I. Mục tiêu :
*Tập đọc:
- Đọc đúng từ ngữ : khuỷu tay, nguệch ra, giận, đến nỗi, lát nữa,
-Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
-Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng cho phù hợp với diễn biến của câu chuyện.
-Hiểu từ:kiêu căng, hối hận,can đảm, ngây
-Hiểu ý nghĩă câu chuyện , phải biết nhường nhịn bạn ,nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi chót cư xử không tốt.
2. KN:- Rèn kỹ năng đọc thành thạo , lưu loát, trôi chảy cả bài
-Đọc phân biệt giọng rõ ràng lời người kể và lời nhân vật.
*Kể chuyện:
1. Rèn kỹ năng nói:
- Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung .
2. Rèn kỹ năng nghe:
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện .
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . Kể tiếp lời kể của bạn .
* TĐ: Luôn biết nhường nhịn bạn , nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi.
*TCTV:HS đọc viết từ ngữ bằng ngôn ngữ chuẩn.
Tuần 2 Ngày soạn: 22 tháng 8 năm 2010. Ngày giảng: Thứ hai ngày 23 tháng 8 năm 2010. Tiết 1: Chào cờ: Chào cờ toàn trường Tiết 2+3 :Tập đọc – Kể chuyện : Ai có lỗi I. Mục tiêu : *Tập đọc: - Đọc đúng từ ngữ : khuỷu tay, nguệch ra, giận, đến nỗi, lát nữa, -Biết ngắt nghỉ sau các dấu câu và giữa các cụm từ. -Đọc trôi chảy toàn bài, biết thay đổi giọng cho phù hợp với diễn biến của câu chuyện. -Hiểu từ:kiêu căng, hối hận,can đảm, ngây -Hiểu ý nghĩă câu chuyện , phải biết nhường nhịn bạn ,nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi chót cư xử không tốt. 2. KN:- Rèn kỹ năng đọc thành thạo , lưu loát, trôi chảy cả bài -Đọc phân biệt giọng rõ ràng lời người kể và lời nhân vật. *Kể chuyện: 1. Rèn kỹ năng nói: - Dựa vào trí nhớ và tranh, biết kể lại từng đoạn của câu chuyện theo lời của mình, biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung . 2. Rèn kỹ năng nghe: - Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện . - Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn . Kể tiếp lời kể của bạn . * TĐ: Luôn biết nhường nhịn bạn , nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi. *TCTV:HS đọc viết từ ngữ bằng ngôn ngữ chuẩn. II. Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ bài đọc và truyện kể . - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn . III. Các hoạt động dạy học : Tập đọc : ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra5’ B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài.2’ 2.Luyện đọc. (25’) +Đọc câu. +Đọc đoạn. +Đọc nhóm. +Đọc đồng thanh. 3.Tìm hiểu bài.(10’) 4.Luyện đọc lại.15’ -Gọi hs đọc và trả lời câu hỏi bài trước. -Nhận xét-ghi điểm. -Nêu yc tiết học. +Đọc mẫu toàn bài lần 1. -Yêu cầu hs luyện đọc từ khó. -Nhận xét sửa lỗi. -Yêu cầu hs đọc tiếp nối câu. -Nhận xét sửa lỗi sai cho hs. -Hd cách đọc, ngắt nghỉ. -Nhận xét sửa sai. -Kết hợp giải nghĩa từ. -Yêu cầu hs đọc mẫu đoạn. -Chia nhóm yêu cầu hs đọc trong nhóm. -Gọi nhóm bất kỳ đọc nhận xét hs đọc nhóm. -Cho cả lớp đọc. Đoạn 3,4 -Gọi hs đọc lại bài. -Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1,2. +Câu chuyện kể về ai? +Vì sao 2 bạn nhỏ giận nhau? -Yc hs đọc thầm đoạn 3. +Vì sao En-ri-cô hối hận,muốn xin lỗi Cô-rét-ti? -YC hs đọc đoạn 4,5. +Hai bạn đã làm lành với nhau ra sao? +Bố đã trách mắng En-ri-cô như thế nào? +Theo em mỗi bạn có điểm gì đáng khen? -Đọc mẫu lần 2. đoạn 3,4,5. -Yêu cầu hs luyện đọc phân vai. -Tổ chức cho hs thi đọc -Nhận xét tuyên dương bình chọn nhóm đọc tốt. -2 em đọc bài. -Nghe. -Chú ý và đọc thầm theo. -Các từ: Khủyu tay, nguệch ra, Cô-rét-ti, En-ri-cô, -Đọc nối tiếp. -Đọc nối tiếp. -Nghe. -2-3 em đọc mẫu. -5 em đọc. -3 nhóm. -Đọc nhóm. -Đọc bài. -Đọc đồng thanh. - 1em đọc bài. -Đọc thầm trả lời câu hỏi. +Câu chuyện kể về En-ri-cô vàCô-rét-ti. +Vì cô-rét-ti vô tình chạm vào En-ri-cô -Đọc thầm trả lời câu hỏi. +Thảo luận nhóm trả lời. =>Vì Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay mình,En-ri-cô nhìn thấy vai áo bạn sứt chỉ, thấy thương bạn và càng hối hận. + Tan học thấy Cô-rét-ti theo mình En-ri-cô nghĩ là bạn định đánh +Bố mắng em là người có lỗi. +En-ri-cô biết thương bạn khi thấy bạn vất vả. +Cô-rét-ti biết tha thứ cho bạn khi bạn mắc lỗi. -Nghe. -Thực hiện. -Thực hiện em khác nhận xét. Kể chuyện: Kể chuyện 1.Nêu nhiệm vụ Nghe và quan sát. (20’) 1.Xác định yêu cầu. C.Củng cố-dặn dò. (5’) 2.HD kể. -Gọi hs đọc yc. +Câu chuyện được kể lại bằng lời của ai? +Phần kể chuyện yc chúng ta kể lại bằng lời của ai? -Yêu cầu hs đọc phần kể mẫu. -Chia lớp thành nhóm . -Gọi nhóm bất kỳ kể. -Nhận xét cụ thể từng nhóm. -Mời lần lượt 5 HS nối tiếp nhau kể. + Nếu có HS không đạt yêu cầu, GV mời HS khác kể lại đoạn đó. -Nhận xét ghi điểm. +Em học được gì qua câu chuyện này ? -Nhận xét giờ học. -Về kể lại cho người thân nghe. -Chuẩn bị bài sau. -1 em đọc. +En-ri-cô. -Trả lời. -Lớp đọc thầm mẫu trong SGK và quan sát 5 tranh minh hoạ. - Từng HS tập kể cho nhau nghe. - 5 học sinh thi kể 5 đoạn của câu chuyện dựa vào 5 tranh minh hoạ. - Lớp bình chọn bạn kể hay nhất. +Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau, yêu thương , nghĩ tốt về nhau. Tiết 4 Âm nhạc: Giáo viên bộ môn soạn giảng Tiết 5. Toán: Trừ các số có ba chữ số ( Có nhớ một lần ) I. Mục tiêu: 1.KT :- Giúp HS: + Biết cách thực hiện phép tính trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc hàng trăm). +Vận dụng vào giải toán có lời văn ( có 1 phép trừ.) 2.KN: Rèn kỹ năng tính toán cho hs. 3.TĐ:- Cẩn thận ,chính xác. * TCTV: HS đọc viết số bằng ngôn ngữ chuẩn. Làm được cột (4,5) bài 1,2 và giải được bài 4. III. Các hoạt động dạy học: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra5’ B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài. 2.Giới thiệu phép trừ.10’ 3.Luyện tập. Bài 1.(5’) Bài 2. (5’) Bài 3.(7’) Bài 4.(5’) C.Củng cố –dặn dò.(3’) -Gọi hs lên bảng làm bài tập 3. -Nhận xét đánh giá. -Giới thiệu các phép tính trừ. a. Giới thiệu phép tính 432 – 215 = ? - Gọi HS lên thực hiện - 2 không trừ được 5 ta lấy 12 trừ 5 bằng7, viết 7 nhớ 1 - Gọi 1 HS thực hiện pháp tính - 1 thêm 1 bằng 2, 3 trừ 2 bằng 1, viết 1 + Trừ các số có mấy chữ số ? + Trừ có nhớ mấy lần ? ở hàng nào ? b. Giới thiệu phép trừ 627 – 143 = ? -Yêu cầu HS thực hiện đúng các phép tính trừ có nhớ một lần ở hàng chục. +Tính: 541 - 127 = 414 422 - 114 = 308 564 - 215 = 349 783 - 356 = 427 694 - 237 = 457 -Yêu cầu hs đọc bài. -Yêu cầu hs làm bài vào bảng con. 627 - 443 = 746 - 251 = 516 - 342 = 935 - 551 = 555 - 160 = -Nhận xét sửa sai. - Yêu cầu giải được bài toán có lời văn về phép trừ. Bài giải. Bạn Hoa sưu tầm được số tem là: 335 – 128 = 207 (tem) Đáp số: 207 tem -Nhận xét ghi điểm cho hs. -Gọi hs đọc yêu cầu của bài. -Hd hs cách làm bài. Bài giải Đoạn dây còn lại của bài là. 243 - 27 = 216 (cm) Đáp số: 216 cm. -Nhận xét giờ học. -Về ôn bài chuẩn bị bài sau. -2 em lên bảng làm bài. -Nghe. -Đặt tính theo cột dọc. -Đặt tính và tính. -Trừ các số có 3 chữ số. -Có nhớ 1 lần ở hàng chục. --Đọc phép tính. -Đặt tính cột dọc. -1 em tính các em khác nhắc lại. -Nêu yêu cầu bài tập. -Nêu cách làm. -Làm bài vào bảng con. -Đọc bài và làm bài vào bảng con 1 em lên bảng làm bài. -Nêu yc bài -phân tích bài, nêu cách giải bài toán. - 1 em lên bảng làm bài. -Cả lớp làm bài vào vở. -Nêu yc bài -phân tích bài, nêu cách giải bài toán. - 1 em lên bảng làm bài. -Cả lớp làm bài vào vở. Ngày soạn: 23 tháng 8 năm 2010. Ngày giảng: Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010. Tiết 1: Tập đọc : Cô giáo tí hon I. Mục tiêu: 1.KT:-. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng : -Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. - Chú ý đọc đúng các từ ngữ HS địa phương đễ phát âm sai và viết sai : nón, khoan thai, khúc khích, núng nính... - Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới : khoan thai, khúc khích, tỉnh khô ... - Hiểu nội dung bài : Bài văn tả trò chơi lớp học rất ngộ nghĩnh của các bạn nhỏ, bộc lộ tình cảm yêu quý cô giáo và ước mơ trở thành cô giáo.( Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa) 2 .KN: -Rèn kỹ năng đọc trôi chảy cả bài. 3.TĐ: - Kính yêu thầy cô giáo , đoàn kết bạn bè. *TCTV: HS đọc viết các từ ngữ bằng ngôn ngữ chuẩn. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc . III. Các hoạt động dạy học: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra5’ B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài.1’ 2.Luyện đọc. 10’ +Đọc câu. +Đọc đoạn +Đọc nhóm. +Đọc đồng thanh. 3.Tìm hiểu bài.8’ 4.Luyện đọc lại.12’ C.Củng cố- dặn dò. 4’ -Gọi hs đọc bài giờ trước. -Nhận xét ghi điểm. -Nêu yêu cầu tiết học. +Đọc mẫu lần 1. -HD hs đọc từ khó. -Nhận xét sửa sai. -HD đọc ngắt nghỉ câu dài. -Yêu cầu hs đọc câu. -HD hs chia đoạn. -HD hs đọc ngắt nghỉ -Gọi hs đọc mẫu ngắt nghỉ. -Giải nghĩa từ. -Gọi hs đọc mẫu đoạn. -Yêu cầu hs luyện đọc theo nhóm -Gọi nhóm bất kỳ đọc bài trước lớp. -Nhận xét từng nhóm. -Yêu cầu hs đọc đồng thanh. -Gọi hs đọc lại bài. +Các bạn nhỏ trong bài đang chơi trò gì? +Ai là cô giáo “cô giáo” có mấy học trò? đó là những ai? +Những cử chỉ nào của cô giáo bé làm em thích thú? +Tìm những hình ảnh đáng yêu của đám học trò? +Đọc mẫu lần 2. -Yêu cầu hs luyện đọc. -Tổ chức cho hs thi đọc. -Nhận xét tuyên dương hs đọc tốt. + Các em có thích chơi trò chơi lớp học không ? Có thích trở thành cô giáo không? -Nhận xét giờ học. Về nhà đọc thêm bài. -Chuẩn bị bài sau. -2 em đọc bài. -Nghe. -Nghe. -Đọc đồng thanh- cá nhân. - 1-2 em đọc mẫu -Đọc nối tiếp. +Đ1: từ đầu đến chào cô. +Đ2: tiếp đánh vần theo. +Đ3: còn lại. -2-3 em đọc. -3 em. -Đọc nhóm 4. - 2-3 nhóm- em khác nhận xét. -Đọc đồng thanh. -1em đọc bài , lớp đọc thầm theo. +Chơi trò lớp học, đóng vai cô giáo và hs. +Bé làm cô giáo, 3 em của bé đóng vai học sinh. +Thả ống quần xuống, kẹp lại tóc treo nón, mặt tỉnh khô lấy nhánh trâm bầu làm thước. +Thằng Hiển ngọng líu +Cái Anh hai má núng nính +Cái Thanh mở to mắt. -Nghe. -Thực hiện. -Nghe. -Nêu. -Nghe. Tiết 2: Toán : Luyện tập I. Mục tiêu : 1. KT :-Giúp HS : - Rèn kỹ năng tính cộng, trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lầnhoặc không nhớ ) 2. KN - Vận dụng vào giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ. 3.TĐ - Tính cẩn thận, chính xác. *TCTV: HS đọc viết số bằng ngôn ngữ chuẩn. Làm được ý b bài 2, cột cuối bài 3 và bài 5. II. Các hoạt động dạy học: Nd-TG Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra 3’ B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài. 2’ 2.HD Luyện tập. Bài 1. 8’ Bài 2. 5’ Bài 3.6’ Bài 4.(7’) Bài 5.6’ C.Củng cố-dặn dò.3’ -Gọi hs lên bảng làm bài tập. -Nhận xét. -Nêu yêu cầu tiết học. -Gọi hs đọc yêu cầu bài tập. 567 - 325 = 242 868 - 528 = 340 387 - 58 = 329 100 - 75 = 25 -Nhận xét kết luận đúng. -Gọi hs nêu yc bài. -Yêu cầu hs làm bài vào bảng con. a. 542 - 318 = 224 660 - 251 = 409 b. 727 - 272 = 455 404 - 184 = 220 -Nhận xét kết luận đúng. -Gọi hs nêu yêu cầu bài tập. +Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào ? + Muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? SBT 725 621 950 S T 426 246 215 Hiệu 125 231 -Nhận xét sửa sai cho hs. - Củng cố giải toán có lời văn về phép cộng, phép trừ . Bài giải Cả hai ngày bán được là : 415 + 325 = 740 ( kg) Đáp số: 740kg gạo -Gọi hs đọc yc bài. Bài giải Số hs nam là 165 - 84 = 81 ( học sinh) Đáp số: 81 học sinh. -Nhận xét ghi điểm. -Nhận xét giờ học. -Về học bài. -Chuẩn bị bài sau. - 2em lên bảng làm bài. -Nghe. -Nêu yêu cầu ... - 1em đọc bài. - 1em lên bảng làm bài. Là gì -Là măng non của đất nước. -Là hs tiểu học. -là bạn của trẻ em. -Đọc yêu cầu bài. -Trả lời. Cái gì. Ai là gì. Đội TNTP là gì? -Nghe- ghi nhớ. Tiết 2:Toán : Ôn tập các bảng chia I.Mục tiêu: 1.KT:+ Thuộc các bảng chia ( chia cho 2, 3, 4, 5 ) + Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3 , 4 ( phép chia hết ) 2.:KN:- Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo ,nhanh . 3.TĐ: -Cẩn thân, chính xác. *TCTV: HS đọc viết số bằng ngôn ngữ chuẩn. Làm được bài 4. II. Các hoạt động dạy học: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra5’ B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài.1’ 2.Ôn tập. Bài 1.7’ Bài 2.8’ Bài 3. 7’ Bài 4.8’ (Chuyển thành trò chơi). C.Củng cố-dặn dò. 4’ -Gọi hs đọc bảng nhân 2,3,4,5. -Nhận xét. -Nêu yc tiết học. -Gọi hs đọc yc bài. + Yêu cầu HS làm được các phép tính chia trong phạm vi các bảng đã học. -Nhận xét bài làm của hs. + Củng cố cách tính nhẩm thương của các số tròn trăm. -Yêu cầu hs làm bài vào bảng con. -Nhận xét sửa sai cho hs sau mỗi lần giơ bảng. + Củng cố cách giải toán có lời văn liên quan đến phép chia. Bài giải Mỗi hộp có số cốc là: 24 : 4 = 6 ( cốc ) Đáp số: 6 cái cốc. -Nhận xét bài làm của hs. + Củng cố các phép nhân, chia, cộng đã học. -Trò chơi. -Nhận xét giờ học. -Về ôn lại bài. -Chuẩn bị bài sau. - 4 em đọc . -Nghe. -Đọc yc bài. -Nêu cách làm bài. -Làm bài vào vở. -Nêu yc bài tập. -Đọc phần mẫu. -Làm bài vào bảng con. -Nêu yêu cầu bài tập. -Phân tích bài toán. -1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. -Nêu yc bài. -Làm bài. Tiết 3.Chính tả (nghe viết) Cô giáo tí hon I. Mục tiêu: 1. KT: Rèn kĩ năng viết chính tả: - Nghe – viết đúng bài chính tả đoạn văn 55 tiếng trong bài “ Cô giáo tí hon”. Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Biết phân biệt s/x (hoặc ăng/ăn); tìm đúng những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng đã cho âm đầu là x/s (ăng/ăn). 2. KN:-Rèn kỹ năng viết đúng chính tả ,ttrình bày sạch đẹp. 3.TĐ:- Kiên trì ,cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: - Năm tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung bài tập 2a hoặc 2b. III. Các hoạt động dạy học: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Kiểm tra.5’ B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài.1’ 2.HD viết chính tả.7’ 3.Viết chính tả.12’ 4.HD làm bài tập chính tả.7’ Bài 2. C.Củng cố –dặn dò.3’ -Yêu cầu hs viết bảng con. -Nhận xét sửa sai. -Nêu yêu cầu tiết học. +Đọc mẫu lần 1. +Những hình ảnh nào cho thấy bé bắt trước cô giáo? +Đoạn viết có mấy câu? Những chữ nào được viết hoa? -Yêu cầu hs viết các từ khó và đọc các từ khó. -Nhận xét sửa sai. +Đọc mẫu lần 2. -Đọc bài cho hs viết. -Thu bài – chấm bài 5-7 bài. -Nhận xét bài viết của hs. -Gọi hs đọc yc của bài. -Yêu cầu hs hoạt động nhóm. Gọi nhóm bất kỳ chữa bài. -Nhận xét chữa bài. +Xét : xét xử, xem xét, +Sét: sấm sét, đất sét, +Xào: xào rau, xào xáo, +Sào: cái sào, sào ruộng, +Xinh: xinh xinh, xinh đẹp, +Sinh: sinh nở, sinh nhật, -Hệ thống lại bài. -Nhận xét, tổng kết giờ học. -Về ôn lại bài. -Chuẩn bị bài sau. -Khủyu tay, xấu hổ. -Nghe. -Nghe, 2em đọc lại bài. +Bẻ 1 nhánh trâm bầu làm thước, đưa mắt nhìn đám học trò. -Trả lời. -Viết bảng con: treo nón, trâm bầu, cô giáo, ríu rít,... -Nghe. -Viết bài. -Nghe. - 1em đọc yc bài. -Thực hiện. -Đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. -Nghe. Tiết 4:Tự nhiên xã hôi Phòng bệnh đường hô hấp I. Mục tiêu : 1.KT:-Sau bài học HS có thể : - Kể tên một số bệnh hô hấp thường gặp ở cơ quan hô hấp như viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi - Biết cách giữ ấm cơ thể, giữ vệ sinh mũi, miệng . Nêu nguyên nhân mắc các bệnh đường hô hấp. 3.GD:- Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp . II. Đồ dùng dạy học : - Các hình trong SGK 10, 11 III. Các hoạt động dạy học : ND và TG A. KTBC(5) B. bài mới 1. Hoạt động 1 (8'): Động não * Mục tiêu : Kể tên một số bệnh hô hấp thường gặp . * Tiến hành HĐ của GV - Cho hs nhắc lại bài cũ - nhận xét - giới thiệu bài - Nhắc lại tên các bộ phận của cơ quan hô hấp ? HĐ của hs - 2em nhắc - HS nêu - Kể tên 1 bệnh đường hô hấp mà em biết? (sổ mũi, ho , đau họng .....) GV : tất cả các bộ phận của cơ quan hô hấp đều có thể bị mắc bệnh . Những đường hô hấp là : viêm mũi, viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi - HS chú ý nghe Hoạt động 2(10') *Mục tiêu * Tiến hành. Làm việc với SGK - Nêu được nguyên nhân và cách đề phòng bệnh đường hô hấp . - Có ý thức phòng bệnh đường hô hấp Bước 1. Làm việc theo cặp - Học sinh quan sát và trao đổi với nhau về nội dung của các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 (10,11) + GV có thể gợi ý cho HS về cách hỏi ở mỗi hình VD: H1,2. Nam đã nói gì với bạn của Nam? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc của Nam và bạn của Nam... H3. Bác sĩ đã khuyên Nam điều gì? H4. Tại sao thầy giáo lại khuyên bạn HS lại phải mặc thêm áo ấm ... Bước 2: Làm việc cả lớp - Đại diện một số cặp trình bày ( Mỗi nhóm nói về một hình) -> Lớp nhận xét, bổ sung - GV. Người bị viêm phổi hoặc viêm phế quản thường bị ho, sốt. Đặc biệt trẻ em nếu không chữa trị kịp thời, để quá nặng có thể bị chết.... - HS chú ý nghe + Chúng ta cần phải làm gì để phòng bệnh viêm đường hô hấp? - HS nêu Kết luận: 4. Hoạt động 3.(7') Chơi trò chơi bác sĩ. Mục tiêu * Tiến hành: + Em đã có ý thức phòng bệnh viêm đường hô hấp chưa? *các bệnh viêm đường hô hấp thường gặp là: Viêm họng, viêm phế quản, viêm phổi... - Giúp HS củng cố những kiến thức đã học được về phòng bệnh viêm đường hô hấp. - HS trả lời Bước 1: GV hướng dẫn cách chơi - HS chú ý nghe Bước 2. Tổ chức cho HS chơi - HS chơi thử trong nhóm - 1 cặp lên bảng đóng vai bệnh nhân và bác sĩ - Lớp xem và góp ý IV. Dặn dò:(5') - Về nhà chuẩn bị bài sau. - Đánh giá tiết học Ngày soạn: 26 tháng 8 năm 2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 27 tháng 8 năm 2010 Tiết 1: Toán: Luyện tập I.Mục tiêu: 1.KT- Giúp HS: +Biết tính giá trị của biểu thức liên quan đến phép nhân, phép chia. +Vận dụng được vào giải toán có lời văn( có một phép nhân). 2.KN:- Rèn kĩ năng tính toán cho hs. 3.TĐ: Tính cẩn thận ,chính xác. *TC TV: HS đọc viết số bằng ngôn ngữ chuẩn. Làm được bài 4. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra.5’ B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài.2’ 2.HDL tâp. Bài 1.8’ Bài 2.8’ Bài 3.8’ Bài 4. 6’ C.Củng cố-dặn dò. 3’ -Yêu cầu hs làm lại bài tập 3. -Nhận xét bài làm của hs. -Nêu yêu cầu tiết học. -Gọi hs đọc yêu cầu bài. +Yêu cầu HS tính được giá trị của biểu thức và trình bày theo hai bước. a. 5 x3 + 132 = 15 + 132= 147 b. 32 : 4 + 106 = 8 +106 = 114 c. 20 x 3 : 2 = 60 : 2 = 30 -Nhận xét – sửa sai. -Gọi hs đọc yc bài. +Yêu cầu HS nhận biết được số phân bằng nhau của đơn vị. + Đã khoanh vào 1phần mấy số vịt ở hình a? + Đã khoanh vào 1 phần mâý số vịt hình b? -Nhận xét bài làm của hs. -Gọi hs đọc yêu cầu bài. -HD hs phân tích bài toán và giải bài toán. Bài giải Số học sinh ở 4 bàn là: 2 x 4 = 8 ( học sinh) Đáp số: 8 học sinh. -Gọi hs đọc bài. -Yêu cầu hs tự làm bài. -Nhận xét hs làm bài. -Nhận xét giờ học. -Về ôn bảng nhân chia 2,3,4,5. -Chuẩn bị bài sau. - 1em làm bài. -Nghe. -1 em đọc yc bài. - 3 em lên bảng làm bài cả lớp làm bài vào vở. -Đọc yc bài. -Làm bài miệng, nêu kết quả. - Khoanh vào số vịt ở hình a. - Khoanh vào số vịt ở hình b. -Đọc yc bài. -Phân tích bài -1 em lên bảng làm bài. -Cả lớp làm bài vào vở. -Nhận xét bài bạn. -Đọc bài , làm bài. -Nhận xét bạn làm bài. Tiết 2.Tập làm văn: Viết đơn I. Mục tiêu: 1. KT:- Dựa theo mẫu đơn của bài tập đọc Đơn xin vào đội. Mỗi HS bước đầu viết được một lá đơn xin vào đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh. 2. KN:- Rèn cho hs có kỹ năng viết thành thạo 1 lá đơn. 3.TĐ:- Viết thành thạo đơn từ. *TCTV: HS đọc viết từ ngữ bằng ngôn ngữ chuẩn. II. Đồ dùng dạy học: - Giấy rơi để HS viết đơn. III. Các hoạt động dạy học. ND-TG Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra. B.Bài mới. 1.Giới thiệu bài.2’ 2.HD HS làm bài tập. 10’ 3.Thực hành. 18’ C.Củng cố –dặn dò.5’ -Gọi hs đọc : Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách. -Nêu yc tiết học. +Các em cần viết đơn vào đội theo mẫu đơn đã học trong tiết tập đọc,nhưng có những nội dung không thể viết hoàn toàn như mẫu. -Gọi hs nêu lại nội dung chính của đơn. -Viết lại các nội dung chính lên bảng. +Trong các nội dung trên nội dung nào cần viết theo đúng mẫu, nội dung nào không cần viết theo hoàn toàn mẫu đơn ? -Yêu cầu hs tập nói theo nội dung đơn. -Nhận xét sửa lỗi cho hs. -Yêu cầu cả lớp viết đơn vào vở. +- Lá đơn phải trình bày theo mẫu: + Mở đầu đơn phải viết tên Đội (đội TNTP – HCM) + Địa điểm, ngày tháng năm viết đơn... + Tên của đơn: Đơn xin........ + Tên người hoặc tổ chức nhận đơn.... + Họ, tên, ngày, tháng, năm sinh của người viết đơn + Học sinh lớp nào?.... + Trình bày lý do viết đơn. + Trong các ND trên, phần lý do viết đơn, bày tỏ nguyện vọng, hứa là những nội dung không cần viết theo mẫu. Mỗi người có một nguyện vọng và lời hứa riêng. +GV quan sát, HD thêm cho HS. -Gọi hs đọc đơn. -Nhận xét cho điểm. -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau. 1 em đọc bài. -Nghe. -Chú ý lắng nghe. 1-2 em +Phần trình bày lí do và nguyện vọng không cần viết theo khuôn mẫu vì mỗi đơn, mỗi người có nguyện vọng khác nhau. Các nội dung còn lại cần viết theo mẫu cho rõ ràng. -Thực hiện nói theo đơn trước lớp. -Viết đơn. -3- 4 em đọc đơn. Tiết 3 Mỹ thuật Giáo viên bộ môn soạn giảng Tiết 4: Thủ công Gấp tàu thuỷ hai ống khói (T2) I. Mục tiêu: ( Như tiết 1) II. GV chuẩn bị: - (Như tiết 1). III. Các hoạt động dạy học: TG-Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò KTBC B Bài mới 2. Hoạt động 3:(5') - nhắc lại quy trình gấp - GV gọi HS nêu lại các bước gấp tau tuỷ hai ống khói. - Vài học sinh nhắc lại: - Nhắc lại Học sinh thực hành gấp tàu thuỷ hai ống khói .(25') + B1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông. + B1: Gấp, cắt tờ giấy hình vuông. + B3: Gấp thành tàu thuỷ hai ống khói - GV: Sau khi gấp được tàu thuỷ các em có thể dán vào vở , dùng bút màu trang trí tàu cho đẹp - HS thực hành - GV đến từng bàn quan sát, HD thêm cho những học sinh còn lúng túng. - HS trưng bày sản phẩm - Lớp nhận xét các sản phẩm trưng bày trên bảng - GV đánh giá kết quả thực hành của HS IV. Nhận xét – dặn dò (5') - GV nhận xét tiết học - Chuẩn bị tiết học sau Tiết 5: Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: