +1 = 4. Số 4 còn thiếu 5 nữa thì tổng là 9 và 9 thì chia hết cho 9. Vậy chữ số thích hợp cần điền vào ô trống là chữ số 5. Ngoài ra em thử không còn chữ số nào thích hợp nữa. Yêu cầu HS tự làm phần còn lại, sau đó vài HS chữa bài trên bảng lớp. Kết luận: HS làm được các bài tập đã cho. Vài HS nhắc lại. HS làm bài Từng cặp HS sửa và thống nhất kết quả HS làm bài HS sửa HS làm bài HS sửa bài 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Lịch sử Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Kiểm tra cuối kỳ I Ngày dạy: / /200 & I – Mtục tiêu - KiĨm tra ®Ĩ ®¸nh gi¸ viƯc n¾m kiÕn thøc cđa HS vỊ ph©n m«n lÞch sư mµ c¸c em ®· häc trong häc k× I - HS nhí râ ®ỵc c¸c sù kiƯn lÞc sư vµ nh©n vËt cịng nh c¸c ý ngi· cđa c¸c sù kiƯn lÞch sư ®èi víi níc ta - Gi¸o dơc c¸c em lßng tù hµo vỊ truyỊn thèng cđa d©n téc vµ ý thøc tù gi¸c trong häc tËp II – Các bước lên lớp ( Theo đề kiểm tra của Ban Giám Hiệu) ¯ Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Khoa học Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Không khí cần cho sự cháy Ngày dạy: / /200 & Mục tiêu : - Làm thí nghiệm để chứng tỏ: + Càng có nhiều không khí thì càng có nhiều Ô – xy để duy tri sự cháy được lâu hơn. + Muốn sự cháy xảy ra liên tục thì không khí phải được lưu thông. - Nêu ứng dụng thực tế liên quan đến vai trò của không khí đối với sự cháy: thổi bếp lửa cho lửa cháy to hơn, dập tắt lửa khi có hỏa hoạn. - Thích tìm hiểu khoa học và vận dụng vào cuộc sống. Đồ dùng dạy học: Đồ dùng thí nghiệm. Hình Sách giáo khoa trang 70, 71. Các hoạt động : 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 10’ 8’ Hoạt động 1: Tìm hiểu ô xy đối với sự cháy Mục tiêu: làm thí nghiệm chứng minh: càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xy để cháy. Cách tiến hành: Bước 1: GV tổ chức và hướng dẫn GV chia nhóm và đề nghị các nhóm chuẩn bị thí nghiệm. Yêu cầu HS đọc thực hành GV hướng dẫn Bước 2: Làm thí nghiệm Các nhóm làm thí nghiệm – GV hướng dẫn Bước 3: Làm việc cả lớp. Đại diện nhóm trình bày GV nhận xét Kết luận: HS làm thí nghiệm chứng minh: càng có nhiều không khí thì càng có nhiều ô xy để cháy. Hoạt động 2: Tìm hiểu cách duy trì sự cháy. Mục tiêu: làm thí nghiệmchứng minh: Muốn sự cháy liên tục, không khí phải được lưu thông. Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn GV chia nhóm Yêu cầu HS đọc mục thực hành Bước 2: Làm thí nghiệm Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm – GV theo dõi uốn nắng Bước 3: Trình bày GV yêu cầu nhóm trình bày GV nhận xét – kết luận. Kết luận: HS làm thí nghiệmchứng minh: Muốn sự cháy liên tục, không khí phải được lưu thông. HS đọc Nhóm thực hành thí nghiệm ( 5 phút ) HS trình bày HS nhận xét HS chia nhóm HS đọc Nhóm làm thí nghiệm. Đại diện nhóm trình bày HS nhận xét 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Tiếng Việt Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Oân tập TIẾT 2. Ngày dạy: / /200 & I. Mục tiêu : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Biết đặt câu cĩ ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2) ; bước đầu biết dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với tình huống cho trước (BT3) - Ôn các thành ngữ, tục ngữ đã học, qua bài thực hành chọn thành ngữ, tục ngữ hợp với tình huống đã cho. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 15’ 10’ Hoạt động 1: Luyện đọc. Mục tiêu : Kiểm tra kĩ năng đọc của 1/6 số H trong lớp. Cách tiến hành . Yêu cầu HS đọc bài: Ông trạng thả diều. Yêu cầu HS đọc bài: Vua tàu thuỷ “ Bạch Thái Bưởi”. Yêu cầu HS đọc bài: Chú Đất Nung. Yêu cầu HS đọc bài: Cánh diều tuổi thơ. Yêu cầu HS đọc bài: Kéo co. GV nhận xét, ghi điểm. Hoạt động 2 : Luyện tập. Mục tiêu : Ôn luyện kĩ năng. Cách tiến hành . Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề. GV chốt ý, nhận xét. Bài3: Yêu cầu HS đọc đề. Kết luận: HS làm được các bài tập đã cho. . 2 HS nối tiếp nhau đọc hết bài. 3 HS tiếp nối nhau đọc hết bài. 2 HS tiếp nối nhau đọc hết bài. 2 H tiếp nối nhau đọc hết bài. 2 HS tiếp nối nhau đọc hết bài. Lớp nhận xét. 1 HS đọc yêu cầu đề. HS làm việc cá nhâ ... thở. Cách tiến hành: GV yêu cầu HS quan sát hình 3, 4 GV lần lượt nêu câu hỏi GV nhận xét – kết luận: Đôí với cây cối nếu ta dậy kính lại vài ngày thì cây sẽ chết. Đối với động vật thì thời gian ngắn hơn. Kết luận: Nêu dẫn chứng để chứng minh động vật, thực vật cần không khí để thở. Hoạt động 3: Tìm hiểu 1 số trường hợp phải dùng ô xy. Mục tiêu : xác định vai trò của ô xy đối với sự thở và ứng dụng kiến thức này vào cuộc sống Cách tiến hành: Bước 1: GV yêu cầu HS quan sát hình 5, 6 trang 73. - Cho HS thảo luận nhóm đôi. Nói về dụng cụ cần cho thợ lặng, giúp bể cá có không khí. Bước 2: - GV cho HS trình bày - GV nhận xét – kết luận : người, động vật, thực vật muốn sống được cần có ô xy để thở. Kết luận: xác định vai trò của ô xy đối với sự thở và ứng dụng kiến thức này vào cuộc sống HS trả lời HS thực hành HS nhận xét HS quan sát HS trả lời HS nhận xét HS quan sát HS thảo luận HS trình bày HS nhận xét 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Kỹ thuật Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Cắt, khâu, thêu sản phẩm tự chọn ( Tiết 3) Ngày dạy: / /200 & I. Mục tiêu: -Sử dụng được một số dụng cụ,vật liệu cắt, khâu ,thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản.Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kĩ năng cắt,khâu, thêu đã học. * HSKT: Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt, khâu, thêu để làm được đố dùng đơn giản, phù hợp với HS. - HS hứng thú học thêu. II. Đồ dùng dạy học: Tranh quy trình của các bài đã học. Mẫu khâu, thêu đã học. III. Các hoạt động: 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL Hoạt động dạy Hoạt động học 6’ 22’ Hoạt động 1: Ôn tập các bài đã học trong chương I. Mục tiêu: Oân tập các bài đã học trong chương I. Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS nhắc lại các mũi khâu, thêu đã học - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình và cách cắt vải theo đường vạch dấu. - GV nhận xét, sử dụng tranh quy trình để củng cố. Kết luận: Oân tập các bài đã học trong chương I. Hoạt động 2: Thực hành Mục tiêu: Chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn. Cách tiến hành: - GV nêu: Các em đã ôn lại cách thực hiện các mũi khâu, thêu đã học. - GV yêu cầu tiến hành và hướng dẫn lựa chọn sản phẩm. Tùy khả năng và ý thích của HS. - GV đưa 1 số sản phẩm cho HS xem và lựa chọn. Cắt, khâu, thêu khăn tay Cắt, khâu, thêu túi rút dây Cắt, khâu, thêu váy liền áo búp bê, gối ôm. -> Yêu cầu HS thực hành sản phẩm tự chọn ở tiết 2 và 3. Kết luận: Chọn sản phẩm và thực hành làm sản phẩm tự chọn. Hoạt động 3: Đánh giá Mục tiêu: Đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của HS.. Cách tiến hành - Đánh giá theo 2 mức hoàn thành và chưa hoàn thành qua sản phẩm. Những sản phẩm đẹp, sáng tạo được đánh giá hoàn thành tốt. - Khâu thường, khâu đột thưa, khâu đột mau, thêu lướt vặn, móc xích. - HS khác nhận xét và bổ sung. - HS quan sát và chọn lựa sản phẩm cho mình. - HS thực hành - HS trình bày - HS tự đánh giá sản phẩm và trưng bày 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Tiếng Việt. Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Oân tập Tiết 6. Ngày dạy: / /200 & I. Mục tiêu : -Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1. -Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn mở bài theo kiểu gián tiếp; kết bài theo kiểu mở rộng (BT2) - Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu văn học và say mê sáng tạo. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy – học 1/ Khởi động: ( 1 phút) 2/ Kiểm tra bài cũ:( 3 phút) 3/ Bài mới: a/ Giới thiệu bài: b/ Các hoạt động: TL HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 12’ 20’ Hoạt động 1: Kiến thức HTL. Mục tiêu: Kiến thức khả năng HTL, thể hiện bài diễn cảm của HS . Cách tiến hành GV nhận xét – ghi điểm. Hoạt động 2: Ôn tập. Mục tiêu : Ôn luyện văn miêu tả.. Cách tiến hành . a) Quan sát cái biết, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. Xác định yêu cầu đề. GV giúp HS yếu. GV cùng H lập dàn ý chung cho bài văn – 1 dàn ý được xem như là gợi ý, không bắt buộc mọi H phải cứng nhắc tuân theo. b) Viết cho bài văn 1 MB kiểu gián tiếp, 1 KB kiểu mỡ rộng. a) Quan sát cái bút, chuyển kết quả quan sát thành dàn ý. H xác định yêu cầu của đề. ( Đây là bài văn dạng miêu tả đồ vật ( cái bút ), cái bút rất cụ thể của em, không lẫn với cái bút của người khác ). 1 H đọc lại nội dung cần ghi nhớ về bài văn miêu tả đố vật trên bảng phụ, hoặc trong SGK, trang 156. Từng HS quan sát cái bút của mình, ghi kết quả quan sát vào vở nháp, sau đó chuyển thành dàn ý. GV giúp đỡ những HS yếu làm bài. GV cùng H cả lớp lập dàn ý chung cho bài văn – 1 dàn ý được xem như là gợi ý, không bắt buộc mọi HS phải cứng nhắc tuân theo. b) Viết cho bài văn 1 mở bài kiểu gián tiếp, 1 kết bài kiểu mở rộng. 1 HS đọc yêu cầu b của bài. HS làm việc cá nhân trên vở nháp. Lần lượt từng HS tiếp nối nhau đọc các mở bài. Cả lớp và GV nhận xét. Tương tự như thế với các kết bài. Kết luận: HS làm được các bài tập đã cho. HS đọc thuộc lòng những bài thjơ, tục ngữ thuộc cả 5 chủ điểm. Đây là bài văn dạng miêu tả, đồ vật ( cái bút ), cái bút rất cụ thể của em, không lẫn với cái bút của người khác. 1 H đọc ghi nhớ về bài văn miêu tả, đồ vật. H quan sát cái bút của mình, ghi kết quả quan sát vào nháp, sau đó chuyển thành dàn ý. 1 HS đọc yêu cầu. HS làm việc cá nhân trên nháp. Lần lượt HS tiếp nối nhau đọc các MB, KB. Lớp nhận xét. 4/ Củng cố: ( 3-4 phút) IV – Hoạt động nối tiếp: ( 1 phút) * Hướng dẫn HS tự học và chuẩn bị bài tiếp theo. Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Toán Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Kiểm tra cuối kỳ I Ngày dạy: / /200 & I – Mục Tiêu: - Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau . - Đọc , viết , so sánh số tự nhiên hàng , lớp . - Thực hiện phép cộng , trừ các số đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc cĩ nhớ khơng quá 3 lượt và khơng liên tiếp ; nhân với số cĩ hai , ba chữ số ; chia số cĩ đến năm chữ số cho số cĩ hai chữ số ( chia hết , chia cĩ dư ) - Dấu hiệu chia hết 2,3,5,9 . - Chuyển đổi , thực hiện phép tính với số đo khối lượng , số đo diện tích đã học . - nhận biết gĩc vuơng , gĩc nhọn , gĩc tù, hai đường thẳng song song , vuơng gĩc .. - Giải bài tốn cĩ đến 3 bước tính trong đĩ cĩ các bài tốn : Tìm số trung bình cộng ; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đĩ . III – Các bước lên lớp ( Theo đề kiểm tra của Ban Giám Hiệu) ¯ Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Tiếng Việt Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Kiểm tra cuối kỳ I Ngày dạy: / /200 & I – Mục tiêu: Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí ra đề KT mơn Tiếng Việt lớp 4, HK1 (Bộ GD&ĐT - Đề kiểm tra học kì cấp Tiểu học, lớp 4, tập một, NXB Giáo dục 2008). II – Các bước lên lớp ( Theo đề kiểm tra của Ban Giám Hiệu) ¯ Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Môn: Khoa học Lớp: 4D Tuần: 18 Tiết : . . Bài dạy: Kiểm tra cuối kỳ I Ngày dạy: / /200 & ( Theo đề kiểm tra của Ban Giám Hiệu) ¯ Nhận xét - Rút kinh nghiệm bài dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Duyệt của tổ khối Duyệt của BGH Ngày. . . tháng . . .năm 200. . Ngày . . .tháng. . . .năm 200. . Khối trưởng P. Hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: