I Mục tiêu :
1.KT:- Ôn lại quan hệ giữa các hàng liền kề .
- Biết viết và đọc các số có 6 chữ số .
2.KN: Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 6 chữ số, nắm chắc mối quan hệ giữa các hàng liền kề .
3.GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài
II Đồ dùng :
_Kẻ sẵn bảng trang 8 trên giấy khổ to, thẻ số .
III Các HĐ dạy - học :
Tuần 2: Thứ hai ngày 25 tháng 8 năm 2008 Tiết 1: Chào cờ : Tiết 2: Tập đọc : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (Tiếp ) I Mục tiêu : 1.KT:-Đọc đúng các từ tiếng khó trong bài - Hiểu nghĩa các từ ngữ chú giải và một số từ ngữ trong bài : chóp bu, nặc nô - Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh . 2. KN: Đọc lưu loát toàn bài toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện đúng ngữ điệu phù hợp chuyển của truyện với cảnh tượng, tình huống diễn biến (từ hồi hộp, căng thẳng tới hả hê) Phù hợp với lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn (Một người nghĩa hiệp lời lẽ đanh thép dứt khoát) 3. GD: Yêu cái thiện, ghét cái ác II Đồ dùng : - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc III Các HĐ dạy và học : Nd - tg Hđ của giáo viên Hđ của học sinh A) Kiểm tra bài cũ : (5p) B) Bài mới 1 Giới thiệu bài (2p) 2 HD luyện đọc và tìm hiểu bài . a.Luyện đọc :(10p) b. Tìm hiểu bài : (9p) c HD đọc diễn cảm :(9p) 3.Củng cố - dặn dò : (5p) - Kt đọc bài “Dế Mèn bênh vực kẻ yếu” Trả lời câu hỏi sgk - GTTT, ghi đầu bài lên bảng - Cho 1 hs khá đọc toàn bài - Chia đoạn. Đ1: 4 dòng đầu Đ2: 6 dòng tiếp Đ3: Còn lại - Cho hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn lần 1, sửa lỗi phát âm , đọc từ khó 2, đọc chú giải- Cho hs nối tiếp nhau đọc theo đoạn lần - 1hs đọc toàn bài - HD giọng đọc bài. - GV đọc toàn bài 1 lần - Yc hs đọc thầm đoạn 1 trả lời: ? Truyện xuất hiện thêm nhân vật nào? ? Dế Mèn gặp bọn Nhện để làm gì? Dế Mèn đã hành động NTN để trấn áp bọn Nhện, giúp đỡ chị Nhà Trò. Chúng ta cùng tìm hiểu bài ? Trận địa mai phục của bọn Nhện đáng sợ NTN? (Bọn Nhện chăng tơ ...hung dữ ) Đọc đoạn 1 em hình dung ra cảnh gì? +) ý 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn Nhện thật đáng sợ. - Cho hs đọc thầm đoạn 2 trả lời: ? Đứng trước trận địa mai phục của bọn Nhện Dế Mèn đã làm gì? ?Đoạn 2 ý nói gì? +) ý 2: Dế Mèn ra oai với bọn Nhện . - Cho hs đọc thầm đoạn 3 trả lời: ? Dế Mèn đã mói thế nào để bọn Nhện nhận ra lẽ phải ? ? Sau khi nhận ra lẽ phải nbọn Nhện đã hành động ntn? ? Đoạn 3 ý nói gì? +) ý 3: Dế Mèn giảng giải để bọn Nhện nhận ra lẽ phải . - Câu hỏi 4 SGK ? Nội dung chính của đoạn trích là gì? - GVghi ND lên bảng . - Cho 3 HS đọc 3 đoạn của bài ? Đoạn 1 bạn đọc với giọng ntn? ? Đoạn 2 bạn đọc NTN? Nhấn giọng ở từ ngữ nào? ? Bạn đọc nhấn giọng ở từ ngữ nào? Giọng đọc ra sao? - Hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn "Từ trong hốc đá ...các vòng vây đi không? " - GV đọc mẫu - Cho HS đọc theo cặp - Cho Thi đọc diễn cảm - NX giờ học . Khuyến khích HS đọc truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ yếu " - CB bài : Truyện cổ nước mình . - 2hs đọc bài - Nxét - nghe - 1hs đọc - chia đoạn - đọc nối tiếp đoạn -1hs đọc bài - nghe - Đọc thầm đoạn 1 - Bọn Nhện - Đòi lại công bằng, bênh vực Nhà Trò yếu ớt ... - TRả lời - 2hs đọc - Đọc thầm đoạn 2 - Dế Mèn ra oai vẻ thách thức Dế Mèn hỏi : Ai đứng chóp bu bọn này? Ra đây ta nói chuyện . Thấy Nhện cái xuất hiện vẻ đanh đá ...phanh phách . - 1HS đọc đoan còn lại - Dế Mèn thét lên, so sánh bọn Nhện béo .... lại cứ đòi món nợ bé tí tẹo ...xấu hổ và còn đe doạ chúng . - Chúng sợ hãi, cùng rạ ran, cuống cuồng chạy dọc, ngang phá hết dây tơ chăng lối . - Trao đổi theo cặp - Em tặng cho Dế Mèn danh hiệu hiệp sĩ . - Nêu nd chính - 3hs đọc - 1HS đọc đoạn 1. - Đọc chậm ,giọng căng thẳng, hồi hộp . Nhấn giọng từ : Sừng sững, lủng củng, hung dữ . - 1HS đọc đoạn 2 - Nhấn giọng : Cong chân, đanh đá, nặc nô, quay phắt..... - Đoạn tả sự xuất hiện của Nhện cái đọc nhanh hơn. -1HS đọc đoạn 3 - Giọng hả hê - Nhấn giọng : Dạ ran ,cuống cuồng, quang hẳn . - nghe - HS đọc theo cặp - Thi đọc diễn cảm - Nghe, thực hiện Tiết 3: Toán : Các số có sáu chữ số . I Mục tiêu : 1.KT:- Ôn lại quan hệ giữa các hàng liền kề . - Biết viết và đọc các số có 6 chữ số . 2.KN: Rèn kĩ năng đọc, viết các số có 6 chữ số, nắm chắc mối quan hệ giữa các hàng liền kề . 3.GD: Tính chính xác, yêu thích môn học, tự giác làm bài II Đồ dùng : _Kẻ sẵn bảng trang 8 trên giấy khổ to, thẻ số . III Các HĐ dạy - học : Nd - tg Hđ của giáo viên Hđ của học sinh A) Kiểm tra bài cũ : (5p) B) Bài mới 1 Giới thiệu bài (2p) 2. Số có 6 Chữ số : (12p) 3.Thực hành :(16p) 3.Củng cố - dặn dò : (5p) Cho hs làm bài 3(T7) . NX - GTTT, ghi đầu bài lên bảng a.Ôn về các hàng đv,chục ,trăm, nghìn ,chục nghìn . - Cho hs nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. 10 đ v = ? chục 10 chục = ? trăm 10 trăm = ? nghìn 10 nghìn = ? chục nghìn b Hàng trăm nghìn : ? Hai đơn vị đứng liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần ? - 10chục nghìn = ? trăm nghìn 1 trăm nghìn viết ntn? c. Viết, đọc số có 6 chữ số : - Treo bảng ghi sẵn các hàng. GV gắn các thẻ số 100 000,10 000,....10, 1 lên các cột tương ứng . ? Đếm xem có bao nhiêu trăm? ? Có bao nhiêu chục nghìn? ? Có bao nhiêu nghìn? ? Có bao nhiêu trăm? ? Có bao nhiêu chục? ? Có bao nhiêu đơn vị? - HS trả lời GV gắn kết quả đếm xuống cuối bảng như SGK . ? Số này gồm bao nhiêu trăm nghìn, bao nhiêu chục nghìn ...bao nhiêu đơn vị? Căn cứ vào các hàng, lớp của số GV viết số - Gọi HS đọc số ? Nêu cách viết số? ? Nêu cách đọc số? - GV lập thêm số 327 163 tương tự VD trên ? Số trên là số có ? Chữ số? Bài 1(T9): a. Cho HS phân tích mẫu b. Nêu kết quả viết vào ô trống ? -Đọc số Bài 2(T9): ? Nêu yêu cầu? - Cho hs tự làm bài sau đó thống nhất kq - Nhận xét Bài3 (T10): ?Nêu yêu cầu? - Cho hs đọc nối tiếp số - Nhận xét . Bài 4(T10): ? Nêu yêu cầu? - Nhận xét chữa a Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm : 63 115 b Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu : 723 936 - Hệ thống nd - NX giờ học. BTVN : Bài 4b, c ( T10) - 2hs làm bài - Nxét 10 đv = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn - 10 lần . 10 chục nghìn = 100 nghìn 1 trăm nghìn viết 100 000 - Quan sát . - 4 - 3 - 2 - 5 - 1 - 6 - 4 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 1 chục và 6 đơn vị . - 432 516 - Bốn trăm ba mươi hai nghìn năm trăm mười sáu - Viết từ hàng cao đến hàng thấp - Từ hàng cao đến thấp - 1 HS lên viết số - 1HS lên đọc số - 6 chữ số - NX sửa sai - 523 453 - 523 453. Năm trăm hai mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba . - 1HS nêu - Làm bài tập vào SGK - Đọc bài tập - Đọc số - Làm vào vở . 2HS lên bảng - NX sửa sai - 1 hs đọc yc - Làm bài vào vở, chữa. - Mỗi em đọc một số - 1HS nêu - Làm vào vở . 2 HS lên bảng - Nghe, thực hiện Tiết 4: Lịch sử : $2: Làm quen với bản đồ . I)Mục tiêu: * KT: Học xong bài này HS biết : - Trình tựu các bước sử dụn bản đồ - Xác định được 4 hướng chính ( Bắc, Nam, Đông, Tây ) trên bản đồ theo quy ước - Tìm một số đối tượng địa lí dựa vào chú giải của bản đồ * KN:Rèn kn qquan sát bản đồ, chỉ bản đồ và trả lời các câu hỏi chính xác. * GD: áp dụng kt vào các bài học địa lý II)Đồ dùng : - Bản đồ địa lí TNVN,bản đồ hành chính III) Các hoạt động dạy và học : ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC (1p) 2. KTBC (5p) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài(2p) 3.2 Cách sử dụng bản đồ :(10p) *) HĐ1: Làm việc cả lớp +)Mục tiêu ; HS biết cách sử dụng bản đồ 3.3 Bài tập (13p) *)HĐ2:Thực hành theo nhóm. - Mục tiêu :Xác định đúng 4 hướng chính trên bản đồ ,chỉ đúng hướng *) HĐ3: Làm việc cả lớp 4. Củng cố dặn dò:(5p) ? Giờ trước học bài gì ? ? Bản đồ là gì ?Nêu 1 số yếu tố của bản đồ ? - GTTT, ghi đầu bài lên bảng +) Cách tiến hành : Bước 1: Dựa vào KT bài trước ? Tên bản đồ cho ta biết điều gì ? - Dựa vào bảng chú giải ở hình 3đọc các kí hiệu của một số đối tượng địa lí - GV treo bản đồ ? Chỉ đường biên giới phần đất liền của VN với các nước láng giềng trên bản đồ TNVNvà giải thích tại sao lại biết đó là biên giới quốc gia ? *) Bước 2: *) Bước 3: GV giúp HS nêu được các bước chỉ bản đồ ? Nêu cách sử dụng bản đồ ? -Cách tiến hành - Bước 1: Giao việc thảo luận nhóm 4làm bài tập phần a,b. - Bước 2: GV treo lược đồ ,y/c học sinh lên chỉ các hướng chính ? đọc tỉ lệ bản đồ ? Chỉ đường biên giới quốc gia của VN trên bản đồ ? Kể tên các nước láng giềng và biển, đảo, quần đảo, sông chính của VN? - Treo bản đồ hành chính VN ? Đọc tên bản đồ ? ? Chỉ vị trí tỉnh ,thành phố mình đang sống? ? Nêu tên các tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mình ? *) Lưu ý :Chỉ khu vực phải khoanh kín khu vực theo gianh giới của khu vực. Chỉ địa điểm TP thì chỉ vào kí hiệu. Chỉ dòng sông chỉ từ đầu nguồn tới cửa sông. 3. HĐ nối tiếp :? Hôm nay học bài gì ?Nêu cách sử dụng bản đồ ? - NX giờ học . - BTVN: Trả lời câu hỏi SGK. CB bài : Nước Văn Lang - HS nêu - NX bổ sung - ....tên của khu vực và những thông tin chủ yếu của khu vực đó được thể hiện trên bản đồ . - 2HS nêu - 4HS lên chỉ - Căn cứ vào kí hiệu ở bảng chú giải - HS Trả lời, chỉ bản đồ - Đọc thầm SGK (T7) - Đọc tên bản đồ ... - Xem bảng chú giải ... - Tìm đối tượng LS hoặc địa lí trên bản đồ dựa vào kí hiệu - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm báo cáo - 4HS lên chỉ - NX ,sửa sai - 1:9000 000 - 2HS lên chỉ - QS và nhận xét - Các nước láng giềng của VNlà Trung Quốc, Lào, Cam -pu -chia - Vùng biển của nước ta là một phần của biển đông - Quần đảo của VN là Hoàng Sa , Trường Sa ,.. - Một số đảo của VN: Phú Quốc, Côn Đảo, Cát Bà ,.. - Một số sông chính : Sông Hồng ,sông Thái Bình, sông tiền, sông Hậu .. - 4 HS - 2HS - 1HS - Nhận xét ,bổ sung - Nghe - Thực hiện Tiết 5: Đạo đức : $2: Trung thực trong học tập (T 2) I Mục tiêu : * KT: Học xong bài này HS biết cần phải trung thực trong HT . - Biết giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong HT nói riêng . *KN:Có thói quen trung thực trong học tập. * GD: Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực trong HT và phê phán những hành vi thiếu trung thực trong HT II Chuẩn bị : - SGK. -Các mẩu chuyện, tấm gương về trung thực trong HT III Các hoạt động dạy và học : ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC (1p) 2. KTBC (5p) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài(2p) 3.2 Tìm hiểu bài (22p) 4.Củng cố – Dặn dò (5p) ? Thế nào là trung thực trong HT? ? Trung thực trong HT có ích lợi gì? - Ghi đầu bài lên bảng * HĐ 1: Thảo luận nhóm bài 3(T4) - Chia nhóm, giao việc Em sẽ làm gì nếu : a. Em không làm được bài trong giờ kiểm ... uồn gốc tv. - Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng có nhiều trong thức ăn đó.(6p) * HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất bột đường. + Mục tiêu: Nói tên và vai trò của những thức ăn chứa nhiều chất bột đường. (7p) * HĐ3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đường. + Mục tiêu: Nhận ra thức ăn chứa nhiều chất bột đường đều có nguồn gốc từ thực vật.(8p) 4. Tổng kết - dặn dò:(5p) ? Kể tên các cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người? ? Điều gì sẽ xảy ra nếu một trong các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng hoạt động? - Liên hệ thực tế, ghi đầu bài + Cách tiến hành: Bước 1: - yêu cầu HS đọc SGK T10 và TL 3 câu hỏi trong SGK. - Cho hs làm việc theo phiếu HT. ? Người ta còn phân loại thức ăn theo cách nào khác? Bước2: ? Kể tên các thức ăn, đồ uống bạn thườg dùng vào các bữa sáng, trưa, tối? ? Nói tên các thức ăn, đồ uống có nguồn gốc đv và thức ăn đồ uống có nguồn gốc tv? (- Thức ăn đv: thịt gà, sữa bò, cá, thịt lợn, tôm... - Thức ăn tv: rau củ, đậu cô ve, bí đao, lạc, nước cam....) - Người ta còn có thể phân loại thức ăn theo cách nào khác? - Yc hs trả lời, G nxét kết luận. * Kết luận: Người ta có thể phân loại thức ăn theo 2 cách: - Phân loại thức ăn theo nguồn gốc - Phân loại thức ăn theo lượng các chất dinh dưỡng được chứa nhiều hay ít trong thức ăn đó. + Tiến hành: Bước 1: - Cho 1 HS nêu yêu cầu? Bước2: ? Nói tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đường có trong hìnhT11-SGK? ? Kể tên các thức ăn chứa chất bột đường mà các em ăn hàng ngày? ? Kể tên các thức ăn chứa chất bột đường mà em thích ăn? ? Vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường? Kết luận: Mục bóng đèn toả sáng. + Tiến hành: Bước 1 - Phát phiếu HT ? Nêu yêu cầu? Bước 2: Chữa BT cả lớp: - Cho đại diện nhóm báo cáo kết quả. - Nxét, kết luận gạo-> cây lúa, ngô-> cây ngô.Bánh quy, bột mỳ, mì sợi -> cây lúa mỳ. Chuối ->cây chuối, bún -> cây lúa Khoai lang-> cây khoai lang. Khoai tây -> cây khoai tây. ? Các thức ăn chứa nhiều chất bột đường có nguồn gốc từ đâu? * Tổng kết: thức ăn chứa nhièu chất bột đường có nguồn gốc từ TV ? Người ta phân loại thức ăn theo cách nào? ? Nêu vai trò của chất bột đường? - NX. BTVN: Học thuộc phần bóng đèn toả sáng. CB bài 5. - Quan sát tranh TL câu hỏi. - TL cặp câu hỏi 2. - Hoàn thành phiếu HT. - Làm việc cả lớp. - Đại diện nhóm báo cáo. - Cơm, thịt, rau, hoa quả, cá, tôm..... -2hs nêu - Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn.(mục bóng đèn toả sáng) 1 HS nêu yêu cầu - Làm việc với SGK theo cặp. - Làm việc cả lớp. - Gạo, ngô, bánh quy, bánh mỳ, mì sợi, khoai, bún, chuối. - C2 năng lượng cần thiết cho mọi HĐ và duy trì nhiệt độ cơ thể. - TL nhóm 4. - Báo cáo kết quả. - Nhận xét , bổ sung. - Thực vật. - Nghe - Trả lời - Nghe, thực hiện Tiết 4:Âm nhạc $ 2: Học hát: Em yêu hoà bình I. Mụcđích: * KT: - Giúp học sinh hát đúng và thuộc bài Em yêu hoà bình . * KN: Hát đúng nhạc và lời bài hát. *GD: Qua bài hát GD cho HS lòng yêu hoà bình yêu quê hơng đất nớc. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, tranh ảnhP/C quê hơng đất nớc . - Băng đĩa bài hát , nhạc cụ phách . - HS : SGK âm nhạc 4 vở viết . III. các HD dạy học : ND - TG HĐ của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Phần mở đầu (5p) a. KT bài cũ: 2 Phần hoạt động :(25p) a, Nội dung 1: * HĐ1: * HĐ2: Vỗ tay theo hình tiết tấu. b, Nội dung 2: * Dạy hát 3. Phần kết thúc:(5p) ? Kể tên các nốt nhạc đã học? - KT bài hát giờ trước. - Cho hs đọc lời ca rõ ràng , diễn cảm bài hát trong SGK. - GV vỗ mẫu - Cho hs thực hiện theo tổ, dãy bàn *HĐ1: Dạy hát từng câu - GV hát mẫu - HD hs hát từng câu dần ghép đến hết bài. Cho hs hát cá nhân, song ca,..tại lớp - GV uốn nắn sửa sai * HĐ2: Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp 2 và theo tiết tấu lời ca ? Cảm ngĩ của em về bài hát ? - Chia 4 nhóm . Mỗi nhóm hát 1 câu từ câu 1 đến câu 4 rồi cả lớp cùng hát từ câu 5 đến hết bài. - - 2 hs -Nxét - 2 HS đọc lời ca - Qsát - Thực hiện - Nghe - HS hát - Thi hát - Hát kết hợp gõ nhịp - Giai điệu vui tơi , T/c âm nhạc êm ái , nhẹ nhàng - Hát theo nhóm , mỗi nhóm hát 1 câu. - Lớp hát đồng thanh Tiết 3 : Toán (Thừa) So sánh các số có nhiều chữ số I Mục tiêu: Giúp học sinh - Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các sốcó nhiều cs. - Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong 1 nhóm các số - Xác định được số lớn nhất , bé nhất có 3 cs , số lớn nhất, nhỏ nhất có 6 cs. II. Các hoạt động dạy - học ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC (1p) 2. KTBC (5p) 3. Bài mới: 3.1 GT bài: 3.2 Luyện tập : 4. Tổng kết dặn dò: ? Kể tên các hàng đã học từ bé đến lớn? Lớp Đv gồm hàng nào? lớp nghìn gồm hàng nào? ? Kể tên các hàng đã học từ bé đến lớn? Lớp Đv gồm hàng nào? lớp nghìn gồm hàng nào? Ghi đầu bài * So sánh các số có nhiều nhiều chữ số a, So sánh 99578và 100.000 - GV ghi bảng . 99578........100.000 Ghi dấu thích hợp vào.... và giải thích tại sao chọn dấu< ? Qua VD trên em rút ra KL gì? b, So sánh 693251và 693500 - Gv ghi: 693251....693500 -YC học sinh ghi dấu thích hợp ....và giải thích vì sao chọn dấu< ? Nêu cách so sánh các số có cùng chữ số? Bài 1(T 13)? Nêu YC? - HDHS rút ra kinh nghiệm s2 hai số bất kì . + số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại + Nếu số có cs bằng nhau thì ta s2 tùng cặp cs , bắt đầu từ cặp cs đầu tiên < 9999 < 10.000 > 99.999 < 100.000 = 726585 < 557652 ? Vì sao em chọn dấu đó? Bài 2 (T 13): Nêu YC? Bài 3(T 13): ? Nêu YC? ? Nêu cách thực hiện ? Bài 4(T13) - Chấm 1 số bài - NX, sửa sai ? Nêu cách so sánh các số có nhiều chữ số . - HS làm nháp - 1 HS lên bảng 99578 < 100.000 Vì số 99578 có 5 chữ số Số 100.000 có 6 chữ số 5 < 6 ; 99578 < 100.000 * KL Trong hai số số nào có chữ số ít hơn thì số đó bé hơn. -Làm nháp 1HS lên bảng 693251 < 693500 - Cặp cs ở hàng trăm nghìn = 6 - Cặp cs ở hàng chục nghìn = 9 - Cặp chữ số ở hàng nghìn = 3 - S2 cặp cs ở hàng trăm vì 2 693251 - Khi s2hai số có cùng chữ số bao giờ cũng s2 bắt đầu từ cặp cs đầu tiên ở bên trái nếu số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn , nếu chúng bằng nhau thì s2 đến cặp cs ở hàng tiếp theo ... - HS nhắc lại KL. - Điền dấu > ,< ,= vào ô trống - Nghe - Làm BT vào vở. - 2 học sinh lên bảng. - NX, sửa sai. 653211 = 653211 43256 < 432510 845713 = 845713 - HS giải thích . - Làm vào vở , đọc BT * Số lớn nhất trong các số là: 902011 * Số bé nhất là: 59876 Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn -...Tìm ra số bé nhất. Ta tìm số bé nhất viết riêng ra, sau đó lại tìm số bé nhất trong các số còn lại, cứ như thế tiếp tục đến hết . 2467, 28092, 932018, 943567 - Làm miệng vào vở - Số lớn nhất có 3 cs: 999 - Số bé nhất có 3 cs : 100 - Số lớn nhất có 6 cs: 999.999 - Số bé nhất có 6 cs : 100.000 Tiết 5: Kĩ thuật :(Thừa) $3: Cắt vải theo đường kẻ dấu . I) Mục tiêu : - HS biết vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu . - Vạch được đường dấu tên vải và cắt được vải theo đường kẻ dấu đúng quy trình, đúng kĩ thuật. - Giáo dục ý thức an toàn lao động . II) Đồ dùng : - Mẫu vải đã vạch dấu đường thẳng đường cong . - 1 mảnh vải kích thước 20 x 30 cm, kéo cắt vải, phấn may, thước . III) Các hoạt động dạy và học : ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC (1p) 2. KTBC (5p) 3. Bài mới: *Giới thiệu bài: 4. Nhận xét - dặn dò : *) HĐ1: GV hướng dẫn HS quan sát và NX: - Giới thiệu mẫu ? Em có nhận xét gì về hình dạng các đường vạch dấu, đường cắt vải theo đường vạch dấu ? ? Nêu tác dụng của việc vạch dấu trên vải ? ? Nêu các bước cắt vải theo đường vạch dấu ? *)HĐ2: GV hướng dẫn thao tác kĩ thuật . 1. Vạch dấu trên vải : *) Lưu ý : - Trước khi vạch dấu phải vuốt phẳn vải . - Vạch dấu phải thẳng dùng thước có cạnh thẳng, đặt thước đúng vị trí đánh dấu 2 điểm có độ dài cần cắt. Kẻ nối 2 điểm đã đánh dấu . - Vạch đường dấu cong (tương tự ) - GV đính vải lên bảng ? Nêu cách vạch dấu đường thẳng, đường cong lên vải ? 2. Cắt vải theo đường vạch dấu : a. Cắt vải theo đường vạch dấu : ? Nêu cách cắt vải theo đường vạch dấu đường thẳng ? b. Cắt vải theo đường cong : ? Nêu cách thực hiện ? *) HĐ3: HS thực hành vạch dấu và cắt vải theo đường vạch dấu . - Mỗi HS vạch 2 dường dấu thẳng mỗi đường dài 15 cm - 2 đường cong tương đương với 2 đường thẳng - Cắt vải theo đường kẻ - GV quan sát uốn nắn *) HĐ4: Đánh giá kết quả HT của HS. - Nêu tiêu chuẩn đánh giá - NX đánh giá - NX giờ học. CB bài 3. - Quan sát - Đường vạch dấu, đường cắt theo đường thẳng, đường cong . - Để cắt vải được chính xác không bị xiên lệch - 2 bước. Vạch dấu trên vải và cắt vải theo đường vạch dấu - Quan sát hình 1a,1b. Nghe - 1HS lên bảng đánh dấu 2 điểm cách nhau 15 cm, nối 2 điểm - HS vạch dấu đường cong lên mảnh vải - Quan sát h2a, 2b. - Tay trái giữ vải, tay phải điều khiển kéo cắt vải . - Mở rộng 2 lưỡi kéo và luồn lưỡi kéo nhỏ xuống mặt dưới để mặt vải không bị cộm lên. Tay trái cầm vải nâng nhẹ . - Cắt theo đường dấu từng nhát dứt khoát để đường cắt thẳng . - Tương tự cắt theo đường thẳng .Cắt nhát ngắn, dứt khoát theo đường dấu, xoay nhẹ vải kết hợp với lượn kéo theo đường cong . - Thực hành - Trưng bày SP, đánh giá Vệ sinh trường, lớp I. Mục tiêu: - KT: Cho học sinh thực hành vệ sinh trường lớp -KN:Rèn hs vệ sinh trường , lớp sạch sẽ , gọn gàng - GD: GD hs có ý thức trong công việc,an toàn và có hiệu quả cao II:Đồ dùng dạy học :HS: Dụng cụ vệ sinh trường lớp III: Cáchoạt động dạy học: ND - TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. ÔĐTC (1) 2. KTBC (3p) 3. Bài mới 3.1 Giới thiệu bài(2p) 3.2 HD thực hành (23p) 3.3 Nhận xét - đánh giá.(3p) 4. Tổng kết -dặn dò (3p) - Kt sự chuẩn bị của hs - Nêu yc, mục tiêu tiết học. - Chia lớp thực hành theo 3 tổ, giao nhiệm vụ cho từng tổ. + Tổ 1vệ sinh lớp học. + tổ 2+ 3 vệ sinh sân trường và xung quanh trường lớp. - Theo dõi , nhắc nhở. - Nghiệm thu công việc. -Nxét đánh giá về kq làm việc của hs - Tuyên dương cá nhân tổ thực hiện tốt công việc . - Nxét giờ học - Nhắc học sinh giữ trường lớp sạch sẽ - Báo cáo - Nghe - Tập trung theo tổ - Tổ trưởng chỉ đạo các thành viên trong tổ thực hiện. - Nxét đánh giá tổ bạn - Nghe - Thực hiện
Tài liệu đính kèm: