Toán :
KI – LÔ – MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU : Giúp HS :
- Hành thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki – lô – mét vuông
- Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Ki – lô – mét vuông . Biết : 1 km2 = 1 000 000 m2 và ngược lại
- Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2, dm2, m2, và km2
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
* HĐ1 : Giới thiệu Ki – lô – mét vuông
a) Cho HS quan sát 1 bức tranh về 1 khu rừng , hoặc cánh đồng . Có hình ảnh là 1 hình vuông cạnh 1km để học sinh quan sát và hình dung về diện tích của khu đất đó .
- Giáo viên giới thiệu về Ki – lô – mét vuông : Là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km2
b) Giới thiệu về cách đo và viết Ki – lô – mét vuông
Ki – lô – mét vuông viết tắt là km2
1 km 2 = 1000 000m2
1000 000m2 = 1 km2 Mối quan hệ giữa km2 và m2
HỌC KỲ II: TUẦN19: Thứ 2 ngày 14 tháng 1 năm 2008 Buổi một : Tập đọc : BỐN ANH TÀI I. MỤC TIÊU : HS đọc đúng các từ ngữ, câu đoạn, bài . Đọc liền mạch các tên riêng : Nắm tay đóng cọc, Lấy tay tát nước ; Móng tay đục máng . - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể khá nhanh . Nhấn giọng ở những từ ngữ ca ngợi tài năng, sức khoẻ, nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 cậu bé . + Hiểu : Các từ ngữ : Cẩu khây, tinh thông , yêu tinh . - ND : Bài văn ca ngợi sức khoẻ tài năng , lòng nhiệt thành làm việc nghĩa của 4 anh em Cầu Khây . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1: Giới thiệu ND, chương trình môn tiếng việt học kỳ II 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : HDHS luyện đọc và tìm hiểu bài a) Luyện đọc - HS đọc nối tiếp nhau 5 đoạn của bài văn ( 2 – 3 lần ) - HS quan sát tranh để nhận biết các nhân vật - Luyện đọc tiếng, tên riêng ( yêu cầu ) + HS đọc phần chú giải ( SGK ) + HS luyện đọc theo cặp ( Kết hợp thảo luận câu hỏi SGK ) - 2 HS đọc toàn bài b) Tìm hiểu bài + HS đọc 6 dòng đầu ( SGK ) Sức khoẻ và tài năng của Cấu Khây có gì đặc biệt ? Có chuyện gì xấy ra với quê hương Cẩu Khây + HS đọc đoạn còn lại Cẩu Khây lên đường đi trừ diệt yêu tinh cùng những ai ? Mỗi người bạn của Cẩu khây có tài năng gì ? Rút ra ý chính của bài ( MT ) c) HD đọc diễn cảm - HS đọc nối tiếp nhau theo 5 đoạn ( Giáo viên HD học sinh giọng đọc phù hợp SGK ) + HS thi đọc diễn cảm ( HS xung phong đọc đoạn 1 trong bài ) + HD luyện đọc diễn cảm theo cặp 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : KI – LÔ – MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Hành thành biểu tượng về đơn vị đo diện tích Ki – lô – mét vuông - Biết đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Ki – lô – mét vuông . Biết : 1 km2 = 1 000 000 m2 và ngược lại - Biết giải đúng 1 số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2, dm2, m2, và km2 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Giới thiệu Ki – lô – mét vuông a) Cho HS quan sát 1 bức tranh về 1 khu rừng , hoặc cánh đồng . Có hình ảnh là 1 hình vuông cạnh 1km để học sinh quan sát và hình dung về diện tích của khu đất đó . - Giáo viên giới thiệu về Ki – lô – mét vuông : Là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 km2 b) Giới thiệu về cách đo và viết Ki – lô – mét vuông Ki – lô – mét vuông viết tắt là km2 1 km 2 = 1000 000m2 1000 000m2 = 1 km2 Mối quan hệ giữa km2 và m2 HS nêu kết quả một số đơn vị đo diện tích 3 km2 = . m2 ; 7 000 000m2 = . km2 * Nhắc lại : 1m2 = . dm2 ; 1dm2 = ..cm2; - Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo đó * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu các BT ( VBT ) – Giáo viên giải thích cách làm từng bài . - HS làm BT- Giáo viên theo dõi Chấm, chữa bài - HS lên bảng chữa bài – Giáo viên nhận xét bổ sung ( Khắc sâu cách giải từng bài ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ___________________________________ Đạo đức : KÍNH TRỌNG VÀ BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG I. MỤC TIÊU : HS biết : - Vai trò quan trọng của người lao động - Biết bày tỏ sự kính trọng và biết ơn đối với những người lao động II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : HS đọc truyện “ Buổi học đầu tiên” - Gọi 1 HS kể lại truyện Thảo luận ND truyện ( Theo 2 câu hỏi SGK ) Kết luận : Cần phải kính trọng mọi người lao động, dù là những người lao động bình thường nhất . Rút ra bài học (SGK) gọi HS đọc lại * HĐ2 : Luyện tập 1. HS thảo luận nhóm đôi BT1 (SGK) - HS nêu ý kiến phát biểu Giáo viên kết luận (SGV) 2. Thảo luận BT2: ( HD học sinh lập bảng theo TT – Ghi người lao động và lợi ích mang lại cho XH ) - HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung Kết luận : Mọi người lao động đều mang lại lợi ích cho bản thân, gia đình, XH 3. HS làm BT 3 : - HS nêu ý kiến - Lớp trao đổi bổ sung Giáo viên kết luận (SGV) 4. Củng cố bài : HS đọc lại phần ghi nhớ Nhận xét - Dặn dò ________________________ Khoa học : TẠI SAO CÓ GIÓ ? I. MỤC TIÊU : HS biết làm TN để CM : Không khí chuyển động tạo thành gió - Giải thích được tại sao có gió và tại sao ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển . Ban ngày gió thổi vào đất liền . II. CHUẨN BỊ : - Chong chóng - nến, diêm, vải II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra: Không khí có vai trò gì đối với sự sống? 2. Bài mới: * HĐ1 : HS nghiên cứu trò chơi ( SGK ) - Gọi 1,2 HS lên thử làm Thí nghiệm ( Đứng tại chỗ đưa chong chóng ra; Cầm chong chóng chạy ( Nhanh - chạy chậm ) Tại sao chong chóng không quay ? Tại sao chong chóng quay nhanh ( chậm ) ? Rút ra KL ( SGV ) * HĐ2 : Tìm hiểu nguyên nhân gây ra gió - HS đọc mục thực hành ( SGK ) - Giáo viên làm TN – HS quan sát ( từng thao tác ) Rút ra KL ( SGV ) * HĐ3 : Tìm hiểu nguyên nhân gây ra sự chuyển động của không khí trong tự nhiên - HS đọc mục bạn cần biết ( SGK ) - Thảo luận nhóm đôi tìm hiểu Tại sao ban ngày gió từ biển thổi vào đất liền và ban đêm gió từ đất liền lại thổi ra biển ? Kết luận : Sự chênh lệch nhiệt độ giữa ban ngày và ban đêm giữa biển và đất liền đã làm cho chiều gió thay đổi giữa ngày và đêm III. CỦNG CỐ BÀI : Hệ thống ND bài học Nhận xét - Dặn dò ________________________ Buổi hai: Kể chuyện : BÁC ĐÁNH CÁ VÀ GÃ HUNG THẦN I. MỤC TIÊU : Rèn kỹ năng nói - HS biết dựa vào lời kể của Giáo viên và tranh minh hoạ - HS biết thuyết minh mỗi tranh bằng 1, 2 câu ; Biết kể lại được câu chuyện có thể kết hợp với điệu bộ. - Hiểu : ND câu chuyện , ý nghiã câu chuyện. ( Ca ngợi bác đánh cá thông minh, mưu trí đã thắng gã hung thần vô ơn bạc ác ) + Rèn kỹ năng nghe : Biết chăm chú nghe Giáo viên kể, nhớ cốt chuyện. Nghe bạn kể - Nhận xét lời kể của bạn II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn kể chuyện * HĐ1: Giáo viên kể chuyện : ( 2 lần ) - Giáo viên kể toàn bộ câu chuyện ( Giọng kể chậm rãi - Thể hiện được tình tiết ND chuyện ) + Giáo viên kể 2 lần : ( Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ - HS quan sát ) * HĐ2: HDHS kể chuyện * HĐ3: HD học sinh tìm lời thuyết minh cho mỗi tranh HS đọc yêu cầu của BT - HS quan sát tranh suy nghĩ và nói lời thuyết minh cho mỗi tranh Giáo viên nhận xét bổ sung KL ( SGV) - HD học sinh kể chuyện và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - HS đọc yêu cầu BT 2, 3 - KC trong nhóm ( kể từng bạn ) - Thi kể chuyện trước lớp ( 2, 3 HS xung phong kể chuyện ) - Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò _________________________________ LuyệnToán : KI – LÔ – MÉT VUÔNG I. MỤC TIÊU : HS : - Luyện đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Ki – lô – mét vuông . Biết : 1 km2 = 1 000 000 m2 và ngược lại - Luyện giải 1 số bài toán có liên quan đến các đơn vị đo diện tích : cm2, dm2, m2, và km2 II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1:Trả v à chữa bài kiểm tra cuối học kỳ I * HĐ2 : Ôn tập - Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích đã học. - HS nêu yêu cầu các BT (SGK) – Giáo viên giải thích cách làm từng bài . - HS làm BT- Giáo viên theo dõi Chấm, chữa bài - HS lên bảng chữa bài – Giáo viên nhận xét bổ sung ( Khắc sâu cách giải từng bài ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ TH-Khoa học : TẠI SAO CÓ GIÓ ? I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ôn tập để củng cố kiến thức về : - Nguyên nhân có gió. - HS thực hành làm TN để CM : Không khí chuyển động tạo thành gió. - Giải thích được tại sao có gió và tại sao ban đêm gió từ đất liền thổi ra biển . Ban ngày gió thổi vào đất liền . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài : 2. Trọng tâm : * HĐ1 : HS nghiên cứu trò chơi ( SGK ) - Tại sao chong chóng không quay ? - Tại sao chong chóng quay nhanh ( chậm ) ? HS nêu KL ( SGV ) * HĐ2: Ôn tập: Nguyên nhân có gió. - Không khí chuyển động như thế nào? - Giải thích tại sao có gió ? - Giải thích sự thay đổi chiều gió giữa ban ngày và ban đêm . * HĐ3: GV hệ thống lại các kiến thức đã ôn tập. HS hoàn thành bài tập ở VBT. - GV chấm 1 số bài. 3. Tổng kết : Nhận xét, dặn dò ________________________ Thứ 3 ngày 15 tháng 1 năm 2008 Buổi một : Thể dục : Bài 37 : ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT THẤP – TRÒ CHƠI “ CHẠY THEO HÌNH TAM GIÁC ” I. MỤC TIÊU : Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp - Tổ chức trò chơi “ Chạy theo hình tam giác ” - Yêu cầu thực hiện động tác đúng - Biết cách chơi II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Phần mở đầu : - HS ra sân – Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết học - Khởi động - Chậy chậm vòng quanh sân 2. Phần cơ bản : a) Ôn tập bài rèn luyện tư thế cơ bản - Ôn động tác đi vượt chướng ngại vật thấp - Giáo viên nhắc lại ngắn gọn cách thực hiện - HS ôn lại các động tác đi vượt chướng ngại vật ( ôn 4 – 5 lần ) - HS ôn theo đội hình 2 - 3 hàng dọc . Em nọ cách em kia 2 mét b) Tổ chức trò chơi : Chạy theo hình tam giác ( Lưu ý HS khi chạy phải thẳng hướng động tác phải nhanh, khéo léo ) 3. Phần kết thúc : - HS đi theo vòng tròn xung quanh sân tập và hít thở sâu - Hệ thống lại ND bài - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS rèn kỹ năng - Chuyển đổi các vị trí đo diện tích - Giải bài toán có liên quan đến diện tích II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Giới thiệu bài : 2. HD học sinh luyện tập : * HĐ1 : Củng cố kiến thức - HS nêu tên các đơn vị đo diện tích đã học - HS nêu mối quan hệ giữa km2 và m2; m2, dm2, cm2. * HĐ2 : Luyện tập - HS đọc yêu cầu các BT ( vở BT ) - Giáo viên hướng dẫn HS nắm cách làm từng bài . - Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài (giữa km và m) - HS làm bài – Giáo viên theo dõi HD. - Chấm bài 1 số em - Chữa BTHSHS: Giáo viên cùng HS chữa từng bài lên bảng và củng cố cho HS từng dạng toán . 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Luyện từ và câu : CHỦ NGỮ TRONG CÂU KẾ “ AI LÀM GÌ ? ” I. MỤC TIÊU : - HS hiểu cấu tạo và ý nghĩa của bộ phận chủ ngữ trong câu kể “ Ai làm gì ?” - HS biết xác định bộ phận chủ ngữ trong câu - Biết đặt câu với bộ phận cho sẵn . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiêm tra: Nêu ví dụ về câu kể Ai làm gì? Xác định vị ngữ của câu đó. 2. Bài mới : * HĐ1 : Hình thành kiến thức Nhận xét - Gọi 1 HS đọc ND bài tập . Lớp đọc thầm . - HS làm bài vào vở BT . + Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu đã viết sẵn ND bài tập - Gọi 1 HS lên bảng làm bài . Các em đánh ký hiệu vào ... CHƠI “THĂNG BẰNG” I. MỤC TIÊU : Ôn luyện cho HS cách đi vượt chướng ngại vật thấp - Học trò chơi “ Thăng bằng ” - Yêu cầu Hs thực hiện động tác - Biết chơi đúng luật II. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : A. Phần mở đầu : - HS ra sân tập hợp – Giáo viên nêu yêu cầu ND tiết học - Khởi động tay, chân B. Phần cơ bản : 1. HDHS ôn tập ĐHĐN và bài tập RLTT cơ bản - Giáo viên điều khiển : Cả lớp ôn luyện ĐHĐN ( Quay phải, quay trái, quay đằng sau ) + Lớp trưởng điều khiển - Lớp luyện tập theo 3 hàng – Giáo viên theo dõi * Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp - HS luyện tập theo 3 hàng dọc ( Cách nhau 2 m) - Ôn luyện bài tập RLTT và KN vận động cơ bản 2. Tổ chức trò chơi “ Thăng bằng ” - Giáo viên phổ biến luật chơi và hướng dẫn HS chơi (SGV) C. Kết thúc : Động tác hồi tĩnh Củng cố hệ thống ND tiết học Nhận xét - Dặn dò. ________________________ Buổi hai: Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : TÀI NĂNG I. MỤC TIÊU : HS biết SD các từ đã học để đặt câu hỏi và chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực. - Biết SD 1 số câu tục ngữ gắn với chủ điểm . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nêu những bài tập đọc, KC đã học nói về ý chí, nghị lực 2. Bài mới : * HĐ1 : Giới thiệu bài * HĐ2 : HD học sinh ôn luyện a) HS nêu yêu cầu nội dung BT1: Giáo viên giải thích thêm về yêu cầu BT. - HS thảo luận và làm bài ( Ghép các từ đã học cho vào 2 nhóm ) - Gọi HS nêu kết quả - Cả lớp và giáo viên nhận xét. - Bổ sung và KL (SGV) b) HS đọc BT 2, 3 ( BT 2 : HS đặt câu với từ vừa xếp ở trên ) - Giáo viên gợi ý giải nghĩa từng câu tục ngữ - Suy nghĩ và làm bài – Nêu kết quả theo yêu cầu - Giáo viên nhận xét . Bổ sung KL (SGV) c) Làm BT4 : - HS giải nghĩa từng câu tục ngữ - Theo ý hiểu của mình – Giáo viên nhận xét : Bổ sung và KL (SGV) 3. Củng cố bài : Hệ thống ND các BT đã ôn luyện Nhận xét - Dặn dò ________________________ Luyện Tiếng Việt : LUYỆN TẬP KỂ CHUYỆN I. MỤC TIÊU : Giúp HS luyện kể chuyện đã nghe ở tuần 17và tuần 19 - Rèn luyện kĩ năng nói trôi chảy mạch lạc rõ ràng , ngắn gọn . - Rèn tính mạnh dạn, tự tin . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Khởi động : Giới thiệu nội dung tiết học. 2. Trọng tâm : * HĐ1: HS nêu tên các câu chuyện đã học ở tuần 17,19. Tuần 17: Kể chuyện “Một phát minh nho nhỏ”. Tuần 19 : Kể chuyện “Bác đánh cá và gã hung thần” * HĐ2 : Luyện kể trong nhóm HS luyện kể nhóm 2 * HĐ3 : Thi kể trước lớp - Đại diện các nhóm thi kể trước lớp - Lớp nhận xét theo HD sau : + Nội dung : 4 điểm + Kể chuyện hay, hấp dẫn có kết hợp cử chỉ điệu bộ : 2 điểm + Nêu được ý nghĩa câu chuyện : 2 điểm + Trả lời được câu hỏi của bạn : 2 điểm 3. Tổng kết : Chọn ra người kể chuyện hay nhất Nhận xét - Dặn dò. ____________________________ Luyện thể dục : ÔN LUYỆN BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ VÀ KỸ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Luyện tập các động tác về ĐHĐN : Đi đều, đứng lại, quay sau, vòng phải, vòng trái,đi kiễng gót hai tay chống hông, dang ngang, đi vượt chướng ngại vật thấp. - Ôn trò chơi “ Thỏ nhảy” II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Còi III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Mở đầu : GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung tiết học HS khởi động 2. Phần cơ bản : * HĐ1 : Luyện bài tập rèn luyện tư thế và kĩ năng vận động cơ bản Chia tổ luyện tập - Tổ trưởng điều khiển – GV giám sát, sữa sai các tổ thi đua biểu diễn lần lượt từng động tác . Cả lớp tập lại - Lớp trưởng điều khiển * HĐ2 : trò chơi “ Thỏ nhảy” HS chơi theo tổ - GV hướng dẫn 3. Tổng kết : Nhận xét - Dặn dò _______________________ Thứ 6 ngày 18 tháng 1 năm 2008 Buổi một : Tập làm văn : LUYỆN TẬP XÂY DỰNG KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. MỤC TIÊU : Củng cố cho HS kiến thức và kỹ năng cho HS về 2 kiểu kết bài ( Mở rộng và không mở rộng ) trong bài văn miêu tả đồ vật - HS thực hành viết kết bài, mở rộng cho mọtt bài văn miêu tả đồ vật II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1. Kiểm tra : HS nhắc lại kiến thức về 2 kiểu kết bài mở rộng và không mở rộng . 2. Bài mới : * HĐ1 : HD luyện tập BT1 : Giáo viên gọi HS đọc yêu cầu đề bài - Đọc mở bài (SGK) - HS suy nghĩ – Xác định kiểu mở bài - HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét - Bổ sung và phân tích đó là kiểu kết bài mở rộng . Vì có lời căn dặn của mẹ và bạn nhỏ đã làm theo lời căn dặn đó . - BT2: HS đọc yêu cầu của bài - HD học sinh chọn đề bài để tả ( gọi 1số em nêu đề đã chọn ) - HS học sinh làm bài (VBT) – Giáo viên theo dõi - HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung ( từng bài ) 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Giúp HS - Hành thành công thức tính cho vi hình bình hành - Biết vận dụng công thức tính chu vi và diện tích của hình bình hành để giải các BT có liên quan. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Củng cố kiến thức - Giáo viên vẽ hình bình hành lên bảng, ghi số đo của các cạnh - HS nhắc lại đặc điểm về cạnh của hình bình hành : ( 2 cạnh đối song song và bằng nhau ) Từ đó : HD học sinh xây dựng công thức tính chu vi hình bình hành * HĐ2 : Luyện tập - HS nêu yêu cầu ND các BT (VBT) - Giáo viên giải thích yêu cầu từng bài làm - HS làm bài – Giáo viên theo dõi + Chấm bài 1 số em Chữa bài lên bảng III. TỔNG KẾT : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ Khoa học : GIÓ NHẸ, GIÓ MẠNH, PHÒNG CHỐNG BÃO I. MỤC TIÊU : HS biết : - Phân biệt gió nhẹ, gió mạnh - Nêu được những thiệt hai do giông, bão gây ra và cách phòng chống bão II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : * HĐ1 : Tìm hiểu về một số cấp gió - HS đọc bài (SGK) quan sát tranh - HS thảo luận – Hoàn thành BT (VBT) + HS nêu kết quả - Giáo viên nhận xét bổ sung , kết luận về cấp gió (SGV) * HĐ2 : Tìm hiểu về sự thiệt hại của bão và cách phòng chống bão - HS quan sát hình 5, 6 và đọc mục bạn cần biết (SGK) Tìm hiểu : Những dấu hiệu đặc trưng của bão - Nêu tác hại do bão gây ra và một số cách đề phòng chống bão + HS nêu kết quả - Lớp nhận xét – Giáo viên bổ sung - Kết luận (SGK) 3. Củng cố bài : HS nhắc lại các cấp độ của gió Nhận xét - Dặn dò ________________________ Kỹ thuật: TRỒNG CÂY RAU, HOA I. . MỤC TIÊU: -HS biết chọn cây rau hoặc hoa đêm trồng. -Trồng được cây rau,hoa trên luống hoặc trong bầu đất. - Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ, đúng kỹ thuật. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Cây con rau ,hoa để trồng. - Túi bầu có chứa đầy đất. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: *HĐ1. HDHS tìm hiểu quy trình kỹ thuật trồng cây con. HS đọc ND bài học. - Tại sao phải chọn cây khỏe,không cong queo, gầy yếu và không bị bệnh , đứt rễ , gãy ngọn. - Cần chuẩn bị đất trồng cây con như thế nào? - GV nhận xét, giải thích. - HS quan sát hình trong SGK để nêu các bước trồng cây con. - GV nhận xét và giải thích một số yêu cầu khi trồng cây con. - Yêu cầu HS nhắc lại cách trồng cây con. * HĐ2: GV HD thao tác kỷ thuật. - Hướng dẫn HS chọn đất, cho đất vào bồn và trồng cây con trên bồn đất. - HDHS trồng cây con theo các bước trong SGK. * HĐ3: HS thực hành trồng cây con. + GV nhận xét và hệ thống các bước trồng cây con. - Xác định vị trí trồng. - Đào hốc trồng cây theo vị trí đã xác định. - Đặt cây vào hốc và vun đất quanh gốc cây. - Tưới nước nhẹ quanh gốc cây. + HS thực hành theo nhóm. + Nhắc HS vệ sinh sạch sẽ khi thực hành xong. * HĐ4: Đánh giá kết quả học tập. - HS tự đánh giá kết quả thực hành. - GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. - GV hướng dẫn HS trả lời câu hỏi cuối bài trong SGK. Nhận xét giờ học. ________________________________ Buổi hai : Luyện Toán : LUYỆN TẬP: DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH I. MỤC TIÊU : - Luyện tập củng cố cho HS về cách tính diện tích hình bình hành . HS nhớ công thức tính. - HS vận dụng vào làm các bài tập có liên quan . II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Giáo viên nêu yêu cầu, nội dung tiết học 2. Hướng dẫn luyện tập : * HĐ1 : Củng cố kiến thức HS viết công thức tính diện tích hình bình hành : S = a x h HS nêu bằng lời công thức trên. * HĐ2: Luyện tập - HS hoàn thành bài tập ở SGK (Bài 2,3) - Giáo viên theo dõi - kiểm tra - hướng dẫn thêm. - HS làm bài tập luyện tập thêm: Một khu rừng có dạng hình bình hành có chiều cao là 500m, độ dài đáy gấp đôi chiều cao . Tính diện tích của khu rừng đó . - HS làm bài , Giáo viên theo dõi, hướng dẫn - Chấm bài một số em. - Chữa bài 3. Tổng kết : Củng cố - Nhận xét - Dặn dò ________________________ TH Kỹ thuật: TRỒNG CÂY RAU, HOA I. . MỤC TIÊU: -HS chọn cây rau hoặc hoa đem trồng. -Trồng được cây rau, hoa trên luống hoặc trong bầu đất. - Ham thích trồng cây, quý trọng thành quả lao động và làm việc chăm chỉ, đúng kỹ thuật. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Cây con rau ,hoa để trồng. - Túi bầu có chứa đầy đất. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: *HĐ1. - Tại sao phải chọn cây khỏe, không cong queo, gầy yếu và không bị bệnh , đứt rễ, gãy ngọn. - Cần chuẩn bị đất trồng cây con như thế nào? - GV nhận xét, giải thích. - GV nhận xét và giải thích một số yêu cầu khi trồng cây con. - Yêu cầu HS nhắc lại cách trồng cây con. * HĐ2: - Hướng dẫn HS chọn đất, cho đất vào bồn và trồng cây con trên bồn đất. - HDHS trồng cây con * HĐ3: HS thực hành trồng cây con. - Xác định vị trí trồng. - Đào hốc trồng cây theo vị trí đã xác định. - Đặt cây vào hốc và vun đất quanh gốc cây. - Tưới nước nhẹ quanh gốc cây. + HS thực hành theo nhóm. + Nhắc HS vệ sinh sạch sẽ khi thực hành xong. * HĐ4: Đánh giá kết quả học tập. - HS tự đánh giá kết quả thực hành. - GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS. Nhận xét giờ học. ________________________________ Hoạt động tập thể : SINH HOẠT LỚP I. GIÁO VIÊN NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ MỌI HOẠT ĐỘNG TRONG TUẦN: - Về học tập, nề nếp - Lao động + Nề nếp học tập được duy trì tốt + Trực nhật vệ sinh tổ 1 làm tốt. + Sinh hoạt 15 phút nghiêm túc . * Tồn tại : Một vài bạn chưa thực sự tự giác trong việc chấp hành nội quy của lớp, của trường; cũng như trong học tập. II. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI : - Duy trì mọi nề nếp và hoạt động - Hoàn tất tiền đóng đậu. - Quán triệt HS về việc giờ giấc đi học. - Chấp hành các quy định : Không nổ pháo, không chơi các trò chơi mang tính bạo lực. - Rèn thói quen ăn nói lịch sự, mẫu mực . - Tích cực, tự giác trong mọi hoạt động . ______________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: