Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Lê Trí Kiên (Bản 3 cột)

Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Lê Trí Kiên (Bản 3 cột)

I – Mục tiêu : Giúp HS :

- Ôn tập các hàng liền kề : 10 đơn vị bằng 1 chục , 10 chục bằng 1 trăm , .10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn .

-Biết đọc và viết số có sáu chữ số .

II - Đồ dùng dạy – học .

- Thẻ ghi số gắn trên bảng .

III – Hoạt động dạy – học .

 

doc 22 trang Người đăng huybui42 Ngày đăng 21/01/2022 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 4 - Tuần 2 - Lê Trí Kiên (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 2	Thứ hai ngày 31 tháng 8năm 2009
Chào cờ : Nhận xết đầu tuần
...............................................................
Tập đọc:
 Dế Mèn bênh vực kẻ yếu 
I. Mục tiêu
1. Đọc lưu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh tượng, diễn biến của truyện.
2. Hiểu nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức bất công, bênh vực chị Nhà Trò bất hạnh.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK.
- Băng giấy.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A. Kiểm tra: 
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài ghi bảng
2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. GV chia 3 đoạn cho HS đọc.
- GV đọc mẫu diễn cảm toàn bài.
b. Tìm hiểu bài
* Tìm hiểu đoạn 1: Trả lời: Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế nào?
* Tìm hiểu đoạn 2: Thảo luận nhóm đôi: Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ?
* Tìm hiểu đoạn3: Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải.
+ Thảo luận các danh hiệu cho Dế Mèn.
c. Hướng dẫn HS đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu diễn cảm cho HS.
C. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
Khuyến khích tìm đọc: Dế Mèn phiêu lưu kí.
3'
1'
10'
11'
3'
- Học thuộc bài Mẹ ốm + nội dung.
- 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc nối tiếp theo đoạn(1 lượt).
Kết hợp phát âm: lủng củng, nặc nô.
- HS đọc lần 2 kết hợp giải nghĩa (SGK).
- HS luyện đọc theo cặp, cả bài.
- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đường, bố trí nhện độc canh gác.
- Dế Mèn chủ động hỏi: lời lẽ, oai, giọng thách thức của một kẻ mạnh.
- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để bọn nhện thấy chúng hành động hèn hạ không quân tử, đáng xấu hổ.
+ Hiệp sĩ
 - 3 HS đọc tiếp nối 3 đoạn của bài.
- HS luyện theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm trước lớp.
toán :
 Các số có sáu chữ số .
I – Mục tiêu : Giúp HS : 
- Ôn tập các hàng liền kề : 10 đơn vị bằng 1 chục , 10 chục bằng 1 trăm , ...10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn .
-Biết đọc và viết số có sáu chữ số .
II - Đồ dùng dạy – học .
- Thẻ ghi số gắn trên bảng .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ : 
+Gọi HS chữa bài tập 1( c, d);4(c)
_GV nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2 – Nội dung bài :
*Ôn tập hàng đơn vị , chục , trăm, nghìn , chục nghìn .
-Cho HS nêu mối quan hệ giữa các hàng liền kề .
- Yêu cầu HS viết số 1trăm nghìn.
*Giới thiệu số có 6 chữ số.
+Giới thiệu số 432516
-GV gắn thẻ số 100000, 10000, ...lên các cột tương ứng trên bảng 
- Cho HS nhận xét 
- GV gắn kết quả đúng 432516.
+Giới thiệu viết số 432516 
- Thi HS viết số có : 4 trăm nghìn,
3 chục nghìn , 2 nghìn , 5 trăm , 1 chục , 6 đơn vị .
- Số 432516 có mấy chữ số ? 
-Khi viết số này bắt đầu từ đâu?
+Giới thiệu cách đọc số.
_ GV cho HS đọc số .
GV hướng dẫn .
3 – Thực hành :
+Bài 1 (9) 
GV gắn thẻ số cho HS phân tích mẫu . 
- Yêu cầu HS đọc bài .
+Bài 2 (9)
Yêu cầu HS tự làm bài sau đó thống nhất kết quả .
+Bài 3 (9)
-Gọi HS nêu yêu cầu 
- Cho HS làm miệng .
GV nhận xét chữa bài .
+Bài 4 (10)
-Gọi HS đọc yêu cầu .
-Yêu cầu HS làm bài .
-GV chấm 1 số bài nhận xét .
C - Củng cố – Dặn dò :
-Tổng kết giờ học :
-HS nêu lại cách đọc viết số có 6 chữ số 
- HD HS làm bài ở nhà 
4’
12’
16’
4
- HS chữa bài tập .
-HS nhận xét bổ xung .
- HS nêu :
10 đơn vị = 1 chục 
10 chục = 1 trăm 
10 trăm = 1 nghìn 
10 nghìn = 1 chục nghìn .
-HS viết : 100000.
- HS quan sát các hàng từ đơn vị đến hàng trăm nghìn .
-HS : Có 400nghìn , 3 chục nghìn , 2 nghìn , 5 trăm , 1 chục , 6 đơn vị .
- 2 HS viết bảng, HS lớp viết bảng con : 432516.
-Có 6 chữ số .
- Khi viết số viết từ hàng cao đến hàng thấp .
- 2 HS đọc số 
- 1 hS đọc số , 1 HS viết số .
a / 313214
b / 523453
- 2 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
-HS đổi vở kiểm tra .
- HS làm miệng đọc các số ;
-96315 : Chín mươi sáu nghìnba trăm mười lăm 
-796315 : bảy trăm chín sáu nghìn ba trăm mười lăm .
-106315 : Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười lăm .
-106827 : Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy .
- HS làm bảng , HS lớp làm vở .
Viết các số sau :
-Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm : 63115 .
-Bảy trăm hai mươi ba nghìn chín trăm ba mươi sáu : 723936.
....
.
Mỹ thuật:
 Vẽ theo mẫu
(Giáo viên chuyên soạn giảng)
.........................................................................................................................................
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Thể dục :
 Quay phải , quay trái , dàn hàng , dồn hàng
Trò chơi : Thi xếp hàng nhanh .
I – Mục tiêu :
- Củng cố và nâng cao kỹ thuật : Quay phải quay trái , dàn hàng , dồn hàng : HS dàn hàng , dồn hàng nhanh , trật tự , động tác quay phải , quay trái đúng kỹ thuật , đều , đẹp , đúng với khẩu lệnh .
- Trò chơi : Thi xếp hàng nhanh : HS biết chơi đúng luật , trật tự , nhanh nhẹn , hào hứng trong khi chơi .
II - Địa điểm , phương tiện .
-Sân trường : Vệ sinh sạch sẽ , an toàn .
-CB 1 còi .
III – Nội dung và phương pháp lên lớp .
Nội dung 
T
Phương pháp tổ chức 
1 – Phần mở đầu :
-Tập trung HS , phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học .
-Hát và vỗ tay .
-Giậm chân tại chỗ ...
2 – Phần cơ bản :
a - Đội hình đội ngũ 
*Ôn quay phải , quay trái , dàn hàng , dồn hàng .
b – Trò chơi vận động .
-Trò chơi : Thi xếp hàng nhanh .
3 – Phần kết thúc :
-Động tác thả lỏng .
-Hệ thống bài .
-Nhận xét đánh giá .
6’
18’
6’
5’
-Tập trung HS theo đội hình hàng ngang nghe GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học .
-Đứng tại chỗ hát và vỗ tay .
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1-2 -1 -2 ...
-HS tập theo đội hình hàng dọc .
+Lần 1-2 : GV điều khiển –HS tập .
-GV sửa chữa sai sót cho HS .
+Chia tổ luyện tập .
-GV theo dõi sửa sai .
+Tập cả lớp , thi đua giữa các tổ .
-GV nhận xét , tuyên dương .
+Tập cả lớp để củng cố .
-GV nêu tên trò chơi , giải thích cách chơi,HS chơi thử .
-HS chơi.
-GV quan sát nhận xét , biểu dương 
-Nhắc HS an toàn khi chơi .
-Cho HS tập các động tác thả lỏng .
-HS nhắc lại nội dung bài .
GV nhận xét đánh giá giờ học , chuẩn bị bài sau 
..........................................................................................................................................
Chính tả(nghe - viết)
Mười năm cõng bạn đi học
I. Mục tiêu:
1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn văn: Mười năm cõng bạn đi học.
2. Luyện phân biệt và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ lẫn s/x; ăng/ ăn.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu khổ to.
 - Học sinh bút dạ to.
III. Hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- GV nhận xét cho điểm.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng
2.Hướng dẫn học sinh nghe-viết
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Giáo viên đọc cho HS viết ra bảng con .
- GV đọc từng câu hoặc từng bộ phận ngắn trong câu( đọc 2 lượt)
- GV đọc lại toàn bài chính tả 1 lượt.
- GV chấm chữ 5 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
3. Hướng dẫn HS làm bài tập.
- GV nêu yêu cầu của bài tập 2
- GV dán 2 tờ phiếu khổ to cho học sinh lên làm
- GV cho HS nhận xét về chính tả/phát âm/ hiểu nội dung.
- Chốt lời giải, kết luận thắng cuộc.
4. Củng cố - dặn dò
- Hướng dẫn làm bài về nhà.
Đánh giá tiết học.Nhắc về nhà đọc lại truyện.
3'
1'
19'
10'
2'
- 2 em lên làm cả lớp làm nháp bài 2 (b)
- HS theo dõi ở sách
- khúc khuỷu; gập ghềnh, liệt...
- Vinh Quang; Thiêm Hoá...
- HS trình bày vào vở.
- HS soát lỗi.
- Từng cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau. HS có thể đối chiếu SGK để tự sửa ra lề.
Bài 2: Chọn cách viết đúng từ đã cho trong ngoặc đơn.
- Cả lớp đọc thầm truyện. Tìm chỗ ngồi.
- 2 em hoc sinh lên làm.
- Từng em đọc lại truyện sau khi làm hoàn chỉnh.
 - Cả lớp giải theo lời giải đúng
+ Lát sau - rằng - Phải chăng - xin bà - băn khoăn - không sao! - để xem.
Bài 3(a) giải câu đố.
- 2 HS đọc câu đố.
- Thi đua giải đố đúng và viết đúng chính tả .
a) Dòng 1: Chữ sáo
 Dòng 2: chữ sáo bỏ sắc thành sao.
......................................................................................................................................
Toán :
 Luyện tập
I – Mục tiêu : Giúp HS : 
- Củng cố về đọc , viết các số có sáu chữ số.
- Nắm được thứ tự các số có 6 chữ số .
- Giáo dục HS chăm học .
II - Đồ dùng dạy – học .
- Bẩng phụ .
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS chữa BT luyện thêm .
- GV nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – HD luyện tập ;
+Bài 1 (10) GV treo bảng đã kẻ cho HS phân tích mẫu .
Gọi 3 HS lên bảng làm BT .
+Bài 2 (10) 
-GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau lần lượt đọc cho nhau nghe .
- Gọi 4 HS đoc trước lớp .
- Nhận xét cho bạn , GV chốt lại.
+Bài 3 (10)
_Gọi HS đọc đầu bài .
_Yêu cầu HS làm bài tập 
- Chữa nhận xét bài .
+Bài 4 (10) 
- Yêu cầu HS tự điền số vào dãy số và nêu miệng .
-GV chữa bài .
C – Củng cố – Dặn dò :
- GV tổng kết giờ học .
- Dặn HS làm bài luyện thêm .
- CB bài sau .
4’
28’
3’
- HS chữa bài tập .
-HS nhận xét bổ xung .
- 3 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
-HS chữa bài .
-HS thực hiện đọc số :
VD : 2453:Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba .
65243:Sáu mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba ...
-4 HS trả lời giá trị chữ số 5 ở từng số .
-VD :2453:giá trị của chữ số 5 là 50
-HS đọc yêu cầu : 
+HS viết số :
4300; 24316 ; 24301 ; 180715 ;
305421 ; 999999 .
+HS làm BT :
a / 300000; 400000; 500000; 600000; 700000; 800000.
b / 350000; 360000; 370000;
380000; 390000; 400000.
...........................................................................................................................................Lịch sử
Lịch sử - địa lý: làm quen với bản đồ(tiếp theo)
A- Mục tiêu:
 - Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
 - Biết một số yếu tố về bản đồ: Tên, phơng hớng, tỷ lệ, kí hiệu bản đồ,...
 - Các kí hiệu của một số đối tợng địa lý thể hiện trên bản đồ.
B- Đồ dùng dạy học:
 GV: - Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,...
 HS: SGK
C- Các hoạt động dạy – học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I- Tổ chức:
II- Kiểm tra:Môn lịch sử và địa lý giúp em điều gì?
III- Dạy bài mới:
+ HĐ1: làm việc cả lớp
B1: Treo các loại bản đồ lên bảng
 - HDẫn HS nêu tên các bản đồ và phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện
B2: Gọi HS trả lời
 - Nhận xét và rút ra kết luận.
+- HĐ2: Làm việc cá nhân
B1: Cho HS quan sát H1,2
 - Hớng dẫn HS trả lời câu hỏi SGK 
B2: Gọi đại diện HS trả lời
 - Nhận xét và kết  ... .
- HS nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc to.
- HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung. 
Âm nhạc :
 Học hát bài Em yêu hoà bình
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
khoa học :
Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn
Vai trò của chất bột đường
I – Mục tiêu :
Sau bài học HS có khả năng:
- Phân loại được thức ăn hàng ngày và nhóm thức ăn có nguồn gốc động vật hoặc t.vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dưỡng.
- Biết được các thức ăn có nhiều chất bột đường và vai trò của chúng.
- Có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn.
II - Đồ dùng dạy – học .
- Phiếu học tập.
- Hình trang 10,11 SGK.
III – Hoạt động dạy – học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
 A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS trả lời câu hỏi :
+Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ?
-GV nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Tìm hiểu nội dung :
*HĐ1: Tập phân loại thức ăn 
+ Mục tiêu: Sắp xếp các thức ăn hàng ngang vào nhóm có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
- Phân loại thức ăn dựa vào các chất dinh dưỡng có trong thức ăn đó.
+Cách tiến hành:
Bước 1: Yêu cầu HS mở SGK trả lời 3 câu hỏi trang 10
Bước 2: Làm việc cả lớp
- GV yêu cầu một số cặp lên trình bày kết quả.
+ Kết luận: Phân loại thức ăn theo 2 cách.
1. Theo nguồn gốc động vật - thực vật.
2. Theo lượng chất dinh dưỡng có trong thức ăn.
*. HĐ2: Tìm hiểu vai trò của chất bột đường.
+ Mục tiêu:
- Nói tên và vai trò của những thức ăn có nhiều chất bột đường. 
+ Cách tiến hành:
Bước 1: Làm việc theo cặp.
- yêu cầu HS tìm hiểu thêm về vai trò của chất bột đường ở mục" Bạn cần biết" trang 11 SGK.
Bước 2: Làm việc cả lớp.
- GV yêu cầu HS trả lời một số câu hỏi
* Kết luận: Chất bột đường là nguồn cung cấp chủ yếu về năng lượng cho cơ thể.
*HĐ3: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất bột đường
+ Mục tiêu: Nhận ra các thức ăn chứa nhiều chất bột đường có nguồn gốc từ thực vật.
+ Cách tiến hành: 
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV phát phiếu học tập.
Bước 2: Chữa bài tập cả lớp.
+ GV đánh giá nhận xét chung
C - Củng cố dặn dò:.
-GV yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết .
-Đánh giá nhận xét
3’
30’
2’
-HS trả lời câu hỏi 
-HS nhận xét bổ xung .
- Thảo luận cặp và trả lời.
- Quan sát hình 10 và hoàn thành bảng phân loại.
- 2- 3 cặp lên trình bày.
Tên thức ăn 
Nguồn gốc thực vật 
Nguồn gốc động vật 
Rau cải 
 x
Đậu cô ve 
 x
Bi đao 
 x
Thịt gà 
 x
Sữa 
 x 
cá 
 x
Cơm 
 x
Thịt lợn 
 x
Tôm 
 x
- Quan sát tranh SGK và nêu tên các loại thức ăn chứa nhiều chất bột đường.
- Quan sát SGK và trả lời câu hỏi
- Làm việc với phiếu học tập.
- Một số HS trình bày kết quả học tập trước lớp.
- HS khác bổ sung.
TT
Tên T Ă..
Từ loại cây nào
1
Gạo 
Cây lúa 
2
Ngô
Cây ngô 
3 
Bánh qui 
Cây lúa mỳ 
4 
Bánh mỳ 
Cây lúa mỳ 
5 
Mỳ sợi 
Cây lúa mỳ 
6 
Chuối 
Cây chuối 
7
Bún 
Cây lúa 
8 
khoai lang 
Cây khoai lang
9 
Khoai tây 
Cây khoai tây 
-HS đọc mục bạn cần biết SGK 10-11
_GV nhận xét đánh giá giờ học .
-GV dặn dò HS học ,chuẩn bị bài sau
Luyện từ và câu: 
Mở rộng vốn từ: Nhận hâu, đoàn kết
I. Mục tiêu:
- Hệ thống được những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm: Thương người như thể thương thân. Từ đó biết cách dùng các từ ngữ đó.
- Mở rộng vốn từ về nhân hậu, đoàn kết(trong các từ đó có từ hán việt) luyện cách sử dụng các từ ngữ đó trong câu.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy để làm bài tập 3; vở bài tập tiếng việt 4
- Bảng phụ kẻ sẵn các cột a, b, c, d như ở BT 1.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ (4')
- Cho HS viết những tiếng chỉ người trong gia đình mà phần vần:
. Có một âm( bà , mẹ, cô, cháu...)
. Có hai âm( bác, thím, cháu, con...)
. GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ2: Giới thiệu bài
*HĐ3: Luyện tập
. Bài 1( 5 - 6') Tìm các từ ngữ
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1.
- Cho HS làm việc theo nhóm đôi.
- Cho HS lên làm bài.
- GV nhận xét + cho HS đọc lại kết quả đúng.
. Bài tập 2. Tìm nghĩa từ.
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập 2
- Cho HS hoạt động nhóm 2 bàn.
- Gọi các nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét, củng cố. 
. Tiếng nhân trong các từ sau có nghĩa là người: Nhân dân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
. Tiếng nhân trong các từ sau có nghĩa là lòng thương người : Nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
Bài 3(10') Đặt câu với mỗi từ ở BT 2
- Cho HS đọc yêu cầu Bài 3.
- Cho HS làm cá nhân.
- Cho HS đặt câu.
- GV nhận xét, cho điểm
. Bài 4( 8 - 9') Tìm nội dung các câu tục ngữ:
- Cho HS đọc yêu cầu Bài 4.
- Cho HS hoạt động nhóm viết vào phiếu học tập. 
- Gọi HS lên trình bày.
- GV chốt lại:
a. ở hiền gặp lành: Khuyên con người ta sống phải hiền lành sẽ gặp may mắn, tốt đẹp.
b. Trâu buộc ghét trâu ăn: Trê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc, may mắn.
c. Một câu làm chằng nên non
 Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
 Khuyên mọi người phải đoàn kết với nhau, đoàn kết là tạo nên sức mạnh.
*HĐ 4: Củng cố - dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà xem bài, chuẩn bị bài mới.
- 2 HS viết trên bảng.
- Cả lớp viết vào VBT
- HS nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS làm vào vở BT.
- Đại diện nhóm lên làm.
- HS nhận xét chéo.
- HS làm vào phiếu học tập.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét chéo
- 1 HS đọc to.
- HS làm vào vở BTTV.
- Từng HS đặt mỗi em 1 câu.
- HS nhận xét bổ sung.
- 1 HS đọc to.
- HS thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- HS nhận xét, bổ sung. 
.....................................................................................................................................
toán :
 Triệu và lớp triệu .
I – Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết về hàng triệu , hàng chục triệu , hàng trăm triệu và lớp triệu .
- Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu .
- Củng cố thêm về lớp đơn vị , lớp nghìn , lớp triệu .
II - Đồ dùng dạy – học .
-Bảng phụ .
III Hoạt động dạy và học .
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A – Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS lên chữa bài luyện tập thêm .
-GV nhận xét cho điểm .
B – Bài mới :
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 - Nội dung bài :
*Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng:
triệu , chục triệu , trăm triệu .
+Kể các hàng từ bé đến lớn đã học?
+Kể tên các lớp đã học ? 
-GV đọc cho HS viết :1 trăm , 1 nghìn , 1 chục nghìn , 1 trăm nghìn, 10 trăm nghìn . 
- GV giới thiệu 10 trăm nghìn còn gọi là 1 triệu .
+Số 1 triệu gồm có mấy chữ số là những chữ số nào ?
- Giới thiệu tiếp :10 triệu còn gọi là 1chục triệu 
10 chục triệu được gọi là 100 triệu 
-GV giới thiệu : Các hàng triệu , chục triệu , trăm triệu tạo thành lớp triệu.
+Kể tên các hàng các lớp đã học .
3 – Thực hành :
+Bài 1 (13) 
-GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu .
+Bài 2 (13)
Gọi HS đọc dề bài và phân tích mẫu 
-GV chỉ bảng cho HS đọc lại .
+Bài 3 (13) 
-Gọi HS đọc đề .
-Cho HS thi đua làm theo nhóm .
- Nhận xét , chữa bài .
+Bài 4 (13)
-Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu HS làm bài .
- GV chấm 1 số bài , nhận xét .
C – Củng cố – Dặn dò : 
- Tổng kết giờ học .
-NHắc nhở HS học bài .
-Làm bài luyện tập thêm .
3’
13’
17’
2’
-2 HS làm bài tập .
-HS nhận xét bổ xung .
- HS trả lời :
-Hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn
-Lớp đơn vị , lớp nghìn .
- HS viết : 100; 1000; 10000; 100000; 1000000 .
- Số 1 triệu có 7 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 6 chữ số 0.
-HS viết : 10000000
10 triệu có 8 chữ số gồm 1 chữ số1và 7 chữ số 0.
-HS đọc 1trăm triệu:100000000 
100 triệu có 9 chữ số gồm 1 chữ số 1 và 8 chữ số 0.
-HS nhắc lại .
- HS thi nhau kể .
- 1HS viết bảng , HS lớp viêt nháp 
+ 1000000; 2000000; 3000000;
4000000; 500000;6000000...
-HS đọc lại.
-HS đọc đề .
-1 HS lên viết bảng , lớp viết nháp 
10000000;20000000;30000000;
40000000;50000000...
-HS đọc lại .
-HS đọc .
 - Các nhóm thi đua viết :
15000 50000
350 7000000 
600 36000000
1300 900000000
-HS nêu chữ số 0 ở mỗi số .
VD :15000 : có 5 chữ số và có 3chữ số 0.
-HS nêu yêu cầu :
-HS làm bài .
Tập làm văn:
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện
I. Mục tiêu:
1. HS hiểu : Trong bài văn kể chuyện việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.
2. Bước đầu biết lựa chọn chi tiết tiêu biểu để tả ngoại hình nhân vật trong truyện vừa đọc. Đồng thời biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách của nhân vật và ý nghĩa của truyện khi đọc truyện, tìm hiểu truyện.
II. Đồ dùng dạy học:
1. Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
T
Hoạt động học
A: Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS nêu lại ghi nhớ.
- Tính cách của nhân vật thể hiện qua những phương tiện nào.
- GV nhận xét cho điểm.
B: Bài mới:
a .Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp.
b. Phần nhận xét.
*HĐ1: Cá nhân.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1,2,3
- Giao việc cho HS.
- HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
. Sức vóc: gầy yếu như mới lột.
. Thân hình: Bé nhỏ.
. Cánh: Mỏng như cánh bướm non, ngắn chùn chùn....
. Trang phục: người bự phấn, mặc áo thâm dài...
. Ngoại hình của Nhà Trò thể hiện tính yếu đuối, thân phận tội nghiệp, đáng thương dễ bị ăn hiếp, bắt nạt...
ị GV rút ra ghi nhớ cho HS đọc
c. Phần luyện tập.
*HĐ2: Nhóm 
BT 1: Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đoạn văn.
- GV giao việc cho HS.
- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.
- GV nhận xét củng cố .
H: Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về chú bé?
*HĐ3: Nhóm
BT 2: Cho HS đọc yêu cầu BT 2.
- GV giao việc cho HS .
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS trình bày.
- GV nhận xét - khen những nhóm biết kết hợp kể chuyện với tả ngoại hình của nhân vật.
C. Củng cố - dặn dò
- H: Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những gì?
- Về nhà HS HTL phần ghi nhớ.
4-5'
1'
9-10'
7-8'
8-9'
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS làm bài cá nhân ghi ra nháp.
- Một số trình bày trước lớp.
- Lớp nhận xét.
- 2,3 HS đọc.
- 1 HS đọc to, lớp đọc thầm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- Đại diện nhóm.
- HS nhận xét.
- Cho thấy chú bé là con một nông dân nghèo, quen chịu đựng vất vả.
- Chú rất nhanh nhẹn hiếu động, thông minh, thật thà.
- Làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm lên kể chuyện.
- Lớp nhận xét.
- Tả hình dáng, vóc người, khuôn mặt, đầu tóc, quần áo...
...............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_lop_4_tuan_2_le_tri_kien_ban_3_cot.doc