TẬP ĐỌC: BỐN ANH TÀI
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.
- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK).
-GDKN:-Töï nhaän thöùc xaùc ñònh giaù trò caù nhaân
-Hôïp taùc
-Ñaûm nhaän traùch nhieäm
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh hoạ bài đọc trong SGK
III. Hoạt động trên lớp:
TUẦN 19 Thứ Hai ngày 3 tháng 1 năm 2011 HĐTT: NHẬN XÉT ĐẦU TUẦN -------------------- ------------------ TẬP ĐỌC: BỐN ANH TÀI I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé. - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK). -GDKN:-Töï nhaän thöùc xaùc ñònh giaù trò caù nhaân -Hôïp taùc -Ñaûm nhaän traùch nhieäm II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc. - Tranh ảnh hoạ bài đọc trong SGK III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC:5p 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài:2p b. HD luyện đọc và tìm hiểu bài: 35p * Luyện đọc:15p - Gọi 5 HS đọc từng đoạn của bài. - Chú ý các câu hỏi: + Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khẩy? - HS đọc phần chú giải. - HS đọc cả bài. - GV đọc mẫu, chú ý cách đọc: + Toàn bài đọc viết giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục. + Nhấn giọng những từ ngữ: đến một cánh đồng, vạm vỡ, dùng tay làm vồ đóng cọc, ngạc nhiên, thấy một cậu bé dùng tai tát nước * Tìm hiểu bài:20p - HS đọc đoạn 1, trao đổi và TLCH: + Tìm những chi tiết nói lên sức khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khây ? + Đoạn 1 cho em biết điều gì - Ghi ý chính đoạn 1. - HS đọc đoạn 2,3 trao đổi và TLCH: + Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây ? + Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh với những ai? + Nội dung đoạn 2, 3 và 4 cho biết điều gì ? - Ghi ý chính đoạn 2, 3, 4. - HS đọc đoạn 5, trao đổi nội dung và trả lời câu hỏi. + Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ? - Ý chính của đoạn 5 là gì? - Ghi ý chính đoạn 5. - Câu truyện nói lên điều gì? - Ghi nội dung chính của bài. -Neáu ôû lôùp hoaëc nôi em ôû coù chuyeän khoù khaên xaûy ra vôùi moïi ngöôøi thì em seõ xöû lyù nhö theá naøo? -GV vaø lôùp nhaän xeùt,boå sung. * Đọc diễn cảm: - HS đọc từng đoạn của bài. cả lớp theo dõi để tim ra cách đọc hay. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xét về giọng đọc và cho điểm HS. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xét và cho điểm học sinh. 3. Củng cố – dặn dò:3p - Hỏi: Câu truyện giúp em hiểu điều gì? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. - 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - Quan sát và lắng nghe. - Tranh vẽ các bạn nhỏ tượng trưng cho hoa của đất đang nhảy múa, ca hát." - 5HS đọc theo trình tự. + Đoạn 1: Ngày xưa võ nghệ. + Đoạn 2: Hồi ấy yêu tinh. + Đoạn 3: Đến một trừ yêu tinh + Đoạn 4: Đến một lên đường. + Đoạn 5: được đi em út đi theo. - 1 HS đọc thành tiếng. - 2 HS đọc toàn bài. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, TLCH: + Đoạn 1 nói về sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khây. - 2 HS nhắc lại. - 2 HS đọc, thảo luận và trả lời câu hỏi. + Yêu tinh xuất hiện bắt người và súc vật khiến cho làng bản tan hoang, có nhiều nơi không còn một ai sống sót. + Cẩu Khây cùng ba người bạn Nắm Tay Đóng Cọc, Lấy Tai Tát Nước, và Móng Tay Đục Máng lên đường đi diệt rừ yêu tinh + Nội dung đoạn 2, 3 và 4 nói về yêu tinh tàn phá quê hương Cẩu Khây và Cẩu Khây cùng ba người bạn nhỏ tuổi lên đường đi diệt trừ yêu tinh. - 2 HS nhắc lại. - HS đọc, trao đổi và trả lời câu hỏi. + Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng nắm tay làm vồ để đóng cọc xuống đất, Lấy Tai Tát Nước có thể dùng tai của mình để tát nước Móng Tay Đục Máng có thể dùng móng tay của mình đục gỗ thành lòng máng để dẫn nước vào ruộng. + Đoạn 5 nói lên sự tài năng của ba người bạn Cẩu Khây. Y/c nhoùm ñoâi thaûo luaän traû lôøi: + Nội dung câu truyện ca ngợi sự tài năng và lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bé -HS thaûo luaän nhoùm,phaân vai xöû lyù tình huoáng. + 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc. - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - 3 HS thi đọc toàn bài. - HS cả lớp thưc hiện. -------------------- ------------------ TOÁN: KI - LÔ - MÉT VUÔNG I. Mục tiêu : - Ki-lô-mét vuông là đơn vị đo diện tích - Đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị ki-lô-mét vuông. - Biết 1 km2 = 1 000 000 m2 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. II. Đồ dùng dạy học: - Bức tranh hoặc ảnh chụp cánh đồng, khu rừng, mặt hồ, vùng biển. - Bộ đồ dạy - học toán lớp 4. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:5p 2. Bài mới a) Giới thiệu bài:2p b) Khai thác:15p + Giới thiệu ki - lô - mét vuông : + Cho HS quan sát bức tranh hoặc ảnh chụp về một khu rừng hay cánh đồng có tỉ lệ là hình vuông có cạnh dài 1km + Gợi ý để học sinh nắm được khái niệm về ki lô mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1ki lô mét. - Yêu cầu HS dựa vào mô hình ô vuông kẻ trong hình vuông có diện tích 1dm2 đã học để nhẩm tính số hình vuông có diện tích 1 m2 có trong mô hình vuông có cạnh dài 1km ? - Hướng dẫn học sinh cách viết tắt và cách đọc ki - lô mét vuông. - Đọc là : ki - lô - met vuông. - Viết là : km2 *Tổng hợp ý kiến gợi ý rút nội dung bài. c) Luyện tập :20p *Bài 1 : - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - Hỏi học sinh yêu cầu đề bài. + GV kẻ sẵn bảng như SGK. - Gọi HS lên bảng điền kết quả - Nhận xét bài làm học sinh. - Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì? *Bài 2 : - Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài - Yêu cầu lớp làm vào vở. - Gọi em khác nhận xét bài bạn - Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh. Bài 4b - HS đọc đề bài, suy nghĩ tự làm bài. GV hướng dẫn học sinh. + Yêu cầu HS đọc kĩ về từng số đo rồi ước lượng với diện tích thực te để chọn lời giải đúng. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố - Dặn dò:3p - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - HS thực hiện yêu cầu. - HS nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu - Quan sát để nhận biết về khái niệm đơn vị đo diện tích ki - lô - met vuông - Nắm về tên gọi và cách đọc, cách viết đơn vị đo này. - Nhẩm và nêu số hình vuông có trong hình vuông lớn có 1000 000 hình - Vậy : 1 km2 = 1000 000 m2. + Đọc là : Ki - lô - mét vuông - Tập viết một số đơn vị đo có đơn vị đo là km2 - Ba em đọc lại số vừa viết - 2 em nêu lại ND ki - lô - mét vuông - Hai học sinh đọc. + Viết số hoặc chữ vào ô trống. - Một HS lên bảng viết và đọc các số đo có đơn vị đo là ki - lô - mét vuông: Đọc Viết Chín trăm hai mươi mốt li lô mét vuông 921km2 Hai nghìn ki lô mét vuông 2000km2 Năm trăm linh chín ki lô mét vuông 509km2 Ba trăm hai mươi nghìn ki lô mét vuông 320 000 km2 - Học sinh khác nhận xét bài bạn - Đọc viết số đo diện tích có đơn vị đo là ki - lô - mét vuông. -Hai HS đọc đề bài. -Hai em sửa bài trên bảng. -Hai học sinh nhận xét bài bạn. - 1 HS đọc. Lớp làm vào vở. +Một HS làm trên bảng. - Học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại -------------------- ------------------ LUYỆN TOÁN: ÔN LUYỆN TỔNG HỢP I/Yêu cầu Rèn cho HS kỹ năng tính biểu thức ,; tìm X ; tính giá trị biểu thức & giải toán tìm hai số biết tổng và hiệu.. II/Chuẩn bị: Bảng con. III/Lên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Ổn định: 2/Luyện tập: Bài 1: : Tính giá trị biểu thức : a.1080 : 54 x 7 - 1300 : 26 b. 8641 - 9000 : 50 + 1359 -GV và lớp nhận xét cách làm đúng. Bài 2 : Tìm X X - 67321 = 22679. X + 4371 = 6426 . 2394 : X = 63 X x 38 = 1558 -Cho HS đọc đề ,gọi tên thành phần chưa biết, nêu cách tính -Cho HS làm bảng con. -GV và lớp nhận xét. Bài 3 : Tính bằng cách thuận tiện: a. 3629 + 1574 +371. c.4465 + 318 +435 . b. 8632 + 1416 + 368 . . -Cho hs thảo luận nhóm đôi tìm cách giải ,gv kết luận cách thực hiện đúng Bài 4(HSKG) : Hai vòi nước cùng chảy vào bể sau 5 giờ được 375 lít nước ,biết vòi thứ nhất chảy hơn vòi thứ hai 55 lít . Hỏi trong 1 giờ mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít ? -Cho HS tìm hiểu đề , nêu cách giải rồi thực hiện -Gọi HS lên bảng giải . -Thu chấm vở , nhận xét . 3/Nhận xét tiết học -Thực hiện vào bảng con. -2 hs lên bảng chữa bài. -Thực hiện cá nhân . -HS thực hiện,4 em chữa bài. -HS thực hiện nêu cách làm. -Nhận xét , lắng nghe . -Làm vào vở. -Lắng nghe . ******************************************************* Thứ Ba, ngày 4 tháng 01 năm 2011 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Chuyển đổi các số đo diện tích. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột II. Đồ dùng dạy học: - Bộ đồ dạy - học toán lớp 4. Bảng con. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:5p 2. Bài mới a) Giới thiệu bài:2p b) Luyện tập :35p *Bài 1 : - HS nêu đề bài, yêu cầu đề bài. - Gọi học sinh lên bảng điền kết quả - Nhận xét bài làm học sinh. - Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì? *Bài 3 : (bỏ bài 3a) - Gọi học sinh nêu đề bài - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Gọi 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Giáo viên nhận xét bài học sinh. *Bài 4 : (Dành cho HS giỏi) - Gọi học sinh nêu đề bài - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Gọi 1 em lên bảng làm bài. - Giáo viên nhận xét bài học sinh. Bài 5 - Gọi 1 HS đọc đề bài. + Yêu cầu HS suy nghĩ tự làm bài. GV đến từng bàn hướng dẫn học sinh + HS quan sát kĩ biểu đồ mật độ dân số để tự tìm ra câu trả lời để chọn lời giải đúng. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Củng cố - Dặn dò:3p - Nhận xét tiết học, về nhà học bài, làm bài. - HS thực hiện yêu cầu. - Lớp theo dõi giới thiệu - Hai học sinh đọc. - 2 HS lên bảng làm. - Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích. - 1 HS đọc. Lớp làm vào vở. + Một HS làm trên bảng. b) TP Hồ Chí Minh là thành phố có diện tích lớn nhất, Hà Nội có diện tích bé nhất. - HS nêu đề bài - Cả lớp làm vào vở bài tập. - Gọi 1 em lên bảng làm bài. - 1 HS đọc. Lớp làm vào vở. + Một HS làm trên bảng. a/ Hà Nội là thành phố có mật độ dân số lớn nhất. b/ Mật độ dân số TP HCM gấp khoảng 2 lần mật độ dân số ở Hải Phòng. - Học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài và làm bài tập còn lại -------------------- ------------------ CHÍNH TẢ: KIM TỰ THÁP AI CẬP I. Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng đúng hình thức bài văn xuôi . - Làm đúng BT CT về âm đầu, vần dễ lẫn (BT2). II.Đồ dùng dạy học: - Ba tờ phiếu viết nội dung bài tập 2. - Ba băng giấy viết nội dung BT3 b III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC:5p 2. Bài mới: a. Giới thiệu bà ... ay và hát, khởi động xoay các khớp cổ tay, cổ chân, đầu gối, hông, vai. - Trò chơi: “Chui qua hầm ” hoặc trò chơi HS yêu thích. 2. Phần cơ bản: a) Đội hình đội ngũ và bài tập rèn luyện tư thế cơ bản: * Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, quay sau. - GV chỉ huy cùng cả lớp thực hiện. - Cán sự điều khiển cho các bạn tập, GV theo dõi sửa sai cho HS, nhắc nhở các em tập luyện. - Cả lớp liên hoàn các động tác trên theo lệnh của GV. * Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp. - GV nhắc lại ngắn gọn cách thực hiện. - Tổ chức cho HS ôn lại các động tác đi vượt chướng ngại vật theo từng tổ dưới dự điều khiển của GV. b) Trò chơi: “Học trò chơi thăng bằng” - GV tập hợp HS theo đội hình chơi và cho HS khởi động kĩ khớp cổ chân, đầu gối, khớp hông. - Nêu tên trò chơi. - GV hướng dẫn cách chơi: Chuẩn bị: Trên sân tập vẽ 4 – 5 vòng tròn có đường kính 1 , 2 m. Cách chơi: Khi có lệnh của GV từng đôi một các em dùng tay để co, kéo, đẩy nhau, sao cho đối phương bật ra khỏi vòng hoặc không giữ được thăng bằng phải rời tay nắm cổ chân hoặc để chân co chạm đất cũng coi như thua. Từng đôi chơi với nhau 3 – 5 lần, ai thắng 2 – 3 là thắng. Sau đó chọn lọc dần để thi đấu chọn vô địch của lớp 3. Phần kết thúc: - HS đi theo hàng dọc thành vòng tròn xung quanh sân tập, vừa đi vừa thả lỏng vừa hít thở sâu. - GV cùng học sinh hệ thống bài học. - GV nhận xét, đánh giá kết quả giờ học. - GV hô giải tán. 6 – 10 phút 1 – 2 phút 5– 7phút 3 – 4 phút 2 – 3 lần 1 – 2 lần 6 – 8 phút 7 – 8 phút 3 – 6 phút 2 – 3 phút - Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo. - HS đứng theo đội hình 4 hàng ngang - HS đứng theo đội hình tập luyện 2 – 4 hàng dọc, mỗi em cách nhau 2 –3m đi xong quay về đứng cuối hàng, chờ tập tiếp. - HS tập hợp thành 2 – 4 hàng dọc, chia thành các cặp đứng quay mặt vào nhau tạo thành từng cặp nam với nam, nữ với nữ. Từng đôi em đứng vào giữa vòng tròn, co một chân lên, một tay đưa ra sau nắm lấy cổ chân mình, tay còn lại nắm lấy tay bạn và giữ thăng bằng. - Đội hình hồi tĩnh và kết thúc. - HS hô “khỏe”. ----------------------------------------- ------------------------------------- Thứ Sáu ngày 7 tháng 1 năm 2011 TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : - Nhận biết đặc điểm của hình bình hành - Tính được diện tích , chu vi của hình bình hành II. Đồ dùng dạy học: - Chuẩn bị các mảnh bìa có hình dạng như các bài tập sách giáo khoa. - Bộ đồ dạy - học toán lớp 4. III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ:5p 2. Bài mới a) Giới thiệu bài:1p b) Luyện tập :35p *Bài 1 : - Yêu cầu học sinh nêu đề bài, yêu cầu đề bài. + GV vẽ các hình và đặt tên các hình như SGK lên bảng. + HS nêu các cặp cạnh đối diện ở từng hình. - Gọi 3 học sinh đọc kết quả, lớp làm vào vở và chữa bài N M G E B A D C P H K Q - Nhận xét bài làm học sinh. *Bài 2 : - Yêu cầu học sinh nêu đề bài - GV kẻ sẵn bảng như sách giáo khoa lên bảng. + HS nhắc lại cách tính diện tích hình bình hành. - Gọi 1 học sinh lên bảng làm, lớp làm vào vở - Qua bài tập này giúp em củng cố điều gì ? - Nhận xét, ghi điểm bài làm học sinh. * Bài 3 a: - Gọi học sinh nêu đề bài. a B A + GV treo hình vẽ và giới thiệu đến học sinh tên gọi các cạnh của hình bình hành. b D C + Giới thiệu cách tính chu vi hình bình hành. + Tính tổng độ dài 2 cạnh rồi nhân với 2. - Công thức tính chu vi: + Gọi chu vi hình bình hành ABCD là P, cạnh AB là a và cạnh BC là b ta có: P = ( a + b ) x 2 - Yêu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi 1 em lên bảng tính. - Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. * Bài 4 : (Dành cho HS khá, giỏi) - Yêu cầu học sinh đọc đề bài. + Đề bài cho biết gì? và yêu cầu gì? - HS tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS sửa bài. - Giáo viên nhận xét ghi điểm học sinh. 3. Củng cố - Dặn dò:4p - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - HS thực hiện yêu cầu. - 2 HS trả lời. - Học sinh nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu - 1 HS đọc và nêu yêu cầu. - HS nêu tên các cặp cạnh đối diện trong các hình chữ nhật ABCD, hình bình hành EGHK và tứ giác MNPQ. - HS ở lớp thực hành vẽ hình và nêu tên các cặp cạnh đối diện của từng hình vào vở + 3 HS đọc bài làm. a/ Hình chữ nhật ABCD có: - Cạnh AB và CD, cạnh AC và BD b/ Hình bình hành EGHK có : - Cạnh EG và KH, cạnh EKvà GH c/ Tứ giác MNPQ có: - Cạnh MN và PQ, cạnh MQ và NP - 1 HS đọc thành tiếng. - Kẻ vào vở. - 1 HS nhắc lại tính diện tích hình bình hành. - HS ở lớp tính diện tích vào vở + 1 HS lên bảng làm. Độ dài đáy 7cm 14 dm 23 m Chiều cao 16cm 13dm 16m Diện tích 7 x 16 = 112 cm2 14 x 13= 182 dm2 23 x 16= 368 m 2 - Tính diện tích hình bình hành. - 1 em đọc đề bài. + Quan sát nêu tên các cạnh và độ dài các cạnh AB và cạnh BD. + Thực hành viết công thức tính chu vi hình bình hành. + Hai HS nhắc lại. - Lớp làm bài vào vở. - 1 HS đọc thành tiếng. + Lớp làm vào vở. - 1 HS lên bảng làm bài. - Học sinh nhắc lại nội dung bài. -------------------- ------------------ LuyÖn to¸n: LuyÖn tËp chung I.Môc tiªu. - cñng cè cho hs c¸ch tÝnh chu vi, diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh. gi¶i to¸n cã liªn quan ®Õn h×nh b×nh hµnh. II.§å dïng d¹y häc -B¶ng con,thíc kÎ... III. C¸c ho¹t ®éng d¹y- häc Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1.kiÓm tra bµi cò. - 2 hs tr¶ lêi c©u hái sau : muèn tÝnh chu vi, diÖn tÝch h×nh b×nh hµnh ta lµm nh thÕ nµo. - gv nhËn xÐt, ghi ®iÓm. 2.luyÖn tËp. Bµi 1.nèi c¸c h×nh cã diÖn tÝch b»ng nhau. - Cho hs tù lµm bµi . - Gäi 1 hs ®äc kÕt qu¶ bµi lµm. - gv nhËn xÐt, ch÷a chung.h×nh 1 nèi víi h×nh 4, h×nh 2 nèi víi h×nh 3 ; 5 Bµi 2.tÝnh chu vi h×nh b×nh hµnh råi viÕt vµo b¶ng theo mÉu. a 7m b 4m P (7+4)x2=22m - Gäi 2 hs ®äc kÕt qu¶ bµi lµm. - gv nhËn xÐt, ch÷a chung. Bµi 3. - Gäi hs ®äc bµi, nªu yªu cÇu cña bµi. - Cho hs tãm t¾t bµi ra vë nh¸p, suy nghÜ tù gi¶i bµi to¸n vµo vë. - gäi 1 hs lªn b¶ng gi¶i bµi. - gv nhËn xÐt, ch÷a chung, thèng nhÊt c¸ch gi¶i. 3. cñng cè- dÆn dß. - NhËn xÐt giê. - chuÈn bÞ bµi sau. - 2 hs tr¶ lêi - nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña b¹n. - hs tù lµm bµi. - 1 hs ®äc kÕt qu¶ bµi lµm. - C¶ líp ch÷a bµi,thèng nhÊt ®¸p ¸n ®óng. - Hs tù lµm theo mÉuvµo vë . - 2 hs ®äc kÕt qu¶ bµi lµm cña m×nh. - C¶ líp nhËn xÐt, ch÷a bµi. -hs ®äc bµi, nªu yªu cÇu cña bµi. - Hs tù lµm bµi. -1 hs lªn b¶ng gi¶i bµi. Bµi gi¶i ChiÒu cao m¶nh ®Êt h×nh b×nh hµnh lµ. 100 – 16 = 84 (m) DiÖn tÝch m¶nh ®Êt h×nh b×nh hµnh lµ. 100 x 84 = 8 400 (m2) ®¸p sè: 8 400 m2 - nhËn xÐt, ch÷a bµi cña b¹n, nªu l¹i c¸ch gi¶i. ******************************************************** TẬP LÀM VĂN : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: - Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, không mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1). - Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2). II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cách kết bài ( mở rộng và không mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật. + Bút dạ, 3 - 4 tờ giấy trắng để HS làm bài tập 2 III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ :5p 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài:1p b. Hướng dẫn làm bài tập :35p Bài 1 : - HS đọc đề bài, trao đổi, thực hiện yêu cầu. + Các em chỉ đọc và xác định đoạn kết bài trong bài văn miêu tả chiếc nón. + Sau đó xác định xem đoạn kết bài này thuộc kết bài theo cách nào? (mở rộng hay không mở rộng). - Gọi HS trình bày, GV sửa lỗi nhận xét chung. Bài 2 : - HS đọc đề bài, trao đổi, lựa chọn đề bài miêu tả (là cái thước kẻ, hay cái bàn học, cái trống trường,..). + Nhắc HS chỉ viết một đoạn kết bài theo kiểu mở rộng cho bài bài văn miêu tả đồ vật do mình tự chọn. + GV phát giấy khổ lớn và bút dạ cho 4 HS làm, dán bài làm lên bảng. HS trình bày GV sửa lỗi nhận xét chung. 3. Củng cố – dặn dò:4p - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn kết theo hai cách mở rộng và không mở rộng cho bài văn : Tả cây thước kẻ của em hoặc của bạn em - Dặn HS chuẩn bị bài sau - 2 HS thực hiện - HS lắng nghe - 2 HS đọc. - HS trao đổi, và thực hiện tìm đoạn văn kết bài về tả chiếc nón và xác định đoạn kết thuộc cách nào như yêu cầu. + HS lắng nghe. - Tiếp nối trình bày, nhận xét. a/ Đoạn kết là đoạn: Má bảo : " Có của ... lâu bền " Vì vậy ... bị méo vành. + Đó là kiểu kết bài mở rộng: căn dặn của mẹ; ý thức gìn giữ cái nón của bạn nhỏ. - 1 HS đọc. - HS trao đổi tìm, chọn đề bài miêu tả. + HS lắng nghe. - 4 HS làm vào giấy và dán lên bảng, đọc bài làm và nhận xét. - Tiếp nối trình bày, nhận xét. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giáo viên -------------------- ------------------ SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua. - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị. - Giáo dục và rên luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động của tổ, lớp, trường. II. CHUẨN BỊ : - Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của HS trong tuần. - Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Nhận xét, đánh giá tuần qua : * GV ghi sườn các công việc -> h.dẫn HS dựa vào để nhận xét đánh giá: - Chuyên cần, đi học đúng giờ - Chuẩn bị đồ dùng học tập -Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, trường - Đồng phục, khăn quàng, bảng tên - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát tập thể. Thực hiện tốt A.T.G.T - Bài cũ,chuẩn bị bài mới - Phát biểu xây dựng bài - Rèn chữ, giữ vở - Ăn quà vặt - Tiến bộ - Chưa tiến bộ B. Một số việc tuần tới : - Nhắc HS tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra - Khắc phục những tồn tại - Thực hiện tốt A.T.G.T - Thi đua giành nhiều điểm tốt. - Vệ sinh lớp, sân trường. - Hs ngồi theo tổ * Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nhận xét,đánh giá mình. - Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các tổ viên - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mình * Ban cán sự lớp nhận xét đánh giá tình hình lớp tuần qua -> xếp loại các tổ: Lớp phó học tập Lớp phó lao động Lớp phó V-T - M Lớp trưởng - Lớp theo dõi, tiếp thu + biểu dương - Theo dõi tiếp thu -------------------------------------------------- ----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: