I. MỤC TIấU:
1. Đọc thành tiếng:
- Đọc đúng các tiếng, từ khó hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng các phương ngữ: Nắm tay đóng cọc, Lấy tai tát nước, móng tay đục máng,
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bộ.
- Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khõy. (trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bé.
2. Hiểu: - Nghĩa cỏc từ ngữ : Cẩu Khõy, yờu tinh, thụng minh,
- ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Bảng phụ ghi nội dung các đoạn cần luyện đọc.
- Tranh ảnh hoạ bài đọc trong SGK
Tuần 19 Thứ/ Ngày Tiết Môn học Tên bài dạy Đồ dùng dạy học Hai 27/12/10 19 Chào cờ 91 Toán Ki-lô-mét vuông Phiếu học tập 19 Âm nhạc Học hát 37 Tập đọc Bốn anh tài Tranh minh hoạ bài TĐ. 19 Kỹ thuật Lợi ích của việc trồng rau, hoa. Tranh,ảnh một số loại cây rau,hoa;ích lợi Ba 28/12/10 37 Thể dục Đi vượt chướng ngại vật Chuẩn bị còi,dụng cụ 92 Toán Luyện tập Bảng phu vẽ sẵn một số hình;HS ch.bị giấy kẻ ôli. 19 Lịch sử Nước ta cuối thời Trần Phiếu học tập của HS. 19 Chính tả Nghe viết: Kim tự tháp Ai cập Ba tờ phiếu viết ND.BT2. 37 Khoa học Tại sao gió Hộp đối lưu,nến,diêm, vài nén hương.Tranh MH Tư 29/12/10 37 Luyện từ và câu Chủ ngữ trong câu kể: Ai làm gì ? Một số tờ phiếu viết đoạn văn phần nhận xét 19 Mỹ thuật Thường thức Mỹ thuật:Xem tranh dân gian Việt Nam. 93 Toán Hình bình hành CB.cácmảnh bìa nhưSGK 19 Kể chuyện Bác đánh cá và gã hung thần Tranh minh hoạ truyện trong SGK phóng to. 19 Địa lý Đồng bằng Nam Bộ BĐ:Hành chính,GT VN. Năm 30/12/10 38 Thể dục Đi vượt chướng ngại vật thấp CB:Còi,dụng cụ tập TT 38 Tập đọc Chuyện cổ tích về loài người Tranh minh hoạ bài TĐ. 94 Toán Diện tích hình bình hành Phiếu bài tập 37 Tập làm văn LT xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Bảng phụ viết sẵn ND cần ghi nhớ cách mở bài. 38 Khoa học Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bão Hình minh hoạ 1,2,3,4 SGK phóng to. Sáu 31/12/10 38 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Tài năng 4 tờ giấy phiếu khổ to kẻ bảng phân loại từ ở BT1. 19 Đạo đức Kính trọng biết ơn người lao động ND một số câu ca dao,tục ngữ,bài thơ với người LĐ. 95 Toán Luyện tập Các mô hình hoặc hình vẽ trong SGK. 38 Tập làm văn Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật. Bút dạ,một số tờ giấy trắng để HS làm BT2. 19 Sinh hoạt Nhận xét cuối tuần Thứ 2 ngày 27 tháng 12 năm 2010 Toán (Tiết 91) KI - Lễ - MẫT VUễNG I. Mục tiờu : - Ki-lụ-một vuụng là đơn vị đo diện tớch - Đọc , viết đỳng cỏc số đo diện tớch theo đơn vị ki-lụ-một vuụng. - Biết 1 km2 = 1 000 000 m2 - Bước đầu biết chuyển đổi từ km2 sang m2 và ngược lại. - GD HS tớnh cẩn thận khi làm toỏn. II. Đồ dựng dạy học: - Bức tranh hoặc ảnh chụp cỏnh đồng, khu rừng, mặt hồ, vựng biển. - Bộ đồ dạy - học toỏn lớp 4. III. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Khai thỏc: + Giới thiệu ki - lụ - một vuụng : + Cho HS quan sỏt bức tranh hoặc ảnh chụp về một khu rừng hay cỏnh đồng cú tỉ lệ là hỡnh vuụng cú cạnh dài 1km + Gợi ý để học sinh nắm được khỏi niệm về ki lụ một vuụng là diện tớch hỡnh vuụng cú cạnh dài 1ki lụ một. - Yờu cầu HS dựa vào mụ hỡnh ụ vuụng kẻ trong hỡnh vuụng cú diện tớch 1dm2 đó học để nhẩm tớnh số hỡnh vuụng cú diện tớch 1 m2 cú trong mụ hỡnh vuụng cú cạnh dài 1km ? - Hướng dẫn học sinh cỏch viết tắt và cỏch đọc ki - lụ một vuụng. - Đọc là : ki - lụ - met vuụng. - Viết là : km2 *Tổng hợp ý kiến gợi ý rỳt nội dung bài. c) Luyện tập : *Bài 1 : - Yờu cầu học sinh nờu đề bài - Hỏi học sinh yờu cầu đề bài. + GV kẻ sẵn bảng như SGK. - Gọi HS lờn bảng điền kết quả - Nhận xột bài làm học sinh. - Qua bài tập này giỳp em củng cố điều gỡ? *Bài 2 : - Gọi học sinh nờu yờu cầu đề bài - Yờu cầu lớp làm vào vở. - Gọi em khỏc nhận xột bài bạn - Nhận xột, ghi điểm bài làm học sinh. *Bài 3: - Gọi HS nờu đề bài. Cả lớp làm vào vở bài tập. 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Giỏo viờn nhận xột bài HS. Bài 4 - HS đọc đề bài, suy nghĩ tự làm bài. GV hướng dẫn học sinh. + Yờu cầu HS đọc kĩ về từng số đo rồi ước lượng với diện tớch thực te để chọn lời giải đỳng. - GV nhận xột và cho điểm HS. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - HS thực hiện yờu cầu. - HS nhận xột bài bạn. - Lớp theo dừi giới thiệu - Quan sỏt để nhận biết về khỏi niệm đơn vị đo diện tớch ki - lụ - met vuụng - Nắm về tờn gọi và cỏch đọc, cỏch viết đơn vị đo này. - Nhẩm và nờu số hỡnh vuụng cú trong hỡnh vuụng lớn cú 1000 000 hỡnh - Vậy : 1 km2 = 1000 000 m2. + Đọc là : Ki - lụ - một vuụng - Tập viết một số đơn vị đo cú đơn vị đo là km2 - Ba em đọc lại số vừa viết - 2 em nờu lại ND ki - lụ - một vuụng - Hai học sinh đọc. + Viết số hoặc chữ vào ụ trống. - Một HS lờn bảng viết và đọc cỏc số đo cú đơn vị đo là ki - lụ - một vuụng: Đọc Viết Chớn trăm hai mươi mốt li lụ một vuụng 921km2 Hai nghỡn ki lụ một vuụng 2000km2 Năm trăm linh chớn ki lụ một vuụng 509km2 Ba trăm hai mươi nghỡn ki lụ một vuụng 320 000 km2 - Học sinh khỏc nhận xột bài bạn - Đọc viết số đo diện tớch cú đơn vị đo là ki - lụ - một vuụng. Hai HS đọc đề bài. Hai em sửa bài trờn bảng. - Hai học sinh nhận xột bài bạn. - Hai học sinh đọc. - Lớp thực hiện vào vở. - 1 HS đọc. Lớp làm vào vở. + Một HS làm trờn bảng. - Học sinh nhắc lại nội dung bài. - Về nhà học bài và làm bài tập cũn lại Âm nhạc (Tiết 19) Học hát: Bài Chúc mừng. Một số hình thức trình bày bài hát. (Gv dạy nhạc – Soạn giảng) --------------------------------------------------- Tập đọc (Tiết 37) Bốn anh tài. MỤC TIấU: Đọc thành tiếng: - Đọc đỳng cỏc tiếng, từ khú hoặc dễ lẫn do ảnh hưởng cỏc phương ngữ: Nắm tay đúng cọc, Lấy tai tỏt nước, múng tay đục mỏng, - Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bộ. - Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khõy. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) - Đọc rành mạch, trụi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết nhấn giọng những từ ngữ thể hiện tài năng, sức khoẻ của bốn cậu bộ. 2. Hiểu: - Nghĩa cỏc từ ngữ : Cẩu Khõy, yờu tinh, thụng minh, - ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của bốn anh em Cẩu Khõy. (trả lời được cỏc cõu hỏi trong SGK) ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ ghi nội dung cỏc đoạn cần luyện đọc. - Tranh ảnh hoạ bài đọc trong SGK HOẠT ĐỘNG TRấN LỚP: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài: * Luyện đọc: - Gọi 5 HS đọc từng đoạn của bài. - Chỳ ý cỏc cõu hỏi: + Cú chuyện gỡ xảy ra với quờ hương Cẩu Khẩy? - HS đọc phần chỳ giải. - HS đọc cả bài. - GV đọc mẫu, chỳ ý cỏch đọc: + Toàn bài đọc viết giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khõm phục. + Nhấn giọng những từ ngữ: đến một cỏnh đồng, vạm vỡ, dựng tay làm vồ đúng cọc, ngạc nhiờn, thấy một cậu bộ dựng tai tỏt nước * Tỡm hiểu bài: - HS đọc đoạn 1, trao đổi và TLCH: + Tỡm những chi tiết núi lờn sức khoẻ và tài năng đặc biệt của Cẩu Khõy ? + Đoạn 1 cho em biết điều gỡ - Ghi ý chớnh đoạn 1. - HS đọc đoạn 2,3 trao đổi và TLCH: + Cú chuyện gỡ xảy ra với quờ hương Cẩu Khõy ? + Cẩu Khõy lờn đường đi trừ diệt yờu tinh với những ai? + Nội dung đoạn 2, 3 và 4 cho biết điều gỡ ? - Ghi ý chớnh đoạn 2, 3, 4. - HS đọc đoạn 5, trao đổi nội dung và trả lời cõu hỏi. + Mỗi người bạn của Cẩu Khõy cú tài năng gỡ ? - í chớnh của đoạn 5 là gỡ? - Ghi ý chớnh đoạn 5. - Cõu truyện núi lờn điều gỡ? - Ghi nội dung chớnh của bài. * Đọc diễn cảm: - HS đọc từng đoạn của bài. cả lớp theo dừi để tim ra cỏch đọc hay. - Treo bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc. - HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn. - Nhận xột về giọng đọc và cho điểm HS. - Tổ chức cho HS thi đọc toàn bài. - Nhận xột và cho điểm học sinh. 3. Củng cố – dặn dũ: - Hỏi: Cõu truyện giỳp em hiểu điều gỡ? - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học bài. - 3 HS lờn bảng thực hiện yờu cầu. - Quan sỏt và lắng nghe. - Tranh vẽ cỏc bạn nhỏ tượng trưng cho hoa của đất đang nhảy mỳa, ca hỏt." - 5HS đọc theo trỡnh tự. + Đoạn 1: Ngày xưa vừ nghệ. + Đoạn 2: Hồi ấy yờu tinh. + Đoạn 3: Đến một trừ yờu tinh + Đoạn 4: Đến một lờn đường. + Đoạn 5: được đi em ỳt đi theo. - 1 HS đọc thành tiếng. - 2 HS đọc toàn bài. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, TLCH: + Đoạn 1 núi về sức khoẻ và tài năng của Cẩu Khõy. - 2 HS nhắc lại. - 2 HS đọc, thảo luận và trả lời cõu hỏi. + Yờu tinh xuất hiện bắt người và sỳc vật khiến cho làng bản tan hoang, cú nhiều nơi khụng cũn một ai sống sút. + Cẩu Khõy cựng ba người bạn Nắm Tay Đúng Cọc, Lấy Tai Tỏt Nước, và Múng Tay Đục Mỏng lờn đường đi diệt rừ yờu tinh + Nội dung đoạn 2, 3 và 4 núi về yờu tinh tàn phỏ quờ hương Cẩu Khõy và Cẩu Khõy cựng ba người bạn nhỏ tuổi lờn đường đi diệt trừ yờu tinh. - 2 HS nhắc lại. - HS đọc, trao đổi và trả lời cõu hỏi. + Nắm Tay Đúng Cọc cú thể dựng nắm tay làm vồ để đúng cọc xuống đất, Lấy Tai Tỏt Nước cú thể dựng tai của mỡnh để tỏt nước Múng Tay Đục Mỏng cú thể dựng múng tay của mỡnh đục gỗ thành lũng mỏng để dẫn nước vào ruộng. + Đoạn 5 núi lờn sự tài năng của ba người bạn Cẩu Khõy. + Nội dung cõu truyện ca ngợi sự tài năng và lũng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bộ + 2 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc. - HS luyện đọc theo cặp. - 3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm. - 3 HS thi đọc toàn bài. - HS cả lớp thưc hiện. --------------------------------------------------- Kỹ thuật (Tiết 19) ÍCH LỢI CỦA VIỆC TRỒNG RAU, HOA I. Muùc tieõu: - HS bieỏt ủửụùc lụùi ớch cuỷa vieọc troàng rau, hoa. - Yeõu thớch coõng vieọc troàng rau, hoa. II. ẹoà duứng daùy- hoùc: - Sửu taàm tranh, aỷnh moọt soỏ caõy rau, hoa. - Tranh minh hoaù ớch lụùi cuỷa vieọc troàng rau, hoa. III. Hoaùt ủoọng daùy- hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. OÅn ủũnh: 2. Kieồm tra baứi cuừ: Kieồm tra duùng cuù hoùc taọp. 3. Daùy baứi mụựi: a) Giụựi thieọu baứi: Lụùi ớch cuỷa vieọc troàng rau vaứ hoa. b) Hửụựng daón caựch laứm: * Hoaùt ủoọng 1: GV hửụựng daón tỡm hieồu veà lụùi ớch cuỷa vieọc troàng rau, hoa. - GV treo tranh H.1 SGK vaứ cho HS quan saựt hỡnh. Hoỷi: + Lieõn heọ thửùc teỏ, em haừy neõu ớch lụùi cuỷa vieọc troàng rau? + Gia ủỡnh em thửụứng sửỷ duùng rau naứo laứm thửực aờn? + Rau ủửụùc sửỷ duùng nhử theỏ naứo trong bửừa aờn ụỷ gia ủỡnh? + Rau coứn ủửụùc sửỷ duùng ủeồ laứm gỡ? - GV toựm taột: Rau coự nhieàu loaùi khaực nhau. Coự loaùi rau laỏy laự, cuỷ, quaỷ,Trong rau coự nhieàu vitamin, chaỏt xụ giuựp cụ theồ con ngửụứi deó tieõu hoaự. Vỡ vaọy rau khoõng theồ thieỏu trong bửừa aờn haống ngaứy cuỷa chuựng ta. - GV cho HS qu ... hộp với người lao động. Kỹ thuật dạy học: - Thảo luận - Dự ỏn Đồ dựng dạy học: - Một số đồ dựng cho trũ chơi đúng vai. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Ổn định: 2. KTBC: 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Nội dung: * Hoạt động 1: Thảo luận lớp (Truyện “Buổi học đầu tiờn” SGK/28) - GV đọc hoặc kể chuyện “Buổi học đầu tiờn” - GV cho HS thảo luận theo 2 cõu hỏi (SGK/28) ( bỏ từ vỡ sao ở cõu hỏi 2) - GV kết luận: Cần phải kớnh trọng mọi người lao động, dự là những người lao động bỡnh thường nhất. * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhúm đụi (Bài tập 1- SGK/29 bỏ từ người ờ ý i) và bỏ hết cả ý k) - GV nờu yờu cầu bài tập 1: Những người sau đõy, ai là người lao động? Vỡ sao? - GV kết luận: + Nụng dõn,bỏc sĩ, người giỳp việc, lỏi xe ụm, giỏm đốc cụng ti, nhà khoa học, người đạp xớch lụ, giỏo viờn, Kĩ sư tin học, nhà văn, nhà thơ đều là những người lao động (Trớ úc hoặc chõn tay). + Những người ăn xin, kẻ trộm, kẻ buụn bỏn ma tỳy, kẻ buụn bỏn phụ nữ, trẻ em khụng phải là người lao động vỡ những việc làm của họ khụng mang lại lợi ớch, thậm chớ cũn cú hại cho xó hội. * Hoạt động 3: Thảo luận nhúm Bài tập 2: Em hóy cho biết những cụng việc của người lao động trong cỏc tranh dưới đõy, cụng việc đú cú ớch cho xó hội như thế nào? - GV chia 6 nhúm và giao nhiệm vụ cho mỗi nhúm thảo luận về 1 tranh. Những người lao động trong tranh làm nghề gỡ và cụng việc đú cú ớch cho xó hội như thế nào? - GV ghi lại trờn bảng theo 3 cột STT Người lao động Ích lợi mang lại cho xó hội - GV kết luận: + Mọi người lao động đều mang lại lợi ớch cho bản thõn, gia đỡnh và xó hội. *Hoạt động 4 : Làm việc cỏ nhõn Bài tập 3: (Bỏ ý c, ý h bỏ từ chế diễu thờm từ coi thường) - GV nờu yờu cầu bài tập 3: ù Những hành động, việc làm nào dưới đõy thể hiện sự kớnh trọng và biết ơn người lao động; - GV kết luận: + Cỏc việc làm a, d, đ, e, g, là thể hiện sự kớnh trọng, biết ơn người lao động. + Cỏc việc làm b, h là thiếu kớnh trọng người lao động. 4. Củng cố - Dặn dũ: - Cho HS đọc ghi nhớ. - Về nhà xem lại bài. - Chuẩn bị bài tập 4, 5, 6- SGK/30 - Một số HS thực hiện yờu cầu. - HS khỏc nhận xột, bổ sung. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc lại truyện. - HS thảo luận. - Đại diện HS trỡnh bày kết quả. - Cỏc nhúm thảo luận. - Đại diện từng nhúm trỡnh bày kết quả. - Cả lớp trao đổi và tranh luận. - HS lắng nghe. - Cỏc nhúm làm việc. - Đại diện từng nhúm trỡnh bày. - Cả lớp trao đổi, nhận xột - HS làm bài tập - HS trỡnh bày ý kiến cả lớp trao đổi và bổ sung. - HS làm việc cỏ nhõn và trỡnh bày kết quả. - Cả lớp nhận xột, bổ sung. - Cả lớp thực hiện. --------------------------------- --------------------------- Toán (Tiết 95) LUYỆN TẬP I. Mục tiờu : - Nhận biết đặc điểm của hỡnh bỡnh hành - Tớnh được diện tớch , chu vi của hỡnh bỡnh hành - GD HS tớnh tự giỏc trong khi làm bài. II. Đồ dựng dạy học: - Chuẩn bị cỏc mảnh bỡa cú hỡnh dạng như cỏc bài tập sỏch giỏo khoa. - Bộ đồ dạy - học toỏn lớp 4. III. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập : *Bài 1 : - Yờu cầu học sinh nờu đề bài, yờu cầu đề bài. + GV vẽ cỏc hỡnh và đặt tờn cỏc hỡnh như SGK lờn bảng. + HS nờu cỏc cặp cạnh đối diện ở từng hỡnh. - Gọi 3 học sinh đọc kết quả, lớp làm vào vở và chữa bài N M G E B A D C P H K Q - Nhận xột bài làm học sinh. *Bài 2 : - Yờu cầu học sinh nờu đề bài - GV kẻ sẵn bảng như sỏch giỏo khoa lờn bảng. + HS nhắc lại cỏch tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. - Gọi 1 học sinh lờn bảng làm, lớp làm vào vở - Qua bài tập này giỳp em củng cố điều gỡ ? - Nhận xột, ghi điểm bài làm học sinh. * Bài 3 : - Gọi học sinh nờu đề bài. + GV treo hỡnh vẽ và giới thiệu đến học sinh tờn gọi cỏc cạnh của hỡnh bỡnh hành. a B A b D C + Giới thiệu cỏch tớnh chu vi hỡnh bỡnh hành. + Tớnh tổng độ dài 2 cạnh rồi nhõn với 2. - Cụng thức tớnh chu vi: + Gọi chu vi hỡnh bỡnh hành ABCD là P, cạnh AB là a và cạnh BC là b ta cú: P = ( a + b ) x 2 - Yờu cầu cả lớp làm vào vở. - Gọi 1 em lờn bảng tớnh. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm học sinh. * Bài 4 : (Dành cho HS khỏ, giỏi) - Yờu cầu học sinh đọc đề bài. + Đề bài cho biết gỡ? và yờu cầu gỡ? - HS tự làm bài vào vở. - Gọi 1 HS sửa bài. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm học sinh. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học. - Dặn về nhà học bài và làm bài. - HS thực hiện yờu cầu. - 2 HS trả lời. - Học sinh nhận xột bài bạn. - Lớp theo dừi giới thiệu - 1 HS đọc và nờu yờu cầu. - HS nờu tờn cỏc cặp cạnh đối diện trong cỏc hỡnh chữ nhật ABCD, hỡnh bỡnh hành EGHK và tứ giỏc MNPQ. - HS ở lớp thực hành vẽ hỡnh và nờu tờn cỏc cặp cạnh đối diện của từng hỡnh vào vở + 3 HS đọc bài làm. a/ Hỡnh chữ nhật ABCD cú: - Cạnh AB và CD, cạnh AC và BD b/ Hỡnh bỡnh hành EGHK cú : - Cạnh EG và KH, cạnh EKvà GH c/ Tứ giỏc MNPQ cú: - Cạnh MN và PQ, cạnh MQ và NP - 1 HS đọc thành tiếng. - Kẻ vào vở. - 1 HS nhắc lại tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. - HS ở lớp tớnh diện tớch vào vở + 1 HS lờn bảng làm. Độ dài đỏy 7cm 14 dm 23 m Chiều cao 16cm 13dm 16m Diện tớch 7 x 16 = 112 cm2 14 x 13= 182 dm2 23 x 16= 368 m 2 - Tớnh diện tớch hỡnh bỡnh hành. - 1 em đọc đề bài. + Quan sỏt nờu tờn cỏc cạnh và độ dài cỏc cạnh AB và cạnh BD. + Thực hành viết cụng thức tớnh chu vi hỡnh bỡnh hành. + Hai HS nhắc lại. - Lớp làm bài vào vở. a.P=(8+3)x2=22 (cm2) b.P=(10+5)x2=30 (dm2) - 1 HS đọc thành tiếng. + Lớp làm vào vở. - 1 HS lờn bảng làm bài. Diện tích của mảnh đất đó là: 40 x 25 =1000 (dm2) Đáp số: 1000 dm2 - Học sinh nhắc lại nội dung bài. -------------------- ------------------ Tập làm văn (tiết 38) LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIấU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiờu: - Nắm vững hai cỏch kết bài (mở rộng, khụng mở rộng) trong bài văn miờu tả đồ vật (BT1). - Viết được đoạn kết bài mở rộng cho một bài văn miờu tả đồ vật (BT2). - GD HS tớnh tự giỏc, sỏng tạo trong khi làm bài. II. Đồ dựng dạy học: - Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ về 2 cỏch kết bài ( mở rộng và khụng mở rộng) trong bài văn miờu tả đồ vật. + Bỳt dạ, 3 - 4 tờ giấy trắng để HS làm bài tập 2 III. Hoạt động trờn lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ : 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài: b. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - HS đọc đề bài, trao đổi, thực hiện yờu cầu. + Cỏc em chỉ đọc và xỏc định đoạn kết bài trong bài văn miờu tả chiếc nún. + Sau đú xỏc định xem đoạn kết bài này thuộc kết bài theo cỏch nào? (mở rộng hay khụng mở rộng). - Gọi HS trỡnh bày, GV sửa lỗi nhận xột chung. Bài 2 : - HS đọc đề bài, trao đổi, lựa chọn đề bài miờu tả (là cỏi thước kẻ, hay cỏi bàn học, cỏi trống trường,..). + Nhắc HS chỉ viết một đoạn kết bài theo kiểu mở rộng cho bài bài văn miờu tả đồ vật do mỡnh tự chọn. + GV phỏt giấy khổ lớn và bỳt dạ cho 4 HS làm, dỏn bài làm lờn bảng. HS trỡnh bày GV sửa lỗi nhận xột chung. 3. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà hoàn thành đoạn kết theo hai cỏch mở rộng và khụng mở rộng cho bài văn : Tả cõy thước kẻ của em hoặc của bạn em - Dặn HS chuẩn bị bài sau - 2 HS thực hiện - HS lắng nghe - 2 HS đọc. - HS trao đổi, và thực hiện tỡm đoạn văn kết bài về tả chiếc nún và xỏc định đoạn kết thuộc cỏch nào như yờu cầu. + HS lắng nghe. - Tiếp nối trỡnh bày, nhận xột. a/ Đoạn kết là đoạn: Mỏ bảo : " Cú của ... lõu bền " Vỡ vậy ... bị mộo vành. + Đú là kiểu kết bài mở rộng: căn dặn của mẹ; ý thức gỡn giữ cỏi nún của bạn nhỏ. - 1 HS đọc. - HS trao đổi tỡm, chọn đề bài miờu tả. + HS lắng nghe. - 4 HS làm vào giấy và dỏn lờn bảng, đọc bài làm và nhận xột. - Tiếp nối trỡnh bày, nhận xột. - Về nhà thực hiện theo lời dặn của giỏo viờn -------------------- ------------------ Sinh hoạt (Tuần 19) Nhận xét cuối tuần: I . MUẽC TIEÂU : Hoùc sinh nhaọn roừ ửu khuyeỏt ủieồm cuỷa baỷn thaõn, cuỷa toồ mỡnh vaứ cuỷa caỷ lụựp . Hoùc sinh bieỏt coõng vieọc phaỷi laứm cuỷa tuaàn tụựi . Giaựo duùc hoùc sinh tửù giaực hoùc taọp, thửùc hieọn toỏt neà neỏp Giuựp HS : Tỡm hiểu về kỉ niệm nhớ ngaứy 22/12. II. LEÂN LễÙP : 1. Hoaùt ủoọng 1 : Kieồm ủieồm ủaựnh giaự coõng taực tuaàn qua a. Nhaọn xeựt caực maởt reứn luyeọn : 1.1. ẹaùo ủửực : * ệu ủieồm: neà neỏp tửù quaỷn khaự toỏt khi GV ủi vaộng, nhieàu HS nhaởt cuỷa rụi traỷ laùi ngửụứi maỏt. 1.2. Hoùc taọp : * ệu ủieồm: caựn sửù lụựp ủieàu khieồn tửù quaỷn toỏt, truy baứi nghieõm tuực, laứm baứi hoùc baứi ủaày ủuỷ, moọt vaứi HS coự tieỏn boọ roừ reọt trong hoùc taọp (Ngoùc Sụn, Huy, Nữ) * Toàn taùi: moọt soỏ HS coứn queõn duùng cuù hoùc taọp, vụỷ baứi taọp (Ta Bi, Minh,Thiện An). 1.3. Theồ chaỏt : * ệu ủieồm: ẹa soỏ HS baỷo ủaỷm sửực khoỷe toỏt trong tuaàn hoùc, tham gia taọp theồ duùc ủaàu giụứ nghieõm tuực. * Toàn taùi: Coứn 01 HS nghổ hoùc do beọnh naởng (Tuyết) 1.4. Thaồm mú : * ệu ủieồm: Giửừ veọ sinh cụ theồ vaứ quaàn aựo, caột toực goùn gaứng, ủoàng phuùc ủuựng quy ủũnh. * Toàn taùi: Moọt vaứi HS coứn ủeồ aựo ngoaứi quaàn, mang deựp khi ủi hoùc. 1.5. Lao ủoọng : * ệu ủieồm: Toồ 02 thửùc hieọn trửùc nhaọt nghieõm tuực, tửù giaực. * Toàn taùi: coứn ủoồ nửụực ra lơựp khi uoỏng nửụực, chuự yự nhaởt raực trong lớp khi ra về. b. ẹaựnh giaự keỏt quaỷ thi ủua giửừa caực toồ : Toồ 1 : HS coự nhieàu tieỏn boọ, tớch cửùc phaựt bieồu hụn vaứ tham gia giaỷi toaựn treõn maùng. Xeỏp loaùi : Khaự Toồ 2 : Hoùc gioỷi ủeàu, vieỏt vụỷ saùch ủeùp, tớch cửùc phaựt bieồu nhieàu em tham gia giaỷi toaựn treõn maùng. Xeỏp loaùi : Tốt Toồ 3 : Hoùc khaự ủeàu, coứn noựi chuyeọn rieõng. Xếp loaùi : Khaự Toồ 4 : Hoùc khaự , neà neỏp toỏt ủa soỏ tham gia giaỷi toaựn treõn maùng. Xếp loaùi : Tốt 2. Hoaùt ủoọng 2 :. Tỡm hiểu veà kỉ niệm nhớ ngaứy 22/12. 3. Hoaùt ủoọng 3 : Coõng taực tuaàn tụựi Chuỷ ủieồm tuaàn tụựi : Học tập vaứ laứm theo 5 đủieàu Baực Hồ dạy ẹi hoùc chuyeõn caàn, ủuựng giụứ ứ, truy baứi, xeỏp haứng nghieõm tuực Giửừ veọ sinh caự nhaõn toỏt . Hoùc baứi vaứ laứm baứi ủaày ủuỷ . Thửùc hieọn toỏt ATGT vaứ giửừ veọ sinh moõi trửụứng . Trửùc nhaọt : toồ 3 3. Hoaùt ủoọng 4 : Vaờn ngheọ , ủeà nghũ tuyeõn dửụng – pheõ bỡnh Hoùc sinh haựt muựa, keồ chuyeọn, ủoùc thụ, ủoùc baựo Tuyeõn dửụng : Thanh Nhi, Hoan, Quoỏc, Sụn... Pheõ bỡnh : khoõng
Tài liệu đính kèm: