BỐN ANH TÀI
I. MỤC TIÊU :
- Đọc rõ ràng, rành mạch đúng các từ ngữ , câu , đoạn , bài . Đọc liền mạch các tên riêng Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước , Móng Tay Đục Máng . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh ; nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi tài năng , sức khỏe , nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bé .
- Hiểu các từ ngữ mới trong bài : Cầu Khây , tinh thông , yêu tinh . Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ) : Ca ngợi sức khỏe , tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây .
- Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1) Hát .
2. Bài cu : (3) Tiết 1 .
- Nhận xét việc kiểm tra đọc HKI .
3. Bài mới : (27) Bốn anh tài .
a) Giới thiệu bài :
- Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV II : Đây là những chủ điểm phản ánh những phương diện khác nhau của con người .
Tuần 19 Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm .2010 Tập đọc BỐN ANH TÀI I. MỤC TIÊU : - Đọc rõ ràng, rành mạch đúng các từ ngữ , câu , đoạn , bài . Đọc liền mạch các tên riêng Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước , Móng Tay Đục Máng . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh ; nhấn giọng những từ ngữ ca ngợi tài năng , sức khỏe , nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bé . - Hiểu các từ ngữ mới trong bài : Cầu Khây , tinh thông , yêu tinh . Hiểu nội dung truyện ( phần đầu ) : Ca ngợi sức khỏe , tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cẩu Khây . - Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa bài đọc SGK . - Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Tiết 1 . - Nhận xét việc kiểm tra đọc HKI . 3. Bài mới : (27’) Bốn anh tài . a) Giới thiệu bài : - Giới thiệu 5 chủ điểm của sách TV II : Đây là những chủ điểm phản ánh những phương diện khác nhau của con người . + Người ta là hoa đất : giúp HS hiểu biết về năng lực , tài trí của con người . + Vẻ đẹp muôn màu : biết rung cảm trước vẻ đẹp của thiên nhiên , đất nước , biết sống đẹp . + Những người quả cảm : có tinh thần dũng cảm . + Khám phá thế giới : ham thích du lịch , thám hiểm . + Tình yêu cuộc sống : lạc quan , yêu đời . - Giới thiệu tranh minh họa chủ điểm Người ta là hoa đất : Những người bạn nhỏ tượng trưng hoa của đất đang nhảy múa , hát ca . - Giới thiệu truyện đọc Bốn anh tài : Ca ngợi 4 thiếu niên có sức khỏe và tài ba hơn người đã biết kết hợp nhau lại làm việc nghĩa . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Luyện đọc . MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài . PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành . - Có thể chia bài thành 5 đoạn : ( Xem mỗi lần xuống dòng là một đoạn ) - Kết hợp giới thiệu : + Tranh minh họa để HS nhận ra từng nhân vật . + Ghi bảng các tên riêng . - Đọc diễn cảm cả bài . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc 2 – 3 lượt . - Đọc thầm phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó . - Luyện đọc theo cặp . - Vài em đọc cả bài . Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài . MT : Giúp HS cảm thụ cả bài . PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành . - Sức khỏe và tài năng của Cầu Khây có gì đặc biệt ? - Có chuyện gì xảy ra với quê hương Cẩu Khây ? - Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai ? - Mỗi người bạn của Cẩu Khây có tài năng gì ? - Tìm chủ đề truyện . Hoạt động nhóm . - Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận các câu hỏi cuối bài . - Đọc 6 dòng đầu . - Cẩu Khây nhỏ người nhưng ăn một lúc hết 9 chõ xôi , 10 tuổi sức đã bằng trai 18 . 15 tuổi đã tinh thông võ nghệ , có lòng thương dân , có chí lớn , quyết trừ diệt cái ác . - Yêu tinh xuất hiện , bắt người và súc vật khiến làng bản tan hoang , nhiều nơi không còn ai sống sót . - Đọc đoạn còn lại . - Cùng 3 người bạn : Nắm Tay Đóng Cọc , Lấy Tai Tát Nước , Móng Tay Đục Máng . - Nắm Tay Đóng Cọc có thể dùng tay làm vồ đóng cọc , Lấy Tai Tát Nước có thể dùng tai để tát nước , Móng Tay Đục Máng có thể đục gỗ thành lòng máng dẫn nước vào ruộng . - Đọc lướt toàn truyện . - Truyện ca ngợi sức khỏe , tài năng , nhiệt thành làm việc nghĩa , cứu dân lành của 4 anh em Cầu Khây . Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm . MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài . PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành - Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp với diễn biến truyện . - Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm đoạn : Ngày xưa yêu tinh . + Đọc mẫu đoạn văn . + Sửa chữa , uốn nắn . Hoạt động lớp , nhóm đôi . - 5 em tiếp nối nhau đọc bài . + Luyện đọc diễn cảm theo cặp . + Thi đọc diễn cảm trước lớp . 4. Củng cố : (3’) - Nêu lại ý chính của truyện . - Giáo dục HS có ý thức làm việc nghĩa . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà tập kể lại chuyện cho người thân nghe . **************************************** Toán KI-LÔ-MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU : - Giúp HS hình thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông . - Biết đọc , viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị đo ki-lô-mét vuông ; biết 1 km2 = 1 000 000 m2 và ngược lại . Biết giải đúng một số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2 , dm2 , m2 , km2 . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh , ảnh chụp cánh đồng , khu rừng hoặc mặt hồ , vùng biển III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Kiểm tra học kì I . - Nhận xét về bài kiểm tra đã làm . 3. Bài mới : (27’) Ki-lô-mét vuông . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Giới thiệu ki-lô-mét vuông . MT : Giúp HS nắm biểu tượng về đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Giới thiệu : Để đo diện tích lớn như diện tích thành phố , khu rừng người ta thường dùng đơn vị đo diện tích ki-lô-mét vuông . - Dựa vào ĐDDH có hình ảnh là một hình vuông cạnh dài 1 km , giúp HS quan sát , hình dung về diện tích của khu rừng hoặc cánh đồng đó . Từ đó , GV giới thiệu : Ki-lô-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km . - Giới thiệu cách đọc , viết đơn vị km2 . - Giới thiệu : 1 km2 = 1 000 000 m2 . Hoạt động lớp . - Theo dõi , trả lời khi cần . Hoạt động 2 : Thực hành . MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 , 2 : + Chữa bài và kết luận chung . Nhấn mạnh các lỗi thường gặp khi đọc , viết hoặc đổi các đơn vị đo diện tích cho HS . + Lưu ý các phép chuyển đổi đơn vị đo diện tích ở cột đầu tiên và cột thứ hai của bài 2 nói lên quan hệ giữa các đơn vị km2 với m2 và m2 với dm2 . - Bài 3 : + Nhận xét và kết luận . - Bài 4 : + Gợi ý hướng giải bài toán : @ Để đo diện tích phòng học , người ta thường sử dụng đơn vị nào ? @ Đo diện tích một quốc gia thường sử dụng đơn vị nào ? @ Từ đó gợi ý đổi các số đo theo đơn vị đo thích hợp để so sánh và tìm đáp số của bài toán . Hoạt động lớp . - Đọc kĩ từng câu của bài rồi tự làm . Sau đó , trình bày kết quả . - Những em khác nhận xét . - Tự làm rồi trình bày bài giải . GIẢI Diện tích khu rừng hình chữ nhật : 3 x 2 = 6 (km2) Đáp số : 6 km2 - Đọc kĩ đề bài và tự làm bài . a) Diện tích phòng học là 40 m2 . b) Diện tích nước VN là 330 991 km2 . 4. Củng cố : (3’) - Các nhóm cử đại diện thi đua đổi các số đo ở bảng . - Nêu lại định nghĩa về ki-lô-mét vuông . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm các bài tập tiết 91 sách BT . ********************************* Địa lí THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG I. MỤC TIÊU : - Giúp HS biết những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Hải Phòng . - Xác định được vị trí của thành phố Hải Phòng trên bản đồ VN . Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu của thành phố Hải Phòng . Hình thành biểu tượng về thành phố cảng , trung tâm công nghiệp đóng tàu , trung tâm du lịch . - Có ý thức tìm hiểu về các thành phố cảng . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các bản đồ : hành chính , giao thông VN , Hải Phòng . - Tranh , ảnh về Hải Phòng . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Thủ đô Hà Nội . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : (27’) Thành phố Hải Phòng . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hà Nội – thành phố cảng . MT : Giúp HS xác định được vị trí Hải Phòng trên bản đồ VN , các hoạt động ở cảng Hải Phòng . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . Hoạt động lớp , nhóm . - Các nhóm quan sát bản đồ hành chính , giao thông VN ; tranh , ảnh thảo luận theo gợi ý : + Thành phố Hải Phòng nằm ở đâu ? + Trả lời các câu hỏi mục I SGK . + Hải Phòng có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để trở thành một cảng biển ? + Mô tả về hoạt động của cảng Hải Phòng . Hoạt động 2 : Đóng tàu là ngành công nghiệp quan trọng của Hải Phòng . MT : Giúp HS nắm đặc điểm ngành công nghiệp đóng tàu của Hải Phòng . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Bổ sung : Các nhà máy đóng tàu ở Hải Phòng đã đóng được những chiếc tàu biển lớn không chỉ phục vụ cho nhu cầu trong nước mà còn xuất khẩu . Hình 3 thể hiện chiếc tàu biển có trọng tải lớn của nhà máy đóng tàu Bạch Đằng đang hạ thủy . Hoạt động lớp . - Dựa vào SGK trả lời các câu hỏi sau : + So với các ngành công nghiệp khác , công nghiệp đóng tàu ở Hải Phòng có vai trò như thế nào ? + Kể tên các nhà máy đóng tàu của Hải Phòng . + Kể tên các sản phẩm của ngành đóng tàu ở Hải Phòng . Hoạt động 3 : Hải Phòng là trung tâm du lịch . MT : Giúp HS nắm được đặc điểm về du lịch của Hải Phòng . PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải . - Giúp HS hoàn thiện câu trả lời . - Bổ sung : Đến Hải Phòng , chúng ta có thể tham gia được nhiều hoạt động lí thú : nghỉ mát , tắm biển , tham quan các danh lam thắng cảnh , lễ hội , vườn quốc gia Cát Bà vừa được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển của thế giới . Hoạt động lớp , nhóm . - Các nhóm dựa vào tranh , ảnh , SGK và vốn hiểu biết c ... øm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 : - Bài 2 : - Bài 3 : Hoạt động lớp . - Tự làm vào vở . - 3 em đọc kết quả . - Cả lớp nhận xét , kết luận . - Tính diện tích của hình chữ nhật và hình bình hành trong từng trường hợp . - So sánh các kết quả tìm được và có thể nêu nhận xét : Diện tích hình bình hành bằng diện tích hình chữ nhật . - Nêy yêu cầu BT rồi tự làm bài . - Trình bày bài giải . GIẢI Đổi : 4 dm = 40 cm Diện tích hình bình hành : 40 x 34 = 1360 (cm2) Đáp số : 1360 cm2 4. Củng cố : (3’) - Các nhóm cử đại diện thi đua tính diện tích hình bình hành ở bảng . - Nêu lại cách tính diện tích hình bình hành . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm các bài tập tiết 94 sách BT . ******************************************* Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : TÀI NĂNG I. MỤC TIÊU : - Mở rộng vốn từ của HS thuộc chủ điểm trí tuệ , tài năng . - Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực . Biết được một số câu tục ngữ gắn với chủ điểm . - Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Từ điển tiếng Việt . - 4 – 5 tờ phiếu khổ to kẻ Bảng phân loại từ ở BT1 . - Vở bài tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? - 1 em nhắc lại ghi nhớ SGK . - 1 em làm lại BT3 . 3. Bài mới : (27’) Mở rộng vốn từ : Tài năng . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 : + Phát phiếu và từ điển cho các nhóm làm bài . - Bài 2 : + Nêu yêu cầu BT . + Nhận xét . Hoạt động lớp , nhóm . - 1 em đọc nội dung BT . - Các nhóm đọc thầm , trao đổi , chia nhanh các từ có tiếng tài vào 2 nhóm . - Đại diện các nhóm thi trình bày kết quả - Cả lớp nhận xét , tính điểm , chốt lại lời giải đúng . - Cả lớp làm bài vào vở . - Mỗi em tự đặt 1 câu với một trong các từ ở BT1 . - 2 , 3 em lên bảng viết câu văn mình đặt - Cả lớp tiếp nối nhau đọc câu văn mình đặt . Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập (tt) . MT : Giúp HS làm được các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 3 : + Gợi ý : Các em hãy tìm nghĩa bóng của các tục ngữ xem câu nào có nghĩa bóng ca ngợi sự thông minh , tài trí của con người . - Bài 4 : + Giúp HS hiểu nghĩa bóng các câu . Hoạt động lớp , cá nhân . - 1 em đọc yêu cầu BT . - Suy nghĩ , làm bài cá nhân . - Phát biểu ý kiến . - Cả lớp nhận xét , kết luận ý kiến đúng . - Đọc yêu cầu BT . - Tiếp nối nhau nói câu tục ngữ em thích , giải thích lí do . 4. Củng cố : (3’) - Chấm bài , nhận xét . - Giáo dục HS yêu thích vẻ phong phú của từ tiếng Việt . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà học thuộc 3 câu tục ngữ . ******************************************* Lịch sử NƯỚC TA CUỐI THỜI TRẦN I. MỤC TIÊU : - Giúp HS biết : Các biểu hiện suy yếu của nhà Trần vào giữa thế kỉ XIV ; vì sao nhà Hồ thay nhà Trần . - Trình bày được các sự kiện trong bài học . - Yêu thích tìm hiểu kịch sử nước nhà . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phiếu học tập . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên . - Nêu lại ghi nhớ bài học trước . 3. Bài mới : (27’) Nước ta cuối thời Trần . a) Giới thiệu bài : Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : MT : Giúp HS nắm được các biểu hiện suy yếu của nhà Trần giữa thế ki XIV . PP : Thực hành , trực quan , đàm thoại . - Phát phiếu học tập cho các nhóm với nội dung sau : Vào nửa sau thế kỉ XIV : + Vua quan nhà Trần sống như thế nào ? + Những kẻ có quyền thế đối xử với dân ra sao ? + Cuộc sống của nhân dân như thế nào ? + Thái độ phản ứng của nhân dân với triều đình ra sao ? + Nguy cơ ngoại xâm như thế nào ? Hoạt động nhóm . - Các nhóm làm bài trên phiếu . - Đại diện các nhóm trình bày tình hình nước ta dưới thời nhà Trần từ nửa sau thế kỉ XIV . Hoạt động 2 : MT : Giúp HS nắm được sự kiện nhà Hồ thay nhà Trần trị vì đất nước . PP : Giảng giải , đàm thoại , trực quan . - Tổ chức cho HS thảo luận 3 câu hỏi : + Hồ Quý Ly là người như thế nào ? + Oâng đã làm gì ? + Hành động truất quyền vua của Hồ Quý Ly có hợp lòng dân không ? Vì sao ? Hoạt động lớp . - Hành động truất quyền vua là hợp lòng dân vì các vua cuối thời nhà Trần chỉ lo ăn chơi sa đọa , làm cho tình hình đất nước ngày càng xấu đi và Hồ Quý Ly đã có nhiều cải cách tiến bộ . 4. Củng cố : (3’) - Nêu ghi nhớ SGK . - Giáo dục HS yêu thích tìm hiểu lịch sử nước nhà . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Học thuộc ghi nhớ ở nhà . ********************************************************* Thứ sáu ngày 8 tháng 1 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - Giúp HS hình thành công thức tính chu vi hình bình hành . - Biết vận dụng công thức tính chu vi , diện tích của hình bình hành để giải các bài tập có liên quan . - Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Bài cũ : (3’) Diện tích hình bình hành . - Sửa các bài tập về nhà . 3. Bài mới : (27’) Luyện tập . a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . b) Các hoạt động : Hoạt động 1 : Củng cố cách tính diện tích hình bình hành . MT : Giúp HS vận dụng cách tính diện tích hình bình hành vào việc giải các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 1 : - Bài 2 : Hoạt động lớp . - Nhận dạng các hình : chữ nhật , bình hành , tứ giác ; sau đó nêu tên các cặp cạnh đối diện trong từng hình . - Vận dụng công thức tính diện tích hình bình hành khi biết độ dài đáy và chiều cao rồi viết kết quả vào các ô trống tương ứng . - Cả lớp tự làm bài , 2 em đọc kết quả từng trường hợp . - Những em khác nhận xét , kết luận . Hoạt động 2 : Giới thiệu cách tính chu vi hình bình hành . MT : Giúp HS nắm cách tính chu vi hình bình hành và vận dụng được vào các bài tập . PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành . - Bài 3 : Vẽ hình bình hành ở bảng , giới thiệu cạnh của hình bình hành lần lượt là a , b rồi viết công thức tính chu vi hình bình hành : P = ( a + b ) x 2 - Bài 4 : Hoạt động lớp . - Một số em đọc lại công thức trên . - Phát biểu : Muốn tính chu vi hình bình hành , ta lấy tổng độ dài hai cạnh nhân với 2 . - Aùp dụng tính tiếp phần a , b . - Đọc đề , tự giải vào vở . - Trình bày bài giải . GIẢI Diện tích của mảnh đất : 40 x 25 = 1000 (dm2) Đáp số : 1000 dm2 4. Củng cố : (3’) - Các nhóm cử đại diện thi đua tính chu vi , diện tích hình bình hành ở bảng . - Nêu lại cách tính chu vi , diện tích hình bình hành . 5. Dặn dò : (1’) - Nhận xét tiết học . - Làm các bài tập tiết 95 sách BT . *********************************** TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP X¢Y DùNG KÕT BµI TRONG BµI V¡N MI£U T¶ §å VËT I.Mục tiªu: -Nắm vững hai cách kết bài (mở rộng, khơng mở rộng) trong bài văn miêu tả đồ vật (BT1). -Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miêu tả đồ vật (BT2). II.Chuẩn bị: GV : Bĩt d¹,3 tê giÊy tr¾ng . III.C¸choạt động trªn lớp: 1. KTBC: - Đọc c¸c më bài gi¸n tiÕp vµ trùc tiÕp (tiÕt tríc) . 2. Dạy bài mới: - GTB: Nªu mục tiªu bài dạy: HĐ1: HDHS luyƯn tËp. Bµi1: - Y/C HS nh¾c l¹i nh÷ng kiÕn thøc vỊ 2 c¸ch kÕt bµi ®· biÕt khi häc v¨n kĨ chuyƯn . + D¸n b¶ng tê giÊy viÕt s½n 2 c¸ch kÕt bµi . + Y/c HS x¸c ®Þnh kÕt bµi trong bµi v¨n . + GV nh¾c l¹i 2 c¸ch kÕt bµi ®· biÕt khi häc bµi v¨n kĨ chuyƯn . Bµi2: Y/C HS chän ®Ị miªu t¶ : Thíc kỴ , bµn häc, trèng trêng . + Y/C HS viÕt mét ®o¹n v¨n kÕt bµi theo kiĨu më réng cho bµi v¨n miªu t¶ ®å vËt m×nh ®· chän. - GV nhËn xÐt ,cho ®iĨm HĐ2:Củng cố - dặn dị - Chèt l¹i ND vµ nhËn xÐt giê häc . ¤n bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau. - 2HS đọc bài viết. + HS kh¸c, nhận xÐt. - 1HS đọc to đề bµi.HS kh¸c ®äc thÇm . + 1HS nh¾c l¹i ghi nhí vỊ 2 kiĨu kÕt bµi . + HS đọc thầm bµi “c¸i nãn” suy nghÜ vµ lµm bµi c¸ nh©n . KQ : KÕt bµi lµ ®o¹n cuèi “ M¸ mÐo vµnh” §©y lµ kiĨu kÕt bµi më réng . - 1HS đọc 4 ®Ị bµi. + HS suy nghÜ vµ chän ®Ị bµi miªu t¶ theo ý cđa m×nh . + HS lµm bµi vµo vë ,3HS lµm vµo phiÕu . + HS nèi tiÕp nhau ®äc bµi viÕt. 3HS d¸n bµi lªn b¶ng "tr×nh bµy bµi cđa m×nh . - Líp nhËn xÐt,b×nh chän . ************************************* Sinh hoạt: TUẦN 19 I . MỤC TIÊU : - Rút kinh nghiệm công tác tuần qua . Nắm kế hoạch công tác tuần tới . - Biết phê và tự phê . Thấy được ưu điểm , khuyết điểm của bản thân và của lớp qua các hoạt động . - Hòa đồng trong sinh hoạt tập thể . II. CHUẨN BỊ : - Kế hoạch tuần 20 . - Báo cáo tuần 19 . III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP : 1. Khởi động : (1’) Hát . 2. Báo cáo công tác tuần qua : (10’) - Các tổ trưởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua . - Lớp trưởng tổng kết chung . - Giáo viên chủ nhiệm có ý kiến . 3. Triển khai công tác tuần tới : (20’) - Tích cực đọc và làm theo lời Bác . 4. Sinh hoạt tập thể : (5’) - Tiếp tục tập bài hát mới - Chơi trò chơi : Tìm bạn thân . 5. Tổng kết : (1’) - Hát kết thúc . - Chuẩn bị : Tuần 20 . - Nhận xét tiết .
Tài liệu đính kèm: